Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

ĐỀ THI THỬ TN THPT Môn thi : Vật lí – 12 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.42 KB, 6 trang )

Trường THPT Lai Vung I
ĐỀ THI THỬ TN THPT
Môn thi : Vật lí – 12
Thời gian : 60 phút ( không kể phát đề )
(Đề gồm có 6 trang )

A. PHẦN CHUNG:
Câu 1: một chất điểm thực hiện dao động điều hoà với tần số f=

1
Hz và biên độ 1m. Khi chất điểm
qua vị trí cân bằng thì gia tốc của chúng bằng
A. 0 m/s
2
B.1 m/s
2
C. – 1 m/s
2
D. 2 m/s
2

Câu 2: Tại cùng một nơi trên mặt đất, nếu chu kì con lắc đơn tăng 2 lần thì chiều dài con lắc tăng hay
giảm bao nhiêu lần ?
A.tăng 4 lần B. giảm 4 lần C. tăng 2 lần D. giảm 2 lần
Câu 3: một vật dao động điều hoà
A.Khi đi từ vị trí cân bằng ra biên thì động năng tăng và thế năng giảm
B.Khi đi từ vị trí cân bằng ra biên thì động năng giảm và thế năng tăng
C.Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng giảm và thế năng tăng
D.Khi đi từ vị rí cân bằng ra biên thì cơ năng tăng và khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì cơ
năng giảm
Câu 4:Một chất điểm dao động điều hoà trên trục 0x với chu kì T. Vị trí cân bằng của chất điểm trùng


với gốc toạ độ, khoảng thời gian ngắn nhất nó đi từ vị trí có li độ x=A đến vị trí có li độ x=
2
A

A.
6
T
B.
4
T
C.
3
T
D.
2
T

Câu 5: Một vật dao động điều hòa với phương trình x=5cos(2t -
2

)(cm; s). Động năng của vật đó
biến thiên với chu kì bằng
A. 0,25s B. 0,5s C. 1 s D. 0,75s
Câu 6:Hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình
x
1
= A cos(t –
3

) (cm); x

2
= Acos(t +
3
2

) (cm) .Hai dao động này
A. cùng pha B. ngược pha C. lệch pha
3

D. lệch pha
4


Câu 7: khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược
pha là
A. ¼ bước sóng B. ½ bước sóng
C. quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì D. một bước sóng
Câu 8: Âm cơ bản và họa âm bậc hai do cùng một dây đàn phát ra có mối liên hệ với nhau như thế
nào ?
A. Họa âm có cường độ âm lớn hơn âm cơ bản
B. tần số họa âm bậc hai gấp đôi tần số họa âm cơ bản
C. Tần số hoạ âm cơ bản gấp đôi tần số họa âm bậc hai
D. Tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ âm bậc hai
Câu 9:Một dây đàn hồi có chiều dài L, một đầu cố định .Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là
A. L
4
3
B. L
3
4

C. L
3
1
D. L
4
1

Câu 10: Tạo sóng ngang tại 0 trên một dây đàn hồi. Một điểm M cách nguồn phát sóng 0 một khoảng
d= 50cm có phương trình dao động u
M
= 2cos
2

( t-
20
1
) cm .Tốc độ truyền sóng trên dây là 10m/s ,
phương trình dao động của nguồn 0 là
A.u
0
= 2cos(
2

t +
20

) cm B. u
0
= 2cos
2


t cm
C. u
0
= 2sin (t -
20

) cm D. u
0
= 2cos
2

(t +
40
1
) cm
Câu 11: Một đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp. Biết rằng U
0L
=
2
1
U
0C
.So với dòng điện, điên áp ở hai
đầu đoạn mạch sẽ
A. cùng pha B. sớm pha C. trễ pha D. vuông pha
Câu 12:Trong máy phát điện xoay chiều
A.phần cảm là bộ phận đứng yên và phần ứng là bộ phận chuyển động
B.phần cảm là bộ phận chuyển động và phần ứng đứng yên
C.cả hai phần cảm và phần ứng đều đứng yên và chỉ bộ góp là chuyển động

D. tuỳ thuộc vào cấu tạo của máy, phần cảm cũng như phần ứng có thể là bộ phận đứng yên hoặc
bộ phận chuyển động
Câu 13:Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều có tụ điện mắc nối tiếp với
cuộn thuần cảm
A.điện áp giữa hai đầu đoạn mạch luôn lệch pha so với dòng điện trong mạch một góc
2


B.cường độ dòng địên hiệu dụng trong mạch tính bởi I=
22
)
1
().(
C
L
U




C.dòng điện luôn sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu cuộn dây một góc
2


