Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Ôn thi học kỳ 2 – môn : vật lí Đề 2 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.76 KB, 5 trang )


Trang 1/5 - Mã đề thi 132
Thầy Nguyễn Trường Trang
Trường THPT Vạn Tường

Ôn thi học kỳ 2 – môn : vật lí
Đề 2 - Nâng cao
Thời gian làm bài: 60 phút
(40 câu trắc nghiệm)


Họ, tên học sinh: Lớp :

Câu 1: Trong y học người ta dùng bức xạ nào sau đây để chụp vết gãy của xương trong cơ thể người:
A. Tia tử ngoại B. Tia Rơnghen C. Tia catốt D. Tia gamma

Câu 2: Hai khe Young được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc có λ = 0,6µm. Cho biết khoảng cách
từ hai khe đến màn hứng vân giao thoa là 1,5m và vị trí của vân sáng thứ tư cách vân trung tâm
12mm. Hai khe Young cách nhau
A. 0,2mm B. 0,5mm C. 0,4mm D. 0,3mm

Câu 3: Hồ quang điện không thể phát ra bức xạ nào trong các bức xạ sau
A. Ánh sáng nhìn thấy B. Tia hồng ngoại C. Tia gamma D. Tia tử ngoại

Câu 4: Trong thí nghiệm khe Young về ánh sáng, độ rộng giữa hai khe S
1
S
2
=0,8mm, khoảng cách
D=1,6m. Cho nguồn là ánh sáng trắng có bước sóng 0,4m (tím)    0,76m (đỏ). Chiều rộng của
quang phổ bậc 2 là


A. i = 1,44 mm B. i=1,08 mm C. i=0,36 mm D. i=0,72 mm

Câu 5: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
Phóng xạ hạt nhân
A. là phản ứng hạt nhân toả năng lượng
B. là phản ứng hạt nhân phụ thuộc các điều kiện bên ngoài như áp suất, nhiệt độ, …
C. là phản ứng hạt nhân thu năng lượng
D. không phải là phản ứng hạt nhân

Câu 6: Người quan sát ở mặt đất thấy chiều dài con tàu vũ trụ đang chuyển động ngắn đi ¼ so với
khi tàu ở mặt đất. Tốc độ của tàu vũ trụ là
A.
c
15
4
B.
3c
4
C.
7c
4
D.
8c
4

Cu 7: Chọn phương án đúng
A. Các định luật vật lí có cùng một dạng như nhau trong mọi hệ quy chiếu quán tính
B. Các định luật vật lí có cùng một dạng như nhau trong mọi hệ quy chiếu
C. Các định luật vật lí không cùng một dạng như nhau trong mọi hệ quy chiếu quán tính
D. Các định luật vật lí không chỉ có cùng một dạng hệ quy chiếu quán tính mà còn trong mọi hệ

quy phi quán tính


Câu 8: Trong thí nghiệm của Young, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,60μm. Nếu
thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ' thì thấy khoảng vân giao thoa giảm 1,2 lần.
Tìm λ'.
A. λ' = 0,72μm. B. λ' = 0,4μm. C. λ' = 0,48μm. D. λ' = 0,50μm.


Trang 2/5 - Mã đề thi 132
Câu 9: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young trong mơi trường có chiết suất n,
khoảng vân là i. Nếu thực hiện thí nghiệm trên trong mơi trường có chiết suất n/2 thì khoảng vân thu
được là
A. 2i B. 2i/n
2
C. i/2 D. 2i/n

Câu 10: Một nguồn ban đầu chứa
0
N
hạt nhân ngun tử phóng xạ. Có bao nhiêu hạt nhân này chưa
bị phân rã sau thời gian bằng 4 chu kỳ bán rã ?
A.
0
1
8
N
B.
0
1

16
N
C.
0
15
16
N
D.
0
7
8
N


Câu 11: Một electron chuyển động với tốc độ
8c
3
. Khối lượng tương đối tính của electron
này bằng bao nhiêu ?
A. 18,2.10
-31
kg B. 9,1.10
-31
kg C. 27,3.10
-31
kg D. 36,4.10
-31
kg

Câu 12: Kết luận nào về bản chất của tia phóng xạ dưới đây là khơng đúng:

A. Tia

là sóng điện từ.
B. Tia  là dòng các hạt nhân ngun tử Hêli
C. Tia  là dòng hạt mang điện;
D. Tia , ,

đều có chung bản chất là sóng điện từ có bước sóng khác nhau;

