Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

lecture 3 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.75 KB, 28 trang )

Chương III
Chương III
Thu chi tài chính, chi phí kinh
Thu chi tài chính, chi phí kinh
doanh và lợi nhuận của
doanh và lợi nhuận của


doanh nghiệp
doanh nghiệp
NỘI DUNG
NỘI DUNG
1.
1.
Thu chi tài chính trong doanh nghiệp
Thu chi tài chính trong doanh nghiệp
2.
2.
Chi phí kinh doanh và lợi nhuận trong doanh nghiệp
Chi phí kinh doanh và lợi nhuận trong doanh nghiệp
3.
3.
Các loại thuế gián thu
Các loại thuế gián thu
4.
4.
Các hình thức thanh toán trong doanh nghiệp
Các hình thức thanh toán trong doanh nghiệp
5.
5.
Quản lý ngân quỹ


Quản lý ngân quỹ
1. Thu chi tài chính của DN
1. Thu chi tài chính của DN
1.1 Các khoản thu tài chính (thu bằng tiền)
1.1 Các khoản thu tài chính (thu bằng tiền)
-
Thu từ HĐSXKD:
Thu từ HĐSXKD:
- Doanh thu tiêu thụ hàng hóa, dịch vụ
- Doanh thu tiêu thụ hàng hóa, dịch vụ
- Doanh thu từ các hoạt động tài chính
- Doanh thu từ các hoạt động tài chính
- Doanh thu từ các hoạt động khác
- Doanh thu từ các hoạt động khác
-
Các khoản cấp phát
Các khoản cấp phát
-
Các khoản vay tín dụng
Các khoản vay tín dụng
-
Vốn bằng tiền từ liên doanh, liên kết
Vốn bằng tiền từ liên doanh, liên kết
-
Vốn bằng tiền từ thị trường chứng khoán
Vốn bằng tiền từ thị trường chứng khoán
1. Thu chi tài chính của DN
1. Thu chi tài chính của DN
1.2 Các khoản chi tài chính (chi bằng tiền)
1.2 Các khoản chi tài chính (chi bằng tiền)

-
Chi cho xây dựng cơ bản
Chi cho xây dựng cơ bản
-
Chi về hoạt động SXKD thường xuyên
Chi về hoạt động SXKD thường xuyên
-
Chi phúc lợi xã hội
Chi phúc lợi xã hội
-
Chi nộp ngân sách và cấp trên
Chi nộp ngân sách và cấp trên
-
Chi trả nợ
Chi trả nợ
-
Chi đầu tư chứng khoán và góp vốn liên doanh
Chi đầu tư chứng khoán và góp vốn liên doanh
-
Các khoản chi khác
Các khoản chi khác
2. Chi phí hoạt động kinh doanh
2. Chi phí hoạt động kinh doanh
2.1 Chi phí HĐSXKD
2.1 Chi phí HĐSXKD
-
Chi phí sản xuất sản phẩm và dịch vụ
Chi phí sản xuất sản phẩm và dịch vụ
-
Chi bán hàng

Chi bán hàng
-
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi phí quản lý doanh nghiệp
2.2 Chi phí hoạt động tài chính
2.2 Chi phí hoạt động tài chính


Chi phí liên doanh, liên kết, thuê tài sản, mua bán
Chi phí liên doanh, liên kết, thuê tài sản, mua bán
chứng khoán, lãi vay, chiết khấu thanh toán,
chứng khoán, lãi vay, chiết khấu thanh toán,
2.3 Chi phí bất thường
2.3 Chi phí bất thường
Chi phí liên quan đến thanh lý tài sản, nộp phạt,
Chi phí liên quan đến thanh lý tài sản, nộp phạt,
tổn thất tài sản …
tổn thất tài sản …
3. Các loại thuế gián thu
3. Các loại thuế gián thu
3.1 Thuế giá trị gia tăng
3.1 Thuế giá trị gia tăng
-
Là thuế được tính trên khoản giá trị tăng thêm
Là thuế được tính trên khoản giá trị tăng thêm
của hàng hóa, dịch vụ phát sinh trong quá trình từ
của hàng hóa, dịch vụ phát sinh trong quá trình từ
sản xuất, lưu thông đến tiêu dùng.
sản xuất, lưu thông đến tiêu dùng.
-

