Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Relative Clauses - who, whose, where, which pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.17 KB, 4 trang )

Relative Clauses - who, whose, where, which
Bây giờ chúng ta sẽ học một bài học có tính thử thách hơn nhé. Đó là "Mệnh đề
quan hệ - Relative Clauses".
Một mệnh đề quan hệ cho ta biết thêm thông tin mà người
nói muốn truyền đạt là
gì.
"The man who works in the bank is my brother" - 'who works in the bank' cho ta
biết người đàn ông đó là ai.
Chúng ta sử dụng
who trong mệnh đề quan hệ chỉ người. Who được theo sau bởi
một động từ.
Chúng ta dùng
whose trong mệnh đề quan hệ để thay cho những từ
his/hers/theirs/its. Whose được theo sau bởi một danh từ.
Chúng ta dùng
where trong mệnh đề quan hệ để nói về nơi chốn. Where được theo
sau bởi một danh từ hoặc một đại từ.
Chúng ta dùng
which (hoặc that) trong mệnh đề quan hệ để nói về một sự vật.
Hãy hoàn thành những câu dưới đây sử dụng 1 từ cho trước. Bạn có thể làm đúng
hết được không? Chúc bạn may mắn nhé.

1 - Can you name man ___ was America's first president?

which
where
whose
who
2 - Can you name the country ___ was the birthplace of Mozart?

where


whose
which
who
3 - Can you name British singer ___ sang 'Imagine'?

whose
who
where
which
4 - Can you name the basektball team ___ Michael Jordan won 6 NBA
titles with?

which
where
whose
5 - Can you name the country ___ Mount Everest can be found?

whose
which
who
where
6 - Can you name artist ___ famous painting is called 'The Girl with
the Pearl Earring'?

which
where
who
whose
7 - Can you name scientist ___ discovered radiation?


where
which
whose
who
8 - Can you name the city ___ Barack Obama was born?

which
whose
who
where
9 - Can you name the actress ___ real name was Norma Jeane?

which
who
where
whose
10 - Can you name the country ___ is well known for the tango dance?

who
whose
which
where

×