Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

Cam nang thiet ke khuon ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 32 trang )

4CHaUI
Bui Quy Tuan 1
4CHaUI
1. Tªn gäi vµ ký hiÖu mét sè lo¹i nhùa th«ng dông.
AAS
Copoly
mer

of

acr
ylonitrile,

acr
ylate,

and

st
y
re
ne
ABR A
cr
ylate–butadiene

rubber
ABS
A
cr
ylonitrile–butadiene–sty


rene
terpoly
mer
A
CS
Thermoplastic blend
of

a

cop
oly
mer

fr
om

acrylonitrile

and

sty
rene
w
ith

chlorinated
polyeth
ylene
AES

Thermoplastic quaterpoly
mer

from

acr
ylonitrile,

eth
ylene,

propylene,

and

st
y
rene
ASA
Copoly
mer

of

acr
ylonitrile,

st
y
re

ne,

and

acr
ylates
BR
Butadiene

rubber
CA
Cellulose

acetate
CAB
Cellulose

acetate

but
y
rate
CAP
Cellulose

acetate

pr
opionate
CMC

Car
bo
xy
meth
yl

cellu
lose
CN
Cellulose

nitrate
CPE
Chlorinated

poly
eth
ylene
CPV
C
Chlorinated

poly(v
in
yl

chloride)
CR
P
olyc

hloropr
ene
CT
A
Cellulose
triacetate
CTFE
Chlorotrifl
uoroeth
ylene

poly
mer
EC
Eth
yl

cellu
lose
ECTFE
Eth
ylene–chlor
otrifluoroeth
ylene

cop
oly
mer
EEA
Elastomeric


cop
oly
mer

from

eth
ylene

and

eth
yl

acr
ylate
EMA
Eth
ylene–meth
yl

acr
ylate

c
opoly
mer
EP
Epo

xy

resin
E/P
Eth
ylene–propylene

copo
ly
mer
EPDM Terpoly
mer
fro
m

eth
ylene,

pr
oplene,

and

a

(nonconj
ugated)
diene
EPM
Eth

ylene–propylene

copo
ly
mer
EPR
Elastomeric

cop
oly
mer

of

eth
ylene

and

prop
ylene
EPT
,

EPTR
Elastomeric

cop
oly
mer


of

eth
ylene,

pro
pylene,

and

a
diene
ETFE
Eth
ylene–tetrafluor
oeth
ylene

cop
oly
mer
E
V
A
Copoly
mer

from


eth
ylene

and

v
in
yl

ace
tate
E
V
OH
Eth
ylene–vin
yl

alc
ohol

c
opoly
mer
FEP
Fluorinated

eth
ylene–propylene


c
opoly
mer
HDPE
High-densit
y

polyeth
ylene
HIPS
High-impact

polyst
y
rene
IIR
But
yl

rubber

(isobut
ylene–isoprene
copolymer)
IPN
Interpenetrating

poly
mer
network

IR
Syntheti
c

ci
s
-1,4-poly
isopre
ne

rubber
L
CP Liquid
cr
ystal

poly
mer
LDPE
Low-density

polyeth
ylene
LLDPE
Linear
low-d
ensit
y

poly

eth
ylene
MBS
M
ethacr
ylate–butadiene–sty
rene
c
opoly
mer
MF
Melamine–formaldeh
yde
re
sin
Bui Quy Tuan 2
4CHaUI
NBR
A
crylonitrile–butadiene
rubber

(nitrile

rubber)
NC
Nitr
oc
ellulose


(c
ellulose

nitrate)
NR
N
atural

rubber
P
A
P
olyamide
P
AA
P
oly(acr
ylic

acid)
P
AE
P
olyar
ylether
P
AEK
P
olyar
yletherk

etone
P
AES
P
olyar
ylethersulfone
P
AI
P
olyamide–imide
P
AMS
P
oly-
a
-meth
ylst
y
re
ne
P
AN
P
olyacr
ylonitrile
P
Ar
P
olyar
ylate

P
AS
P
olyar
ylsulfide
PB
Polybutdaiene
PB
T
P
oly(but
ylene

ter
ephthalate)
PC
P
olycarbonate
PCT
G
P
oly(cylohexane

ter
ephthalate-g
lyc
ol)
PDMS
Polydimeth
ylsilo

xane
PE
P
olyeth
ylene
PEBA
P
olyether-block

amide
PEC
P
olyester
car
bonate
PEEK
P
olyetheretherke
tone
PEG
P
olyeth
ylene

g
lyc
ol
PEI
P
olyetherimi

de
PEO
Poly(eth
ylene

o
xide)
PES
P
olyethersulfo
ne
PET
Poly(eth
ylene
tere
phthalate)
PF
Phenol–formaldeh
yd
e

resin
PFEP
Copoly
mer

from

tetrafluoroeth
ylene


and

hexafluoropr
opylene
PI P
oly
imide
PIB
P
oly
isobut
ylene
PIR
P
oly
isocyanurate
foam
PMMA
P
oly(meth
yl

methacr
ylate)
PO
P
olyolefin
POM
P

olyo
xy
meth
ylene

(A
ce
tal)
PP
P
oly
propylene
PPE
P
oly
phen
ylether
PPG
P
oly
propylene
g
lyc
ol
PPO
P
oly(phen
ylene

o

xide)
PPS
P
oly
phen
ylenesulfide
PS
P
olyst
y
rene
PSO
P
olysulfone
PSU
P
oly
phen
ylenesulfone
Bui Quy Tuan 3
4CHaUI
PTFE
P
oly
tetrafluoroeth
ylene
PTMG
P
olyo
xy

tetrameth
yleneg
lyc
ol
PTMT
P
oly(tetrameth
ylene
tere
phthalate)
PU P
olyureth
ane
P
V
A
P
oly(v
in
yl

alc
ohol),
P
oly(v
in
yl

ace
tate)

P
V
A
c
P
oly(v
in
yl

ace
tate)
P
V
AL
P
oly(v
in
yl

alc
ohol)
PVB
P
oly(v
in
yl

but
y
ral)

PV
C
P
oly(v
in
yl

chloride)
PVDC
P
oly(v
in
ylidene

chloride)
PVDF
P
oly(v
in
ylidene

fluoride)
PVF
P
oly(v
in
yl

fluoride)
PVFM

P
oly(v
in
yl

formal)
PVME
P
oly(v
in
yl

meth
yl

ether)
PV
OH
P
oly(v
in
yl

alc
ohol)
PVP
P
oly(v
in
yl


py
ridine),
P
oly(v
in
yl

py
rrolidone)
R
TV
Room

temperature

vulcanizing

silicon
e

rubber
SAN
St
y
rene–acr
ylonitrile

copoly
mer

SBR
St
y
re
ne–butadiene

rubber
SBS
St
y
re
ne–butadiene–st
y
rene
block

cop
oly
mer
SEBS
St
y
re
ne–eth
ylene–but
ylene–st
y
re
ne


block

c
opoly
mer

(h
ydrogenated
SIS)
SIN
Simultaneous
interpenetrating

netw
ork
SIS
St
y
re
ne–isopr
ene–st
y
re
ne

block

copolymer
SMA
St

y
re
ne–maleic

anh
ydride

copoly
emr
SMS
St
y
re
ne-
a
-meth
ylst
y
rene
copoly
mer
TPE
Thermoplastic
elastomer
TPEs
Thermoplastic
poly
esters,

e.g

.,

PB
T

and

PET
TPO
Thermoplastic
poly
olefin

elastomers
TPU
Thermoplastic
polyurethane
UF
Urea–formaldeh
yd
e
re
sin
UHMWPE
Ultrahig
h-molecular

weig
ht


poly
eth
ylene

(mol.

w
t.

O
3
!
10
6
)
VLDPE
V
er
y-lo
w-densit
y

polyeth
ylene

(densit
y

ca.


0.890–0.915
g/cm
3
Bui Quy Tuan 4
4CHaUI
2. Bảng tóm tắt tính chất và ứng dụng của một số loại vật liệu.
TT Nhựa Tính chất ứng dụng
1 PE - Nhẹ, mềm dẻo, biến dạng tốt.
- Cách điện tốt.
- Rất ít hấp thụ nớc, dễ bị thẩm thấu
khí.
- Khi tỷ trọng PE tăng, độ bền hoá
chất tăng.
- Nhiệt độ gia công thấp, dễ nhuộm
màu.
- Vỏ bọc cáp điện (PE-LD,
ống nớc, ống dẫn khí (PE-
HD), bình đựng xăng-dầu,
bình ắc qui
2 PP - Nhẹ, độ cứng vững và độ bền cơ
học cao.
- Tơng đối giòn ở nhiệt độ thấp (<
5
0
C).
- Tính cách điện tốt.
- Kém bền thời tiết.
- Các loại bao bì trong y tế,
dân dụng và công nghiệp.
- Thảm thể thao, lới thể thao,

cỏ nhân tạo.
- Cánh quạt gió, đồ chơi trẻ
em
3 PVC - Độ bền cơ học, độ cứng vững và độ
cứng bề mặt cao.
- Dễ bị đập vỡ ở nhiệt độ thấp.
- Độ bền hoá học cao.
- Tính cách điện tốt.
4 PS - Giòn, trong suet, độ cứng bề mặt và
độ cứng vững cao.
- Độ ổn định kích thớc cao, tính cách
điện rất tốt.
- Dễ tạo xốp, ít hút ẩm.
- Không gây ảnh hởng đến sức khoẻ
con ngời.
- Bao bì bảo vệ mỹ phẩm,
thuốc, đồng hồ, chi tiết điện tử

- Đồ gia dụng: bát, cốc chén,
lọ, hộp, khay.
5 PA - Tính chất cơ học tốt, vật liệu hầu
nh không có hiện tợng mỏi.
- Hệ số ma sát thấp, chịu tải trọng
động tốt.
- Không bền với thời tiết, bền nhiệt
độ, bền hoá chất.
- Độ hấp thụ nớc cao, độ thẩm thấu
khí thấp.
- Độ kết tinh phụ thuộc nhiều vào tốc
độ làm nguội sản phẩm

- Bao bì thực phẩm cao cấp,
bàn chải đánh răng, lới đánh
cá.
- Bánh răng, ổ trợt, bulông, ốc
vít nhựa, vỏ thiết bị điện - điện
tử.
- Lới lọc dầu, ống dẫn nhiên
liệu, bình đựng dầu phanh,
phao trong bình xăng ô tô-xe
máy, vòi phun nhiên liệu, tóc
búp bê.
6 PMMA - Độ cứng bề mặt, độ bền cào xớc và
độ bóng bề mặt cao.
- Trong suet, không nát vụn khi đập
vỡ.
-Mắt kính, thấu kính, kính lúp,
mặt đồng hồ, kính đèn chiếu.
- Đèn đờng, đui đèn, đèn giao
thông, đèn sau, đèn xi nhan ô
Bui Quy Tuan 5
4CHaUI
- Cách điện tốt, bền với sự thay đổi
nhiệt độ.
- Rất bền thời tiết, bền với ánh sáng,
chậm lão hoá.
tô-xe máy.
- Thiết bị WC: chậu rửa, chậu
tắm, cánh cửa
7 PC - Khả năng biến dạng, độ bền cơ học
(kéo, nén, uốn, va đập) cao.

- Trong suet, ít hấp thụ nớc, cách
điện tốt.
- Rất bền thời tiết, bền nhiệt.
- Khó cháy, có khả năng tự tắt khi
dời xa ngọn lửa.
- Vỏ các thiết bị-điện tử, thiết
bị y tế, telephone.
- ống nhòm, thuỷ tinh an toàn,
lớp ngoài đĩa CD.
- Kính chống đạn, lá chắn
chống bạo loạn, vỏ máy rút
tiền tự động
8 ABS độ cứng bề mặt ngoài cao và khó bị
xớc. Nhuộm màu tốt có ánh quang bề
mặt và đễ tạo hình bằng phun.
Tốt cho làm chi tiết máy. Các
chi tiết vỏ hộp của các loại
máy móc thiết bị gia dụng.
Các chi tiết truyền động trong
các máy văn phòng, đồ chơi
trẻ em.
3. Nhiệt độ gia công các loại nhựa thông dụng.
Nhựa Nhiệt độ xy lanh
o
C Nhiệt độ
khuôn
0
C
Béc phun Đầu vít Giữa vít Cuối vít
PEHD 200 190 180 170 40 60

PELD 180 170 160 150 40 60
PP 200 190 180 170 55 65
PS 210 200 190 180 40 60
PSHI 220 210 200 190 40 60
ABS 220 210 200 190 50 60
PC 280 270 260 250 90 120
PVC cứng 180 170 160 150 45 60
PVC mềm 190 180 170 160 45 - 60
Chú ý: Nhựa ABS để bị ôxy hoá trong khuôn nếu gián đoạn sản xuất quá 15 phút.
- Sản phẩm nhựa nhiệt dẻo sẽ bị phá huỷ, rữa nát nếu gặp nhiệt độ cao.
Bảng nhiệt độ phá hủy của một số chất dẻo nhiệt.
TT Nhựa Nhiệt độ phá huỷ
0
C
1 ABS 310
2 PA 6,6 320 330
3 PS 250
4 PP 280
5 PVC 180 - 220
Bui Quy Tuan 6
4CHaUI
4. §é co rót cña nhùa nhiÖt dÎo.
VËt liÖu §é co rót (%)
Nylon 6 1 – 1.5
Nylon 6 – GR 0.5
Nylon 6/6 1 – 2
Nylon 6/6 – GR 0.5
Low – density polyethylene 1.5 – 3
High – density polyethylene 2 – 3
Polystyrene 0.5 – 0.7

Styrene – acryllonitrile 0.4 – 0.6
Polymethyl methacrylate 0.3 – 0.6
(Acrylic)
Polycarbonate 0.8
Polyoxymeth (Acetal) 2
Polyvinyl chloride, rigid 0.5 – 0.7
Polyvinyl chloride, soft 1 – 3
Acrylonitrile – butadiene -
styrene
0.4 – 0.6
Polypropylene 1.2 – 2
Cellulose acetate 0.5
Cellulose acetate butyrate 0.5
Cellulose propionate 0.5
5. KhuyÕn c¸o ®é dµy thµnh s¶n phÈm nhùa ®èi víi c¸c lo¹i vËt liÖu.
Bui Quy Tuan 7
4CHaUI
6. Lựa chọn góc vát thoát khuôn cho sản phẩm nhựa.
7. Bảng tham khảo chọn vật liệu làm khuôn.
Tên chi tiết Mác thép Độ cứng
Lõi hoặc lòng khuôn S50C, S55C
Lõi di động SK7 Không tôi
Chốt lõi SK3 HS = 28 35 (Độ cứng
Skove
Tấm đỡ SS41
Tấm kẹp SS50C, SS55C HS = 20 - 35
Tấm đẩy S50C, S55C HS = 20 - 35
Chốt đẩy SK3, SK5 Tôi
Chốt hồi SACM465 HRC > 55
Chốt dẫn hớng SK3, SK5

Chốt SUJ2 HRC > 55
Bạc SK5, SK7
Bui Quy Tuan 8
4CHaUI
8. Các phơng pháp bố trí lòng khuôn.
9. Tính toán kênh dẫn.
a. Cỏc loi tit din ngang ca kờnh dn nha.
b. Tính toán diện tích mặt cắt ngang của kênh dẫn.
- Kích thớc kênh dẫn ảnh hởng tới đội co rút sản phẩm.
Bui Quy Tuan 9
4CHaUI
- Chän ®êng kÝch kªnh dÉn theo lo¹i nhùa
- Chän kªnh dÉn nhùa theo khèi lîng s¶n phÈm vµ chiÒu dµy thµnh s¶n phÈm
Bui Quy Tuan
2 2,5 3 3,5
4
4,5 5 5,5
6
100
200
300
400
500
600
700
800
6,5 7
7,5 8
W
D (mm)

S=1
S=1,5
S=2
S=2,5
S=3
S
=
3
,5
S=4
S=4,5 S=5
W = Khèi lîng (g)
ngang (mm)
D =§êng kÝnh mÆt
c¾t
S= ChiÒu dày
thành (mm)
10
4CHaUI
a
(mm)
a
a
a
a/2
a
a
1,4a

a

1,2a
a
a/2
1,0 1 0,785 0,393 1,2 0,942
1,5 2,25 1,767 0,884 2,7 2,124
2,0 4 3,142 1,571 4,8 3,771
2,5 6,25 4,91 2,455 7,5 5,892
3,0 9 7,069 3,535 10,8 8,485
3,5 12,25 9,621 4,811 14,7 11,551
4,0 16 12,566 6,283 19,2 15,083
4,5 20,25 15,904 7,952 24,3 19,252
5,0 25 19,635 9,818 30,0 23,568
Bui Quy Tuan
2 2,53 3,5
4
4,55 5,5 6
100
200
300
400
500
600
700
800
6,57
7,5 8
D (mm)
S=1
S=2
S=3

