Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi thử tốt nghiệp THPT lần I Môn Vật lý - Mã đề 1214 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (276.8 KB, 4 trang )

Sở GD & ĐT Nghệ An
Trường THPT Phạm Hồng Thái Đề thi thử tốt nghiệp THPT lần I
*&* Môn Vật lý ( Thời gian 60 phút)

(Đề có 4 trang) Mã đề 1214


1/ Trong thiên văn học để đo khoảng cách từ các hành tinh đến mặt trời người ta dùng đơn vị thiên văn . Một đơn vị thiên
văn bằng khoảng cách:
a Từ trái đất đến mặt trời b Từ trái đất đến mặt Trăng
c Từ trái đất đến sao môc tinh d Từ mặt trời đến mặt trăng
2/. Quá trình biến đổi phóng xạ của một chất phóng xạ:
a Xẩy ra như nhau trong mọi điều kiện
b Phụ thuộc vào chất đó ở trạng thái đơn chất hay thành phần của một hợp chất
c Phụ thuộc vào chất đó thể rắn hay thể khí
d Phụ thuộc vào nhiệt độ cao hay thấp
3. Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng thu năng lượng?
A Phản ứng mà trong đó tổng độ hụt khối của các hạt nhân sinh ra bé hơn tổng độ hụt khối của các hạt nhân tham gia
phản ứng
B Sự phóng xạ C Phản ứng nhiệt hạch
D Phản ứng mà trong đó tổng độ hụt khối của các hạt nhân sinh ra lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt nhân tham gia
phản ứng
4/ Ban đầu là
2
g chất phóng xạ
Po
210
(pôlôni) có chu kỳ bán rã 138 ngày. Sau 69 ngày khối lượng Po còn lại là:
a 0,707g b 2g c 0,5g d 1g
5/ . Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng quang điện:
a Elecron bị bứt ra khỏi kim loại khi Ion đập vào


b Electron bị bứt ra khỏi kim loại khi bị nung nóng
c Elecron bị bứt ra khỏi kim loại khi bị chiếu ánh sáng vào
d Electron bị bứt ra khỏi nguyên tử khi nguyên tử khác đập vào
6/ Biết bước sóng của ánh sáng kích thích bằng một nửa giới hạn quang điện
2
0



và công thoát điện tử khỏi catốt là
0
A
thì động năng ban đầu cực đại của quang điện tử phải là:
7/ . Cho
Ce
19
10.6,1


. Trong mỗi giây có nhiều nhất 10
16
êlectrôn dịch chuyển từ catốt đến anốt của tế bào quang điện.
Cường độ dòng quang điện bão hòa là:
a 1,6mA b 1,6mA c 1,6A d 0,16mA
8/ Phát biểu nào sau đây là Sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng:
a Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng
b Chùm ánh sáng là dòng hạt, mỗi hạt gọi là một lượng tử năng lượng
c Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà thành từng phần riêng
biệt, đứt quãng
d Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không bị thay đổi, không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn

9/ Nguyên nhân sâu xa của hiện tượng tán sắc ánh sáng là sự phụ thuộc của chiết suất môi trường vào:
a Lăng kính mà ánh sáng đi qua b Màu sắc của môi trường
c Màu của ánh sáng d Bước sóng của ánh sáng
10/ Khoảng cách giữa hai khe và khoảng cách từ màn ảnh đến hai khe trong thí nghiệm giao thoa Iâng là: a = 2mm và D =
2m. Chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng là 0,64mm thì vân tối thứ 3 cách vân sáng trung tâm một khoảng là:
a 1,6mm b 6,4mm c 1,2mm d 0,64mm
11/ Tia Rơnghen là sóng điện từ:
a Mắt thường nhìn thấy được b Được phát ra từ những vật bị nung nóng đến 500
0
C
c Không có khả năng đâm xuyên d Có bước sóng ngắn hơn cả bước sóng của tia tử ngoại
12/ . Thân thể con người ở nhiệt độ 37
0
C phát ra bức xạ nào trong các bức xạ sau đây?
a Tia hồng ngoại b Tia tử ngoại c Bức xạ nhìn thấy d Tia Rơnghen
13/ Bức xạ có bước sóng khoảng từ 10
-9
m đến 4.10
-7
m là sóng nào dưới đây:
a Tia Rơnghen b Tia hồng ngoại c Ánh sáng nhìn thấy d Tia tử ngoại



