Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Kiểm tra học kì II Môn: Vật Lý 12 Ban Cơ Bản - Trường THPT BC Trần Hưng Đạo - Mã đề: 409 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.23 KB, 4 trang )

Sở GD-ĐT Tỉnh Vĩnh Phúc Kiểm tra học kì II
Trường THPT BC Trần Hưng Đạo Môn: Vật Lý 12 Ban Cơ Bản

Thời gian: 45 phút(không kể thời gian phát đề)
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .




Mã đề: 409

Câu 1. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A.Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.
B.Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua
vuông góc với phương truyền sóng.
C.Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng
với phương truyền sóng
D.Sóng cơ không truyền được trong chân không.
Câu 2.
Giao thoa Iâng với a = 1mm, D = 2m. Bước sóng ánh sáng dùng thí nghiệm là
0,5 µm. Tính khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng bậc 4?

A.
5mm
B.
2mm
C.
4mm
D.
3mm
Câu 3.


Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng
điện trễ pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm

A.
cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.

B.
điện trở thuần và tụ điện.

C.
tụ điện và biến trở.

D.
điện trở thuần và cuộn cảm.
Câu 4. Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa ?
A.Luôn có sự chuyển hóa giữa thế năng và động năng nhưng cơ năng được bảo toàn.
B.Cơ năng của con lắc lò xo tỷ lệ với độ cứng k của lò xo.
C.Cơ năng của con lắc lò xo tỷ lệ với khối lượng quả cầu.
D.Cơ năng của con lắc lò xo không tỉ lệ với tần số dao động.
Câu 5. Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S
1
, S
2
cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai
nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao
động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi
khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S
1
S
2


A.11. B.8. C.9 D.5.
Câu 6. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai?
A.Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng
có màu sắc khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng.
B.Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
C.Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D.Ánh sáng trắng là tổng hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ
tới tím.
Câu 7. Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì:
A.bước sóng của nó giảm. B.bước sóng của nó không thay đổi.
C.tần số của nó không thay đổi. D.chu kì của nó tăng.
Câu 8.
Tia Rơnghen có

A.
cùng bản chất với sóng âm.
B.
bước
sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.

C.
cùng bản chất với sóng vô tuyến.
D.
điện tích âm.
Câu 9. Khi xảy ra hiện tương cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A.với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. B.với tần số lớn hơn tần số dao động
riêng.
C.với tần số bằng tần số dao động riêng. D.mà không chịu ngoại lực tác dụng.
Câu 10. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, theo các phương

trình:
x
1
= 4cos(
)
t
 

cm và
2
4 3 cos( )
x t

 cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất
khi
A.
/ 2( ).
rad
 


B.
0( )
rad



C.
/ 2( )
rad

 
 

D.
( )
rad
 

.
Câu 11.
Đối với một dao động điều hoà thì nhận định nào sau đây là sai ?

A.
Li độ bằng 0 khi vận tốc bằng 0.
B.
Vận tốc bằng 0 khi lực hồi phục
lớn nhất.

C.
Li độ bằng 0 khi gia tốc bằng 0
D.
Vận tốc bằng 0 khi thế năng
cực đại.
Câu 12.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế
u 220 2cos t
2

 
  

 
 
(V) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là
i 2 2 cos t
4

 
  
 
 
(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là

A.
220W
B.
220 2
W.
C.
440W.

D.
440 2
W.
Câu 13.
Hạt nhân
226
88
Ra
biến đổi thành hạt nhân
222

86
Rn
do phóng xạ

A.

.
B.



-
.
C.

+
D.

-
.
Câu 14.
Chọn câu sai: Các hiện tượng liên quan đến tính chất lượng tử (tính chất hạt)
của ánh sáng là

A.
Hiện tượng tán sắc ánh sáng
B.
Hiện tượng quang điện

C.

