Tải bản đầy đủ (.pdf) (55 trang)

Khổ mẫu MARC 21 cho dữ liệu thư mục tập 2 part 4 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (665.72 KB, 55 trang )


- 166 -
4XX Thông tin tùng th - Thông tin chung
440 Tùng th/Tiêu đề bổ sung - Tên tùng th (L)
490 Thông tin tùng th (L)

Định nghĩa và phạm vi trờng
Các trờng 4XX chứa thông tin về tùng th. Trờng 440 còn cung cấp tiêu đề
bổ sung của tùng th. Thông tin tùng th trong trờng 490 hoặc không có tiêu đề bổ
sung trong biểu ghi (không theo dõi) và hoặc có tiêu đề bổ sung trong các trờng 800-
830 (theo dõi riêng rẽ). Các trờng tiêu đề bổ sung tùng th 800-830 chỉ đợc sử dụng
cùng với trờng 490.
Lịch sử định danh nội dung
400 Thông tin tùng th/ Tiêu đề bổ sung- Tên cá nhân
410 Thông tin tùng th/ Tiêu đề bổ sung- Tên tập thể
411 Thông tin tùng th/ Tiêu đề bổ sung- Tên hội nghị
Những trờng này trở thành trờng cục bộ ở Mỹ trong năm 1999 khi chúng
không còn đợc dùng trong khổ mẫu CAN/MARC. Các trờng này đợc mô tả trong
Phụ lục H.

- 167 -
440 Thông tin tùng th/Tiêu đề bổ sung-Tên tùng
th (L)
Chỉ thị 1
Không xác định
# Không xác định
Chỉ thị 2
Ký tự không sắp xếp
0-9 Số ký tự không sắp xếp

Mã trờng con


$a Nhan đề (L)
$n Số của phần/tập của tài liệu
(L)
$p Tên của phần/tập của tài liệu
(L)
$v Số tập/ Số thứ tự (KL)
$x ISSN (KL)
$6 Liên kết (KL)
$8 Liên kết trờng và số thứ tự
(L)

Định nghĩa và phạm vi trờng
Trờng chứa thông tin nhan đề của tùng th khi nhan đề tùng th và tiêu đề bổ
sung tùng th có kiểm soát của ấn phẩm có nội dung giống nhau. Trờng 440 chứa
thông tin cả tùng th và tiêu đề bổ sung của tùng th đó. Khi trờng 440 đợc đa vào
sử dụng, trờng 830 tơng ứng không đợc sử dụng vì trờng này lặp lại trờng 440.
Do thông tin về tùng th không bao gồm các thông tin về vật mang (trờng con
$h), nên khi một tiêu đề bổ sung về tùng th yêu cầu một thông tin về vật mang, thì
trờng 490 đợc sử dụng cùng với một trờng 8XX tơng ứng đối với tiêu đề bổ sung
của tùng th.
Hớng dẫn áp dụng định danh nội dung
chỉ thị
Chỉ thị 1 - Không xác định
Vị trí chỉ thị 1 không xác định và chứa một khoảng trống (#).
Chỉ thị 2 - Số ký tự không sắp xếp
Vị trí chỉ thị 2 chứa một giá trị mô tả số các vị trí ký tự liên quan tới mạo từ xác
định và mạo từ không xác định (thí dụ : The, An) ở đầu nhan đề mà yếu tố này
là phần không đợc xem xét đến trong các quá sắp xếp và xử lý.
0 - Không có các ký tự không sắp xếp
Giá trị 0 cho biết không có vị trí ký tự mạo từ đứng đầu nào bị bỏ qua.

440 #0$aCollection africaine
Các dấu phụ hoặc các ký tự đặc biệt ở đầu một trờng mô tả tên tùng th mà
tên đó không bắt đầu bằng một mạo từ thì không đợc tính là các ký tự không
sắp xếp.

- 168 -
440 #$aOkhonomische Studien ;$vBd. 22
1 - 9 - Số ký tự không sắp xếp
Một giá trị không phải là số 0 cho biết một trờng bắt đầu bằng một mạo từ
xác định hoặc không xác định, mà mạo từ này sẽ không đợc xem xét đến
trong quá trình sắp xếp. Một dấu phụ hoặc một ký tự đặc biệt đi kèm với mạo
từ sẽ đợc coi là các ký tự không sắp xếp. Bất kỳ ký tự đặc biệt hay ký tự phụ
nào đi kèm tới ký tự sắp xếp đầu tiên thì không đợc tính là ký tự không sắp
xếp.
440 #4$aThe Pediatric clinics of North America ;$vv. 2, no. 4
Mã trờng con
$a - Nhan đề
Trờng con $a bao gồm phần nhan đề của tùng th.
440 #0$aGems of American life
440 #0$aFolger Shakespeare Library slide set ;$vno. 2
440 #0$aBahrain surface materials resources survey 1:50,000 ;$v bản đồ
5
$n - Số phần/tập của một tài liệu
Trờng con $n chứa một định danh con số xác định cho một phần/tập của một
tên ấn phẩm thuộc tùng th. Cách đánh số đợc định nghĩa nh là một chỉ thị
theo thứ tự dới bất kỳ dạng nào, thí dụ., Phần 1, Phụ lục A, Quyển 2. Trong
nhan đề ấn phẩm âm nhạc, số serie, nhạc phẩm hoặc chỉ dẫn đề tài đều đợc đa
vào trờng con $n.
440 #0$aJournal of polymer science.$nPart C,$pPolymer symposia
;$vno. 39

440 #0$aThe Rare book tapes. $nSeries 1;$v5
$p - Tên của phần/tập của một tài liệu
Trờng con $p chứa tên đợc gán cho một phần/tập của nhan đề của một ấn
phẩm thuộc tùng th.
440 #0$aActa Universitatis Stokholmiensis.$pStokholm economic
studies ;$vnew ser., 7
440 #0$Janua linguarum.$pSeries maior,$x0075-3114;$v100
$v - Số tập/số thứ tự
Trờng con $v cho biết số tập (volume) hoặc số thứ tự của một số ấn phẩm của
tùng th.
440 #0$aEnvironmental science research ;$vv. 4
440 #0$aRussian titles for the specialist,$x0305-3741 ;$vno. 78
$x - ISSN
Trờng con $x chứa ISSN đợc gán cho một tên ấn phẩm nhiều kỳ. Số ISSN là
một yếu tố dữ liệu đợc gán bởi tổ chức có thẩm quyền. ISSN đợc quy định cho

- 169 -
các xuất bản phẩm nhiều kỳ (bao gồm ấn phẩm tiếp tục) bởi các trung tâm quốc
gia dới sự cho phép của Mạng ISSN.
440 #0$aCentre of Asian Studies occasional papers and monographs,
$x0378-2689 ;$vno. 57
Ghi chú: Khi một tài liệu có số ISSN quy định cho tùng th nhng thiếu tên tùng
th, số ISSN sẽ đợc ghi lại trong trờng 500 (Ghi chú chung).
500 ##$aISSN 0399-3388
$6 - Liên kết
$8 - Liên kết trờng và số thứ tự
Xem phần mô tả của các trờng này trong phụ lục A.

