Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi kiểm tra học kỳ II Trường T.H.P.T Chu Văn Môn thi : Vật lý - Mã đề số:207 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.77 KB, 6 trang )

Sở giáo dục & ĐT TháI
bình
Trường T.H.P.T Chu Văn
An
Đề chính thức

Đề thi kiểm tra học kỳ II
Môn thi : Vật lý - Lớp 12
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên thí sinh: ……………… ………… SBD : Mã đề số:207
(Đề này có 4 trang, 48 câu; Học sinh làm bài bằng cách tô kín ô tròn đáp án đúng vào
phiếu trả lời trắc nghiệm.)

A. Phần chung cho tất cả các thí sinh (từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Người ta trộn hai nguồn phóng xạ lẫn nhau. Nguồn thứ nhất có hằng số phóng xạ

1
, nguồn thứ hai có hằng số phóng xạ 
2
= 2
1
. Hằng số phóng xạ của nguồn hỗn hợp
bằng.
A. 3
1
B. 
2

C. 
1
D. không xác định được


Câu 2: Chọn câu đúng. Tia tử ngoại
A. không làm đen kính ảnh B. bị lệch trong điện trường và từ
trường
C. truyền được qua giấy, vải gỗ D. Kích thích sự phát quang của nhiều
chất
Câu 3: Thực hiện thí nghiệm giao thoa khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm,
khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát là 1,2m. Nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ
đơn sắc có bước sóng 
1
= 660nm và 
2
= 550nm. Công thức tính vị trí vân sáng cùng
màu với vân trung tâm là
A. 6k (mm; k Z) B. 5k (mm; k Z) C. 30k (mm; k Z) D. 1,98k
(mm; k Z)
Câu 4: Trong mạch dao động LC dao động với chu kì T thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ
A. biến thiên điều hoà cùng tần số cùng pha với dòng điện trong tụ điện
B. biến thiên điều hoà cùng tần số cùng pha với dòng điện trong cuộn cảm
C. biến thiên điều hoà cùng tần số, sớm pha /2 so với dòng điện trong tụ điện
D. biến thiên điều hoà cùng tần số, trễ pha /2 só với dòng điện trong cuộn cảm.
Câu 5: Chọn câu đúng nhất. Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng
A. tia sáng đa sắc rọi vuông góc với mặt lưỡng chất
B. tia sáng đi qua mặt lưỡng chất
C. tia sáng đi qua lăng kính.
D. tia sáng đa sắc rọi xiên góc với mặt lưỡng chất.
Câu 6: Kích thích nguyên tử hidro để electron chuyển động trên quỹ đạo có bán kính
16r
0
thì nó có khả năng phát ra
A. 5 vạch B. 4 vạch C. 6 vạch D. 8 vạch

Câu 7: Chiếu ánh sáng màu lục vào một chất phát quang thì ánh sáng phát quang có thể
có màu
A. lam B. tím C. chàm D. da cam
Câu 8: Hãy chọn câu đúng. Khi chiếư ánh sáng từ ngoại vào tấm kẽm tích điện dương thì
điện tích trên tấm kém không thay đổi vì
A. tia tử ngoại không làm bật electron và ion dương ra khỏi tấm kẽm
B. tia tử ngoại không làm bật electron ra khỏi kẽm
C. tia tử ngoại làm bật electron ra khỏi tấm kẽm nhưng bị tấm kẽm tích điện dương
hút trở lại.
D. tia tử ngoại làm bật đồng thời cả electron và ion dương ra khỏi tấm kẽm
Câu 9: Hạt nhân Po210 đứng yên phóng xạ , nó bay ra có động năng K