Tính đâm xuyên
D.
Sự phát quang của các chất
Câu 15.
Một vật dao động điều hoà có phương trình li độ x = A sin ( ω t + φ ).Hệ thức
biểu diễn mối liên hệ giữa biên độ A, li độ x , vận tốc v và vận tốc góc là

A.
2
2 2
v
A x
w
 

B.
2
2 2
2
v
A x
w
 

C.
2
2 2
v
A x
w

 

D.
2
2 2
2
v
A x
w
 

Câu 16.
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang điện:

A.
Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng để giải phóng electron liên kết thành
electron dẫn được cung cấp bởi nhiệt

B.
Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị
chiếu sáng

C.
Một trong những ứng dụng của hiện tượng quang dẫn là chế tạo đèn neon

D.
Trong hiện tượng quang dẫn, electron được giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn
Câu 17.
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?


A.
Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc.

B.
Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.

C.
Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng
đỏ.

D.
Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất
của môi trường đó đối với ánh sáng tím.
Câu 18. Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A.một số nguyên lần bước sóng. B.một bước sóng.
C.một nửa bước sóng. D.một phần tư bước sóng.
Câu 19. Phương trình dao động của con lắc lò xo là : x = A cos ( wt +
3

)(cm). Thời gian ngắn
nhất để vật đi qua VTCB kể từ t = 0 là :
A.
4
T

B.
12
T

C.

3
T

D.
6
T

Câu 20. Khảo sát một đoạn mạch AB ,người ta ghi nhận được : cường độ dòng điện qua mạch

))(
4
2cos(
0
AftIi



và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch làAB
))(
4
2cos(
0
VftUu



.Từ đó ta suy ra :
A.Đoạn mạch chỉ có L hoặc L,C nối tiếp B.Đoạn mạch chỉ có L
C. Đoạn mạch chỉ có L,C nối tiếp D.Đoạn mạch chỉ có C
Câu 21. Chọn câu đúng .Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young .Cho S

1
S
2
=a=4(mm) ;
D= 2(m) . Quan sát tại một điểm M cách vân chính giữa 3(mm) thì thấy vân sáng thứ 5 .Một
điểm N cách vân chính giữa 0,75 (mm) . M;N cùng nằm về một phía so với vân chính giữa .Bước
sóng ánh sáng làm thí nghiệm là :
A.
m6,0




B.
m5,0




C.
m65,0




D.
m5,0





Câu 22.
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực
cản của môi trường)?

A.
Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.

B.
Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.

C.
Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực
căng của dây.

D.
Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
Câu 23. Trong phương trình phản ứng hạt nhân
nXBe
9
4


; hạt X là :
A.
C
12
6

B.

B
12
5

C.
C
14
6

D.
O
16
8

Câu 24.
Trong quang phổ của hiđro, cách vạch trong dãy Banme được tạo thành khi
electron chuyển động từ các quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo:

A.
N
B.
K
C.
L
D.
M
Câu 25. Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.10
14
Hz đến 7,5.10
14

Hz. Biết
vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng
điện từ?
A.Vùng tia tử ngoại B.Vùng tia hồng ngoại. C.Vùng ánh sáng nhìn thấy D.Vùng
tia Rơnghen.
Câu 26. Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian.
Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây
là đúng?
A.Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau
2

.
B.Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
C.Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.
D.Véctơ cường độ điện trường
E

và cảm ứng từ
B

cùng phương và cùng độ lớn.
Câu 27. Hạt nhân Triti ( T
3
1
) có
A.3 nơtrôn (nơtron) và 1 prôtôn. B.3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn
C.3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn (nơtron). D.3 prôtôn và 1 nơtrôn (nơtron).
Câu 28.

Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L,
điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện có tần số góc
1
LC
chạy qua
đoạn mạch thì hệ số công suất của đoạn mạch này

A.
phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch.
B.
bằng 1.

C.
phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch.
D.
bằng 0.
Câu 29. Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110 m/s và có bước sóng 0,25 m.
Tần số của sóng đó là
A.440 Hz B.50 Hz C.27,5 Hz D.220 Hz
Câu 30. Trong phản ứng hạt nhân điều nào sau đây sai
A.Số nuclôn được bảo toàn B.Số khối được bảo toàn
C.Năng lượng toàn phần được bảo toàn D.Khối luợng được bảo toàn

×