Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề luyện tập thi tuyển sinh đại học môn vật lí docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.7 KB, 4 trang )


1

đề luyện tập thi tuyển sinh đại học môn vật lí
( thời gian làm bài 90 phút)
Đề1
Câu 1.Tại một thời điểm khi vật thực hiện dao động điều hoà với vận tốc bằng 1/2vận tốc cực đại , vật xuất hiện tại li
độ bằng bao nhiêu ?
A. A.

2
3
B. A. 2 C.
2
A
D.
3
A

Câu2. Một sóng có tần số góc 110rad/s và bước sóng 1.8m .tính tốc độ của sóng
A. v= 15,75m/s C . v= 31,5m/s
B. 20,10m/s D. v= 0,016m/s .
Câu 3 . Một dây đàn hồi AB dài 60cm có đầu B cố định đầu A mắc vào một nhánh âm thoa dao động với tần số
f=50Hz khi âm thoa rung trên dây có sóng dừng dây rung thành 3múi . Vận tốc truyền sóng trên dây là :
A.v= 15m/s B. v= 28m/s C. v= 25m/s D. v= 20m/s
Câu 4. Một cuộn dây có điện trở thuần R= 10

và có độ tự cảm L= 0,046H .
a. Tính cường độ dòng điện qua cuộn dây khi mắc nó vào hiệu điện thế không đổi 12V.
b. Tính cườnghiệu dụng của dòng điện chạy qua cuộn dây khi mắc nó vào hiệu điện thế xoay chiều 12V, 60Hz.
A.a)1.2(A); b) 0.6 (A) B. a) 1.8(A) ; b) 0.9(A)


C. a) 0.6 (A); b) 1.2 (A) D.a) 1.2(A); b) 1.2 (A)
Câu 5. Một điện trở R=800

mắc nối tiếp với 1 tụ điện có điện dung c=5.3

F rồi mắc vào hiệu điện thế xoay
chiều U=220V Tính tần số của dòng điện nếu cường độ hiệu dụng của dòng điện qua đoạn mạch là 0.27A.
A.f= 293Hz B. f=193Hz C.f=393Hz D. f= 493Hz
Cau 6.Trong TN. I Âng

=0.5

m , a= 2mm. Khoảng cách từ 2 khe đến màn D= 1m .
a) Tính khoảng vân
b) Xác định vị trí vân sáng bậc 3.
A.i= 0.2 mm ; x=

0.60mm C. i= 0.30 mm ; x=

0.90mm
B. i= 0.25 mm ; x=

0.75mm D. i= 0.40 mm ; x=

1.20mm
Câu 7 Trong thí nghiệm I Âng khoảng cách từ vân sáng vật 2 đến vân sáng bậc 7 ( cùng một phía ) là 4.5mm
a. 1 mm, D = 1,5m .Tìm bước sóng ánh sáng ?
A. 0,4

m . B. 0.5


m , C. 0,6

m , D 0.76

m ,
Câu 8 khi chiếu bức xạ
3

= 0,410

m tới catốt với công suất 3.03 W thì cường độ dòng quang điện bão hoà I
0
= 2m
A. Tính số Phôtôn đập vào và số electon bật ra khỏi catốt trong một dây
A. N
P


4,25. 10
18
phôton ; N
e
= 2,88 . 10
16
electron
B. N
P



6,25. 10
18
phôton ; N
e
= 1,25 . 10
16
electron
C. N
P


6,25. 10
18
phôton ; N
e
= 5,32 . 10
16
electron
D. N
P


4,2. 10
18
phôton ; N
e
= 1,24 . 10
16
electron
Câu 9 Chiết suất tỉ đối của hai môi trường thì