= 61,8MeV.
Năng lượng của phản ứng bằng:
A. 68MeV B. 66MeV C. 62MeV D. 63MeV
Câu 10: Chọn câu đúng.
A. Trong sóng điện từ dao động của từ trường sớm pha /2 so với dao động của điện
trường
B. Trong sóng điện từ dao động của điện trường sớm pha /2 so với dao động của từ
trường.
C. Trong sóng điện từ dao động của điện trường và từ trường cùng phương và vuông
góc với
phương truyền sóng
D. Trong sóng điện từ dao động của từ trường cùng pha với dao động của điện trường.
Câu 11: Tần số tối thiểu của ánh sáng chiếu vào tấm đồng (A = 4,14eV) để có hiện tượng
quang điện bằng:
A. 2. 10
14
Hz B. 0,1. 10
14

Hz C. 10
15
Hz D. 0,5.10
14
Hz
Câu 12: Cho phản ứng hạt nhân:  + XON 
17
8
14
7
. Hạt nhân X là:
A. proton B. poziton C. electron D. notron
Câu 13: Chọn câu đúng nhất.
A. Xung quanh một điện tích dao động điều hoà chỉ có từ trường.
B. Xung quanh một điện tích chuyển động thẳng đều có điện từ trường
C. Xung quanh một điện tích dao động điều hoà có điện từ trường.
D. Xung quang một điện tích dao động điều hoà chỉ có điện trường.
Câu 14: Khi tăng dần nhiệt độ của một dây tóc bóng đèn điện thì quang phổ của ánh sáng
do nó phát ra thay đổi như thế nào?
A. Vừa sáng dần thên, vừa trải rộng dần, từ màu đỏ qua các màu cam, vàng… cuối
cùng khi nhiệt độ đủ cao mới có đủ bảy màu
B. Sáng dần lên, nhưng vẫn có đủ 7 màu như màu cầu vồng
C. Hoàn toàn không thay đổi.
D. Ban đầu chỉ có màu đỏ, sau lần lượt có thêm màu cam, màu vàng, cuối cùng khi
nhiệt độ đủ cao mới có đủ 7 màu nhưng không sáng thêm.
Câu 15: Tia nào trong số các tia sau không bị lệch trong điện, từ trường
A.  B. 
-
C. 
+

D. 
Câu 16: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn sáng là hai
nguồn.
A. cùng cường độ sáng B. cùng màu sắc
C. kết hợp D. đơn sắc
Câu 17: Hiện tượng quang điện là hiện tượng
A. electronbị bật ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có iôn chiếu vào
B. electron bị bật ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi bị chiếu sáng thích hợp
C. electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi bị nung nóng
D. electron bật ra khỏi nguyên tử khi có sự va chạm với nguyên tử khác.
Câu 18: Cho mạch dao động LC với L = 20H tụ điện có điện dung biến thiên trong
khoảng từ 20pF đến 80pF. Mạch này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng nằm
trong khoảng từ.
A. 12m đến 24m B. 24m đến 75,4m C. 37,7m đến 75,4 D. 12m đến
37,7m
Câu 19: Thực hiện thí nghiệm giao thoa khe Iâng với khoảng cách hai khe là 1mm,
khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát là 1,8m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn
sắc có bước sóng 600nm thì khoảng cách từ vân sáng bậc 2 bên này đến vân sáng bậc hai
bên kia bằng
A. 2,16mm B. 1,08mm C. 4,32mm D. 5,4mm
Câu 20: Chọn câu sai. Tính chất hạt của ánh sáng được thể hiện ở hiện tượng
A. ion hoá không khí B. khúc xạ ánh sáng.
C. tác dụng lên kính ảnh D. quang điện
Câu 21: Chiếu tia sáng trắng vào cạnh của lăng kính có góc chiết quang A = 6
0
, sau lăng
kính đặt một màn ảnh vuông góc với tia sáng trắng, cách cạnh của lăng kính 2m. Cho
chiết suất của lăng kính đối với tia màu đỏ là 1,5 tia màu tím là 1,54. Khoảng cách giữa
vết sáng của tia màu đỏ và tia màu tím trên màn bằng:
A. 8,4mm B. 0,48cm C. 0,48m D. 0,84mm