Quy ƯớC nhập dữ liệu
Dấu phân cách- Dấu phân cách của các yếu tố còn trong trờng tùng thử thờng tuân

theo các quy định mô tả th mục. Trờng 440 không kết thúc bằng dấu ngắt câu trừ
khi trờng 440 kết thúc bằng một chữ viết tắt, chữ cái hoặc dữ liệu có dấu phân cách ở
cuối.
Khoảng trống: Không có dấu cách nào đợc dùng trong tên viết tắt, hoặc chữ cái chỉ
tên ngời nh một phần của nhan đề tùng th.
440 #0$aNATO advanced study institutes series. $nSeries E, $pApplied
sciences; $vv.66
Dữ liệu tạm thời: Nếu bất kỳ phần nào trong thông tin về số tập/ số thứ tự (trờng con
$v) có thể bị thay đổi (khi biểu ghi của tài liệu nhiều phần cha hoàn thiện) , dấu
ngoặc nhọn (<>) đợc sử dụng để ghi phần sẽ bị thay đổi này. Khi các phần đợc bổ
sung, thông tin đợc cập nhật.
440 #0$aPolution monitoring series ;$v <4>-5
Mẫu hiển thị cố định
() [dấu ngoặc đơn ]
ISSN [mẫu ISSN]
Dấu ngoặc đơn đợc đa vào trình bày ấn phẩm trong một số trờng hợp không có
trong biểu ghi MARC. Dấu ngoặc đơn đợc hệ thống tạo ra nh mẫu hiển thị cố định
liên quan tới nhãn trờng.
Nội dung trờng:
440 #4$aThe Rare book tapes.$nSeries 1 ;$v5
Thí dụ hiển thị :
(The Rare book tapes. Series 1 ; 5)
Cụm từ ISSN đứng trớc số ấn phẩm nhiều kỳ theo tiêu chuẩn quốc tế trong trờng
con $x không có trong biểu ghi MARC. Các chữ này đợc hệ thống tạo ra nh mẫu
hiển thị cố định liên quan tới nội dung của trờng con $x.

- 170 -
Nội dung trờng:
440 #0$Western Canada series report, $x0317-3127
Thí dụ hiển thị

(Western Canada series report, ISSN 0317-3127)
Ký hiệu tùng th (Series) có một chữ số la mã đứng trớc có thể đợc hệ thống tạo ra
nh là mẫu hiển thị cố định liên kết với nhãn tờng này. Nó cho biết rằng một tiêu đề
mục bổ sung cho tùng th sẽ đợc tạo ra, bao gồm cả số ISSN. Cụm từ tùng th
(Series) không có trong biểu ghi đọc máy.
Mạo từ đứng đầu- Mạo từ đứng đầu (thí dụ: La) , xuất hiện ở đầu của nhan đề trong
trờng 440 là giá trị đợc nhập và giá trị chỉ thị thứ hai tơng ứng đợc nhập để xác
định số ký tự không sắp xếp.

Lịch sử định danh nội dung
$n Số của phần/tập của một tài liệu
$p Tên của phần/tập của một tài liệu
Trờng con $n và $p đợc xác định năm 1980. Trớc thời gian này, các phần
số hoặc tên không đợc mã hoá thành trờng con riêng lẻ.
$h Tên tài liệu chung [Lỗi thời, 1997] [chỉ với CAN/MARC]


- 171 -
490 Thông tin tùng th (L)
Chỉ thị 1
Tùng th có đợc theo dõi hay
không
0 ấn phẩm không đợc theo
dõi
1 Tùng th có tiêu đề bổ
sung khác
Chỉ thị 2
Không xác định
# Không xác định




Mã trờng con
$a Thông tin tùng th (L)
$l Số xếp giá của Th viện Quốc
hội Hoa Kỳ (KL)
$v Số tập/ số thứ tự (L)
$x ISSN (KL)
$6 Liên kết (KL)
$8 Liên kết trờng và số thứ tự
(L)

- 172 -


Định nghĩa và phạm vi của trờng
Trờng này chứa thông tin về tùng th mà những tùng th này không đợc lập
tiêu đề bổ sung hoặc tiêu đề bổ sung đợc kiểm soát có hình thức khác so với dạng
xuất hiện trong cách trình bày ấn phẩm. Trờng 490 không có chức năng phục vụ lập
tiêu đề bổ sung của tùng th. Khi trờng 490 đợc đa vào sử dụng và mong muốn có
lập tiêu đề mục bổ sung cho tùng th, cả hai trờng 490 (Thông tin tùng th) và tiêu
đề bổ sung của tùng th tơng ứng (trờng 800-830) đều đợc nhập vào trong biểu ghi
th mục.
Trờng này luôn đợc sử dụng khi thông tin tùng th chứa số tập (volume)
hoặc ngày tháng xuất bản của ấn phẩm đợc coi nh là một phần không tách rời của
nhan đề.
Hớng dẫn áP DụNG ĐịNH DANH NộI DUNG
chỉ thị
Chỉ thị 1 - Tùng th có đợc theo dõi hay không
Vị trí chỉ thị 1 bao gồm một giá trị cho biết liệu tùng th có hay không có tiêu

đề bổ sung tơng ứng, có một hình thức khác với tiêu đề bổ sung của tùng th
thuộc trờng 800-830 (mô tả khác nhau).
0 - Tùng th không đợc theo dõi
Giá trị 0 chỉ ra rằng không lập tiêu đề bổ sung cho tùng th.
490 0#$aPelican books
[Không có trờng 800-830 trong biểu ghi]
1 - Tùng th có tiêu đề bổ sung khác
Giá trị 1 cho thấy dạng tiêu đề tùng th có kiểm soát trong trờng tiêu đề bổ
sung tùng th có sự khác biệt so với dạng nêu trong trờng thông tin tùng th.
Khi giá trị 1 đợc sử dụng, các trờng từ 800 đến 830 cũng đợc đa vào biểu
ghi th mục để cung cấp tiêu đề bổ sung cho tùng th.
490 1#$aUniform crime reports
830 #0$aUniform crime reports (Washington, D.C.)
[Hình thức đợc kiểm soát của tiêu đề tùng th bao gồm thông tin
làm rõ đặt trong dấu ngoặc]

490 1#$aDepartment of the Army pamphlet ;$v27-50
830 #0$aDA pam ;$v27-50.
[Hình thức của tiêu đề có kiểm soát khác so với thông tin tùng th
có trên tài liệu.]

490 1#$a<1981->: Reference works
830 #0$aReference works.
[Thông tin tùng th gồm thông tin không có trong tiêu đề bổ sung.]