D.dòng điện luôn trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu tụ địên một góc
2


Câu 14: Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều u=250
2

cos(100t +
2

) (V)và
cường độ dòng điện qua mạch là i=2
2
cos(100 t +
6

) (A). công suất của đoạn mạch đó là
A. 500W B. 250W C. 250 3 W D.1000W
Câu 15: chọn câu trả lời sai : Trong mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp khi hiện tượng cộng
hưởng xảy ra thì
A. U=U
R
B. Z
L
=Z
C

C. U
L
=U
C
=0 D. công suất tiêu thụ trong mạch lớn nhất
Câu 16: Trong đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L, gọi f là tần số của dòng điện , cường độ dòng điện và
điện áp hiệu dụng tỉ lệ thuận với hệ số tỉ lệ là
A. 2 f L B. f.L C.
fL


2
1
D.L
Câu 17: một đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với phần tử X ( tụ điện
hoặc cuộn dây thuần cảm ) . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha
4

so với cường độ dòng
điện giá trị trở kháng của phần tử X là
A.Z
C
= 3 R B. Z
L
=R C. Z
L
=
3
R
D. Z
L
= 3 R
Câu 18: Nhận định nào sau đây là đúng ?
A.Tại mọi điểm bất kì trên phương truyền sóng điện từ vectơ điện trường
E

và vectơ từ trường
B


luôn luôn vuông góc nhau và cả hai đều vuông góc với phương truyền

B.Vectơ
E

có thể hướng theo phương truyền sóng và vectơ
B

vuông góc với
E


C.Vectơ
B

có thể hướng theo phương truyền sóng và vectơ
E

vuông góc với
B


D.Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ, cả hai vectơ
E


B

đều không có hướng cố định
Câu 19: để tìm sóng có bước sóng  trong máy thu vô tuyến điện , người ta phải điều chỉnh giá trị
của điện dung C và độ tự cảm L trong mạch dao động của máy.Giữa , L và C phải thoả mãn hệ thức
nào?

A. 2

c
RC  B. 2 cRC

 C.2
c
LC

 D.
c
LC



2

Câu 20: trong hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng khi qua một lăng kính
A.tia màu vàng bị lệch nhiều hơn tia màu lục
B.tia màu cam bị lệch nhiều hơn tia màu vàng
C.tia tím có góc lệch nhỏ nhất
D.tia màu tím bị lệch nhiều hơn tia màu chàm
Câu 21: Theo thứ tự tăng dần của năng lượng phôton ta có thể sắp xếp như sau
A.tia hồng ngoại , ánh sáng nhìn thấy được, tia Rơnghen, tia tử ngoại
B.tia hồng ngoại , ánh sáng nhìn thấy được , tia tử ngoại, tia Rơnghen
C.tia hồng ngoại , tia Rơnghen ,ánh sáng nhìn thấy được, tia tử ngoại
D. ánh sáng nhìn thấy được , tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia Rơnghen
Câu 22: cho e=1,6.10
-19
C .Cường độ dòng điện qua ống là 5mA. Số electron đến đập vào đối âm cực

trong 1 phút là
A. 1,875.10
16
B. 1,875.10
17
C.1,875.10
18
D.1,875.10
19

Câu 23: Trong thí nghiệm Young , ánh sáng được dùng là ánh sáng đơn sắc có =0,72 m .Khi thay
ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng ’ thì khoảng vân giảm đi 1,5 lần. Bước sóng ’
bằng
A. 0,48 m B. 0,54 m C. 0,64 m D. 0,72 m
Câu 24: Trong thí nghiệm Iâng , khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn
là 2m .Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dung trong thí nghiệm là =0,5 m , khoảng cách giữa hai
vân sáng bậc nhất nằm ở hai bên vân sáng trung tâm là
A. 0,5mm B. 1mm C. 2mm D.4mm
Câu 25: công thoát electron của kim loại là
A.năng lượng tối thiểu để bứt nguyên tử ra khỏi kim loại
B.năng lượng tối thiểu để ion hoá nguyên tử kim loại
C.năng lượng của phôton cung cấp cho nguyên tử kim loại
D.năng lượng cần thiết để bứt electron trên quỹ đạo K khỏi nguyên tử kim loại
Câu 26: laze là một nguồn sáng phát ra
A. chùm sáng song song, kết hợp, cường độ lớn
B. một số bức xạ đơn sắc song song , kết hợp , cường độ lớn
C. chùm sáng đơn sắc song song, kết hợp, cường độ lớn
D. chùm sáng trắng song song , kết hợp, cường độ lớn
Câu 27: cho h=6,625.10
-34

