Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

BÁO CÁO THÍ NGHIỆM MÔN ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (827.04 KB, 28 trang )

TRƯỜNG ĐH TÔN ĐỨC THẮNG
KHOA ĐIỆN-ĐIỆN TỬ
CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN TỬ-VIỄN THÔNG
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM MÔN
ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
SVTH : TRẦN ĐĂNG PHAN
MSSV : 910467D
Lớp : 09DD2N
Tp.HCM, ngày 3 tháng 1 năm 2009
TN ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG SV : TRẦN ĐĂNG PHAN

BÀI THÍ NGHIỆM 1 :
ỨNG DỤNG MATLAB PHÂN TÍCH CÁC HỆ THỐNG ĐIỀU
KHIỂN TỰ ĐỘNG.
I. Tìm hàm truyền tương của hệ thống :



)5)(3(
1
1
1
++
+
=
ss
s
G
;
;
82


2
2
++
=
ss
s
G
s
G
1
3
=
; H
1
=s+2
Tìm hàm truyền tương đương theo lý thuyết :
G
13
=G
1
// G
3
=
)5)(3(
1
++
+
ss
s
+

s
1
=
sss
ss
158
1592
23
2
++
++
G
2
H
1
= G
2
ht H
1
=
842
)2(
82
1
82
2
2
2
++
=

+
++
+
++
ss
s
s
ss
s
ss
s
Gnt = G
13
nt G
2
H
1
=
sssss
sss
ss
s
sss
ss
12012470202
1592
842
.
158
1592

2345
23
223
2
++++
++
=
++++
++
G(s)=
sssss
ss
sssss
sss
sssss
sss
13513372202
1592
12012470202
1592
1
12012470202
1592
2345
3
2345
23
2345
23
++++

++
=
++++
++
+
++++
++
Tìm hàm truyền tương đương bằng Matlab:
>> G
1
= tf([1 1],conv([1 3],[1 5])) % nhap ham truyen G
1
Transfer function:
s + 1
TRANG 2
G2
H1
G1
G3
TN ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG SV : TRẦN ĐĂNG PHAN

s^2 + 8 s + 15
>> G
2
= tf([1 0],[1 2 8]) % nhap ham truyen G
2

Transfer function:
s


s^2 + 2 s + 8

>> G
3
= tf(1,[1 0]) % nhap ham truyen G
3

Transfer function:
1
-
s

>> H
1
= tf([1 2],1) % nhap ham truyen H
1

Transfer function:
s + 2

>> G
13
=parallel(G1,G3) % tinh ham truyen tuong duong cua G
1
va G
3

Transfer function:
2 s^2 + 9 s + 15


s^3 + 8 s^2 + 15 s

>> G
2
H
1
=feedback(G
2
,H
1
) % tinh ham truyen tuong duong cua G
2
,H
1

Transfer function:
s

2 s^2 + 4 s + 8

>> G
td
= series(G
13
,G
2
H
1
) % tinh ham truyen tuong duong cua G
13

,G
2
H
1

Transfer function:
2 s^3 + 9 s^2 + 15 s

2 s^5 + 20 s^4 + 70 s^3 + 124 s^2 + 120 s

TRANG 3
TN ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG SV : TRẦN ĐĂNG PHAN
>> G = feedback(G
td
,1) % ham truyen vong kin

Transfer function:
2 s^3 + 9 s^2 + 15 s

2 s^5 + 20 s^4 + 72 s^3 + 133 s^2 + 135 s
II.Khảo sát hệ thống dùng biểu đồ Bode:
Khảo sát hệ thống phản hồi âm đơn vò có hàm truyền vòng hở
G(s)=
( )
( )
2
0.2 8 20
K
s s s+ + +
a) Với K=10 vẽ biểu đồ bode biên độ và pha hệ thống trong khoảng tần

số(0.1,100)
>> TS=10 % nhap tu so cua G(s)
TS =
10
>> MS = conv([1 0.2],[1 8 20]) % nhap mau so cua G(s)
MS =
1.0000 8.2000 21.6000 4.0000
>> G = tf(TS,MS) % nhap ham truyen G(s)

Transfer function:
10

s^3 + 8.2 s^2 + 21.6 s + 4

>> bode(G,{0.1,100}) % ve bieu do bode cua ham truyen trong khoang
(0.1,100)
>>grid on % ke luoi
TRANG 4
TN ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG SV : TRẦN ĐĂNG PHAN
b) dựa vào biểu đồ bode tìm tần sồ cắt biên,độ dự trữ pha,độ dự trữ biên
của hệ thống:
Tìm theo lý thuyết:
Tần số cắt biên (
c
W
) là tần số mà tại đó biên độ của đặc tính tần số bằng 1
(hay bằng 0 dB)
Tần số cắt pha (W-
II
) là tần số tại đó pha của đặc tính tần số bằng –II (hay

bằng 180
0
c)
Độ dự trữ biên : GM = -L(W
-II
) (dB)
Độ dự trữ pha: þM = 180
0
+
ϕ
(w
c
)