S=4
S=5
11
W
4CHaUI
5,5 30,25 23,758 11,879 35,3 27,52
6,0 36 28,274 14,137 43,2 33,937
6,5 42,25 33,183 16,592 50,7 39,842
7,0 49 38,485 19,243 58,8 46,243
7,5 56,25 44,179 22,09 67,4 52,99
8,0 64 50,265 25,133 76,8 60,333
8,5 72,25 56,745 28,373 88,3 68,073
9,0 81 63,617 21,809 97,2 76,359
9,5 90,25 70,88 35,44 108,3 85,04
10,0 100 78,54 39,27 120,0 94,27
10,5 110,25 86,59 43,295 132,5 103,695
11,0 121 95,033 47,517 145,2 114,067
11,5 132,25 103,869 51,935 158,7 124,735
12,0 144 113,097 56,549 172,8 135,749
- Chọn kích thớc mặt cắt ngang kênh dẫn theo công thức kinh nghiệm.
- Tính toán chiều dài kênh dẫn.
Chiều dài của kênh dẫn đợc tính toán theo tiết diện của kênh dẫn theo công thức:
Bui Quy Tuan 12
4CHaUI
D =
7.3
.
4
LW
Trong đó:

- D: Đờng kính của kênh dẫn (mm)
- W: Khối lợng của sản phẩm (g)
- L: Chiều dài của kênh dẫn (mm).
- uụi ngui chm trờn kờnh dn v cung phun.
phn vt liu ch r nhỏnh khụng b ụng c sm gõy nghn dũng ta nờn thit
k uụi ngui chm. uụi ngui chm s giỳp cho quỏ trỡnh in y din ra nhanh v
tt hn.
10. Các dạng cổng phun thờng gặp.
a. Phun trực tiếp.
Kích thớc của miệng phun kiểu này đợc
tính theo công thức.
Bui Quy Tuan 13
4CHaUI
b. Cæng phun kiÓu b¨ng.
c. Cæng phun c¹nh
Bui Quy Tuan 14
4CHaUI
d. Cæng phun kiÓu qu¹t.
e. Cæng phun kiÓu vßng.
Kích thước khuyên dùng cho thiết kê:
D= (S+1,5)
÷
(4/3)S + k (mm)
L= 0,5
÷
1,5
H= (2/5)S
÷
2
r = 0,2S

k= 2 (mm) với sản phẩm có độ dài dòng chảy
ngắn và dày.
k= 4 (mm) với sản phẩm có độ dài dòng chảy
dài và mỏng
Bui Quy Tuan 15
Miệng phun kiểu vòng ngoài Miệng phun kiểu vòng trong
4CHaUI
f. Cæng phun kiÓu nan hoa.
g. Cæng phun ngÇm.
Bui Quy Tuan 16
4CHaUI
C¸c kÝch thíc dïng trong thiÕt kÕ
- Miệng phun ngầm dạng cong:
Kích thước khuyên dùng cho thiết kế:
Bui Quy Tuan 17
4CHaUI

h. Cæng phum kim.
Bui Quy Tuan 18
4CHaUI
- Chän ®êng kÝnh ®iÓm phô theo khèi lîng s¶n phÈm.
Träng luîng phun miÖng phun ®iÓm Träng luîng phun miÖng phun ®iÓm
§Õn 10g 0,4 - 0,8 mm 40 -250 g 1,0 - 2,5 mm
10 - 20g 0,8 - 1,2 mm 150 - 300 g 1,5 -2,6 mm
20 -40 g 1,0 - 1,8 mm 300 - 500 g 1,8 - 2,8 mm
11. HÖ thèng dÉn híng.
H×nh ¶nh mét sè lo¹i chèt dÉn híng vµ b¹c dÉn híng.
H×nh ¶nh mét sè lo¹i chèt dÉn híng vµ b¹c dÉn híng.
Bui Quy Tuan 19
4CHaUI