J .s , c=3.10
8
m/s cho công thoát của kim loại là A=2eV .Bước sóng giới
hạn quang điện của kim loại là
A. 0,621 m B. 0,525 m C. 0,675 m D. 0,585 m
Câu 28: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về hiện tượng lân quang
A.sự phát sáng của các tinh thể khi bị chiếu sáng thích hợp được gọi là hiện tượng lân quang
B.nguyên nhân chính của sự lân quang là do các tinh thể phản xạ ánh sáng chiếu vào nó
C.ánh sáng lân quang có thể tồn tại rất lâu sau khi tắt ánh sáng kích thích
D.hiện tượng lân quang là hiện tượng phát quang của chất rắn
Câu 29: Hằng số phóng xạ là
A.nghịch đảo của chu kì bán rã
B. bằng tỉ số giữa số nguyên tử phóng xạ và tổng số nguyên tử có trong một chất
C. là số nguyên tử phóng xạ trong một đơn vị thời gian
D.xác xuất để một hạt nhân phóng xạ , trong một đơn vị thời gian
Câu 30: sự phân hạch là sự vỡ một hạt nhân nặng
A. một cách tự phát thành nhiều hạt nhân nhẹ hơn
B . thành hai hạt nhân nhẹ hơn, do hấp thụ một nơtron
C. thành hai hạt nhân nhẹ hơn và vài nơtron, sau khi hấp thụ một nơtron chậm
D. thành hai hạt nhân nhẹ hơn, một cách tự phát
Câu 31: một chất phóng xạ có chu kì bán rã T .Sau khoảng thời gian t=3T kể từ thời điểm ban đầu, tỉ
số giữa số hạt nhân bị phân rã thành hạt nhân của nguyên tố khác với số hạt nhân của chất phóng xạ
còn lại là
A. 7 B.3 C.
3
1
D.
7
1


Câu 32: Hạt nhân Urani U
238
92
sau khi phát ra các bứt xạ  và  cuối cùng cho đồng vị bền của chì
Pb
206
82
, số hạt  và  phát ra là
A. 8 hạt  và 10 hạt 
+
B. 8 hạt  và 6 hạt 
-

C. 4 hạt  và 2 hạt 
-
D. 8 hạt  và 8 hạt 
-

B. PHẦN RIÊNG:
Dành cho chương trình chuẩn
Câu 33A:Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=6cos4

t (cm),tốc độ của vật tại thời điểm
t=7,5 s là:
A.v=0.
B.v=75,4 cm/s.
C.v=-75,4 cm/s.
D.v=6 cm/si
Câu 3A:Hai điểm S
1

,S
2
trên mặt một chất lỏng,cách nhau 18 cm,dao động cùng pha với biên độ A và
tần số f=20 Hz.Tốc độ truyền sóng trên mặt ch6át lỏng là v=1,2 m/s.Giữa S
1
,S
2
có bao nhiêu gợn
sóng?(Không tính gợn sóng thẳng trùng với đường trung trực):
A.3. B.4. C.5. D.6.
Câu 35A:Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R=60

, tụ điện C=

4
10

F và cuộn cảm
L=
2,0

H mắc nối tiếp.Đặt vào đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều u=50
t

100cos2
(V).Cường
độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:
A.I=0,25 A. B.I=0,5 A. C.I=0,71 A. D.I=1 A.
Câu 36A:Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm L=5


H và
một tụ xoay C
x
.Hỏi tụ xoay phải đặt ở giá trị điện dung bao nhiêu để mạch có thể bắt được sóng trung
của Đài tiếng nói việt Nam có bước sóng

=297m?
A.284pF. B.4,96 nF. C.6,73 nF. D.124 pF.
Câu 37A:Trong một thí nhgiệm Y-âng,hai khe F
1
,F
2
cách nhau 1,2mm và cách màn quan sát 0,8
m.Bước sóng ánh sáng là 546nm.Tại điểm M cách vân chính giữa 0,91 mmlà vân:
A.vân sáng bậc ba.
B.vân tối thứ hai.
C.vân sáng bậc hai.
D.vân tối thứ ba.
Câu 38A:Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,35

m.Chiếu vào kim loại này một số bức xạ có
bước sóng

1
=0,3

m;

2
=0,31


m;

3
=0,36m;

4
=0,4

m.Gây ra được hiện tượng quang điện
chỉ có các bức xạ có bước sóng:
A.

1.
B.

4
.
C.

1


2
.
D.

