Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Thảo luận: Các hình thái tư bản và các hình thức biểu diễn của giá trị thặng dư pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.21 KB, 15 trang )





Trường cđ tài nguyên và môi
Trường cđ tài nguyên và môi
trường HCM
trường HCM
Nhóm 4
Nhóm 4

Các hình thái tư bản và các hình
Các hình thái tư bản và các hình
thức biểu diễn của giá trị thặng dư
thức biểu diễn của giá trị thặng dư

1) Chi phí sản xuất tbcn, lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận
1) Chi phí sản xuất tbcn, lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận

+ Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa
+ Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa

*đối với xã hội :
*đối với xã hội :



lao động sản xuất
lao động sản xuất
hàng hóa
hàng hóa




= lao động quá khứ
= lao động quá khứ
+ Lao động hiện tại
+ Lao động hiện tại

Giá trị hàng hóa(w)
Giá trị hàng hóa(w)
= TB bất biến
= TB bất biến
+ TB khả biến ( v+m)
+ TB khả biến ( v+m)
->chi phí sản xuất trong xã hội là chi phí về lượng lao động cần thiết để sản xuất hàng hóa
->chi phí sản xuất trong xã hội là chi phí về lượng lao động cần thiết để sản xuất hàng hóa

* Đối với nhà tư bản
* Đối với nhà tư bản

Chi phí sản xuất
Chi phí sản xuất
= chi phí mua tư liệu sản xuất
= chi phí mua tư liệu sản xuất
+ chi phí mua sức lao động
+ chi phí mua sức lao động
K
K
= c
= c
+ v

+ v
-
-


chi phí SX TBCN chính là lượng tư bản ứng ra để
chi phí SX TBCN chính là lượng tư bản ứng ra để
mua tư liệu sản xuất (c) và mua sức lao động ( v)
mua tư liệu sản xuất (c) và mua sức lao động ( v)
Sự khác nhau giữa cp thực tế và cp tbcn
Sự khác nhau giữa cp thực tế và cp tbcn


Về lượng:k<w một lượng =m
Về lượng:k<w một lượng =m


Về chất : w là chi phí về lượng lao động cần thiết
Về chất : w là chi phí về lượng lao động cần thiết


k là lượng tư bản ứng ra
k là lượng tư bản ứng ra

Lợi nhuận (p)
Lợi nhuận (p)
Khi giá cả = giá trị
Khi giá cả = giá trị



< > c+v+m=c+v+p
< > c+v+m=c+v+p
< > m=p
< > m=p
Khi giá cả < giá trị => m>p
Khi giá cả < giá trị => m>p
Khi giá cả > giá trị => m<p
Khi giá cả > giá trị => m<p
Như vậy : lợi nhuận là hình thái chuyển hóa của giá trị
Như vậy : lợi nhuận là hình thái chuyển hóa của giá trị
thặng dư , được quan niệm như con đẻ của toàn bộ tư
thặng dư , được quan niệm như con đẻ của toàn bộ tư
bản ứng trước
bản ứng trước

Tỷ suất và lợi nhuận
Tỷ suất và lợi nhuận
+ là tỷ số tính theo phần trăm giữa giá trị thặng dư và
+ là tỷ số tính theo phần trăm giữa giá trị thặng dư và
toàn bộ tư bản ứng trước . Ký hiệu là P’
toàn bộ tư bản ứng trước . Ký hiệu là P’
Công thức :
Công thức :


m p
m p


P’= 100%= 100%

P’= 100%= 100%


c + v k
c + v k

Lợi nhuận bình quân và giá cả sản xuất
Lợi nhuận bình quân và giá cả sản xuất

Cạnh tranh
Cạnh tranh

Cạnh tranh là sự ganh đua giữa những người sản xuất
Cạnh tranh là sự ganh đua giữa những người sản xuất
và lưu thông hàng hóa bằng những biện pháp và thủ
và lưu thông hàng hóa bằng những biện pháp và thủ
đoạn khác nhau giằm giật cho mình nhửng điều kiện sản
đoạn khác nhau giằm giật cho mình nhửng điều kiện sản
xuất kinh doanh có lợi nhất
xuất kinh doanh có lợi nhất

Động lực của cạnh tranh là lợi nhuận tối đa
Động lực của cạnh tranh là lợi nhuận tối đa