Tìm bằng Matlab
Từ biểu đồ Bode xác đònh độ
- Tần số cắt biên w
c
= 0,454rad/s
- Tần số cắt pha w
-x
= 4,66rad/s
- Độ dự trữ biên : GM = 24.8 dB
- Độ dự trữ pha : þ M = 103.3
0
- So VD xác đònh bằng lý thuyết và bằng Matlab thì kết quả là giống
nhau.
- Điều kiện ổn đònh của hệ thống dựa vào biểu đồ Bode là:
- : GM >0
ÞM>0

Theo biểu đồ Bode ta nhận thấy :
GM = 24,8dB>0
ÞM180
0
+ (-76,7
0
) =103,3
0
>0
TRANG 5
TN ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG SV : TRẦN ĐĂNG PHAN
Vaäy heä thoáng oån ñònh
c) Vẽ đáp ứng quá độ của hàm nấc :
>> G
k
=feedback(G,1) % ham truyen vong kin

Transfer function:
10

s^3 + 8.2 s^2 + 21.6 s + 14

>> step(G
k
,10) % ve ham nac
d) K = 400.
>> TS=400%nhap tu so cua G(s)
TS =
400
>> MS=conv([1 0.2],[1 8 20]) %nhap mau so cau G(s)

TRANG 6
TN ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG SV : TRẦN ĐĂNG PHAN
MS =
1.0000 8.2000 21.6000 4.0000
>> G=tf(TS,MS) %nhap ham truyen G(s)

Transfer function:
400

s^3 + 8.2 s^2 + 21.6 s + 4

>> bode(G,{0.1,100}) %ve bieu do bodecua ham truyen trong khoang
(0.1,100)
>>grid on %ke luoi
>> G
k
=feedback(G,1) %ham truyen vong kin

Transfer function:
400

s^3 + 8.2 s^2 + 21.6 s + 404

TRANG 7
TN IU KHIN T NG SV : TRN NG PHAN
>> step(G
k
,10) %ve ham nac
IV. Kho sỏt h thng dựng QNS :
a)Veừ QẹNS cuỷa heọ thoỏng, tỡm Kgh cuỷa heọ thoỏng :

>> TS=1 %nhap tu so cua G(s)
TS =
1
>> MS=conv([1 3],[1 8 20]) %nhap mau so cau G(s)
MS =
1 11 44 60
>> G=tf(TS,MS) %nhap ham truyen G(s)

Transfer function:
TRANG 8
TN ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG SV : TRẦN ĐĂNG PHAN
1

s^3 + 11 s^2 + 44 s + 60

>> rlocus(G) %ve QDNS cua ham truyen
>>grid on %ke luoi
Đễ tìm Kgh của hàm ta nhấp chuột vào giao điểm của QĐNS với trực ảo.
a) Tìm K để hệ thống có tần số dao động tự nhiên W
n
= 4
Ta nhấp chuột vào giao điểm của QĐNS với vòng trò W
n
= 4
b) Tìm K để hệ thống có hệ số tắt
ξ
=0.7
Ta nhấp chuột vào giao điểm của QĐNS với đường thẳng
ξ
=0.7 .

c) Tìm K để hệ thống có độ vọt lố POT =25%

POT=EXP(-
2
1
ξ
ξπ

)
Vậy muốn tìm K để hệ thống có độ vọt lố POT = 25% ta nhấp chuột vào
giao điểm của QĐNS với đường thẳng
ξ
=0.7 .
d) Tìm K để hệ thống có thời gian xác lập (tiêu chuẩn 2%) là 4s
Ta có :
T
xl
=
14
4
=⇒=
n
n
s
ξω
ξω
TRANG 9
TN ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG SV : TRẦN ĐĂNG PHAN
Vậy để hệ thống có txl = 4s ta nhấp chuột vào giao điểm của QĐNS
đường thẳng

1=
n
ξω
Dựa vào QĐNS ta xác đònh
- Kgh = 426
- K = 52,4 để hệ thống có W
n
= 4
- K = 19,8 để hệ thống có
ξ
= 0,7
- K = 78,6 để hệ thống có POT = 25%
- K = 174 để hệ thống có t
xl
= 4s
V. Đánh giá chất lượng của hệ thống:
Khảo sát đònh tính quá độ với đầu vào hàm nac đơn vò để tìm độ vọt lố và sai
số xác lập của hệ thống.
a) Vd K= Kgh tìm ở phần trên , voi K=Kgh=424
>> G
k
=feedback(424*G,1) %ham truyen vong kin