Thuế giá trị gia tăng = Giá tính thuế x thuế suất
Thuế giá trị gia tăng = Giá tính thuế x thuế suất
-
Có 2 cách tính số thuế phải nộp:
Có 2 cách tính số thuế phải nộp:
- Phương pháp khấu trừ
- Phương pháp khấu trừ
- Phương pháp trực tiếp
- Phương pháp trực tiếp
3. Các loại thuế gián thu
3. Các loại thuế gián thu
a- theo phương pháp khấu trừ
a- theo phương pháp khấu trừ
Số VAT phải nộp= VAT đầu ra – VAT đầu vào
Số VAT phải nộp= VAT đầu ra – VAT đầu vào
VAT đầu ra = Giá tính thuế của hàng hóa x thuế
VAT đầu ra = Giá tính thuế của hàng hóa x thuế
suất
suất


dịch vụ bán ra
dịch vụ bán ra
VAT đầu vào: là số thuế VAT đã thanh toán ghi trên
VAT đầu vào: là số thuế VAT đã thanh toán ghi trên
các hóa đơn mua hàng (dịch vụ) hoặc chứng từ
các hóa đơn mua hàng (dịch vụ) hoặc chứng từ
nộp thuế
nộp thuế
3. Các loại thuế gián thu

3. Các loại thuế gián thu
b- Theo phương pháp trực tiếp
b- Theo phương pháp trực tiếp
-
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân chưa đáp
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân chưa đáp
ứng các điều kiện về kế toán, hóa đơn, chứng từ
ứng các điều kiện về kế toán, hóa đơn, chứng từ
để tính thuế theo phương pháp khấu trừ
để tính thuế theo phương pháp khấu trừ
-
Số VAT phải nộp = VA của HH&DV x thuế suất
Số VAT phải nộp = VA của HH&DV x thuế suất
3. Các loại thuế gián thu
3. Các loại thuế gián thu
3.2 Thuế tiêu thụ đặc biệt
3.2 Thuế tiêu thụ đặc biệt
-
Áp dụng đối với các mặt hàng không khuyến khích tiêu dùng
Áp dụng đối với các mặt hàng không khuyến khích tiêu dùng
-
Chỉ đánh một lần trên các hàng hóa thuộc diện chịu thuế
Chỉ đánh một lần trên các hàng hóa thuộc diện chịu thuế
-
Hàng hóa chịu thuế này thì không phải chịu thuế giá trị gia
Hàng hóa chịu thuế này thì không phải chịu thuế giá trị gia
tăng
tăng
-
Số thuế TTĐB = Số lượng hàng hóa x Giá tính thuế x thuế

Số thuế TTĐB = Số lượng hàng hóa x Giá tính thuế x thuế
suất
suất


phải nộp
phải nộp
tiêu thụ
tiêu thụ
đơn vị
đơn vị
- Giá tính thuế = Giá bán hàng
- Giá tính thuế = Giá bán hàng
/
/
(1 + thuế suất)
(1 + thuế suất)
3. Các loại thuế gián thu
3. Các loại thuế gián thu
3.3 Thuế xuất khẩu, nhập khẩu
3.3 Thuế xuất khẩu, nhập khẩu
Thuế xuất khẩu = số lượng từng mặt hàng x giá tính x Thuế
Thuế xuất khẩu = số lượng từng mặt hàng x giá tính x Thuế
suất
suất