Trong điều kiện sản xuất tư bản tự do cạnh tranh,Mác
Trong điều kiện sản xuất tư bản tự do cạnh tranh,Mác
phận chia thành 2 loại cạnh tranh
phận chia thành 2 loại cạnh tranh



+cạnh tranh nội bộ ngành
+cạnh tranh nội bộ ngành


+ cạnh tranh giữa các ngành
+ cạnh tranh giữa các ngành


Cạnh tranh giữa các ngành và sự hình
Cạnh tranh giữa các ngành và sự hình
thành lợi nhuận bình quân
thành lợi nhuận bình quân



Cạnh tranh giữa các ngành là sự cạnh tranh giữa các ngành
Cạnh tranh giữa các ngành là sự cạnh tranh giữa các ngành
sản xuất khác nhau nhằm mục đích tìm nơi đầu tư có lợi
sản xuất khác nhau nhằm mục đích tìm nơi đầu tư có lợi
hơn ,tức là nơi có tỷ suất lợi nhuận cao hơn
hơn ,tức là nơi có tỷ suất lợi nhuận cao hơn

Biện pháp:tự do di chuyển tư bản từ ngành co p’ thấp sang
Biện pháp:tự do di chuyển tư bản từ ngành co p’ thấp sang
ngành có p’ cao hơn
ngành có p’ cao hơn

Kết quả:
Kết quả:


+ngành p’ cao thu hút nhiều tư bản nên quy mô tăng ,dẫn
+ngành p’ cao thu hút nhiều tư bản nên quy mô tăng ,dẫn
cung lớn hon cầu ,làm cho giá cả giảm hơn giá trị cũa hàng
cung lớn hon cầu ,làm cho giá cả giảm hơn giá trị cũa hàng
hóa , từ đó làm cho p giảm
hóa , từ đó làm cho p giảm

+ ngành có p’ thấp ít thu hút tư bản nên quy mô giảm , dẫn
+ ngành có p’ thấp ít thu hút tư bản nên quy mô giảm , dẫn
đến cung nhỏ hơn cầu ,làm cho giá cả tăng lớn hơn giá tri của
đến cung nhỏ hơn cầu ,làm cho giá cả tăng lớn hơn giá tri của
hàng hóa ,từ đó làm cho p’ tăng
hàng hóa ,từ đó làm cho p’ tăng

Những nhân tố ảnh hưởng đến tỷ
Những nhân tố ảnh hưởng đến tỷ
xuất lợi nhuận
xuất lợi nhuận

Tỷ xuất giá trị thặng dư ( m’)
Tỷ xuất giá trị thặng dư ( m’)

Cấu tạo hữu cơ của tư bản ( c+ v)
Cấu tạo hữu cơ của tư bản ( c+ v)

Tốc độ chu chuyển của tư bản
Tốc độ chu chuyển của tư bản

Tiết kiệm tư bản bất biến
Tiết kiệm tư bản bất biến



m
m



P’= 100%
P’= 100%


c + v
c + v
Khi m và v không đổi ,nếu c càng nhỏ thì p’ càng lớn
Khi m và v không đổi ,nếu c càng nhỏ thì p’ càng lớn


Cạnh tranh trong nội bộ ngành và sự hình thành
Cạnh tranh trong nội bộ ngành và sự hình thành
giá trị thị trường
giá trị thị trường

Cạnh tranh trong nội bộ ngành : cạnh tranh giữa các xí
Cạnh tranh trong nội bộ ngành : cạnh tranh giữa các xí
nghiệp trong cùng một ngành , sản xuất cùng một loại
nghiệp trong cùng một ngành , sản xuất cùng một loại
hàng hóa nhằm mục đích giành ưu thế trong mục đích
hàng hóa nhằm mục đích giành ưu thế trong mục đích
và tiêu thụ hàng hóa để thu được lợi nhuận siêu ngạch .
và tiêu thụ hàng hóa để thu được lợi nhuận siêu ngạch .


Biện pháp: cải tiến kỹ thuật sản xuất ,nâng cao nâng
Biện pháp: cải tiến kỹ thuật sản xuất ,nâng cao nâng
xuất lao động cá biệt để hạ thấp giá trị xã hội của hàng
xuất lao động cá biệt để hạ thấp giá trị xã hội của hàng
hóa để thu được lợi nhuận siêu ngạch.
hóa để thu được lợi nhuận siêu ngạch.

