Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Bài giảng THỔ NHƯỠNG PEDOLOGY - Thạc sĩ TRẦN BÁ LINH ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.08 MB, 27 trang )

1
Bài giảng THỔ NHƯỠNG
Bài giảng THỔ NHƯỠNG
PEDOLOGY
PEDOLOGY
Thạc sĩ TRẦN BÁ LINH
Thạc sĩ TRẦN BÁ LINH
2


GIỚI THIỆU
GIỚI THIỆU
Introduction
Introduction
3
1. Mục tiêu của môn học
1. Mục tiêu của môn học
2. Nội dung môn học
2. Nội dung môn học
GIỚI THIỆU
GIỚI THIỆU
VẤN ĐỀ 1: ĐẤT & VAI TRÒ CỦA ĐẤT
VẤN ĐỀ 1: ĐẤT & VAI TRÒ CỦA ĐẤT
VẤN ĐỀ 2: NGUỒN GỐC ĐẤT VÀ SỰ HÌNH
VẤN ĐỀ 2: NGUỒN GỐC ĐẤT VÀ SỰ HÌNH
THÀNH ĐẤT
THÀNH ĐẤT
VẤN ĐỀ 3: TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA ĐẤT
VẤN ĐỀ 3: TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA ĐẤT
4
VẤN ĐỀ 4: TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA ĐẤT


VẤN ĐỀ 4: TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA ĐẤT
VẤN ĐỀ 5: TÍNH CHẤT NƯỚC CỦA ĐẤT
VẤN ĐỀ 5: TÍNH CHẤT NƯỚC CỦA ĐẤT
VẤN ĐỀ 6: SINH VẬT ĐẤT VÀ CHẤT HỮU CƠ
VẤN ĐỀ 6: SINH VẬT ĐẤT VÀ CHẤT HỮU CƠ
TRONG ĐẤT
TRONG ĐẤT
5
VẤN ĐỀ 7:
VẤN ĐỀ 7:
CÁC TIẾN TRÌNH XẢY RA TRONG ĐẤT
CÁC TIẾN TRÌNH XẢY RA TRONG ĐẤT
VẤN ĐỀ 8: PHÂN LOẠI ĐẤT
VẤN ĐỀ 8: PHÂN LOẠI ĐẤT
VẤN ĐỀ 9:
VẤN ĐỀ 9:
ĐẤT ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
ĐẤT ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
6
Phương pháp đánh giá môn học
Phương pháp đánh giá môn học



Phần lý thuyết:
Phần lý thuyết:
Điểm của môn học là trung bình
Điểm của môn học là trung bình
cộng của điểm seminar
cộng của điểm seminar



và thi cuối môn.
và thi cuối môn.

Phần thực hành:
Phần thực hành:
Kết quả sẽ được đánh giá trên
Kết quả sẽ được đánh giá trên
từng bài thực hành, điểm phần thực hành là
từng bài thực hành, điểm phần thực hành là
trung bình cộng của các bài thực hành (40%)
trung bình cộng của các bài thực hành (40%)
và điểm thi trắc nghiệm cuối môn (60%).
và điểm thi trắc nghiệm cuối môn (60%).
7
Các tài liệu sinh viên cần tham khảo
Các tài liệu sinh viên cần tham khảo




1. Brady, N.C., Weil R.R., 2002. The Nature and
1. Brady, N.C., Weil R.R., 2002. The Nature and
properties of Soils. Pearson Education, Inc.
properties of Soils. Pearson Education, Inc.
2. Lê Văn Khoa và ctv, 2000. Đất và môi trường.
2. Lê Văn Khoa và ctv, 2000. Đất và môi trường.
NXB Giáo dục.
NXB Giáo dục.

