Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi thử tốt nghiệp THPT lần I Môn Vật lý - Mã đề 1213 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.78 KB, 5 trang )

Sở GD & ĐT Nghệ An
Trường THPT Phạm Hồng Thái Đề thi thử tốt nghiệp THPT lần I
*&* Môn Vật lý ( Thời gian 60 phút)

(Đề có 4 trang) Mã đề 1213


1/ Trong thiên văn học để đo khoảng cách từ các hành tinh đến mặt trời người ta dùng đơn vị thiên văn . Một đơn vị
thiên văn bằng khoảng cách:
a Từ trái đất đến mặt trời b Từ trái đất đến mặt Trăng
c Từ trái đất đến sao môc tinh d Từ mặt trời đến mặt trăng
2/. Quá trình biến đổi phóng xạ của một chất phóng xạ:
a Xẩy ra như nhau trong mọi điều kiện
b Phụ thuộc vào chất đó ở trạng thái đơn chất hay thành phần của một hợp chất
c Phụ thuộc vào chất đó thể rắn hay thể khí
d Phụ thuộc vào nhiệt độ cao hay thấp
3. Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng thu năng lượng?
A Phản ứng mà trong đó tổng độ hụt khối của các hạt nhân sinh ra bé hơn tổng độ hụt khối của các hạt nhân tham
gia phản ứng
B Sự phóng xạ C Phản ứng nhiệt hạch
D Phản ứng mà trong đó tổng độ hụt khối của các hạt nhân sinh ra lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt nhân
tham gia phản ứng
4/ Ban đầu là
2
g chất phóng xạ
Po
210
(pôlôni) có chu kỳ bán rã 138 ngày. Sau 69 ngày khối lượng Po còn lại là:
a 0,707g b 2g c 0,5g d 1g
5/ . Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng quang điện:
a Elecron bị bứt ra khỏi kim loại khi Ion đập vào


b Electron bị bứt ra khỏi kim loại khi bị nung nóng
c Elecron bị bứt ra khỏi kim loại khi bị chiếu ánh sáng vào
d Electron bị bứt ra khỏi nguyên tử khi nguyên tử khác đập vào
6/ Biết bước sóng của ánh sáng kích thích bằng một nửa giới hạn quang điện
2
0



và công thoát điện tử khỏi
catốt là
0
A
thì động năng ban đầu cực đại của quang điện tử phải là:
7/ . Cho
Ce
19
10.6,1


. Trong mỗi giây có nhiều nhất 10
16
êlectrôn dịch chuyển từ catốt đến anốt của tế bào quang
điện. Cường độ dòng quang điện bão hòa là:
a 1,6mA b 1,6mA c 1,6A d 0,16mA
8/ Phát biểu nào sau đây là Sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng:
a Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng
b Chùm ánh sáng là dòng hạt, mỗi hạt gọi là một lượng tử năng lượng
c Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà thành từng
phần riêng biệt, đứt quãng

d Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không bị thay đổi, không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn
9/ Nguyên nhân sâu xa của hiện tượng tán sắc ánh sáng là sự phụ thuộc của chiết suất môi trường vào:
a Lăng kính mà ánh sáng đi qua b Màu sắc của môi trường
c Màu của ánh sáng d Bước sóng của ánh sáng
10/ Khoảng cách giữa hai khe và khoảng cách từ màn ảnh đến hai khe trong thí nghiệm giao thoa Iâng là: a = 2mm
và D = 2m. Chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng là 0,64mm thì vân tối thứ 3 cách vân sáng trung tâm một
khoảng là:
a 1,6mm b 6,4mm c 1,2mm d 0,64mm
11/ Tia Rơnghen là sóng điện từ:
a Mắt thường nhìn thấy được b Được phát ra từ những vật bị nung nóng đến 500
0
C
c Không có khả năng đâm xuyên d Có bước sóng ngắn hơn cả bước sóng của tia tử ngoại
12/ . Thân thể con người ở nhiệt độ 37
0
C phát ra bức xạ nào trong các bức xạ sau đây?
a Tia hồng ngoại b Tia tử ngoại c Bức xạ nhìn thấy d Tia Rơnghen
13/ Bức xạ có bước sóng khoảng từ 10
-9
m đến 4.10
-7
m là sóng nào dưới đây:
a Tia Rơnghen b Tia hồng ngoại c Ánh sáng nhìn thấy d Tia tử ngoại
14/ Năng lượng điện trường trong tụ điện của mạch dao động điện từ LC biến thiên như thế nào theo thời gian?
a Điều hòa b Tuần hoàn nhưng không điều hòa c Không tuần hoàn d Không biến thiên