Câu 22: Hiện tượng nào sau đây không phải là hiện tượng giao thoa ánh sáng?
A. Màu sắc sặc sỡ trên bong bóng xà phòng
B. Màu sắc sặc sỡ trên váng dầu
C. Màu sắc sặc sỡ trên mặt đĩa CD
D. Màu sắc sặc sỡ khi nhìn qua bong bóng xà phòng
Câu 23: Quang điện trở hoạt động trên nguyên tắc của.
A. hiện tượng quang dẫn B. hiện tượng quang điện
C. sự phụ thuộc điện trở vào nhiệt độ D. hượng tượng nhiệt điện
Câu 24: Trong việc chiếu chụp điện và chụp ảnh nội tạng bằng tia X, người ta phải hết
sức tránh tác dụng nào dưới đây của tia X?
A. Làm đen kính ảnh B. Huỷ diệt tế bào
C. làm phát quang một số chất D. Khả năng đâm xuyên
Câu 25: Chọn câu đúng nhất.
A. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững
B. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững
C. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì càng bền vững
D. hạt nhân có số notron càng nhiều thì càng bền vững
Câu 26: Hạt nhân Po210 phóng xạ  với chu kì bán rã 138 ngày sinh ra Pb206. Ban đầu
chỉ có Po210 nguyên chất. Sau 276 ngày thì tỉ số khối lượng Pb206 sinh ra và khối lượng
Po210 còn lại
A. 103/35 B. 35/103 C. 3/1 D. 1/3
Câu 27: Số proton có trong 15,9949g O16 là
A. 6,023.10
23
B. 4,82.10
24
C. 14,45.10
24
D. 96,34.10
23


Câu 28: Cho phản ứng D + D  He
3
2
+ n. m
D
= 2,0135u; m(He3) = 3,0149u; m
n
=
1,0087u. Phản ứng
A. thu 3,3156MeV B. toả 3,3156MeV C. toả 3,1654MeV D. Thu
3,1654MeV
Câu 29: Dùng hạt proton có động năng K
p
= 2MeV bắn phá Li
7
3
(m = 7,0144u) đứng yên
sinh ra hai hạt giống nhau có khối lượng (m = 4,0015u), cho khối lượng m
p
= 1,0073u;
uc
2
= 931MeV. Phản ứng
A. thu 17,4MeV B. toả 17,4MeV C. toả 19,4MeV D. thu
19,4MeV
Câu 30: Người ta tích điện Q
0
= 2.10
-6

C cho tụ điện C = 5F trong mạch dao động LC có
L biến thiên. Năng lượng từ trường cực đại là W
t
= L
2
0
I /2, nếu tăng độ tự cảm của cuộn
dây lên 2 lần thì
A. năng lượng của mạch giảm 2 lần B. năng lượng của mạch không đổi
C. năng lượng điện từ tăng lên
2
lần D. năng lượng của mạch tăng lên 2
lần
Câu 31: Tia laze không có tính chất nào dưới dây?
A. công suất lớn B. độ đơn sắc cao C. độ định hướng cao D. cường độ
lớn
Câu 32: Cho khối lượng của các hạt nhân m( Be
9
4
)

= 9,01218u; m Cu
65
29
= 64,9278u;
m Ag
109
47
= 108,9047u; m
p

= 1,0073u; m
n
= 1,0087u. Xắp xếp tính bền vững của các hạt
nhân theo chiều giảm dần.
A. Cu
65
29
; Ag
109
47
; Be
9
4
B. Be
9
4
; Ag
109
47
; Cu
65
29
C. Ag
109
47
; Cu
65
29
; Be
9

4
D. Be
9
4
;
Cu
65
29
; Ag
109
47


B. Phần riêng (8 cõu): (thí sinh học chương trình nào chỉ làm phần
dành riêng cho chương trình đó)
*Phần dành cho học sinh học chương trình nâng cao (từ câu 33 đến câu
40)
Câu 33: Năng lượng điện từ của mạch dao động LC (có tần số là f)
A. bằng năng lượng từ trường khi điện tích của tụ điện bằng 0.
B. biến thiên tuần hoàn với tần số f/2
C. biến thiên điều hoà với chu kì 2T.
D. biến thiên tuần hoàn với tần số 2f.
Câu 34: Quang phổ liên tục
A. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của nguồn sáng
B. phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của nguồn sáng
C. phụ thuộc nhiệt độ của nguồn sáng.
D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn sáng
Câu 35: Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 500nm đến khe
Young S
1