- 173 -

490 1#$aDepartment of State publication ;$v7846.$aDepartment and
Foreign Service series ;$v128

830 #0$aDepartment of State publication ; $v7846.
830 #0$aDepartment of State publication.$pDepartment and Foreign
Service series ;$v128.
[Thông tin tùng th chứa một tên tùng th và một tùng th con đợc
đánh số, cả hai đợc lập trên tiêu đề khác nhau.]
Chỉ thị 2 - Không xác định
Vị trí chỉ thị thứ hai là không xác định và bao gồm một khoảng trống (#).
Mã trờng con
$a - Thông tin tùng th
Trờng con $a bao gồm nhan đề của tùng th, và có thể cũng bao gồm thông tin
về trách nhiệm, thông tin khác về nhan đề, ngày tháng, số tập xuất hiện nh một
phần của nhan đề. Cần chú ý rằng trong trờng 490, các số và các tên của phần
hoặc tập của một tên ấn phẩm tiếp tục không đợc mã hóa thành trờng con
riêng biệt.
490 1#$aBulletin / U.S.Department of Labor, Bureau of Labor Statistics
830 #0$aBulletin (United States. Bureau of Labor Statistics)

490 1#$av. 9-<10>: MPCHT art and anthropological monographs ;$vno.
35
490 1#$aDetroit area study, 1971 : social problems and social change in
Detroit ;$vno. 19
490 1#$aPolicy series / CES ;$v1
490 1#$a1972/73-1975-76: Research report/ National Education
Association Research
Trờng con $a là trờng lặp khi tùng th con đợc tách ra khỏi tên tùng th mẹ
chính bằng cách đánh số của ấn phẩm chính trong trờng con $v hoặc nhập số
ISSN trong trờng con $x, hoặc khi tùng th có nhan đề song song.
490 1#$aDepartment of State publication ;$v7846.$aDepartment and
Foreign Service series ;$v128
490 1#$aAnnual census of manufactures =$aRecensement des

manufactures.$x0315-5587
490 1#$aPapers and documents of the I.C.I.Series C, Bibliographies
;$vno. 3 =$aTravaux et documents de II.C.I. Serie C, Bibliographies
;$vno 3
$l - Ký hiệu xếp giá của Th viện Quốc hội Hoa Kỳ
Trờng con $l bao gồm ký hiệu xếp giá của Th viện Quốc hội khi số này đợc
nhập nh là một phần trong thông tin tùng th. Trờng hợp này xảy ra khi một
tài liệu đợc phát hành nh là một phần của tùng th tiếp tục trong một khoảng
thời gian và đợc phân loại theo ký hiệu xếp giá của Th viện Quốc hội cho ấn
phẩm này trong khoảng thời gian đó. Ký hiệu xếp giá đợc xác định theo tài liệu
Phân loại Th viện Quốc hội hoặc Phân loại LC - Bổ sung và thay đổi, hai
tài liệu này đợc duy trì bởi Th viện Quốc hội Hoa Kỳ .
490 1#$a1973-: NEA research memo$l(LB2842.N18)

- 174 -

490 1#$aBulletin / Engineering Experiment Station ;$vno.
50$l(TA7.074)
$v - Số tập/ số thứ tự
Trờng con $v chứa số tập hoặc số thứ tự khác dùng trong thông tin về tùng th.
Hệ thống đánh số thay thế (bổ sung), có một dấu bằng (=) đứng trớc không
nhập vào trong các trờng con riêng lẻ.
490 1#$aMap/ Geological Survey of Alabama ;$v158, plate 3
490 1#$aWest Virginia University bulletin ;$vser. 74, no. 11-
3.$aBulletin / Experiment Station, West Virginia University ;$v111
490 0#$aForschungen zur Geschichte Vorarlbergs ;$v6. Bd. = der
ganzen Reihe 13 Bd.
$x - ISSN
Trờng con $x chứa số ISSN dùng cho một tên tùng th, đợc nhập cùng với
thông tin tùng th. ISSN là một yếu tố dữ liệu đợc gán bởi tổ chức có thẩm

quyền. Các số ISSN đợc gán cho những xuất bản phẩm tiếp tục (bao gồm cả
tùng th) bởi các trung tâm quốc gia dới sự uỷ quyền của Mạng ISSN.
490 0#$aLife series, $x0023-6721
490 1#$aMémoire du BRGM, $x0071-8246 ;$vno 123
Ghi chú: Khi một biểu ghi có một số ISSN dành cho tùng th nhng lại thiếu mô
tả tùng th, thì số ISSN sẽ đợc nhập trong trờng Phụ chú chung 500.
500 ##$aISSN 0399-3388.
$6 - Liên kết
$8 - Liên kết trờng và số thứ tự
Xem phần mô tả những trờng con này trong phần phụ lục A.

Quy ớc nhập dữ liệu
Dấu phân cách- Dấu phân cách của các yếu tố con trong trờng trình thông tin tùng
th thờng tuân theo các quy tắc mô tả th mục. Trờng 490 không kết thúc bằng một
dấu phân cách trừ khi trờng kết thúc bằng một chữ viết tắt, chữ cái hoặc dữ liệu cuối
cùng trong trờng kết thúc bằng một dấu ngắt câu.
Khoảng trống- Không có các dấu cách ở chữ cái đầu hoặc ở chữ cái đầu chỉ tên ngời
là một phần của nhan đề tùng th.
490 0#$aEducation U.S.A. special report
490 1#$aMémeire du BRGM, $x0071-8246 ;$vno 123
Dữ liệu tạm thời- Khi một tài liệu đợc phát hành trong một tùng th nhng trong
khoảng thời gian nào đó lại đợc xuất bản trong một tùng th khác, hoặc trong một
tùng th mà nhan đề của nó bị thay đổi và ngày tháng mở đầu hoặc kết thúc chính xác
không rõ, thì dấu ngoặc nhọn (<>) sẽ đợc sử dụng trong trờng con $a để ghi lại
ngày tháng hoặc các thông tin về tập trong đó xảy ra sự thay đổi.

490 1#$a<1984->: Miscellaneous publication / United States Department
of Agriculture
Nếu bất kỳ một thông tin nào về tập/ số thứ tự (trờng con $v) có thể phải thay đổi (thí
dụ trong biểu ghi tài liệu nhiều phần), dấu ngoặc nhọn thờng đợc sử dụng để ghi

những thông tin phải thay đổi này. Khi các phần, tập đợc bổ sung, thông tin sẽ đợc
cập nhật.
490 1#$aCollection analyses ;$vvol. 1, <3, 5-7>
Mẫu hiển thị cố định
() [dấu ngoặc đơn]
ISSN [ISSN]
Dấu ngoặc đơn, đợc xuất hiện trong trình bày thông tin tùng th không có trong biểu
ghi đọc máy. Dấu ngoặc đơn có thể đợc hệ thống tạo ra nh mẫu hiển thị cố định liên
quan tới nhãn trờng.
Nội dùng trờng:
490 1#$aTeachings of the feathered serpent ;$vbk. 1
Thí dụ hiển thị:
(Teachings of the feathered serpent ; bk. 1)
Cụm từ ISSN đứng trớc số ấn phẩm tiếp tục theo tiêu chuẩn quốc tế trong trờng con
$x không có trong biểu ghi MARC. Nó đợc hệ thống tạo ra nh một mẫu hiển thị cố
định liên quan tới nội dung của trờng con $x.
Nội dung trờng:
490 1#$aBibliographies of modern authors,$x0749-470X ;$vno. 27
Thí dụ hiển thị
(Bibliographies of modern authors, ISSN 0749-470X; no. 27)

Lịch sử xác định nội dung
$v Tập/ số thứ tự
Trờng con $v đợc xác định trong năm 1980. Trớc đó, các số của tập hoặc
số thứ tự không đợc mã hóa trong các trờng con riêng biệt.