(NK) phải nộp
(NK) phải nộp



ghi trong tờ khai thuế
ghi trong tờ khai thuế
-
Giá tính thuế đối với hàng hóa xuất khẩu là giá FOB (Free
Giá tính thuế đối với hàng hóa xuất khẩu là giá FOB (Free
on Board) – giá bán tại cửa khẩu
on Board) – giá bán tại cửa khẩu
-
Giá tính thuế đối với hàng hóa nhập khẩu là giá CIF (Cost
Giá tính thuế đối với hàng hóa nhập khẩu là giá CIF (Cost
Insurance Freight) – giá mua tại cửa khẩu.
Insurance Freight) – giá mua tại cửa khẩu.
3. Các loại thuế gián thu
3. Các loại thuế gián thu
3.3 Thuế tài nguyên
3.3 Thuế tài nguyên
Thuế TN = Số lượng TN khai thác x Giá tính thuế ĐV x Thuế
Thuế TN = Số lượng TN khai thác x Giá tính thuế ĐV x Thuế
suất
suất
phải nộp
phải nộp
-
Số lượng TN khai thác là số lượng của từng tài nguyên khai
Số lượng TN khai thác là số lượng của từng tài nguyên khai
thác trong kỳ, không phân biệt mục đích sử dụng
thác trong kỳ, không phân biệt mục đích sử dụng
-
Giá tính thuế là giá bán thực tế bình quân tài nguyên khai

Giá tính thuế là giá bán thực tế bình quân tài nguyên khai
thác ở thời điểm tính thuế.
thác ở thời điểm tính thuế.
-
Thuế suất phụ thuộc vào từng loại tài nguyên (1% - 40%)
Thuế suất phụ thuộc vào từng loại tài nguyên (1% - 40%)
4. Các hình thức thanh toán
4. Các hình thức thanh toán
4.1 Thanh toán bằng tiền mặt
4.1 Thanh toán bằng tiền mặt
4.2 Thanh toán không dùng tiền mặt
4.2 Thanh toán không dùng tiền mặt
a- Séc
a- Séc
b- Ủy nhiệm thu
b- Ủy nhiệm thu
c- Ủy nhiệm chi
c- Ủy nhiệm chi
d- Thư tín dụng
d- Thư tín dụng
c- Thẻ thanh toán
c- Thẻ thanh toán
5. Lợi Nhuận của Doanh Nghiệp
5. Lợi Nhuận của Doanh Nghiệp
1.
1.
Lợi nhuận:
Lợi nhuận:
Là tổng hợp các khoản chênh lệch giữa doanh thu thuần và chi
Là tổng hợp các khoản chênh lệch giữa doanh thu thuần và chi

phí từ các hoạt động khác nhau của doanh nghiệp
phí từ các hoạt động khác nhau của doanh nghiệp
- Lợi nhuận từ HĐ SXKD
- Lợi nhuận từ HĐ SXKD
- Lợi nhuận từ HĐ tài chính
- Lợi nhuận từ HĐ tài chính
- Lợi nhuận từ hoạt động bất thường
- Lợi nhuận từ hoạt động bất thường
5. Lợi Nhuận của Doanh Nghiệp
5. Lợi Nhuận của Doanh Nghiệp
5.2 Tỷ suất lợi nhuận
5.2 Tỷ suất lợi nhuận
-
Tỷ suất lợi nhuận vốn: Tv = (P/V) x 100
Tỷ suất lợi nhuận vốn: Tv = (P/V) x 100
-
Tỷ suất lợi nhuận giá thành: Tz = (P/Zt)x 100
Tỷ suất lợi nhuận giá thành: Tz = (P/Zt)x 100
Trong đó:
Trong đó:
P: lợi nhuận trước hoặc sau thuế
P: lợi nhuận trước hoặc sau thuế
V: số vốn sử dụng bình quân trong kỳ
V: số vốn sử dụng bình quân trong kỳ
Zt: giá thành toàn bộ sản phẩm hàng hóa tiêu
Zt: giá thành toàn bộ sản phẩm hàng hóa tiêu
thụ
thụ
5. Lợi Nhuận của Doanh Nghiệp
5. Lợi Nhuận của Doanh Nghiệp

5.3 Phân phối lợi nhuận
5.3 Phân phối lợi nhuận
a.
a.
Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
b.
b.
Trích lập các quỹ:
Trích lập các quỹ:
- Quỹ dự phòng, dự trữ
- Quỹ dự phòng, dự trữ
- Quỹ phúc lợi, khen thưởng
- Quỹ phúc lợi, khen thưởng
- Quỹ đầu tư phát triển
- Quỹ đầu tư phát triển
c. Chia lãi cho các đối tác góp vốn
c. Chia lãi cho các đối tác góp vốn
5. Lợi Nhuận của Doanh Nghiệp
5. Lợi Nhuận của Doanh Nghiệp
Phân phối lợi nhuận trong các DNNN:
Phân phối lợi nhuận trong các DNNN:
-
Bù khoản lỗ các năm trước không được trừ vào lợi nhuận
Bù khoản lỗ các năm trước không được trừ vào lợi nhuận
trước thuế
trước thuế
-
Nộp tiền thu về sử dụng vốn ngân sách
Nộp tiền thu về sử dụng vốn ngân sách