3. Nguyễn Thế Đặng, Nguyễn Thế Hùng, 1999.
3. Nguyễn Thế Đặng, Nguyễn Thế Hùng, 1999.
Giáo trình Đất. NXB Nông nghiệp.
Giáo trình Đất. NXB Nông nghiệp.
4. Giáo trình Thổ Nhưỡng học, Bộ môn Khoa học
4. Giáo trình Thổ Nhưỡng học, Bộ môn Khoa học
đất, Trường Đại học NN 1. NXB Nông nghiệp.
đất, Trường Đại học NN 1. NXB Nông nghiệp.
5. Trần Kim Tính, 2003. Giáo trình Thổ Nhưỡng.
5. Trần Kim Tính, 2003. Giáo trình Thổ Nhưỡng.
Trường Đại học Cần Thơ.
Trường Đại học Cần Thơ.
8
1. Huỳnh Lứa và ctv, 1987. Lịch sử khai thác Vùng
1. Huỳnh Lứa và ctv, 1987. Lịch sử khai thác Vùng
đất Nam bộ. Nhà xuất bản Thành phố Hồ Chí Minh.
đất Nam bộ. Nhà xuất bản Thành phố Hồ Chí Minh.
2. Landon, J. R., 1991. Booker tropical soil manual: a
2. Landon, J. R., 1991. Booker tropical soil manual: a
hand book for soil survey and agricultural land
hand book for soil survey and agricultural land
evaluation in the tropics and Subtropics. Longman
evaluation in the tropics and Subtropics. Longman
and Scientific and Technical.
and Scientific and Technical.
3. Nguyễn Công Bình và Ctv, 1995. ĐBSCL nghiên
3. Nguyễn Công Bình và Ctv, 1995. ĐBSCL nghiên
cứu và phát triển. NXB Khoa học xã hội. Hà Nội.
cứu và phát triển. NXB Khoa học xã hội. Hà Nội.
4. Nguyễn Ngọc Sinh và Ctv, 1984. Môi trường và tài

4. Nguyễn Ngọc Sinh và Ctv, 1984. Môi trường và tài
nguyên Việt Nam. NXB khoa học và kỹ thuật.
nguyên Việt Nam. NXB khoa học và kỹ thuật.
9
5. Nguyễn Hữu Danh, 1997. Tìm hiểu trái đất.
5. Nguyễn Hữu Danh, 1997. Tìm hiểu trái đất.
NXB.
NXB.
Giáo dục.
Giáo dục.
6. Soan, B. D., 1994. Soil compaction in crop
6. Soan, B. D., 1994. Soil compaction in crop
production. Elsevier, Amsterdam - Newyork.
production. Elsevier, Amsterdam - Newyork.
7. Soil survey staff, 1992. Key to Soil taxonomy.
7. Soil survey staff, 1992. Key to Soil taxonomy.
SMSS, Pocahontas Press, Inc. Blacksburg,
SMSS, Pocahontas Press, Inc. Blacksburg,
Viriginia.
Viriginia.
8. Verloo, M., 2002. Soil chemistry and soil fertility:
8. Verloo, M., 2002. Soil chemistry and soil fertility:
chemical pollution. Lecture notes. University of
chemical pollution. Lecture notes. University of
Ghent. Belgium.
Ghent. Belgium.
9. Verplancke, H., 2002. Soil physics. Lecture notes.
9. Verplancke, H., 2002. Soil physics. Lecture notes.
International Center for Eremology, University of
International Center for Eremology, University of

Ghent, Belgium.
Ghent, Belgium.
10
Vị trí, mục đích và vai trò của môn học
Vị trí, mục đích và vai trò của môn học

Đất là một tài nguyên vô
Đất là một tài nguyên vô
giá mà tự nhiên đã ban
giá mà tự nhiên đã ban
tặng cho con người để
tặng cho con người để
sinh tồn.
sinh tồn.


11



Đất
Đất
cùng với con người đã đồng hành qua
cùng với con người đã đồng hành qua
các nền văn minh nông nghiệp khác nhau.
các nền văn minh nông nghiệp khác nhau.