1213 trang 1
15/ . Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung
FC


16
1

và một cuộn dây thuần cảm, đang dao động
điện từ có dòng điện cực đại trong mạch là
mAI 60
0

. Tại thời điểm ban đầu điện tích trên tụ điện
Cq
6
10.5,1



cường độ dòng điện trong mạch
mAi 330
. Độ tự cảm của cuộn dây là:
a 40mH b 50mH c 60mH d 70mH
16/ Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm có R, C và cuộn dây L thuần cảm. Hiệu điện thế hiệu dụng: U
R
= 36V,
U
C
= 24V, U
L
= 72V. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là:
a 80V b 60V c 132V d 84V
17/ . Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp là 2000 vòng và 100 vòng. Hiệu điện thế và cường

độ hiệu dụng ở mạch sơ cấp là 120V - 0,8A thì hiệu điện thế hiệu dụng và công suất ở mạch thứ cấp là:
a 6V - 4,8W b 120V - 4,8W c 240V - 96W d 6V - 96W
18/ . Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút, trong máy có 10 cặp cực từ thì
dòng điện phát ra có tần số:
a 100 s
-1
b 50 s
-1
c 10 s
-1
d 20 s
-1

19/. Mạch điện xoay chiều có tụ điện C nối tiếp với cuộn dây. Hệ số công suất của mạch bằng 1 thì:
a Trong mạch có cộng hưởng, cuộn dây không thuần cảm
b Trong mạch có cộng hưởng, cuộn dây thuần cảm
c Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện i và hiệu điện thế u hai đầu đoạn mạch là


d Độ lệch pha giữa i và u bằng 0, cuộn dây thuần cảm
20/. Một mạch điện xoay chiều gồm phần tử X nối tiếp phần tử Y. Biết rằng X và Y là 1 trong 3 phần tử R, C, cuộn
dây. Đặt một hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
)(2 VtCosUu


thì hiệu điện thế hiệu dụng
3UU
X

,

UU
Y
2

và u không chậm pha hơn cường độ dòng điện i. Hai phần tử X và Y tương ứng phải là:
a Cuộn dây không thuần cảm và tụ điện C b R và cuộn dây không thuần cảm
c Cuộn dây thuần cảm và C d C và cuộn dây không thuần cảm
21/. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm R = 30W và cuộn dây thuần cảm

3,0
L
H mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều:
)
4
100(260


 tCosu
V thì biểu thức cờng độ dòng điện qua đoạn mạch
là:
a . tACosi

10022 b . tACosi

1002


c . AtCosi )
2

100(22


 d . AtCosi )
2
100(2



22 Cho đoạn mạch xoay chiều gồm R = 30W và cuộn dây thuần cảm

1,0
L
H, tụ điện có điện dung

4
10
3
C
F
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều: tCosu

1002120 V thì:
a điện thế u sớm pha hơn dòng điện i là
3

b. hiệu điện thế u sớm pha hơn dòng điện i là
4



c hiệu điện thế u chậm pha hơn dòng điện i là
3

d hiệu điện thế u chậm pha hơn dòng điện i là
4


23/ Âm sắc là:
a Một tính chất của âm giúp ta nhận biết được nguồn âm b Đặc trưng sinh lý của âm
c Màu sắc của âm thanh d Một tính chất vật lý của âm
24/ Độ to của âm được đo bằng:
a Mức cường độ âm b Cường độ của âm c Biên độ của âm d Mức áp suất của âm

25/ Trên mặt nước có hai nguồn sóng nước giống nhau cách nhau 8cm, sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là
1,2cm thì số đường cực đại đi qua đoạn thẳng nối hai nguồn là:
a 13 b 12 c 14 d 11

1213 trang 2
26 Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, được rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một song dừng ổn định với 4 bụng
sóng, hai đầu là hai nut song. Vận tốc tsóng trên dây là
A. v = 12m/s. B. v = 15m/s. C. v = 60cm/s. D. v = 75cm/
s.
27/ . Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = Acos(



t
) thì có vận tốc tức thời:
a v = A


cos(



t
) b v = A
2

sin (



t
)
c v = - A

cos(
t

+

) d v = - A

sin (



t
)
28/ . Một vật dao động điều hòa với vận tốc cực đại là v

max
, tần số góc

thì khi đi qua vị trí có tọa độ x
1
sẽ có vận
tốc v
1
với:
a v1
2
=
2
1
22
max
xv


b v1
2
=
2
1
22
max
xv




c v
1
2
=
2
1
22
max
2
1
xv


d v1
2
=
2
max
2
1
2
vx 


29/ Một vật có khối lượng 0,4kg được treo dưới một lò xo có K = 40N/m, vật được kéo theo phương thẳng đứng ra
khỏi vị trí cân bằng một khoảng 0,1m rồi thả nhẹ cho dao động điều hòa thì khi đi qua vị trí cân bằng, vận tốc có độ
lớn là:
a 1 m/s b 0 m/s c 1,4 m/s d 1 cm/s
30/ . Một con lắc đơn dao động với chu kỳ T = 2s thì động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với chu kỳ:
a 1s b 2s c 0,5s d1,5s

31/ . Sự tự dao động là một dao động:
a Có biên độ không đổi và tần số dao động là tần số dao động riêng của hệ
b Có biên độ không đổi và dao động với tần số dao động của lực cưỡng bức
c Có biên độ thay đổi và tần số dao động là tần số dao động riêng của hệ
d Có biên độ không đổi nhưng tần số dao động thay đổi
32/ . Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ:
a. Là một dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số.
b. Là một dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ.
c. Là một dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha ban đầu với dao động có biên độ
lớn.
d. Là một dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có biên độ gấp đôi và cùng pha ban đầu với dao động có
biên độ lớn.

II, Phần riêng
A, Theo chương trình chuẩn
Câu 1. Trong mạch dao động:
A.i cùng pha với q B.i trễ pha
2

so với q C. .i sớm pha
2

so với q D.i ngược pha với q
Câu2. Một vật phát được tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ
A. cao hơn nhiệt độ môi trường B. trên 0
o
C C. trên 100
o
C D. trên 0K
Câu 3. Để tạo ra tia X, ta cho chùm electron bắn vào:

A. một chất rắn khó nóng chảy, có nguyên tử lượng lớn
B. một chất rắn , có nguyên tử lượng lớn
C. một chất rắn , hoặc một chất lỏng có nguyên tử lượng lớn
D. một chất rắn , chất lỏng hoặc chất khí bất kì
Câu 4: Trong phản ứng phân hạch hạt nhân những phần tử nào sau đây có đóng góp năng lượng lớn nhất khi xảy ra
phản ứng
A. Động năng của các nơtrôn
B. Động năng của các prôtôn
C. Động năng của các mảnh
D. Động năng của các electrôn
Câu 5: Mặt trời thuộc loại sao nào dưới đây
A. Sao chắt trắng C. Sao trung bỡnh giữa chắt trắng và kềnh đỏ
D. Cao kềnh đỏ D. Sao nơ t rụn
1213 trang 3
Câu 6: Đặt vào cuộn cảm thuần (L=0,5/ ) H . một điện áp xoay chiều
u=120 2 cos100t (V). Biểu thức của cường độ dòng điện tức thời
A. i=2,4 2 cos(100t-
2

