Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Kiểm tra hóa học 1 tiết - Trường THPT C Hải Hậu pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.63 KB, 2 trang )

Cố lên, cánh cổng trờng đại học hé mở với em rồi đấy ! Cô giáo: Trần Thị Duyên

Kim tra húa hc 1 tit - Lp : 12C. Trng THPT C Hi Hu
Ch : Hirocacbon
1) (4/420-C-A-08): Hirocacbon CnH2n+2 thuc dúy ng ng A.anken B.ankin C.ankaien D.ankan
2) (12/930-H-A-07): Hirat húa 2 anken ch to thnh 2 ancol. Hai anken ú l
A.eten v but-2-en B. 2-metylpropen v but-1-en C. propen v but-2-en D. eten v but-1-en
3) ( 33/263-H-A-08): S ng phõn hirocacbon thm ca C8H10 l A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
4) (48/263-H-A-08): Cho 4 cht: CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3,
CH3-C(CH3)=CH-CH3, CH2=CH-CH2-CH=CH2.S cht cú ng phõn hnh hc l A.2 B.3 C.1
D.4
5) (H-A-08):Cho iso-pentan + Cl2 (1 : 1), s sn phm monoclo ti a thu c l A.2. B.3. C.5. D.4.
6) (33/195-H-B-08): Cho cc phn ng: HBr + C2H5OH

o
t
; C2H4 + Br2 ; C2H4 + HBr ;
C2H4 + Br2

askt (1 : 1 mol)
. S phn ng to ra C2H5Br l A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
7) (27/609-BT-07): Cng thc cu to ca polietilen l
A. (-CH2-CH=CH-CH2-)n. B. (-CH2-CHCl-)n. C. (-CH2-CH2-)n. D. (-CF2-CF2-)n.
8) (12/751-BT-08): Tn gi ca polime cỳ cng thc (-CH2-CH2-)n l
A. polimetyl metacrylat. B. polietilen. C. polivinyl clorua. D. polistiren.
9) (30/354-PB-08): Polietilen c iu ch bng phn ng trựng hp
A. CH2=CHCl. B. CH2=CHCH3. C. CH2=CH2. D. CH
CH.

10) (11/208-KPB-07): Polivinyl clorua (PVC) c iu ch t vinyl clorua bng phn ng
A. axit - baz. B. trao i. C. trng hp. D. trựng ngng.


11) ( 31/962-KPB,1/751-BT-08): Cht tham gia phn ng trng hp to ra polime l
A. CH3-CH3. B. CH3-CH2-CH3. C. CH2=CH-CH3. D. CH3-CH2-Cl.
12) (19/609-BT-07): Cht tham gia phn ng trng hp l A. vinyl clorua. B. etan. C. propan. D. toluen
13) (26/817-H-B-07): Dúy gm cc cht c dựng tng hp cao su Buna-S l:
A. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
B. CH2=CH-CH=CH2, lu hunh. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
14) (13/609-BT-07): Cht cỳ cha nguyn t oxi l A. etan. B. benzen. C. toluen. D. saccaroz.
15) (39/231-C -A-07): Cho ankan X (cha 83,72%C) tc dng vi clo theo t l s mol 1:1 (chiu sỏng)
ch thu c 2 dn xut monoclo ng phõn ca nhau. Tn ca X l
A. 2-metylpropan. B. 2,3-imetylbutan. C. butan. D. 3-metylpentan.
16) ( 50/817-H-B-07): Khi brom húa mt ankan ch thu c mt dn xut monobrom duy nht cú t
khi hi i vi hiro l 75,5. Tờn ca ankan ú l
A. 3,3-imetylhecxan. B. isopentan. C. 2,2-imetylpropan. D. 2,2,3-trimetylpentan.
17) ( 46/263-H-A-08): Khi crackinh hon ton mt th tớch ankan X thu c ba th tớch hn hp Y
(cỏc th khớ o cựng k nhit v ỏp sut); t khi ca Y so vi H2 bng 12. CTPT ca X l
A. C6H14. B. C3H8. C. C4H10. D. C5H12.
18) ( 48/420-C -A-08): t chỏy hon ton mt hirocacbon X thu c 0,11 mol CO2 v 0,132 mol
H2O. Khi X tc dng vi kh clo (theo t l s mol 1:1) thu c mt sn phm hu c duy nht. Tờn
gi ca X l A. 2-Metylbutan. B. 2-Metylpropan. C. 2,2-imetylpropan. D. etan.
19) (38/195-H-B-08): Hirocacbon mch h X ( phừn t ch cha lk ỳ v 2 ngt C bc ba trong 1 pht)
t chỏy hon ton 1 th tch X 6 th tch CO2 ( cng k nhit , p sut). Khi cho X tc dng
vi Cl2 (theo t l s mol 1 : 1), s dn xut monoclo ti a sinh ra l A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
20) (25/231-C -A-07): Dn V lớt (ktc) hh X gm axetilen v hiro i qua ng s ng bt Ni, t
0
kh
Y. Dn Y vo AgNO3 trong dd NH3 d 12 gam kt ta. Khớ i ra khi dd p va vi 16g Br
2
v
cn li kh Z. t chỏy hon ton khớ Z c 2,24 lớt khớ CO2 (ktc) v 4,5g H
2

O. Gi tr ca V bng
A. 11,2. B. 13,44. C. 5,60. D. 8,96.
21) ( 9/930-H-A-07): Mt hirocacbon X cng axit HCl theo t l mol 1:1 to sn phm cú thnh phn
khi lng clo l 45,223%. CTPT ca X l A. C4H8. B. C3H6. C. C3H4. D. C2H4.
22) ( 54/817-H-B-07): Oxi ho 4,48 lt C2H4 (ktc) bng O2 (xt: PdCl2, CuCl2) cht X n chc.
Ton b lng cht X trờn cho tỏc dng vi HCN (d) c 7,1 gam CH3CH(CN)OH (xianohirin).
Hiu sut quỏ trnh to CH3CH(CN)OH t C2H4 l A. 50%. B. 60%. C. 70%. D. 80%.
23) ( 49/195-H-B-08): Ba hirocacbon X, Y, