Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP - Trường THPT Phan Văn Bảy pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.81 KB, 4 trang )

Trường THPT Phan Văn Bảy ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP

I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (32 Câu)
Câu 1. Lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Vật dao động với li độ x = 3 cm. Thế năng và cơ năng lúc động
năng bằng thế năng là :
A. 0,045J và 0,9J B. 0,045J và 0,09J C. 4,5J và 0,9J D. 4,5J và 9J
Câu 2. Gia tốc của vật trong dao động điều hoà bằng không khi:
A. Vận tốc đạt giá trị cực tiểu. B. Vật có giá trị khi pha dao động cực đại.
C. Vật ở vị trí có li độ bằng không. D. vật ở vị trí có li độ cực đại .
Câu 3. Sự dao động được duy trì dưới tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn được gọi là :
A. Dao động cưỡng bức. B. Dao động tự do C. Dao động tắt dần. D. Dao động tuần hoàn .
Câu 4. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = Acos

t và có cơ năng là E. Thế
năng của vật ở thời điểm t là :
A. E
t
= E.sin
2

t B.E
t
= E.cos
2

t C. E
t
= E.sin

t D. E
t


= E.cos

t
Câu 5. Vận tốc truyền âm:
A. Thay đổi theo nhiệt độ. B. Phụ thuộc tính đàn hồi và mật độ môi trường.
C. Phụ thuộc tính đàn hồi và mật độ môi trường, nhiệt độ. D. Phụ thuộc vật phát âm.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Quá trình truyền sóng cơ học là một quá trình truyền năng lượng.
B. Sóng ngang là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng .
C.Vận tốc truyền sóng trong môi trường không khí bằng môi trường chất lỏng.
D. Sóng siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz.
Câu 7 . Tần số dao động của con đơn khi biên độ dao động nhỏ là :
A. f = 2

g
l
B. f = 2

l
g
C. f =

2
1
g
l
D. f =

2
1

l
g

Câu 8: Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 6 cm, tần số f = 2 Hz. Khi t = 0 vật qua vị trí li độ
cực đại. Phương trình dao động điều hoà của vật là:
A. x = 6cos( )
2
4


t (cm) B. x = 6cos( )
2
4


t (cm) C. x = 6cos t

4 (cm) D. x = 6cos
t

(cm)
Câu 9: Sóng điện từ :
A. Là sóng ngang. B. Là sóng dọc. C. Không truyền được trong chân không. D.Không
mang năng lượng.
Câu 10. Chu kỳ riêng của mạch dao động là :
A. 2 LC B.
LC
1
C.
LC


2
1
D.
LC
1

Câu 11. Những ánh sáng nào không bị tán sắc khi qua lăng kính :
A. Anh sáng trắng , đỏ , vàng . C. Ánh sáng đỏ , vàng , tím .
B. Anh sáng trắng , đỏ , tím . D. Ánh sáng trắng , đỏ , vàng , tím .
Câu 12: Trong các trường hợp dưới đây , trường hợp nào liên quan đến hiện tượng giao thoa ánh
sáng .
A. Màu sắc sặc sỡ trên bong bóng xà phòng .
B. Màu sắc của ánh sáng trắng sau khi chiếu qua lăng kính .
C. Vệt sáng trên tường khi chiếu ánh sáng từ đèn pin .
D. Bóng đen trên tờ giấy khi dùng 1 chiếc thước nhẹ chắn chùm tia sáng chiếu tới .
Câu 13: Chọn câu sai khi nói về tia hồng ngoại :
A.Tia hồng ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
B.Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.
C. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngọai đều có bản chất là sóng điện từ.
Câu 14: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng : nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,5

m ,
khoảng cách hai khe là 0,5 mm, từ hai khe đến màn là D = 1m. Khoảng vân là:
A. 0,5mm B.0,1 mm C.2mm D. 1 mm.
Câu 15. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là a = 0,5
mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn ảnh là D = 2 m. Biết khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp cạnh
nhau là 12 mm. Tính bước sóng ánh sáng do nguồn phát ra ?
A)  = 0,6 mm. B)  = 0,6 m. C)  = 0,5 m. D)  = 0,5 mm.

Câu 16: Hiện tượng quang điện là hiện tượng :
A. Khi chiếu ánh sáng thích hợp , ánh sáng làm bứt Ion dương ra khỏi kim loại
B. Khi chiếu ánh sáng thích hợp ,ánh sáng làm bứt Ion âm ra khỏi kim loại .
C. Khi chiếu ánh sáng thích hợp , ánh sáng làm bứt các electron ra khỏi kim loại.
D. Khi chiếu áng sáng thích hợp , ánh sáng làm bứt electron ra bề mặt.
Câu 17: Một kim loại làm catốt của tế bào quang điện có cơng thốt là A = 3,5 eV . Tìm giới hạn
quang điện. Cho h = 6,625 . 10
-34
J.s, c = 3.10
8
m/s
A.

o
= 3.35
m

B.

o
= 0,355. 10
- 7
m C.

o
= 35,5
m

D.


o
= 0,355
m


Câu 18 Cường độ quang điện bão hòa là 60 A

.Vậy thì số electron bị bứt ra khỏi catốt của tế bào
quang điện trong 1 giây là :
A. 3,75 . 10
14
electron/ s B. 5,73 . 10
16
electron/ s C. 7,35 . 10
12
electron/s D. 7,35 . 10
10
electron/s
Câu 19. Các loại tia Rơnghen, hồng ngoại, tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy thì loại có tần số nhỏ nhất là :
A) Tia hồng ngoại. B) Tia tử ngoại. C) Ánh sáng nhìn thấy. D) Tia
Rơnghen.
Câu 20: Sóng âm truyền được trong những mơi trường nào ? Chọn đáp án đúng nhất .
A.Chất khí , Chất lỏng B.Chất rắn , Chất lỏng
C.Chất lỏng , chân khơng . D. Chất khí, Chất rắn , Chất lỏng .
Câu 21: Nếu điểm A nằm trên 1 đường cực đại giao thoa thì hiệu đường đi của 2 sóng đến A từ 2
nguồn có thể là giá trị nào ? Biết bước sóng bằng 40 cm.
A. 80 cm B. 30 cm C. 100 cm D. 60 cm .
Câu 22 Chất phóng xạ
84
Po

210
có chu kỳ bán rã 138 ngày.Lúc đầu có 2,1 g Po.Tính khối lượng Po c
̣
òn
lại sau 30 ngày.
A) 0,6695 g B) 0,0866g C).1,8 g D) . 2,44g
Câu 23: Cho mạch R-L-C mắc nối tiếp : R = 15  ; cuộn dây thuần cảm ( L = 0,45/ H ) ;
C = 10
- 3
/( 3) F ,mắc vào hđt u = 75cos ( 100t ) (V ) . Biểu thức cđdđ có dạng :
A.2,5
2
cos ( 100t -/4) V B.5
2
cos ( 100t -/4) V
C.2,5cos ( 100t -/4) V D.5 cos ( 100t + /4) V
Câu 24 : Máy biến thế có I ra lớn hơn I vào là máy?
A.Số vòng cuộn thứ lớn hơn số vòng cuộn sơ . C. Số vòng cuộn sơ lớn hơn số
vòng cuộn thứ .
B.Tác dụng tăng thế . D. Hiệu điện thế ở cuộn sơ bé hơn Hiệu
điện thế ở cuộn thứ
Câu 25 : Dùng hạt  bắn phá hạt
13
Al
27
sinh ra hạt
15
P
30
và hạt X . Xác định hạt X .