) (A)
B. i=2 2 cos(100t-
2

) (A)
C, i=2,4 2 cos(100t) (A)
D, i=2,4
2
cos(100t+
2


) (A)
Câu 7: Chỉ ra ý sai:
Những nguồn sáng sau đây sẽ cho quang phổ liên tục
A, Sợi dây tóc nóng sáng trong bóng đèn
B, Một đèn LEĐ đỏ đang phát sáng
C, Mặt trời
D, Miếng sắt nung hồng
Câu 8: Một chất điểm dao động điều hoà có quỹ đạo là 1 đoạn thẳng dài 30 cm. Biên độ dao động của chất điểm:
A. 30 cm B. 15cm C. –15cm D. 7,5cm
B. Theo chương trình nâng cao
Câu 1: Một bánh xe có đường kính 50 cm, khi quay được một góc 60
0
quanh trục thì 1 điểm trên vành bánh xe đi
được được đường là (cm)
A. 13,1 B. 26,2 C. 6,28 D. 3,14
Câu 2: Cậu bé đẩy chiếc đu quay có đường kính 2,8 m với 1 lực 50 N đặt tại vành của chiếc đu theo phương tiếp
tuyến. Mô men lực tác dụng vào đu quay có giá trị: (N.m)
A. 35 B. 140 C.25 D.70
Câu 3: Đĩa tròn đồng chất bán kính R=0,5 m, Khối lượng m=2kg. Mô men quán tính của đĩa đối với trục vuôgn góc
với mặt đĩa tại tâm O của đĩa là: (kgm
2
)
A. 2,5 B. 0,25 C. 25 D. 250
Câu 4: Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ (quanh trục cố định), sau 4s đầu tiên, nó đạt tốc độ góc
20rad/s. Trong thời gian đó bánh xe quay được một góc có độ lớn bằng (rad)
A. 20 B.80 C. 40 D. 160
Câu 5. Tốc độ lùi xa của sao Thiên Lang ở cách chúng ta8,73 năm ánh sáng
A. v=0,148m/s B. v=1,48m/s C. v=0,124m/s A. v=124m/s
Câu 6. Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T=8năm, có khối lượng ban đầu 1kg. Sau 4năm lượng chất phóng xạ chỉ
còn lại bao nhiêu kg?

A. 0,7 B. 0,75 C. 0,8 D. 0,65
Câu 7. Tốc độ của một hạt có động lượng tương đối tính gấp hai lần động lượng tính theo cơ học Niutơn có giá
trị(m/s):
A. 1,30 x 10
8
B. 2,60 x 10
6
C. 1,30 x 10
6
D. 2,60 x 10
8

Câu 8: Cần chuyển tải điện năng từ A đến B cách nhau 5km, tại A có U=100kV và công suất 5000W, điện trở đường
dây tải bằng đồng là R. Biết độ giảm thế trên đường dây tải không vượt quá n=1%. Điện trở R có thể lớn nhất bằng
bao nhiêu?
A. 20 B. 17 C. 14




Hết


1213 trang 4



¤ Đáp án của đề thi:Mã đề 1213
1[ 1]a 2[ 1]a 3[ 1]d 4[ 1]d 5[ 1]c 6[ 1]b 7[ 1]b 8[ 1]a
9[ 1]d 10[ 1]a 11[ 1]d 12[ 1]a 13[ 1]d 14[ 1]b 15[ 1]a 16[ 1]b

17[ 1] 18[ 1]b 19[ 1]a 20[ 1]a 21[ 1]d 22[ 1]d 23[ 1]a 24[ 1]a
25[ 1]a 26[ 1]c 27[ 1]d 28[ 1]b 29[ 1]a 30[ 1]a 31[ 1]a 32[ 1]a
Phần riêng : Cơ bản : 1: C ,2: A, 3: A, 4: C, 5: C, 6: A, 7: B, 8: B,
Nâng cao:1:B, 2: D, 3: B, 4: C, 5: A, 6: A, 7: D, 8: A

×