§êng kÝnh cña trôc dÉn híng ®îc chän theo kÝch thíc cña khu«n.
A
B
D
G1
G2
G3
A X B d g1 g2 g3 A X B d g1 g2 g3
150 X
100 20 20 20 25
350 X
330 30 30 30 35
150 X
150 20 20 20 25
350 X
350 30 30 30 35
150 X
200 20 20 20 25
350 X
400 30 30 30 35
150 X
250 20 20 25 30
350 X
450 30 30 30 35
150 X
280 20 20 25 30
350 X
500 30 30 30 35
150 X
300 20 20 25 30

350 X
550 35 35 35 40
150 X
320 20 20 25 30
350 X
600 35 35 35 40
150 X
350 20 20 25 30
400 X
330 35 35 35 40
180 X
180 20 20 20 25
400 X
400 35 35 35 40
180 X 20 20 20 25 400 X 35 35 35 40
Bui Quy Tuan 20
4CHaUI
200 450
180 X
220 20 20 20 25
400 X
500 35 35 35 40
180 X
250 20 20 20 25
400 X
550 40 40 40 45
180 X
300 20 20 25 30
400 X
600 40 40 40 45

180 X
350 20 20 25 30
400 X
650 40 40 40 45
180 X
400 20 20 25 30
400 X
700 40 40 40 45
200 X
200 20 20 20 25
450 X
330 40 40 40 45
200 X
220 20 20 20 25
450 X
450 40 40 40 45
200 X
230 20 20 20 25
450 X
500 40 40 40 45
200 X
250 20 20 20 25
450 X
550 40 40 40 45
200 X
270 20 20 20 25
450 X
600 40 40 45 50
200 X
300 20 20 25 30

450 X
650 40 40 45 50
200 X
350 20 20 25 30
450 X
700 40 40 45 50
200 X
400 20 20 25 30
450 X
800 40 40 45 50
200 X
450 20 20 25 30
500 X
330 40 40 40 45
250 X
230 25 25 25 30
500 X
500 40 40 40 45
250 X
210 25 25 25 30
500 X
550 40 40 40 45
250 X
250 25 25 25 30
500 X
600 40 40 40 45
250 X
270 25 25 25 30
500 X
650 40 40 45 50

250 X
300 25 25 25 30
500 X
700 40 40 45 50
250 X
350 25 25 25 30
500 X
800 40 40 45 50
250 X
400 25 25 30 35
600 X
600 50 50 50 55
250 X 25 25 30 35 600 X 50 50 50 55
Bui Quy Tuan 21
4CHaUI
450 700
250 X
500 25 25 30 35
600 X
800 50 50 50 55
300 X
290 30 30 30 35
700 X
700 50 50 50 55
300 X
300 30 30 30 35
700 X
800 50 50 50 55
300 X
320 30 30 30 35

700 X
900 50 50 50 55
300 X
350 30 30 35 40
800 X
800 50 50 50 55
300 X
400 30 30 35 40
800 X
900 50 50 50 55
300 X
450 30 30 35 40
800
X1000 50 50 50 55
300 X
500 30 30 35 40
300 X
550 30 30 35 40
12. HÖ thèng ®Èy.
- ChiÒu dµy c¸c tÊm ®Èy
BÒ mÆt s¶n phÈm Tæng ®é dµy tÊm ®Èy
5 cm2 12 mm
10 cm2 15 mm
25 cm 20 mm
50 cm 30 mm
100 cm2 50 mm
Bui Quy Tuan 22
0
10
12

19
25
37
50
65
82
100
124
150
176
192
230
0.5 1.0 1.5 2.0 2.5 3.0
D = 2
D = 3
D = 5
D = 7
D = 8
D = 10
D = 13
Core area cm2
Moulding wall section mm
4CHaUI
- C¸c lo¹i chèt ®Èy.
§êng kÝnh chèt ®Èy ®îc lÊy theo b¶ng sau:
Bui Quy Tuan 23
4CHaUI
13. HÖ thèng lâi mÆt bªn (Slide).
- HÖ thèng lâi mÆt bªn cã lç xiªn.
- HÖ thèng dÉn híng cho lâi mÆt bªn.

- C¸c c¸ch dÉn huíng cho lâi mÆt bªn.
Bui Quy Tuan 24
4CHaUI
- Hªn thèng ®iÒu khiÓn lâi mÆt bªn sö dông chèt xiªn.
- C¸c c¸ch l¾p chèt xiªn:
Bui Quy Tuan 25
A
0
= 18 - 25
0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×