- 175 -


5XX Các trờng phụ chú - thông tin chung

500 Phụ chú chung (L)
501 Phụ chú "xuất bản chung với" (L)
502 Phụ chú luận văn, luận án (L)
504 Phụ chú th mục, (L)
505 Phụ chú nội dung đợc định dạng (L)
506 Phụ chú về hạn chế truy cập (L)
507 Phụ chú về tỷ lệ cho tài liệu đồ hoạ (KL)
508 Phụ chú về uy tín sáng tạo / sản xuất (KL)
510 Phụ chú về trích dẫn, tham chiếu (L)
511 Phụ chú về ngời tham gia hay biểu diễn (L)
513 Phụ chú dạng báo cáo và thời kỳ đợc nói tới (L)
514 Phụ chú về chất lợng dữ liệu (KL)
515 Phụ chú về đặc điểm đánh số thứ tự (L)
516 Phụ chú về dạng tệp tin hoặc dữ liệu máy tính (L)
518 Phụ chú về thời gian và địa điểm xảy ra một sự kiện (L)
520 Tóm tắt/ chú giải (L)
521 Phụ chú đối tợng sử dụng (L)
522 Phụ chú khu vực địa lý bao quát (L, T)
524 Phụ chú về trích dẫn u tiên của tài liệu đang đợc mô tả (L)
525 Phụ chú về phụ trơng, phụ lục (L)
526 Phụ chú thông tin về chơng trình học tập (L)
530 Phụ chú về hình thức vật lý bổ sung (L, T)
533 Phụ chú phiên bản (L, A)
534 Phụ chú nguyên bản (L)
- 176 -


535 Phụ chú về nơi lu giữ các nguyên bản / bản sao (L)
536 Phụ chú thông tin tài trợ (L)
538 Phụ chú thông tin về hệ thống (L)

540 Phụ chú về các điều kiện chi phối việc sử dụng và phiên bản
(L)
541 Phụ chú về nguồn bổ sung trực tiếp (L)
544 Phụ chú về nơi lu giữ các tài liệu lu trữ khác (L)
545 Dữ liệu tiểu sử hay lịch sử (L)
546 Phụ chú ngôn ngữ (L)
547 Phụ chú về tính phức hợp của nhan đề cũ (L)
550 Phụ chú về cơ quan soạn thảo, ban hành (L)
552 Phụ chú về thực thể và thông tin thuộc tính (L)
555 Phụ chú về bảng tra tích hợp / các phơng tiện hỗ trợ tìm (L)
556 Phụ chú thông tin về t liệu kèm theo (L)
561 Phụ chú về quyền sở hữu và lịch sử lu giữ (L)
562 Phụ chú về nhận dạng bản và phiên bản (version) (L)
565 Phụ chú về đặc trng của hồ sơ (dữ liệu) chọn (L)
567 Phụ chú về phơng pháp luận (L)
580 Phụ chú về mức độ phức tạp của biểu ghi liên kết (L)
581 Phụ chú về xuất bản phẩm nói về tài liệu đợc mô tả (L)
583 Phụ chú về tác động (L)
584 Tốc độ tích luỹ và tần suất sử dụng (L)
585 Phụ chú về triển lãm (L)
586 Phụ chú về phần thởng (L)
59X Phụ chú cục bộ

- 177 -



Định nghiã và phạm vi trờng
Khối trờng 500-59X chứa các phụ chú th mục. Mỗi phụ chú đợc nhập vào
một trờng 5XX riêng biệt. Các phụ chú chung đợc ghi vào trờng 500 (phụ chú

chung). Những phụ chú riêng đợc ghi vào các trờng 501-586. Chọn trờng phụ chú
riêng khi muốn đa những thông tin phụ chú đặc thù vào vùng phụ chú 5XX. Nếu
không thì sử dụng trờng phụ chú chung 500.
Thông tin xuất hiện trong vùng phụ chú có trên đầu ra dạng in ấn hoặc hiển thị
trên màn hình không phải lúc nào cũng đợc nhập ở trờng phụ chú đặc thù 5XX. Dữ
liệu đôi khi ở dạng có cấu trúc hoặc mã hoá trong trờng khác (thí dụ, trờng 086 (Ký
hiệu xếp giá tài liệu chính phủ) hoặc trờng 310 (Định kỳ xuất bản hiện tại)). Một số
trờng chứa thông tin cùng nhóm với khối trờng phụ chú 5XX trong hiển thị và sản
phẩm in ấn đợc liệt kê sau đây.
086 Ký hiệu xếp giá tài liệu chính phủ
246 Các dạng khác của nhan đề
247 Nhan đề cũ
310 Định kỳ xuất bản hiện tại
321 Định kỳ xuất bản trớc đây
362 Thời gian xuất bản và/hoặc định danh thứ tự
76X-78X Các trờng liên kết

Lịch sử định danh nội dung
503 Phụ chú lịch sử th mục (BK CF MU) [Lỗi thời]
Trờng này đã bị lỗi thời năm 1993. Cả hai chỉ thị đều không xác định. Các mã
trờng con đã định: $a Phụ chú lịch sử th mục, $6 Liên kết. Thông tin lịch sử th
mục có thể đợc chứa ở trờng 500 (Phụ chú chung).
512 Phụ chú biên mục các tập riêng lẻ (SE) [Lỗi thời]
Trờng này đã bị lỗi thời năm 1990. Cả hai vị trí chỉ thị đều không xác định.
Các mã trờng con đã định: $a (Phụ chú biên mục các tập riêng lẻ), $6 Liên kết.
Thông tin biên mục các tập riêng lẻ có thể đợc chứa ở trờng 500 (Phụ chú chung).
517 Phụ chú về loại phim (Lu trữ) (VM) [Lỗi thời]
Trờng này đã bị lỗi thời năm 1985. Chỉ thị 1 để xác định tài liệu là h cấu hay
không h cấu (0 = Không h cấu, 1 = H cấu). Vị trí chỉ thị 2 không xác định. Các mã
trờng con đã định: $a (Các dạng khác nhau), $b (Từ chuẩn mô tả nội dung), $c (Kỹ

thuật hoạt hình bổ sung). Thông tin chung có thể đợc chứa ở trờng 655 (Thuật ngữ
định chỉ số-Thể loại/Hình thức).
523 Phụ chú thời kỳ nội dung (CF) [Lỗi thời]
Trờng này đã bị lỗi thời năm 1993. Cả hai vị trí chỉ thị đều không xác định.
Các mã trờng con đã định: $a (Phụ chú thời kỳ nội dung), $b (Phụ chú năm của tập
hợp dữ liệu), $6 (Liên kết). Dữ liệu trớc đây ghi vào trờng này thì bây giờ có thể ghi
vào trờng 500 (Phụ chú chung), trờng con $b (Thời kỳ đợc nói tới) của trờng 513
(Phụ chú dạng báo cáo và thời kỳ đợc nói tới), hoặc trờng 518 (Phụ chú về thời gian
và địa điểm xảy ra một sự kiện).
- 178 -