A)
- 1
e
0
B)
0
n
1
C).
4
Be
7
D)
1
H
1

Câu 26: Cho đọan mạch điện xoay chiều gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm có độ tự
cảm L. Hiệu điện thế hai đầu đọan mạch u = 100sin100

t (V) . Thay đổi R thì chỉ có một giá trị duy
nhất của R chi cơng suất 50W . Điện trở R khi đó bằng:
A/ 150 () B/ 50
2
() C/ 100 () D/ 50 ()
Câu 27: Q trình phóng xạ hạt nhân là q trình:
A. Toả năng lượng C. Thu, toả năng lượng . B. Thu năng lượng D. Khơng trao đồi năng lượng.
Câu 28. Trong các hiện tượng vật lý sau hiện tượng nào khơng phụ thuộc tác động từ bên ngồi :
A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng .
B. Hiện tượng quang điện D. Hiện tượng phóng xạ

Câu 29: Chọn câu trả lời sai : Trong mạch điện xoay chiều khơng phân nhánh R, L,C mắc nối tiếp.
Hệ số cơng suất của mạch là :
A. cos
Z
R


B. cos
UI
P


C. cos
Z
I
P
2


D. cos
R
Z



Câu 30: Cho mạch điện xoay chiều gồm R,L =

1
H và tụ điện có điện dung C =


2
100


F và HĐT hai
đầu mạch có dạng: u
AB
= 200cos100

t (V). Dòng điện qua mạch nhanh pha hơn u
AB
một góc 45
o
thì
R có giá trị:
A. R = 100

B. R = -100

C. R = 10

D.R = -10


Câu 31: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 100

,L,C và một hiệu điện thế hai đầu
mạch có biểu thức dạng: u = 220
2
cos


t (V) khi

thay đổi thì công suất tiêu thụ cực đại của mạch
có giá trị:
A. 220 W B. 242 W C. 440 W D. 484 W
Câu 32 : Hiện tượng cộng hưởng trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp khi :
A. f =
LC

2
1
B.


LC
1
C. f
2
=
LC

2
1
D.
2

=
LC
1


II.PHẦN RIÊNG: (8 Câu)
A.Theo chương trình chuẩn:(8 Câu)
Câu 33: Biết phương trình DĐĐH của một vật là x = Acost, gốc thời gian được chọn vào lúc nào :
A. Vật qua vị trí x = +A B. Vật qua VTCB theo chiều dương
C. Vật qua vị trí x = -A D. Vật qua VTCB theo chiều âm.
Câu 34. Trên dây dài 1 m đang có sóng dừng tần số 50 Hz có 4 bụng sóng, vận tốc truyền sóng trên
dây là :
A) 50 m/s. B) 100 m/s. C) 25 m/s. D) 75 m/s.
Câu 35. Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp một HĐT xoay chiều u = U
0
scost thì dòng điện
trong mạch là i = I
0
cos(t + /4) (A) . Đoạn mạch điện này luôn có :
A) Z
L
= Z
C
. B) Z
L
< Z
C
. C) Z
L
= R. D) Z
L
> Z
C
.

Câu 36. chọn câu trả lời sai: Khi một từ trường biến thiên theo thời gian thì nó sinh ra :
A. Một điện trường xoáy.
B. Một điện trường mà có thể chỉ tồn tại trong dây dẫn.
C. Một điện trường mà các đường sức là những đường khép kín bao quanh các đường cảm ứng từ.
D. Một điện trường cảm ứng mà tự nó tồn tại trong không gian.
Câu 37: Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là
2,5 mm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 đến vân tối bậc 4 nằm hai bên vân trung tâm là:
A. X = 2,25 mm. B. X = 2,75 mm. C. X = 4,50 mm. D. X = 3,25 mm.
Câu 38: Kết luận nào dưới đây là đúng khi nói về sự biến đổi năng lượng trong pin quang điện?
A. Biến đổi hoá năng thành điện năng; B. Biến đổi cơ năng thành điện năng;
C. Biến đổi nhiệt năng thành điện năng; D. Biến đổi năng lượng bức xạ thành điện năng.
Câu 39. Tính năng lượng liên kết riêng của hạt  cho biết : u = 931 MeV/c
2
, m