3



4
.
Câu 39A:Trong khoảng thời gian 4 giờ đã có 75% số hạt nhân ban đầu của một đồng vị phóng xạ
phân rã.Chu kì bán rã của đồng vị này là:
A.1 giờ. B.3 giờ. C.2 giờ. D.4 giờ.
Câu 40A:Mặt Trời thuộc loại sao nào dưới đây?
A.Sao chất trắng.
B.Sao kềnh đỏ.
C.Sao trung bình giữa sao chất trắng và kềnh đỏ.
D.Sao nơtron.
Dành cho chương trình nâng cao
Câu 33B: Một con quay quay nhanh dần đều trên sàn nhẵn.Lúc t=0 con quay có tốc độ góc 4rad/s.Sau
10s tốc độ góc của nó tăng lên đến 8rad/s.Tính gia tốc góc của con quay
A. 0,2rad/s
2
B. 0,3 rad/s
2
C. 0,4 rad/s
2
D. 0,5 rad/s
2

Câu 34B: chọn câu đúng ?
A.Khi vật quay nhanh dần đều quanh một trục thì tổng momen lực tác dụng lên vật bằng không
B.Nếu vật rắn quay quanh một trục với tốc độ góc không đổi thì momen lực tác dụng lên vật rắn
đối với trục quay đó cũng không đổi
C.Khi momen động lượng của vật rắn đối với một trục quay bằng hằng số thì momen lực tác dụng
lên vật rắn đối với trục quay đó bằng không
D.Khi vật quay nhanh dần đều thì tổng momen lực tác dụng đối với trục quay luôn bằng không
Câu 35B:Một bánh xe chịu tác dụng của một momen lực M

1
không đổi, tổng của momen M
1

momen lực ma sát có giá trị 24N.m . Trong 5 s đầu tốc độ góc của bánh xe biến đổi từ 0 rad/s đến 10
rad/s .Sau đó momen lực M
1
ngừng tác dụng , bánh xe quay chậm dần và dừng hẳn lại sau 50 s .Giả
sử momen lực ma sát là không đổi suốt thời gian bánh xe quay.xác định momen lực M
1

A. 16,4 N.m B. 22,3N.m C. 26,4 N.m D. 36,8 N.m
Câu 36B: một thanh kim loại đồng chất có độ dài L (tiết diện nhỏ so với chiều dài).Momen quán tính
của thanh đối với trục quay vuông góc với thanh tại trung điểm là I=
2
12
1
mL với m là khối lượng của
thanh.Gắn vào mỗi đầu thanh một chất điểm khối lượng 2m .Momen quán tính của hệ thống có giá trị
nào?
A. I=
2
12
25
m B. I=
2
12
13
mL C. I=
2

12
5
mL D.I=
2
12
15
mL
Câu 37B:Một vật dao động điều hoà trên một đoạn thẳng dài 24cm .Biết rằng trong thời gian 1/6 phút
vật thực hiện được 20 dao động .Chọn t=0 khi vật qua li độ x=-6cm theo chiều âm quỹ đạo. Phương
trình dao động của vật là
A. x= 12cos( 4t +
3

) cm B. x=12 cos ( 4t +
3
2

) cm
C. x= 12cos(4t-
3

) cm D. x=6cos( 4t +
3
2

) cm
Câu 38B: cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở r , độ tự cảm L mắc nối tiếp
với một điện trở thuần R=20 , biết hiệu điện thế giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện qua
mạch có biểu thức
u= 220

2
cos(100 t +
2

) (V) ; i=
2
cos(100 t +
6

) (A) giá trị của r bằng bao nhiêu?
A. 20  B. 80  C. 100  D. 50 
Câu 39 B: khối lượng tương đối tính của một vật có khối lượng nghỉ m
0
chuyển động với tốc độ v là
A. m=m
0
(1-
2
1
2
2
)

c
v
B. m=m
0
(1-
1
2

2
)

c
v
C.m=m
0
(1- )
2
2
c
v
D.m=m
0
(1-
2
1
2
2
)
c
v

Câu 40B: các loại hạt sơ cấp là
A. phôtôn ,leptôn, mêzôn và hađrôn B. phôtôn, leptôn, mêzôn và barion
C. phôtôn, leptôn , barion và hađrôn D. phôtôn, leptôn, nuclon và hipêrôn







ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TNTHPT

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10

A A B A B B B B B B
Câu 11

Câu 12

Câu 13

Câu 14

Câu 15

Câu 16

Câu 17

Câu 18

Câu 19

Câu 20

C D A B C A B A C D
Câu 21


Câu 22

Câu 23

Câu 24

Câu 25

Câu 26

Câu 27

Câu 28

Câu 29

Câu 30

B C A C B C A B D C
Câu 31

Câu 32

Câu 33

Câu 34

Câu 35

Câu 36


Câu 37

Câu 38

Câu 39

Câu 40

A B A B B B D C C C


×