527 Phụ chú về cơ quan kiểm duyệt (VM) [Lỗi thời]
Trờng này đã bị lỗi thời năm 1990. Cả hai vị trí chỉ thị đều không xác định.
Các mã trờng con đã định: $a (Phụ chú về cơ quan kiểm duyệt), $6 (Liên kết). Thông
tin về cơ quan kiểm duyệt có thể đợc chứa ở trờng 500 (Phụ chú chung).
537 Nguồn của phụ chú dữ liệu (CF) [Lỗi thời]
Trờng này đã bị lỗi thời năm 1993. Chỉ thị 1 đợc xác định nh mã điều
khiển mẫu hiển thị cố định (# = Các xuất bản phẩm, 8 = Không tạo mẫu hiển thị cố
định). Vị trí chỉ thị 2 không xác định. Các mã trờng con đã định: $a (Nguồn của phụ
chú dữ liệu), $6 (Liên kết). Thông tin nguồn dữ liệu có thể đợc chứa ở trờng 500
(Phụ chú chung) hoặc trong trờng 567 (Phụ chú phơng pháp luận)
543 Phụ chú về thông tin kích động (AM) [Lỗi thời] [Chỉ trong
USMARC]
Trờng này đã bị lỗi thời năm 1983. Các chỉ thị đều không xác định. Mã
trờng con đã định: $a (Phụ chú về thông tin kích động). Thông tin kích động có thể
đợc chứa ở trờng 583 (Phụ chú về tác động).
570 Phụ chú ngời biên tập (SE) [Lỗi thời]
Trờng này đã bị lỗi thời năm 1990. Cả hai chỉ thị đều không xác định. Các mã
trờng con đã định: $a (Phụ chú ngời biên tập), $z (Nguồn thông tin của phụ chú), $6

(Liên kết). Thông tin ngời biên tập có thể đợc chứa ở trờng 500 (Phụ chú chung).
582 Phụ chú tệp tin máy tính liên quan (CF) [Lỗi thời]
Trờng này đã bị lỗi thời năm 1993. Chỉ thị 1 đợc xác định nh mã điều
khiển mẫu hiển thị cố định (# = Tệp tin liên quan, 8 = Không tạo mẫu hiển thị cố
định). Chỉ thị 2 không xác định. Mã trờng con đã định: $a (Phụ chú tệp tin máy tính
liên quan), $6 (Liên kết). Thông tin tệp tin máy tính liên quan có thể đợc chứa ở
trờng 580 (Phụ chú về mức độ phức tạp của biểu ghi liên kết) và trờng 787 (Quan hệ
không đặc thù).
- 179 -


500 Phụ chú chung (L)
Chỉ thị 1
Không xác định
# Không xác định
Chỉ thị 2
Không xác định
# Không xác định

Mã trờng con
$a Phụ chú chung (KL)
$3 Tài liệu đợc đặc tả (KL)
$5 Cơ quan áp dụng trờng này
(KL)
$6 Liên kết (KL)
$8 Liên kết trờng và số thứ tự
(L)

Định nghĩa và phạm vi trờng
Trờng này chứa phụ chú cung cấp thông tin chung cha đợc xác định trong

các trờng phụ chú riêng (trờng phụ chú riêng 5XX).
Hớng dẫn áp dụng định danh nội dung
Chỉ thị
Cả hai chỉ thị đều không xác định. Mỗi chỉ thị chứa một khoảng trống (#).
Mã trờng con
$a - Phụ chú chung
Trờng này chứa phụ chú cung cấp thông tin chung cha đợc xác định trong
các trờng phụ chú riêng (trờng phụ chú riêng 5XX).
500 ##$aĐúc lại bằng đồng từ nguyên bản thạch cao của tác giả năm
1903.
500 ##$aDịch từ tiếng Đức.
500 ##$aNhan đề đầu trang.
500 ##$aPhillip Ramey viết chú giải chơng trình trên album.
500 ##$aTrớc đây là: The unidentified soldier
500 ##$aDựa trên vở kịch xuất hiện đầu tiên ở Pháp có tên "Un peu plus
tard, un peu plus tôt."
500 ##$aImprint stamped on verso of t.p.
500 ##$aPhim ba chiều: Natural vision.
500 ##$aCác tấm đèn chiếu bỏ túi.
500 ##$aCó chứa bản chỉ mục.
500 ##$a"The first American Jewish weekly of its kind" The Jewish
encyclopedia, v. 8.
500 ##$aCác nhà xuất bản tiếp theo: William M. Swain & Co., 1857-64;
George W. Childs, 1864. Cf. Pa. Hist. Commission. A checklist of
Pa. newspapers.
500 ##$aĐợc biên mục riêng rẽ từ tập của năm 1972. $5DLC
- 180 -


500 ##$aNhiều tài liệu đợc đánh dấu: impounnded.

500 ##$aCác tập năm 1954- do H. S. Olson viết.
500 ##$aNguồn dữ liệu: Điều tra tài chính khách hàng tiến hành trong
thời gian 1946-1971, từ chơng trình điều tra của Trung tâm nghiên
cứu, Đại học Michigan.
$3 - Tài liệu đợc đặc tả
Trờng con $3 chứa thông tin cho biết đây là phần của tài liệu đợc mô tả áp
dụng trờng này.
$5 - Cơ quan áp dụng trờng này
Xem mô tả trờng con này ở phụ lục A
500 ##$aTừ các bài báo của gia đình Chase.$5DLC
500 ##$aBản của th viện có dấu của Tu viện Benedictine Monastery tại
Grafschaft; Thomas Jefferson đề tặng. $5<Mã MARC của tổ chức>
500 ##$aCác đĩa 4, 5 và 9 đợc tìm kiếm. $5DLC
500 ##$aBản của th viện có ghi chú của tác giả trên trang cuối. $5WU
$6 - Liên kết
$8 - Liên kết trờng và số thứ tự
Xem mô tả trờng con này ở phụ lục A

Quy ớc nhập dữ liệu
Dấu phân cách -Trờng 500 kết thúc bằng một dấu chấm trừ khi có dấu phân cách
khác xuất hiện. Nếu trờng con cuối cùng là trờng con $5, thì dấu phân cách để trớc
trờng con này.
Bất cứ dấu phân cách trong trờng phụ chú (thí dụ dấu trích dẫn) đều đợc đa vào
trong biểu ghi MARC.

