Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Thiết bị ngoại vi & Kỹ thuật ghép nối - Chương 7 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.24 KB, 12 trang )

7.1. Kh¸i niÖm:8/ 16/ 32 bit
7.2. Multi Purpose ~ :
• Intel 8051, 80196 & Clones: Flash/EPROM, Data
RAM, DI, DO, AI, AO, Serial (RS232), Timer/ Counter,
RTC, WDT, EEROM, CMOS RAM, ISP/Jtag
• Motorola 68HC11 Families
• BASIC 386 EX
7.3. Special ~ :
• RISC: Atmel AVR-90 S 8535 Family, Mega AVR,
Micro Chip PIC Family.
• DSP: Texas Instrument TMS 32 F 240
ch 7. Micro controllers
Case study 1: Atmel 89C5x
Case study 2: 8 bit AVR, RISC
Case study 2 con't
Case study 3: PIC Series
Case study 3: PIC Series
Case study 4: Intel 386EX
Case study 4: Intel 386
• 8.1. Kh¸i niÖm:
• MSDN, A Little Device Driver Writer, c¸c
m« h×nh I/O cña Microsoft
• 8.2. PC Layers: Next Page
• 8.3. DOS Device Drivers:
• BIOS, DOS Functions
• Writing DOS DD
• 8.4. Windows DD: MSDN: DLLs for Beginners
• DRV, DLL, DCU, VxD
• System's Win32 APIs & SPIs
ch 8. device drivers (DD)
8.2. PC Layers


H×nh 8.01. PC Layers (Courtesy IBM PC Institute)
H×nh 8.02. Key Code Queue
Đồ án môn học/ Bài tập lớn:
Bắt buộc. Cá nhân, nhóm đến 3 ngời
Hình thức Báo cáo: không quá 15 trang A4, trừ dịch
tài liệu, font ARIAL, không cần đóng bìa nilon
(giảm ô nhiễm mt)
Nếu có sản phẩm => đăng ký lịch demo
Nộp trớc khi thi, b/ vệ trớc and/or sau thi
Bài thi:
Chỉ dùng giấy A4, viết 01 mặt, ghim lại và ghi số tờ.
Không viết nhiều lời, không chép đầu bài
Trình bầy: visual, flow chart; sạch, k/h + 1 điểm
Kết quả: Auto Answering, after 19h, tone
dialling, 8696125/ 8683590
kết thúc môn học

×