Kết quả: giá trị cá biệt của hàng hóa trở thành giá trị xã
Kết quả: giá trị cá biệt của hàng hóa trở thành giá trị xã
hội của hàng hóa ( giá trị thị trường)
hội của hàng hóa ( giá trị thị trường)


Lợi nhuận thương nghiệp
Lợi nhuận thương nghiệp


là một phần giá trị thặng dư được tạo ra trong
là một phần giá trị thặng dư được tạo ra trong
quá trình sản xuất mà tư bản công nghiệp
quá trình sản xuất mà tư bản công nghiệp
nhượng lại cho tư bản thương nghiệp để tư bản
nhượng lại cho tư bản thương nghiệp để tư bản
thương nghiệp bán hàng hóa cho mình
thương nghiệp bán hàng hóa cho mình


Sự chuyển hóa giá trị hàng hóa thành giá
Sự chuyển hóa giá trị hàng hóa thành giá

cả sản xuất
cả sản xuất
+ khi hình thành lợi nhuận bình quân , giá trị hàng
+ khi hình thành lợi nhuận bình quân , giá trị hàng
hóa chuyển hóa thành giá cả sản xuất
hóa chuyển hóa thành giá cả sản xuất


GCSX= K+ P
GCSX= K+ P
+ giá cả sản xuất là cơ sở hình thành giá cả thị
+ giá cả sản xuất là cơ sở hình thành giá cả thị
trường , giá cả thị trường vận động lên xuống
trường , giá cả thị trường vận động lên xuống
xung quanh giá cả sản xuất
xung quanh giá cả sản xuất


Tư bản cho vay và lợi tức cho vay
Tư bản cho vay và lợi tức cho vay
+ tư bản cho vay
+ tư bản cho vay
Là tư bản tiền tệ tạm thời nhàn rỗi ,mà người chủ
Là tư bản tiền tệ tạm thời nhàn rỗi ,mà người chủ
cũa nó cho nhà tư bản khác sử dụng trong thời
cũa nó cho nhà tư bản khác sử dụng trong thời
gian nhất định để nhận được số tiền lời nào đó
gian nhất định để nhận được số tiền lời nào đó
+ lợi tức cho vay
+ lợi tức cho vay

Là một phần của lợi nhuận bình quân mà tư bản đi
Là một phần của lợi nhuận bình quân mà tư bản đi
vay trả cho tư bản cho vay về quyền sở hữu tư
vay trả cho tư bản cho vay về quyền sở hữu tư
bản để được quyền sử dụng tư bản trong một
bản để được quyền sử dụng tư bản trong một
khoảng thời gian nhất dịnh , ký hiêu là Z
khoảng thời gian nhất dịnh , ký hiêu là Z


Quan hệ tín dụng tư bản chủ nghĩa . Ngân
Quan hệ tín dụng tư bản chủ nghĩa . Ngân
hàng và lợi nhuận ngân hàng
hàng và lợi nhuận ngân hàng
*Quan hệ tính dụng tư bản chủ nghĩa
*Quan hệ tính dụng tư bản chủ nghĩa


tín dụng thương nghiệp
tín dụng thương nghiệp
Tính dụng ngân hàng
Tính dụng ngân hàng

Ngân hàng va lợi nhuận ngân hàng
Ngân hàng va lợi nhuận ngân hàng

Phân biệt tư bản ngân hàng với tư bản
Phân biệt tư bản ngân hàng với tư bản
cho vay
cho vay



QHSX TBCN trong nông nghiệp va địa tô
QHSX TBCN trong nông nghiệp va địa tô
TBCN
TBCN

Sự hình thành QHSX TBCN trong nong
Sự hình thành QHSX TBCN trong nong
nghiệp
nghiệp

Bản chất của địa tô TBCN
Bản chất của địa tô TBCN

Các hình thức địa tô TBCN
Các hình thức địa tô TBCN
+Địa tô chênh lệch
+Địa tô chênh lệch


- địa tô chênh lệch I
- địa tô chênh lệch I


- địa tô chênh lệch II
- địa tô chênh lệch II
+ Địa tô tuyêt đối
+ Địa tô tuyêt đối


Giá cả ruộng đất
Giá cả ruộng đất

The end
The end

×