Lịch sử định danh nội dung
$l Ký hiệu xếp giá của Th viện Quốc hội Hoa Kỳ (SE) [Lỗi thời]
$x Số xuất bản phẩm nhiều kỳ theo tiêu chuẩn quốc tế(ISSN) (SE) [Lỗi
thời]
$z Nguồn của thông tin phụ chú (AM SE) [Lỗi thời]

Các trờng con $l, $x, và $z đã bị lỗi thời năm 1990. Dạng tài liệu, ký hiệu xếp
giá của Th viện Quốc hội Hoa Kỳ cùng với thông tin tùng th sẽ đợc ghi trong
trờng 490 (Thông tin về Tùng th ). ISSN cùng với thông tin tùng th đợc ghi vào
trờng 440 (Tiêu đề bổ sung cho nhan đề Tùng th) hoặc vào trờng 490 (Thông tin về
tùng th). Thông tin nguồn đợc coi nh một phần của phụ chú chung trong trờng
con $a của trờng 500.
- 181 -


501 Phụ chú "xuất bản chung với" (L)
Chỉ thị 1
Không xác định
# Không xác định
Chỉ thị 2
Không xác định
# Không xác định

Mã trờng con
$a Phụ chú "xuất bản chung với"
(KL)
$5 Cơ quan áp dụng trờng này
(KL)

$6 Liên kết (KL)
$8 Liên kết trờng và số thứ tự
(L)


Định nghĩa và phạm vi trờng
Trờng này chứa phụ chú chỉ rõ có hơn một công trình th mục đợc chứa

trong tài liệu cụ thể ở cùng thời điểm xuất bản, phát hành, in ấn, hoặc thực hiện. Các
công trình chứa trong tài liệu thờng có nhan đề khác nhau và không có nhan đề
chung. Trờng thờng bắt đầu bằng các cụm từ Chung với, Xuất bản chung với,
Trờng này có thể đợc sử dụng để mô tả các tác phẩm riêng lẻ đợc đóng tập
cùng nhau, trong bất cứ trờng hợp nào thì trờng con $5 cũng chứa mã chỉ cơ quan
trờng này áp dụng.
Đối với tài liệu ghi âm (bản nhạc), khi các tác phẩm của nhiều nhà soạn nhạc
khác nhau đợc ghi trong cùng một bản ghi âm, thì mỗi một tác phẩm có thể đợc tạo
một biểu ghi riêng và đều chứa phụ chú Chung với.
Đối với phim điện ảnh, băng ghi hình và phim đèn chiếu thì phụ chú cho biết
có hai hoặc nhiều các nhan đề riêng sẽ đợc chứa trong cùng một cuộn hoặc băng
hoặc chứa trong cùng một catset,
Đối với nguyên bản hoặc tài liệu đồ hoạ lịch sử chiếu đợc hoặc tài liệu đồ hoạ
kính mờ, thì trờng này chứa phụ chú về hình ảnh hoặc phần khác khi ngời ta biên
mục thành các biểu ghi riêng cho hai hoặc nhiều hình ảnh có nhan đề riêng trong một
vật mang tin hoặc mỗi một phần đóng gói cùng nhau hoặc trong cùng một hộp.
Hớng dẫn áp dụng định danh nội dung
Chỉ thị
Cả hai vị trí chỉ thị đều không xác định; mỗi vị trí chứa một khoảng trống (#).
Mã trờng con
$a - Phụ chú "xuất bản chung với"
Trờng con $a chứa văn bản đầy đủ của phụ chú, bao gồm dẫn từ (thí dụ Xuất
bản chung với:, Cùng trong cuộn với:, Phát hành chung với:, ). Các nhan đề
của các phần riêng lẻ trong trờng 501 không có mã trờng con riêng.
- 182 -


501 ##$aChung với: The reformed school / John Dury. London : Printed
for R. Wasnothe, [1850]
501 ##$aChung với: Peer Gynt (Suite) no. 1-2 / Edvard Grieg Till

Eulenspiegels lustige Streiche / Richard Strauss.
501 ##$aChung với: Motor road map of south- east England.
501 ##$aGắn lên giá gỗ để tạo: Bale's New celestial globe, 1845.
501 ##$aCó bản đồ đặt tên riêng trên cùng tờ: Queen Maud Range.
501 ##$aXuất bản chung với: Đĩa 1, Bản đồ địa chất của County,
Alabama Đĩa 2, Vị trí các giếng và các suối ở Sumter County,
Alabama Đĩa 3, Khả năng cấp nớc ở sumter County, Alabama.
501 ##$aTrong cùng một casset với: Dissection of the brain stem:
inferior and superior cerebellar peduncle Dissection of the
hemispheres: long association bundles - Dissection of the
hemispheres: extreme and external capsules and related structures.
501 ##$aTrên cùng một cuộn với: They're in the Army now.
$5 - Cơ quan áp dụng trờng này
$6 - Liên kết
$8 - Liên kết trờng và số thứ tự

Xem mô tả trờng con này ở phụ lục A

Quy ớc nhập dữ liệu
Dấu phân cách - Trờng 501 kết thúc bằng một dấu chấm trừ khi có dấu phân cách
khác xuất hiện. Trong các biểu ghi đợc định dạng theo AACR2, dấu phân cách
khoảng trống-gạch ngang-gạch ngang-khoảng trống ( ) đợc ghi giữa mỗi một yếu
tố trong trờng phụ chú "xuất bản chung với" . Các phụ chú của trờng "xuất bản
chung với" cũng có thể chứa các dấu phân cách theo quy tắc của ISBD (thí dụ nh
trớc thông tin trách nhiệm đợc phân cách bằng dấu khoảng trống-gạch chéo-khoảng
trống ( / ) với yếu tố trớc).
Mẫu hiển thị cố định - Không có mẫu hiển thị cố định đợc tạo riêng cho trờng này.
Các thuật ngữ nh Xuất bản chung với, Phát hành cùng với đợc nhập trong biểu ghi
MARC nh một phần dữ liệu trong trờng.
- 183 -



502 Phụ chú luận văn, luận án (L)
Chỉ thị 1
Không xác định
# Không xác định
Chỉ thị 2
Không xác định
# Không xác định

Mã trờng con
$a Phụ chú luận văn, luận án
(KL)
$6 Liên kết (KL)
$8 Liên kết trờng và số thứ tự
(L)

Định nghĩa và phạm vi trờng
Trờng này chứa phụ chú về luận án hoặc luận văn khoa học và cơ quan nơi
luận án đợc bảo vệ. Nó cũng bao gồm bằng cấp mà tác giả đạt đợc và năm đợc
công nhận. Các phụ chú khác chỉ mối quan hệ giữa tài liệu đợc biên mục và luận án
hoặc luận văn của tác giả, nh thông tin chỉ rõ tác phẩm đang mô tả hoặc trên cơ sở
luận văn của tác giả (thí dụ, Originally presented as ) đợc nhập ở trờng 500 (Phụ
chú chung). Các phụ chú liên quan đến tóm tắt, rút gọn, hoặc xét duyệt luận án cũng
đợc ghi vào trờng 500.
Hớng dẫn áp dụng định danh nội dung
Chỉ thị
Cả hai vị trí chỉ thị đều không xác định; mỗi vị trí chứa một khoảng trống (#).
Mã trờng con
$a - Phụ chú luận văn, luận án