Transfer function:
424

s^3 + 11 s^2 + 44 s + 484

>> step(G
k

) %ve ham nac
>>grid on
TRANG 10
TN ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG SV : TRẦN ĐĂNG PHAN
Với K = Kgh thì hệ thống sẽ nằm ở biên giới ổn đònh nên đáp ứng ngõ ra có
dao động
voi K=73
>> Gk = feedback(73*G,1) %ham truyen vong kin

Transfer function:
73

s^3 + 11 s^2 + 44 s + 133

>> step(Gk,5) %ve ham nac
>> grid on %ke luoi
Ta có: POT=
21.23100.
56.0
56.069.0
100.
max
=

=

xl
xl
c
cc

%
Như vậy với K=73 thì hê thống có POT=25%
Sai số xác lập của hệ thống:
E
xl
=
Kp+1
1
voi K
p
=limG
k
=0.57
Vay e
xl
=
64.0
57.01
1
1
1
=
+
=
+ Kp
TRANG 11
TN ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG SV : TRẦN ĐĂNG PHAN
K=178
>> G
k

= feedback(178*G,1) %ham truyen vong kin

Transfer function:
178

s^3 + 11 s^2 + 44 s + 238

>> step(Gk,5) %ve ham nac
>> grid on %ke luoi
Ta co: POT =
%6.46100.
75.0
75.01.1
100.
max
=

=

xl
xl
c
cc
Sai số xác lập của hệ thống:

p
xl
K
e
+

=
1
1
voi K
P
=limGk =1.25
e
xl
=
44.0
25.11
1
1
1
=
+
=
+
P
K
Vẽ đáp ứng
>> G
k
=feedback(73*G,1) %ham truyen vong kin

Transfer function:
73

TRANG 12
TN ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG SV : TRẦN ĐĂNG PHAN

s^3 + 11 s^2 + 44 s + 133

>> step(Gk,5) %ve ham nac
>>grid on %ke luoi
>> hold on
>> G
k
=feedback(178*G,1) %ham truyen vong kin

Transfer function:
178

s^3 + 11 s^2 + 44 s + 238

>> step(Gk,5) %ve ham nac
>> grid on %ke luoi
TRANG 13
TN ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG SV : TRẦN ĐĂNG PHAN
BÀI THÍ NGHIỆM 2 :
ỨNG DỤNG SIMULINK MƠ PHỎNG VÀ ĐÁNH GIÁ CHẤT
LƯỢNG HỆ THỐNG
I.A Khảo sát hệ hở,nhận dạng hệ thông theo mô hình Ziegler-Nichols:
Mô hình hệ thống lò nhiệt vòng hở:
a) Chỉnh giá trò hàm nấc bằng 1,thời gian mô phỏng Stop time=600s
>> plot(ScopeData.time,ScopeData.signals.values)
>> grid on %ke luoi
T=120; L=30
b) Khảo sát mô hình điều khiển nhiệt độ ON-OFF:
TRANG 14
TN ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG SV : TRẦN ĐĂNG PHAN

Mô hình điều khiển nhiêt độ ON-OFF như sau:
Tín hiệu đặt vào hàm nấc u(t)=100
A + C.Chỉnh thời gian mô phỏng Stop time=600s
TRANG 15
TN ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG SV : TRẦN ĐĂNG PHAN
b.
Vùng
trễ
1e∆
2e∆−
Chu kỳ đóng
ngắt (s)
1/-1 4 1.5 60
5/-5 12 7 100
10/-
10
17 12 125
20/-
20
30 22 170
Vùng trễ càng lớn thì sai số ngõ ra và chu kỳ ngắt của khâu Relay càng
lớn
d.Để sai số ngõ ra xấp xỉ bắng 0 thì ta thay đổi giá trò vùng trễ bằng 0.Chu
kỳ đóng ngắt lúc này giảm xuống và rất nhỏ.Trong thực tế , ta không thể
thực hiện bộ điêù khiển ON-OFF như thế được.vì khó điều khiển động
cơ.Vùng trễ lựa chọn bằng 5/-5 là hợp lý.vì sai số ngõ ra vừa đủ và dễ
điều khiển đông cơ nhất
c) Khảo mô hình điều khiển nhiệt độ dùng phương pháp Ziegler-
Nichol(điều s khiển PID):
Mô hình điều khiển nhiệt độ PID như sau:

-Tín hiệu đặt vào đầu hàm nấc u(t)=100
-Khâu bào hòa Saturation có giới hạn là upper limit=1,lower limit=0
-Tính giá trò các thông số:
PID(s)=K
P
+
s
K
I
+ K
D
s
Với:
K
P
=
016,0
300.30
120.2,12,1
==
LK
T
;K
I
=
0
2
=
LK
K