Câu 13: Sau thời gian bao lâu 5 mg
22
11
Na
lúc đầu còn lại 1mg ? Biết chu kỳ bán rã bằng 2,60 năm
A. 9,04 năm B. 12,1 năm C. 6,04 năm D. 3,22 năm

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Các đồng vị của cùng một ngun tố có cùng vị trí trong bảng tuần hồn
B. Vì các đồng vị có cùng số prơtơn nhưng khác số nơtrơn nên có tính chất hóa học khác nhau
C. Các đồng vị phóng xạ đều khơng bền
D. Các ngun tử mà hạt nhân có số prơtơn bằng nhau nhưng số khối khác nhau thì gọi là đồng vị

Câu 15:
210
84
Po
là chất phóng xạ

. Ban đầu một mẫu chất Po tinh khiết có khối lượng 2mg. Sau 414
ngày tỉ lệ giữa số hạt nhân Po và Pb trong mẫu đó bằng 1:7. Chu kỳ bán rã của Po bằng bao nhiêu

A. 13,8 ngày B. 69 ngày C. 276 ngày D. 138 ngày

Câu 16: Mặt trời thuộc loại sao nào sau đây:
A. Sao trung bình giữa chắt trắng và khổng lồ B. Sao chắt trắng
C. Sao nơtron D. Sao khổng lồ (Kềnh đỏ)

Câu 17: Theo hệ quả của thuyết tương đối hẹp, một vật chuyển động với tốc độ càng
lớn thì người quan sát đứng yên thấy độ dài của vật
A. ban đầu tăng, sau đó giảm B. càng bé
C. không thay đổi D. càng lớn

Câu 18: Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ hai khe
đến màn là 2m. Nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5µm. Vùng giao thoa đối xứng có
bề rộng là 25,9mm. Số vân sáng quan sát được trên màn là
A. 13 vân. B. 15 vân. C. 11 vân. D. 9 vân.


Trang 3/5 - Mã đề thi 132
Câu 19: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe được chiếu bởi ánh sáng trắng có
bước sóng nằm trong khoảng từ 0,40µm đến 0,75µm. Tại đúng vị trí của vân sáng bậc 4 của ánh sáng
vàng có λ
1
= 0,5µm còn có bao nhiêu bức xạ khác có vân sáng tại vị trí đó?
A. 4 bức xạ. B. 5 bức xạ. C. 2 bức xạ. D. 3 bức xạ.

Câu 20: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng có :
A. Bản chất là sóng điện từ B. Tính chất lưỡng tính sóng - hạt.
C. Tính chất hạt D. Tính chất sóng.

Câu 21: Nói về giao thoa ánh sáng, tìm phát biểu sai:

A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có
tính chất sóng
B. Trong miền giao thoa, những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng tới không gặp được nhau.
C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết hợp.
D. Trong miền giao thoa, những vạch sáng ứng với những chỗ hai sóng gặp nhau tăng cường lẫn
nhau

Câu 22: Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng đơn sắc, vân sáng là nơi hai sóng ánh sáng gặp nhau:
A. Ngược pha với nhau và triệt tiêu lẫn nhau
B. Có cùng tần số
C. Có cùng biên độ
D. Cùng pha với nhau và tăng cường lẫn nhau

Câu 23: Lúc đầu có 10gam
226
88
Ra
. Sau 100 năm độ phóng xạ sẽ bằng bao nhiêu ? Biết chu kỳ bán rã
của Ra bằng 1600 năm
A.
11
3,5.10
Bq
B. 0,95 Ci C.
11
35.10
Bq
D. 9,5 Ci

Câu 24: Trong máy quang phổ bộ phận có tác dụng tách chùm sáng song song thành các tia sáng

đơn sắc lệch theo các hướng khác nhau là
A. Lăng kính. B. Thấu kính hội tụ. C. Buồng ảnh D. Ống chuẩn trực.

Câu 25: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng của Yong. Nếu làm giảm cường độ ánh sáng
của một trong hai khe thì
A. chỉ có vạch sáng tối hơn. B. chỉ có vạch tối sáng hơn.
C. vạch sáng tối hơn, vạch tối sáng hơn. D. không xảy ra hiện tượng giao thoa.