Trờng con $a chứa lời đầy đủ của phụ chú
502 ##$aLuận văn (Thạc sĩ) University College, London, 1969.
502 ##$aInaug Diss Heidelberg, 1972.
502 ##$aLuận án tiến sỹ Karl Schmidt (doctoral)Ludwig- Maximilians-
Universitọt, Munich, 1965.
502 ##$aMémoire de stage (3e cycle)Université de Nantes, 1981.
500 ##$aLúc đầu đợc trình bày nh luận án (tiến sĩ) của tác giả
Sorbonne, Paris, 1969.
(Không có bản gốc luận văn, thông tin đợc ghi ở trờng 500 thay cho trờng
502)
- 184 -


$6 - Liên kết
$8 - Liên kết trờng và số thứ tự

Xem mô tả trờng con này ở phụ lục A

Quy ớc nhập dữ liệu
Dấu phân cách - Trờng 502 kết thúc bằng một dấu chấm trừ khi có dấu phân cách
khác xuất hiện. Chỉ dẫn về bằng cấp của luận văn đã giới thiệu thờng đợc ghi trong
dấu ngoặc đơn.
- 185 -


504 Phụ chú Th mục,v.v (L)
Chỉ thị 1
Không xác định
# Không xác định
Chỉ thị 2

Không xác định
# Không xác định

Mã trờng con
$a Phụ chú về th mục, (KL)
$b Số lợng tài liệu tham khảo
(KL)
$6 Liên kết (KL)
$8 Liên kết trờng và số thứ tự
(L)

Định nghĩa và phạm vi trờng
Trờng này chứa phụ chú chỉ sự có mặt của một hay nhiều th mục, th mục
đĩa, th mục phim, và/hoặc các loại tham chiếu th mục khác trong tài liệu. Nó cũng
có thể dùng để chỉ sự có mặt của một th mục, trong tài liệu kèm theo đã đợc mô tả
trong biểu ghi. Đối với những tài liệu nhiều tập, kể cả các ấn phẩm nhiều kỳ, thì phụ
chú có thể liên quan đến tất cả các tập hoặc chỉ liên quan đến một tập hay một số riêng
lẻ.
Các phụ chú tham chiếu cho bảng tra vụ án, quy chế, quy định không ghi ở
trờng này. Chúng đợc ghi ở trờng 500 (Phụ chú chung). Trờng 504 cũng đợc sử
dụng khi xuất hiện bảng tra trong phụ chú th mục. Nếu phụ chú đề cập đến nội dung
thêm vào th mục, và th mục không đủ quan trọng để lập một phụ chú riêng, thì phụ
chú đợc ghi vào trờng 500 (Phụ chú chung). Trong trờng hợp nếu nh không chắc
chắn là phụ chú có phải th mục hay không, thì nên sử dụng trờng 504 hơn là trờng
500 (Phụ chú chung).
Hớng dẫn áp dụng định danh nội dung
Chỉ thị
Cả hai vị trí chỉ thị đều không xác định; mỗi vị trí chứa một khoảng trống (#).
Mã trờng con
$a - Phụ chú về th mục,

Trờng con $a chứa văn bản đầy đủ của phụ chú.
504 ##$aTh mục: tr. 238-239.
504 ##$aNguồn: tr. 125-152.
504 ##$aCó tài liệu tham khảo.
504 ##$aDanh mục đĩa: tr. 105-111.
504 ##$aDanh mục phim: tập. 2, p. 344- 360.
504 ##$aCó th mục và chỉ mục.
504 ##$aDanh sách công trình của tác giả theo thời gian: p. 469-475.
504 ##$a"Th mục chọn lọc": tập.1, tr. 351-358, tập. 2, tr. 234-236.
- 186 -


500 ##$aTập tài liệu chứa chú giải chơng trình bằng tiếng Anh và th
mục đĩa (6 tr.) để trong hộp.
[Th mục không đủ quan trọng để nhập thành trờng riêng trong biểu ghi; sử
dụng trờng 500]
500 ##$aDanh mục vụ án: tr. XIII-XVI.
[Không phải là th mục, ]
$b - Số lợng tài liệu tham khảo
Trờng con $b chứa số lợng tài liệu tham khảo chứa trong th mục. Thông
thờng nó đợc sử dụng nh một phơng thức để xác định giá trị của th mục.
Tổng số tài liệu tham khảo đợc ghi trong trờng con này, sau với phụ chú th
mục.
504 ##$a"Tài liệu trích dẫn": tr. 67-68. $b19
$6 - Liên kết
$8 - Liên kết trờng và số thứ tự
Xem mô tả trờng con này ở phụ lục A

Quy ớc nhập dữ liệu
Dấu phân cách - Trờng con $a của trờng 504 kết thúc bằng một dấu chấm trừ khi

có dấu phân cách khác xuất hiện.
Mẫu hiển thị cố định - Không có mẫu hiển thị cố định trong trờng này, các dẫn từ
nh Th mục: , Âm thanh đồ hoạ: , đợc nhập trong biểu ghi MARC nh một phần
dữ liệu của trờng.
- 187 -


505 Phụ chú nội dung đợc định dạng (L)
Chỉ thị 1
Điều khiển mẫu hiển thị cố định
0 Nội dung đầy đủ
1 Nội dung không đầy đủ
2 Nội dung từng phần
8 Không tạo mẫu hiển thị cố
định

Chỉ thị 2
Mức độ định danh nội dung
# cơ bản
0 Chi tiết (nâng cao)

Mã trờng con
$a Phụ chú nội dung (KL)
$g Thông tin khác (L)
$r Thông tin trách nhiệm (L)
$t Nhan đề (L)
$u Định danh tài nguyên thống
nhất (L)
$6 Liên kết (KL)
$8 Liên kết trờng và số thứ tự

(L)