P
;K
D
=
0
5,0
=
K
LK
P
;K =300.
TRANG 16
TN ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG SV : TRẦN ĐĂNG PHAN
II.A Khảo sát mô hình điều khiển tốc độ động cơ DC:
Mô hình điều khiển PID tốc độ động cơ DC
TRANG 17
TN ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG SV : TRẦN ĐĂNG PHAN
-Tín hiệu đặt vào đầu hàm nấc u(t)=100
-Khâu Saturation có giới hạn là upper limit=30,lower limit= -30
a.Chỉnh thời gian mô phỏng Stop time =10s.Thực hiện khảo sát hệ thống
vơí bộ điều khiển P (K
I
=0,K
D
=0) và tính độ vọt lố,sai số xác lập,thời gian
xác lập của ngõ ra theo bảng sau:
K
P
1 10 20 50 100
POT -0,17 -0,01 -0,001 0,0025 0,003

e
xl
0.5 0,09 0,0476 0,0196 0,0099
t
xl
0.7 0,6 0,55 0,55 0,55
TRANG 18
TN ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG SV : TRẦN ĐĂNG PHAN
TRANG 19
TN ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG SV : TRẦN ĐĂNG PHAN
-Nhận xét:
Khi K
P
càng tăng thì chất lương của hệ thống càng tốt.Vì thơì gian xác lập
nhỏ, e
xl
, POT nhỏ, đdộ chính xác cao
b. Thực hiện khảo sát hệ thống vơí bộ điều khiển PI (K
P
=2,K
D
=0) và tính
độ vọt lố,sai số xác lập,thời gian xác lập của ngõ ra theo bảng sau:
K
I
0,1 0,5 0,8 1 2
POT -0,072 -0,005 0,0036 0,025 0,126
e
xl
0.333 0,333 0,333 0,333 0,333

t
xl
0.5 0,5 0,65 0,7 2,7
-Nhận xét:
Khi K
I
tăng thì chất lượng của hệ thống không tốt.Vì POT,e
xl
, t
xl
lớn
Chất lượng của bộ điều khiển PI tốt hơn bộ điều khiển P vì bộ điều khiển
PI có e
xl
ổn đònh
c. Thực hiện khảo sát hệ thống vơí bộ điều khiển PID (K
P
=2,K
I
=2) và
tính độ vọt lố,sai số xác lập,thời gian xác lập của ngõ ra theo bảng sau:
K
D
0,1 0,2 0,5 1 2
POT 0,11 0.1 0,104 0,16
e
xl
0.333 0,333 0,333 0,333
t
xl

3 3 3.4 3.8
TRANG 20
TN ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG SV : TRẦN ĐĂNG PHAN
TRANG 21
TN ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG SV : TRẦN ĐĂNG PHAN
-Nhận xét: Khi K
D
tăng thì chất lượng của hệ thống không thay đổi.Vì
POT,e
xl
, t
xl
không đổi
Chất lượng của bộ điều khiển PID tốt hơn bộ điều khiển P vàPI vì bộ
điều khiển PID ổn đònh
TRANG 22
TN ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG SV : TRẦN ĐĂNG PHAN
BÀI THÍ NGHIỆM 4:
ỨNG DỤNG SIMULINK MƠ PHỎNG HỆ THỐNG
ĐIỀU KHIỂN LỊ NHIỆT
A . KHẢO SÁT HỆ THỐNG ỔN ĐỊNH NHIỆT ĐỘ :
1) Khảo sát hệ hở, nhận dạng hệ thống theo mơ hình Ziegler-Nichols:
Chỉnh giá trò hàm nấc bằng 1,thời gian mô phỏng Stop time=600s
>> plot(ScopeData.time,ScopeData.signals.values)
>> grid on %ke luoi
T=120; L=30
2) Khảo sát mô hình hệ thống ổn đònh nhiệt , điều khiển ON – OFF
TRANG 23
TN ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG SV : TRẦN ĐĂNG PHAN
- Lò nhiệt được biểu diển bằng hai khâu quán tính nối tiếp Transfer

Fcn .
- Sum lấy hiệu số tín hiệu đặt và phản hồi .
- Relay là khă rơle có trễ .
- Mux là bộ ghép kênh , cho phép cửa sổ Scope xem được nhiều tín hiệu
, khối Gan1 tỉ lệ tín hiệu ngỏ ra Relay để dễ quan sát trên cùng đồ thò
- Đầu vào hàm nấc : u = 1(t) ;
e

= Đặt – Phản hồi khi hệ thống có dao
động ổn đònh .
• Vùng trễ : +0.2/-0.2
• Khâu relay: ngõ ra cao:2
Ngõ ra thấp:0
TRANG 24
TN IU KHIN T NG SV : TRN NG PHAN
Vuứng treó : +0.2/-0.2
Khaõu relay: ngoừ ra cao:2
Ngoừ ra thaỏp:-2
TRANG 25

×