= 4,0015u ,
m
P
= 1,0073u , m
n
= 1,0087u
A) 28,395 MeV B) 70,098 MeV C) 2,8395 MeV D) 7,0988 MeV
Câu 40. Hạt nào sau đây không phải là hạt sơ cấp :
A.proton B. lepton C. He
4
2
D. hađron
B.Theo chương trình Nâng cao:(8 Câu)
Câu 41.Một chất điểm chuyển động tròn có vận tốc ban đầu
o


=120rad/s,quay chậm dần với gia tốc
không đổi bằng 4rad/s
2
quanh trục đối xứng vuông góc với vòng tròn.Chất điểm sẽ dừng lại sau bao
lâu,quay được góc bao nhiêu?
A.t=30s,


1800rad B.t=20s,


1200rad
C.t=10s,


600rad D.t=40s,


2400rad
Câu 42.Một bánh xe chịu tác dụng của momen lực M
1
không đổi.Tổng của momen M
1
và momen lực
ma sát có giá trị bằng 24N.m.Trong 5s đầu,vận tốc góc của bánh xe biến đổi từ 0rad/s đến
10rad/s.Tính momen quán tính của bánh xe đối với trục
A.I=11kg.m
2
B.I=12kg.m

2
C.I=13kg.m
2
D.I=15kg.m
2

Câu 43: Nếu tổng momen lực tác dụng lên vật rắn bằng không thì vật rắn:
A.Quay đều B.Quay nhanh dần đều
C.Quay chậm dần đều D.Quay đều hoặc đứng yên
Câu 44.Chọn câu sai : Đại lượng vật lí nào có thể tính bằng kgm
2
/s
2
?
A.Momen lực. B.Công C.Momen quán tính D.Động năng
Câu 45: Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, có hai đầu AB cố định. Một sóng truyền với tần số 10Hz, trên
dây đếm được 4 nút sóng, kể cả hai nút tại A và B và 3 bụng, Vận tốc truyền sóng trên dây là bao
nhiêu?
A. 4cm/s; B. 40cm/s; C. 4m/s; D. 6m/s
Câu 46. Cho mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R = 30 3 Ω, cuộn dây thuần cảm có
L =

2
1
H, tụ điện có C =

4
10.5

F. Biết u

AB
= 120 2 cos(100πt + π/6) V.Biểu thức của i là:
A. i = 2 cos(100πt + π/6) (A) B. i = 2
2
cos(100πt - π/6) (A)
C. i = 2
2
cos100πt (A) D. i = 2 cos(100πt + π/3) (A)
Câu 47: Người ta chiếu đồng thời hai bức xạ có tần số f
1
= 10
15
Hz và f
2
= 1,5.10
15
Hz vào một kim loại
dùng làm cathode của một tế bào quang điện, người ta thấy tỉ số các động năng ban đầu cực đại của
các electron quang điện bằng 3. Tần số giới hạn của kim loại đó có giá trị nào sau đây?
A. 10
15
Hz; B. 1,5.10
15
Hz; C. 7,5.10
14
Hz; D. 7,5.10
15
Hz
Câu 48. Quá trình biến đổi từ
238

92
U
thành
206
82
Pb
chỉ xảy ra phóng xạ  và 
-
. Số lần phóng xạ  và 
-

lần lượt là :
A. 8 và 10 B. 8 và 6 C. 10 và 6 D. 6 và 8




Đáp Án:
I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
1B 2C 3A 4B 5C 6C 7D 8C 9A 10A 11C 12A 13B 14D 15B 16C 17D 18A 19A 20D 21A

22C 23A 24C 25B 26D 27A 28D 29D 30A 31D 32D
II.PHẦN RIÊNG
A.CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN:
33A 34C 35B 36B 37B 38D 39A 40C
B.CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO:
41A 42B 43D 44C 45C 46C 47C 48B

×