Câu 26: Chọn câu trả lời SAI khi nói về tia hồng ngoại
A. Tác dụng nổi bật nhất là tác dụng nhiệt
B. Có bản chất là sóng điện từ.
C. Là những bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng   0,76 m.
D. Ứng dụng để điều trị bệnh còi xương

Câu 27: Thiên hà của chúng ta là thiên hà:
A. Hình elíp B. Xoắn ốc C. Không định hình D. Không đều

Câu 28: Chọn câu phát biểu SAI khi nói về đặc điểm của tia tử ngoại
A. Làm phát quang một số chất B. Làm ion hoá không khí
C. Gây ra những phản ứng quang hoá, quang hợp D. Trong suốt đối với thuỷ tinh, nước


Trang 4/5 - Mã đề thi 132
Câu 29: Giao thoa ánh sáng đơn sắc của Young có

= 0,5

m; a = 0,5mm; D = 2m . Bề rộng miền
giao thoa là 3cm, thì số vân
sáng vân tối quan sát được là:

A. 15 vân sáng, 17 vân tối B. 15 vân sáng, 16 vân tối
C. 17 vân sáng, 17 vân tối D. 17 vân sáng, 16 vân tối

Câu 30: Hạt sơ cấp có khối lượng nghỉ nhỏ nhất là:
A. Photon B. Electron C. Nuclon D. Mêzon

Câu 31: Tia Rơnghen được ứng dụng để dò lỗ hổng trong sản phẩm đúc là dựa vào các tính chất nào
sau đây:
A. Tác dụng sinh lý B. Tác dụng mạnh lên phim ảnh
C. Có khả năng đâm xuyên mạnh D. Khả năng Ion hoá chất khí

Câu 32: Theo thuyết Big Bang, hiện nay vũ trụ:
A. Không thay đổi và vật chất được tạo ra liên tục
B. Đang ở trạng thái ổn định
C. Đang nở và loãng dần
D. Đang co lại và đông đặc dần
Câu 33: Cho hai nguồn sáng kết hợp S
1
và S
2
cách nhau một khoảng a = 2mm và cách đều một màn
E một khoảng D = 1,5m. Khoảng cách từ vân trung tâm đến vân sáng thứ 4 là 1,5 mm. Bước sóng
ánh sáng là
A. 0,6µm. B. 0,5µm. C. 0,4µm. D. 0,75µm.
Câu 34: Năng lượng phát ra từ các ngôi sao là do:
A. Các phản ứng hoá học B. Phản ứng phân hạch
C. Phản ứng nhiệt hạch D. Sự va chạm giữa các nguyên
Câu 35: Tính năng lượng tỏa ra khi hai hạt nhân đơtơri
2
1

D
tổng hợp thành hạt nhân hêli
4
2
He
. Biết
năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơtơri là 1,1MeV/nuclôn và của hêli là 7MeV/nuclôn.
A. 25,8MeV B. 30,2MeV C. 19,2MeV D. 23,6MeV
Câu 36: Ứng dụng của quang phổ liên tục là
A. Xác định màu sắc của các nguồn sáng . B. Xác định nhiệt độ của nguồn sáng
C. Xác định bước sóng của các nguồn sáng . D. Nhận biết thành phần cấu tạo nguồn sáng
Câu 37: Chọn kết luận đúng:Một người ở trên mặt đất quan sát con tàu vũ trụ đang chuyển động về
phía Hỏa tinh có nhận xét về kích thước con tàu so với khi ở mặt đất
A. Cả chiều dài và chiều ngang đều giảm B. Chiều dài giảm, chiều ngang tăng
C. Chiều dài không đổi, chiều ngang giảm D. Chiều dài giảm, chiều ngang không đổi

Câu 38: Một mẫu chất chứa hai chất phóng xạ A và B. Ban đầu số nguyên tử A lớn gấp 4 lần số
nguyên tử B. Hai giờ sau số nguyên tử A và B trở nên bằng nhau. Biết chu kỳ bán rã của B là:
A. 0,4h B. 2,5h C. 0,1h D. 0,25h
Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa Young có khoảng vân là i, nếu tăng bước sóng lên 1,2 lần, tăng
khoảng cách từ hai khe đến màn lên 3 lần và giảm khoảng cách hai khe đi 2 lần thì khoảng vân i' là:
A. i'=5i B. i'=0,8i C. i'=7,2i D. i'= 1,8i
Câu 40: Xét phản ứng hạt nhân
2 2 3
1 1 2
D D He n
  
. Biết khối lượng các nguyên tử tương ứng
2,014
D

m u
 ,
3,0160
He
m u
 ,
1,0087
n
m u
 . Cho
2
1 931,5 /
u MeV c

. Năng lượng tỏa ra trong phản
ứng trên bằng:
A. 4,19MeV B. 2,72MeV C. 3,26MeV D. 5,34MeV


HẾT

Trang 5/5 - Mã đề thi 132

×