-
Trả các khoản tiền bị phạt do vi phạm pháp luật
Trả các khoản tiền bị phạt do vi phạm pháp luật
-
Trừ các khoản chi phí thực tế đã chi nhưng không được tính
Trừ các khoản chi phí thực tế đã chi nhưng không được tính
vào chi phí hợp lý
vào chi phí hợp lý
-
Chia lãi cho các đối tác góp vốn kinh doanh (nếu có)
Chia lãi cho các đối tác góp vốn kinh doanh (nếu có)
-
Phân phối vào các quỹ theo tỷ lệ quy định
Phân phối vào các quỹ theo tỷ lệ quy định
6. Ngân quỹ doanh nghiệp
6. Ngân quỹ doanh nghiệp
6.1 Thu ngân quỹ
6.1 Thu ngân quỹ
6.2. Chi ngân quỹ
6.2. Chi ngân quỹ
6.3. Cân đối ngân quỹ
6.3. Cân đối ngân quỹ
Mối liên quan giữa các loại báo cáo
Mối liên quan giữa các loại báo cáo
tài chính
tài chính
Bảng
cân
đối
kế

toán
đầu
kỳ
Kết quả
kinh doanh
Kết quả
bằng tiền
-
Thu nhập
-
Chi phí
-
Thuế
-
Lãi
-
Thu
-
Chi
-
Cân đối
Báo
Cáo
Kết
Quả
Kinh
Doanh
Báo
Cáo
Lưu

Chuyển
Tiền
Tệ
Bảng
cân
đối
kế
toán
cuối
kỳ
Căn cứ xác lập Ngân quỹ công ty?
Căn cứ xác lập Ngân quỹ công ty?
-
Luồng tiền vào, luồng tiền ra khỏi doanh
Luồng tiền vào, luồng tiền ra khỏi doanh
nghiệp
nghiệp
-
Các khoản phải thu, phải trả phát sinh
Các khoản phải thu, phải trả phát sinh
trong kỳ
trong kỳ
-
Lập kế hoạch tài chính ngắn hạn
Lập kế hoạch tài chính ngắn hạn
-
Dự báo các luồng tiền thu – chi phát sinh
Dự báo các luồng tiền thu – chi phát sinh
trong các tháng
trong các tháng

-
Dự báo nhu cầu và khả năng tiền mặt để
Dự báo nhu cầu và khả năng tiền mặt để
chủ động trong đầu tư hoặc huy động vốn
chủ động trong đầu tư hoặc huy động vốn
tài trợ
tài trợ
Thu ngân quỹ gồm:
Thu ngân quỹ gồm:
-
Thu bằng tiền từ hoạt động kinh doanh
Thu bằng tiền từ hoạt động kinh doanh
-
Thu bằng tiền từ hoạt động đầu tư
Thu bằng tiền từ hoạt động đầu tư
-
Thu bằng tiền từ hoạt động tài chính
Thu bằng tiền từ hoạt động tài chính
Lưu ý:
Lưu ý:
-
Thu bằng tiền từ doanh thu bán hàng của
Thu bằng tiền từ doanh thu bán hàng của
hoạt động kinh doanh là nguồn thu chủ yếu
hoạt động kinh doanh là nguồn thu chủ yếu
của doanh nghiệp
của doanh nghiệp
-
Thu bằng tiền trong kỳ = Phải thu đầu kỳ +
Thu bằng tiền trong kỳ = Phải thu đầu kỳ +

doanh thu bán hàng trong kỳ - phải thu cuối
doanh thu bán hàng trong kỳ - phải thu cuối
kỳ
kỳ
Quản lý thu ngân quỹ
Quản lý thu ngân quỹ
STT
STT


Tháng
Tháng
Chỉ tiêu
Chỉ tiêu
1
1
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6