, S
2
cách nhau 0,5mm. Mặt phẳng chứa S
1
S
2
cách màn (E) một khoảng D = 1m.
Khoảng vân:
A. 0,1mm B. 1mm C. 0,5mm D. 2mm
Câu 36: Theo thuyết photon thì năng lượng
A. của photon không phụ thuộc vào bước sóng.
B. của mọi photon đều bằng nhau
C. giảm dần khi photon càng xa nguồn
D. của một photon bằng một lượng tử năng lượng
Câu 37: Notron chậm gọi là notron nhiệt vì
A. nó có động năng bằng năng lượng trung bình của chuyển động nhiệt
B. nó dễ gặp U235 hơn
C. nó dễ bị U235 hấp thụ
D. nó ở trong môi trường có nhiệt độ cao
Câu 38: Theo thuyết tương đối thì khối lượng của photon ánh sáng có bước sóng  =
1pm bằng
A. 0 B. 2,3.10
-30
kg C. 6,625.10
-22
kg D. 9,1.10
-31
kg
Câu 39: Bước sóng của hai vạch thứ nhất trong dãy Lyman và Balmer là 122nm và
656nm. Bước sóng của vạch thứ hai trong dãy Lyman bằng

A. 103nm B. 150nm C. 48,3nm D. 84,3nm
Câu 40: Sự hình thành dao động điện từ trong mạch dao động LC dựa trên hiện tượng
A. tự cảm B. cộng hưởng điện C. cảm ứng điện từ D. cảm ứng
điện

* Phần dành cho học sinh học chương trình chuẩn(từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Tần số của mạch dao động LC lý tưởng
A. tỉ lệ thuận với
L
và tỉ lệ nghịch với C B. tỉ lệ nghịch với
L
và C
C. tỉ lệ thuận với C và tỉ lệ nghịch với
L
D. tỉ lệ thuận với
L
và C
Câu 42: Giới hạn quang điện của đồng là 0,3m. Công thoát của nó bằng
A. 4,14MeV B. 6,625.10
-18
J C. 4,14eV D.
6,625.10
19
J
Câu 43: Khi ánh sáng truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì
A. cả tần số và bước sóng đều thay đổi B. tần số không đổi, bước sóng thay
đổi
C. cả tần số và bước sóng đều không đổi D. bước sóng không đổi tần số thay
đổi
Câu 44: Hãy chỉ ra cấu trúc không là thành viên của thiên hà

A. Sao siêu mới B. Lỗ đen C. Quaza D. Punxa
Câu 45: Năng lượng điện từ của mạch dao động LC (có tần số là f)
A. biến thiên tuần hoàn với tần số 2f.
B. biến thiên điều hoà với chu kì 2T.
C. biến thiên tuần hoàn với tần số f/2
D. bằng năng lượng từ trường khi điện tích của tụ điện bằng 0.
Câu 46: Ban đầu có 100mg Po210 nguyên chất với chu kì bán rã 138 ngày. Khối lượng
Po còn lại sau 552 ngày là
A. 93,75g B. 6,25mg C. 93,75mg D. 6,25g
Câu 47: Thực hiện thí nghiệm Iâng với a = 1,2mm; D = 0,8m. Sử dụng ánh sáng có bước
sóng 546nm thì khoảng vân bằng
A. 0,182mm B. 364nm C. 0,364mm D. 0,182nm
Câu 48: Trạng thái dừng cơ bản của nguyên tử là
A. trạng thái có năng lượng xác định
B. trạng thái mà ta có thể tính toán được năng lượng của nó.
C. trạng thái mà năng lượng của nguyên tử không thay đổi
D. trạng thái trong đó nguyên tử có thể tồn tại trong một thời gian xác định mà không
bức xạ năng lượng.


HẾT

×