A. Tỉ lệ với vận tốc ánh sáng trong hai môi trường
B. Tỉ lệ nghịch với vận tốc ánh sáng trong hai môi trường
C. Bằng tỉ số vận tốc ánh sáng trong hai môi trường
D. Bằng nghịch đảo của tỉ số vận tốc ánh sáng trong hai môi trường
Câu 10. Vật AB được kính phân kì có tiêu cự 30cm cho ảnh cùng chiều A
/
B
/
= 3 AB . Tìm vị trí tính chất của vật.
A. Vật thật cách d = 10cm C. Vật ảo cách d = -20cm
B. Vật thật cách d = 30cm D. Vật ảo cách d = 15cm
Câu11.Một lăng kính tam giác đều ABC. Chiết suất n=1.5576 chiếu một tia tới SI song song với cạnh BC. Điều kiện
về góc tới để luôn có phản xạ toàn phần trên mặt AC?.
A. i
1


32
0
; b. i
1


22
0
c. i
1


26

0
D. i
1


30
0

Câu12. Chiếu bức xạ điện từ có bước sóng

=0.546

m lên bề mặt kim loại dùng làm ca tốt của một tế bào quang
điện thu được dòng bão hoà có cường độ I
o
=2.10
-3
A.Công suất của bức xạ điện từ là 1,515w .Tỉ số giữa số elec
trôn bứt khỏi catốt và số prôtôn đập vào ca tốt trong mỗi giây( gọi là hiệu suât lượng tử ) có giá trị :
A. H= 0,5 .10
-2
B. H= 0,3 .10
-2
C. H= 0,3.10
-4
D.Một giá trị khác .
Câu 13.Một người cận thị về già chỉ nhìn rõ các vật cách mắt một khoảng từ 30cm đến 40cm .Để có thể nhìn rõ vật ở
vô cực mà không phải điều tiết , độ tụ của kính phải đeo (sắt mắt) là :
A. D=4.5điốp. B. D=-4,5điốp , C. D=-2,5điốp D.D =2,5điốp
Câu 14.Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc

A. Pha ban đầu của ngoại lực tác tuần hoàn tác dụng lên vật .

2

B. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật .
C. Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật .
D. Hệ số lực cản (của ma sát nhớt ) tác dụng lên vật dao động .
Câu 15.Phát biểu nào là sai khi nói về dao động tắt dần?
A. biên độ dao động giảm dần.
B. Cơ năng dao động giảm dần.
C. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm.
D. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.
Câu 16. Điều kiện sẩy ra trên dây đàn hồi cố định khi:
A. Chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng .
B. Bước sóng gấp đôi chiều dài của dây.
C. Chiều dài của dây bằng bội số nguyên nửa bước sóng .
D. Bước sóng bắng một số lẻ chiều dài của dây.
Câu 17.Độ cao của âm là đặc tính sinh lí của âm được hình thành dựa vào các đặc tínhvật lí của âm là:
A. Biên độ . B. Tần số. C.Biên độ và bước sóng . D. Cường độ và tần số.
Câu 18.Trong các loại sóng điện từ kể sau sóng nào ít phản xạ ở tầng điện li?
I. Sóng dài . II.Sóng ngắn . III.Sóng trung bình . IV.Sóng cực ngắn.
A. I và II. B.II và IV. C. III và I. D.I, II và III
Câu19. Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng .Tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông
số khác của của mạch kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Hệ số công suất của mạch giảm.
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện tăng .
C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng
D. Hiệu điện thế hiệu dụng trên cuộn cảm giảm
Câu 20. Mầu sắc của ánh sáng phụ thuộc:
A. Vận tốc của nó .

B. Tần số của sóng ánh sáng.
C. Môi trường truyền ánh sáng .
D. Cả bước sóng ánh sáng lẫn môi trường truyền.
Câu 21.Biên độ dao động điều hoà là 0,5m.Li độ là hàm sin, gốc thời gian chọn vào lúc li độ cực đại , Xét trong chu
kì dao động đầu tiên , tìm pha của dao dộng ứng với các li độ x = 0,25m
A.
6
5