1213 trang 1

14/ Năng lượng điện trường trong tụ điện của mạch dao động điện từ LC biến thiên như thế nào theo thời gian?
a Điều hòa b Tuần hoàn nhưng không điều hòa c Không tuần hoàn d Không biến thiên

15/ . Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung

FC

16
1

và một cuộn dây thuần cảm, đang dao động điện từ có
dòng điện cực đại trong mạch là
mAI 60
0

. Tại thời điểm ban đầu điện tích trên tụ điện
Cq
6
10.5,1


và cường độ dòng
điện trong mạch
mAi 330
. Độ tự cảm của cuộn dây là:
a 40mH b 50mH c 60mH d 70mH
16/ Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm có R, C và cuộn dây L thuần cảm. Hiệu điện thế hiệu dụng: U
R
= 36V, U
C
=
24V, U
L
= 72V. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là:
a 80V b 60V c 132V d 84V

17/ . Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp là 2000 vòng và 100 vòng. Hiệu điện thế và cường độ hiệu
dụng ở mạch sơ cấp là 120V - 0,8A thì hiệu điện thế hiệu dụng và công suất ở mạch thứ cấp là:
a 6V - 4,8W b 120V - 4,8W c 240V - 96W d 6V - 96W
18/ . Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút, trong máy có 10 cặp cực từ thì dòng điện
phát ra có tần số:
a 100 s
-1
b 50 s
-1
c 10 s
-1
d 20 s
-1

19/. Mạch điện xoay chiều có tụ điện C nối tiếp với cuộn dây. Hệ số công suất của mạch bằng 1 thì:
a Trong mạch có cộng hưởng, cuộn dây không thuần cảm
b Trong mạch có cộng hưởng, cuộn dây thuần cảm
c Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện i và hiệu điện thế u hai đầu đoạn mạch là


d Độ lệch pha giữa i và u bằng 0, cuộn dây thuần cảm
20/. Một mạch điện xoay chiều gồm phần tử X nối tiếp phần tử Y. Biết rằng X và Y là 1 trong 3 phần tử R, C, cuộn dây. Đặt
một hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
)(2 VtCosUu


thì hiệu điện thế hiệu dụng
3UU
X


,
UU
Y
2
và u không
chậm pha hơn cường độ dòng điện i. Hai phần tử X và Y tương ứng phải là:
a Cuộn dây không thuần cảm và tụ điện C b R và cuộn dây không thuần cảm
c Cuộn dây thuần cảm và C d C và cuộn dây không thuần cảm
21/. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm R = 30W và cuộn dây thuần cảm

3,0
L
H mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một hiệu điện thế xoay chiều:
)
4
100(260


 tCosu
V thì biểu thức cờng độ dòng điện qua đoạn mạch là:
a . tACosi

10022 b . tACosi

1002


c .
AtCosi )

2
100(22



d .
AtCosi )
2
100(2




22 Cho đoạn mạch xoay chiều gồm R = 30W và cuộn dây thuần cảm

1,0
L
H, tụ điện có điện dung

4
10
3
C
F mắc
nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều:
tCosu

1002120
V thì:
a điện thế u sớm pha hơn dòng điện i là

3

b. hiệu điện thế u sớm pha hơn dòng điện i là
4


c hiệu điện thế u chậm pha hơn dòng điện i là
3

d hiệu điện thế u chậm pha hơn dòng điện i là
4



23/ Âm sắc là:
a Một tính chất của âm giúp ta nhận biết được nguồn âm b Đặc trưng sinh lý của âm
c Màu sắc của âm thanh d Một tính chất vật lý của âm
24/ Độ to của âm được đo bằng:
a Mức cường độ âm b Cường độ của âm c Biên độ của âm d Mức áp suất của âm


1214 trang 2

×