Định nghĩa và phạm vi trờng
Trờng này chứa phụ chú nội dung đợc định dạng. Thông tin nội dung có thể
đợc mã hoá ở một hoặc hai mức độ; cơ sở hoặc nâng cao. Phụ chú nội dung thờng
chứa nhan đề của các tác phẩm riêng lẻ, hoặc các phần của tài liệu, và cũng có thể bao
gồm thông tin trách nhiệm của tác phẩm hoặc của các phần. Số tập và các định danh
thứ tự khác cũng đợc nhập trong phụ chú nội dung, nhng số chơng thì thờng bỏ
qua. Đối với một số tài liệu, dữ liệu có thể bao gồm những đặc trng vật lý (thí dụ nh
trang, tờ, tranh ảnh trong từng phần) thờng đợc đa vào các trờng phụ chú hoặc
vùng mô tả khác
Đối với tài liệu hỗn hợp và tài liệu đợc kiểm soát lu trữ, thì trờng này có thể
bao gồm cả bảng mục lục nội dung trợ giúp cho việc tra cứu.
Phụ chú nội dung không định dạng đợc ghi ở trờng 500 (Phụ chú chung).
Phụ chú thờng đợc hiển thị và/hoặc in với dẫn thuật hoặc dẫn từ đợc tạo ra
nh mẫu hiển thị cố định trên cơ sở giá trị của chỉ thị 1.
Hớng dẫn áp dụng định danh nội dung
Chỉ thị
Chỉ thị 1 - Điều khiển mẫu hiển thị cố định
Vị trí chỉ thị 1 chứa giá trị điều khiển việc tạo ra mẫu hiển thị cố định trớc phụ
chú.
0 - Nội dung đầy đủ
Giá trị 0 cho biết phụ chú nội dung giới thiệu nội dung đầy đủ của tác phẩm.
Giá trị 0 đợc sử dụng để tạo ra mẫu hiển thị cố định Nội dung:.
- 188 -


505 0#$aphần. 1. Carbon phần. 2. Nitrogen phần. 3. Sulphur
phần. 4. Metals.
505 0#$aHow these records were discovered A short sketch of the

Talmuds Constantine's letter.
1 - Nội dung không đầy đủ
Giá trị 1 cho biết phụ chú nội dung không đầy đủ vì không có đủ tất cả các
phần của một tài liệu nhiều phần để có thể phân tích, hoặc vì chúng không
đợc xuất bản, hoặc vì cha đợc bổ sung bởi cơ quan biên mục. Giá trị 1
đợc sử dụng để tạo mẫu hiển thị cố định Nội dung không đầy đủ:.
505 1#$aphần. 1 General observations phần. 2. Methodology phần.
3. Initial phase
[Các phần sẽ đợc bổ sung sau phần. 3, bên trái phụ chú để ngỏ (không có
dấu chấm hết]
505 1#$atập. 1. Report tập. 3. Overseas systems of compensation.
[Các khoảng trống đợc dùng để thể hiện sự ngắt quãng giữa các
phần]
2 - Nội dung chọn lọc
Giá trị 2 cho biết phụ chú nội dung từng phần mô tả chỉ những phần đợc lựa
chọn của một tài liệu mặc dù tất cả các phần có thể đợc phân tích. Giá trị 2
đợc sử dụng để tạo ra nội dung mẫu hiển thị cố định Nội dung chọn lọc.
505 2#$ahớng dẫn 1. Principles of solar geometry and optics hớng
dẫn 2. Solar radiation quatitative analysis hớng dẫn 3. Heat
transfer principles for solar applications hớng dẫn 4. Passive
solar hearing systems.
8 - Không tạo mẫu hiển thị cố định
Giá trị 8 cho biết rõ không có mẫu hiển thị cố định đợc tạo ra.
505 00$gtập. 1.$tThe history of Anne Arundel County $gtập. 2.$tThe
history of [Các tập ở giữa đợc bỏ qua trong thí dụ] $gtập.
23.$tThe history of Prince Georges County
505 80$gtập. 24.$tThe history of Washington County beginning in 1884
$gtập. 25.$tState manifest and birth record (1764-1977).
[Tiếp tục phụ chú nội dung bắt đầu trong yếu tố thứ nhất của trờng 505]


505 8#$aMục lục trên đĩa âm thanh: A suitable tone ; Left hand
colouring ; Rhythm and accent ; Tempo ; Flexibility ; Ornaments
Sonata in D major, op. V, no. 1 / Corelli Sonata in G minor /
Purcell (with Robert Donington, gamba) Forlane from Concert
royal no. 3 / Couperin.
[Phụ chú giới thiệu nội dung của tài liệu kèm theo, trong trờng hợp này
là đĩa âm thanh]
Chỉ thị 2 - Mức độ định danh nội dung
Vị trí chỉ thị 2 cho biết mức độ của nội dung đợc định dạng đã cung cấp cho dữ
liệu đợc ghi trong trờng.
- 189 -


# - Cơ bản
Giá trị # cho biết toàn bộ thông tin đợc nhập trong một yếu tố duy nhất của
trờng con $a.
505 0#$aphần. 1. Carbon phần. 2. Nitrogen phần. 3. Sulphur phần.
4. Metals.
0 - Nâng cao
Giá trị 0 cho biết định danh nội dung nâng cao cung cấp những phần chi tiết
trong phụ chú nội dung định dạng. Dữ liệu đợc mã hóa với sự lặp lại của các
trờng con xác định, trừ trờng con $a.
505 00$tQuark models /$rJ. Rosner $tIntroduction to gauge theories of
the strong, weak, and electromagnetic interactions /$rC. Quigg
$tDeep inelastic leptognnucleon scattering /$rD.H. Perkins $tJet
phenomena /$rM. Jacob $tAn accelerator design study /$rR.R.
Wilson $tLectures in accelerator theory /$rM. Month.
Mã trờng con
$a - Phụ chú nội dung định dạng
Trờng con $a chứa phụ chú nội dung định dạng, dù là đầy đủ, không đầy đủ

hoặc một phần khi chỉ thị 2 có giá trị # (cơ bản). Phụ chú nội dung có thể bao
gồm các nhan đề, thông tin trách nhiệm, số tập và số thứ tự, khoảng thời gian (
đối với ghi âm), Đối với các biểu ghi đợc định dạng theo quy tắc của AACR,
những yếu tó này thờng đợc ngăn cách bằng dấu phân cách ISBD.
505 0#$aFuture land use plan Recommended capital improvements
Existing land use Existing zoning.
505 0#$aArea 1, Lone Pine to Big Pine Area 2, Bishop to Mammoth
Lakes Area 3, June Lake to Bridgeport Area 4, White
mountains area.
505 0#$aphần. 1. Historical study. tập. 1, Text. tập. 2, Notes phần. 2.
Phụ lục: Danh ba theo vần chữ cái các dòng họ nổi tiếng <tập. 1 >
500 0#$a"Table of statutes and regulations": tr. xvii-xxv.
[Phụ chú nội dung không định dạng đợc ghi ở trờng 500]
$g - Thông tin khác
Trờng con $g chứa thông tin dùng trong phụ chú mã nâng cao (chỉ thị 2 có giá
trị 0), trừ thông tin trách nhiệm hoặc nhan đề. Nó có thể bao gồm tập, phần, số
trang hoặc các thông tin khác nh là ngày tháng năm.
505 00$tQuatrain II$g(16:35) $tWater ways$g(1:57)
$tWaves$g(10:49).
$r - Thông tin trách nhiệm
Trờng con $r chứa thông tin trách nhiệm của bài báo hoặc của một phần trong
phụ chú nội dung mã nâng cao (chỉ thị 2 có giá trị 0). Tác giả có thể là tên cá
nhân hoặc tên tập thể.
505 20$tBaptisms, 1816-1872 $tChurch members, 1816-1831
$tHistory of the Second Presbyterian Church of West Durham /$rby
L. H. Fellows.
- 190 -

×