B.
6

C.
2

D.
3
5


Câu 22 . Chọn câu đúng trong các câu sau khi nói về sóng vô tuyến
A. Sóng ngắn có năng lượng nhỏ hơn sóng trung
B. Sóng càng dài thì năng lượng sóng càng lớn
C. Ban đêm sóng trung truyền xa hơn ban ngày
D. Songdài bị nước hấp thu rất mạnh
Câu 23. Điều nào sau đây sai khi nói về nguyên tắc phát và thu sóng điện từ
A. Để phát sóng điện từ , người ta phối hợp một máy phát dao động điều hoà với một ăngten
B. Để phát sóng điện từ , người ta phối hợp mọt ăngten với một mạch dao động
C. Dao động điện từ thu được từ mạch chọn sóng là dao động tự do với tần số bằng tần số riêng của mạch
D. Dao động điện từ thu được từ mạch chọn sóng la dao động cưỡng bức có tàn ssó bằng tần số của sóng

Câu 24. Điều nào sau đây là sai khi nói về nguyên tắc thu sóng điện từ
A. áp dụng hiện tượng cộng hưởng trong mạch dao động của máy thu để thu sóng điện từ
B. Để thu sóng điện từ ta dùng mạch dao động LC
C. Để thu sóng điện từ ta dùng mạch dao động LC kết hợp với một ăngten
D. A ,B và C đều sai
Câu 25 Một mạch dao động khi dùng tụ điện C
1
thì tần số riêng của mạch là f
1
= 30 kHz . khi dùng tụ điện C
2
thì tần
số riêng của mạch là f
2
= 40kHz
Khi mạch dao động dùng hai tụ C
1
và C
2
ghếp song song thì tần số dao động riêng của mạch
A. 35kHz C. 50kHz
B. 24kHz D. 38kHz
Câu 26. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng , Fresnel dùng hai lăng kính giống hệt nhau có góc chiết quang nhỏ ghép sát
đáy . Trên mặt phẳng đáy chung đặt một nguồn sáng điểm S phát ánh sáng đơn sắc , phía sau đặt một màn E như
hình vẽ
Biết các lăng kính có góc chiết quang A = 25

, chiết suất n = 1,5 . Nguồn sáng S phát sáng đơn sắc có bước sóng
m



6,0

và đặt cách các lăng kính một khoảng d = 0,5m. Cho 1

= 3. 10
-4
rad . Khoảng cách giữa hai ảnh S
1
và S
2

của S tạo bởi hai lăng kính là :
A. a = 3,75mm C. a = 4,75 mm

3

C. a= 3,57 mm D. Một giá trị khác






Câu 27. Bắn hạt nhân

vào hạt nhân
14
7
N đứng yên ta có phản ứng :



+
14
7
N

17
8
O + P ,
Biết các hạt nhân sinh ra cùng véc tơ vận tốc cho m

=4,0015u m
p
=1,0072u ,m
N
=13,9992u;
m
o
=16,9947u; cho u=931MeV/c
2
.Động năng của các hạt nhân sinh ra được tính theo động năng W

của hạt

được tính theo biểu thức nào sau đây?
A.W
p
=
60

1
W

; W
o
=
81
17
W

C. W
p
=
81
17
W

; W
o
=
81
1
W


B. W
p
=
81
1

W

; W
o
=
81
17
W

D. Một cặp giá trị khác .
Câu 28.Cho hạt nhân
4
2
He có khối lượng là :4,001506u, m
p
=1,00726u m
n
=1,008665u; u=931,5MeV/c
2

Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
4
2
He có giá trị nào?
A. 7,073811eV B. 9,073811MeV C. 7,073811MeV D.7,6311MeV
Câu 29.Một lăng kính có góc chiêt quang A, chiết suât n=
3
chiếu một tia sáng tới nằm trong một tiết diện thẳng
vào mặt bên sao cho góc lệch của tia ló so với tia tới là góc lệch cực tiểu và bằng A.Kết luận nào sau đây là đúng khi
nói về góc tới i và góc lệch D:

A. i= 45
0
,A= 60
0
B. i= 60
0
, A=45
0
C. i= 45
0
, A=45
0
D.i=A=60
0
Câu 30.
Một kính hiển vi gồm vật kính L
1
có tiêu cự f
1
=0,5cm và thị kính L
2
có tiêu cự f
2
=2cm ; khoảng cách giữa vật kính và
thị kính là 0
1
0
2
=12,5cm .Để có ảnh ở vô cực vật cần quan sát phải đặt cách vật kính một đoạn bằng bao nhiêu ?
A. 4,48cm ; B. 5,25mm; C. 5,21mm; D. 6,23mm

Câu 31. Mắt một người có điểm cực cận và cực viễn cách mắt tương ứng là 0,4m và 1m .khi đeo kính có độ tụ D
2
=
1,5điốp người ấy có khă năng nhìn rõ vật xa nhất cáh kính bao nhiêu ?
A. 0,45m ; B; 0,7m ; C. 0,4m D. Một kết quă khác .
Câu 32. Một con lắc có chu kì 0,1s biên độ dao động là 4cm tính khoảng thời gian ngắn nhất để nó dao động từ li độ
X
1
= 2cm đến li độ X
2
= 4cm.
A.
120
1
s B.
40
1
s C.
60
1
s D. Một kết Quả khác .
Câu33. Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương X
1
= 100sin 50t (mm)
X
2
= 173sin( 50t -
2

) mm

Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là:
A. 273cm; -
3

B. 200m m; -
3

C; 200mm;
3

D. Một kết quả khác .
Câu 34.Một vật dao động điều hoà có phương trình X= 6 sin( 10

t +

) li độ và vận tốc của vật dao động
Khi pha dao động bằng -30
0
là:
A. -3cm; 30

3 cm/s; B. -3cm; -30

3 cm/s; C. +3cm; -30

3 cm/s; D .Một kết quả khác .
Câu 35.Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 3cm chu kì 0,5s tại thời điểm t=0 con lắc đi qua vị trí cân
bằng theo chiều dương .Thời điểm vật qua vị trí X
1
= 1,5cm và X

2
= 3cm lần thứ nhất lần lượt là:
A.
24
1
s;
8
1
s . B.
16
1
s;
8
1
s C
8
1
s;
4
1
s D. Một kết quả khác .
Câu 36 .Một hòn bi của con lắc lò xo có khối lượng m dao động với chu kì T= 1s phải thay đổi khối lượng của hòn bi
như thế nào để chu kì con lắc trở thành T
/
= 0,5s .
A. Tăng khối lượng hòn bi lên 2 lần. B. Tăng khối lượng hòn bi lên 4 lần.
C.Giảm khối lượng hòn bi lên 4 lần. D.Giảm khối lượng hòn bi lên 2 lần.
S
E
O



4

Câu 37 .Một con lắc lò xo có độ cứng K= 900N/m dao động với biên độ A= 10cm cơ năng của con lắc và động năng
của con lắc ở li độ 5cm là.
A.4,5j ; 3,37j; B. 45000j; 33700j C .4,5j ; 1,13j D. 5,4j ; 3,37j
Câu 38. Một con lắc lò xo gồm quả nặng 1000g , lò xo K= 1600N/m khi quả nặng ở vị trí cân bằng người ta truyền
cho nó một vận tốc ban đầu 2m/s .Tính biên độ dao động của quả nặng:
A. A= 10cm. B. A= 5cm . C. A= 50cm D. Một kết quả khác .
Câu 39. Một thanh gỗ hình hộp nổi trên mặt nước có khối lượng 200g diện tích đáy s= 50cm
2
.Người ta nhấn nó
chìm xuống một chút rồi buông ra cho dao động tự do .Tính tần số dao động của nó .Cho biết khối lượng riêng của
nước

=1000kg/m
3
và g= 9,8m/s
2

A. f=2,5Hz B.f= 25Hz C, f= 5,2Hz f=50Hz
Câu 40. Một con lắc đơn dao động ở hà nội với chu kì bằng 2s tính chu kì dao động của con lắc đó khi đưa nó vào
thành phố Hồ chí minh cho biết gia tốc rơi tự do ở Hà nội và thành phố Hồ chí minh là9,7926m/s
2
và 9,7867m/s
2