BCDK
BCDK

T CK
T CK
1
1
Thu tháng m
Thu tháng m
2
2
Thu tháng m+1
Thu tháng m+1
3
3
Thu tháng m+2
Thu tháng m+2
4
4
……
……


.
.
Phải thu
Phải thu
Tổng
Tổng
Giải thích
Giải thích
-
Thu tháng m là số tiền thu được ngay trong tháng phát sinh doanh thu

Thu tháng m là số tiền thu được ngay trong tháng phát sinh doanh thu
-
Thu tháng m +1 là số tiền thu được sau tháng phát sinh doanh thu 1 tháng
Thu tháng m +1 là số tiền thu được sau tháng phát sinh doanh thu 1 tháng
-
Số tiền chưa thu được (do khách hàng nợ hoặc chưa đến hạn phải thu được
Số tiền chưa thu được (do khách hàng nợ hoặc chưa đến hạn phải thu được
chuyển thành số phải thu cho kỳ sau hoặc năm sau
chuyển thành số phải thu cho kỳ sau hoặc năm sau
Bài tập
Bài tập
STT
STT


Tháng
Tháng
Chỉ tiêu
Chỉ tiêu
1
1
2
2
3
3
Phải
Phải
thu
thu
1

1
Thu bán hàng
Thu bán hàng
tháng 1
tháng 1
600
600
600
600
2
2
Thu bán hàng
Thu bán hàng
tháng 2
tháng 2
600
600
600
600
3
3
Thu bán hàng
Thu bán hàng
tháng 3
tháng 3
1200
1200
4
4
Thu hoạt động

Thu hoạt động
tài chính
tài chính
10
10


.
.
Phải thu
Phải thu
Tổng
Tổng
0
0
600
600
1210
1210
1800
1800
Bảng chi ngân quỹ
Bảng chi ngân quỹ
STT
STT


Tháng
Tháng
Chỉ tiêu

Chỉ tiêu
1
1
2
2
3
3
Phải trả
Phải trả
1
1
chi tháng m
chi tháng m
180
180
270
270
2
2
Chi tháng m+1
Chi tháng m+1
180
180
270
270
3
3
Chi tháng m+2
Chi tháng m+2
180

180
270
270
Trả nợ ngân sách
Trả nợ ngân sách
30
30
Chi hoạt động tài chính
Chi hoạt động tài chính
5
5
Chi khác
Chi khác
Thuế gián thu (VAT, )
Thuế gián thu (VAT, )
Thuế thu nhập
Thuế thu nhập
Tổng
Tổng
Chi ngân quỹ doanh nghiệp gồm:
Chi ngân quỹ doanh nghiệp gồm:
-
Chi bằng tiền cho hoạt động kinh doanh
Chi bằng tiền cho hoạt động kinh doanh
-
Chi bằng tiền cho hoạt động đầu tư
Chi bằng tiền cho hoạt động đầu tư
-
Chi bằng tiền cho hoạt động tài chính
Chi bằng tiền cho hoạt động tài chính

Lưu ý:
Lưu ý:
Trong đó chi bằng tiền cho hoạt động kinh doanh là đối tượng chi chủ
Trong đó chi bằng tiền cho hoạt động kinh doanh là đối tượng chi chủ
yếu và bao gồm:
yếu và bao gồm:
-
Chi bằng tiền mua vật tư hàng hóa:
Chi bằng tiền mua vật tư hàng hóa:
Chi bằng tiền trong kỳ = phải trả người bán đầu kỳ + chi mua hàng trong
Chi bằng tiền trong kỳ = phải trả người bán đầu kỳ + chi mua hàng trong
kỳ - phải trả người bán cuối kỳ
kỳ - phải trả người bán cuối kỳ
- Chi khác bằng tiền cho hoạt động kinh doanh như lương, chi khác,
- Chi khác bằng tiền cho hoạt động kinh doanh như lương, chi khác,
thuế. Riêng khấu hao là chi phí không xuất quỹ nên không được
thuế. Riêng khấu hao là chi phí không xuất quỹ nên không được
coi là một khoản chi bằng tiền
coi là một khoản chi bằng tiền

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×