Đất là tư liệu sản xuất,
là đối tượng lao động, là
vật mang được đặc thù

bởi độ phì nhiêu mà
không vật thể tự nhiên
nào có được.
12


Vị trí Đồng bằng sông Cửu Long
Vị trí Đồng bằng sông Cửu Long
trong lãnh thổ Việt Nam.
trong lãnh thổ Việt Nam.
Lưu vực sông Mekong.
Lưu vực sông Mekong.
13
Thổ nhưỡng là gì?
Thổ nhưỡng là gì?

Thổ nhưỡng là môn khoa học về Đất,
Thổ nhưỡng là môn khoa học về Đất,
nghiên cứu nguồn gốc sự hình thành đất,
nghiên cứu nguồn gốc sự hình thành đất,
cấu tạo, thành phần và tính chất, quy luật
cấu tạo, thành phần và tính chất, quy luật
phân bố, các tiến trình tương tác với môi
phân bố, các tiến trình tương tác với môi
trường xung quanh.
trường xung quanh.
14
Đất là gì?
Đất là gì?
15

16
ĐẤT KHÁC NHAU VỚI ĐÁ
ĐẤT KHÁC NHAU VỚI ĐÁ
NHƯ THẾ NÀO?
NHƯ THẾ NÀO?

Đất có độ phì nhiêu, tạo sản phẩm cây
Đất có độ phì nhiêu, tạo sản phẩm cây
trồng trong khi đá lại không có.
trồng trong khi đá lại không có.
ĐẤT (SOIL) VÀ ĐẤT ĐAI (LAND)
ĐẤT (SOIL) VÀ ĐẤT ĐAI (LAND)
17
Hello there, folks. Do you known who or what I am?
Hello there, folks. Do you known who or what I am?



I am the geomambrane of Earth,
I am the geomambrane of Earth,



I am your protective filter, your buffer, your
I am your protective filter, your buffer, your
mediator of energy, water and biogeochemical
mediator of energy, water and biogeochemical
compounds.
compounds.




I am your suitainer of productive life, your
I am your suitainer of productive life, your
ultimate source of elements and the habitat for
ultimate source of elements and the habitat for
most biota.
most biota.



I am foundation that supports you, the cradle
I am foundation that supports you, the cradle
of your myths and the dust to which you will
of your myths and the dust to which you will
return.
return.
I AM A SOIL
I AM A SOIL
18
VAI TRÒ VÀ CHỨC NĂNG CỦA ĐẤT
VAI TRÒ VÀ CHỨC NĂNG CỦA ĐẤT
19
LỊCH SỬ NGÀNH KHOA HỌC ĐẤT
LỊCH SỬ NGÀNH KHOA HỌC ĐẤT

Thời kỳ nguyên thuỷ:
Thời kỳ nguyên thuỷ:

Thời kỳ nông nô:

Thời kỳ nông nô:

Thời kỳ phong kiến:
Thời kỳ phong kiến:
20

Từ TK XIX: bắt đầu xuất hiện các công trình
Từ TK XIX: bắt đầu xuất hiện các công trình
nghiên cứu về đất.
nghiên cứu về đất.

Dokuchaev (1846 – 1903) người Nga mở ra →
Dokuchaev (1846 – 1903) người Nga mở ra →
lĩnh vực khoa học mới đó là Thổ nhưỡng học. Học
lĩnh vực khoa học mới đó là Thổ nhưỡng học. Học
thuyết của ông được gọi là học thuyết phát sinh.
thuyết của ông được gọi là học thuyết phát sinh.
21

Sau thời Dokuchaev, nhiều nhà bác học
Sau thời Dokuchaev, nhiều nhà bác học
Tây Âu và Nga nghiên cứu về Hoá Lý Đất,
Tây Âu và Nga nghiên cứu về Hoá Lý Đất,
nông hoá, hệ thống phân loại đất.
nông hoá, hệ thống phân loại đất.

Những nghiên cứu về đất đầu tiên ở Việt
Những nghiên cứu về đất đầu tiên ở Việt
Nam có từ thời Pháp thuộc.
Nam có từ thời Pháp thuộc.

22
23
24
25

×