A.2,005s B. 2,01s C.2,001s D. 1,99s
Câu 41. Một vật nặng treo vào một lò xo làm nó giãn ra 4cm. Lấy g=9,8m/s

2
. Chu kỳ dao động của con lắc làm bằng
vật nặng và lò xo đó là:
A. 0,2s , B. 0,3s , C.0,4s , D. 0,5s
Câu 42. Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương theo các phưong trình x
1
=127sint (mm) và
x
2
=127sin(t-/3) (mm) Phương trình của dao động tổng hợp là:
A. x=220sin(t-/6) (mm) , B. x=227sin(t-/6) (mm)
C. x=220sin(t-/4) (mm) , D. x
2
=227sin(t-/4) (mm)
Câu 43. Một sóng âm có tần số 450Hz lan truyền với vận tốc 360m/s trong không khí. Độ lệch pha của sóng âm đó ở
hai điểm cách nhau 1,2m trên phương truền là :
A.  , B. 2 , C. 3 , D. 4
Câu 44. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f=16Hz. Tại
một điểm M cách nguồn A, B những khoảng d
1
=30cm , d
2
=25,5cm , sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đương trung
trực của AB có hai dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A. 22cm/s , B. 24cm/s , C. 26cm/s , D. 28cm/s Dùng
dữ kiện sau: Khỏang cánh giữa hai khe Iâng a=2mm, khỏang cánh từ hai khe đến màn D=1m. Trên màn có khỏang
cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng thứ 10 là 3,75mm. Để trả lời câu 45,46.
Câu 45: Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đã sử dụng trong thí nghiệm nhận kết quả nào sau ?
A. 0,85
m


C. 0,83
m


B. 0,75
m

D. Một đáp số khác.

Câu 46. Hai điểm đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm cách nhau 1 khoảng 7,5mm là hai vân sáng. Số vân sáng và
tối quan sát được trong khoảng đó là bao nhiêu?
A. 21 vân sáng và 20 vân tối. C. 19 vân sáng và 20 vân tối
B. 20 vân sáng và 19 vân tối. D. kết quả khác.
Câu 47. Một điện cực phẳng bằng kim loại có giới hạn quang điện là 230nm được rọi bằng bức xạ có bước sóng
80nm. Xác định động năng ban đầu cực đại của các e quang điện? Chọn đáp số đúng:

A 2,01.10
-18
J B 1,62.10
-18
J C 1,86.10
-18
J D một đáp số khác .
Câu 48. Trong mạch RLC nối tiếp L thay đổi khi Z
L
=
C
C
Z

ZR
22

Thì điều nào sau đây là sai:
A. Cos

.
MA X
=1 B. U
L MA x
=
R
ZRU
L
22
. 
C. L=
C
C
Z
ZR

22

D.Z
L
.Z
C
=R
2

+Z
C
2

Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi sau
Một khung dây có diện tích 60 cm
2
quay đều với vận tốc 20 vòng/s. Khung đ
ặt trong một từ tr−ờng đều có cảm
ứng từ 2.10
-2
T. Tr
ục quay của khung vuông góc với các đ−ờng cảm ứng từ. Lấy mố
c thời gian là lúc véc tơ cảm ứng
từ vuông góc với mặt phẳng khung dây dẫn.
Câu 49. Chu kỳ và tần số góc của suất điện động cảm ứng ở hai đầu khung là:
A. T = 0,05 s; ự = 40ð rad/s B. T = ð/10 s; ự = 20 rad/s
C. T = 0,02 s; ự = 100ð rad/s D. T = 0,05 s; ự = 20ð rad/s
Câu 50. Biểu thức từ thông xuyên qua mặt phẳng khung dây là:
A. ử = 10
-5
cos(40ðt) Wb B. ử = 12.10
-5
cos(40ðt) Wb
C. ử = 10
-5
cos(20t) Wb D. ử = 12.10
-5
cos(20t) Wb

×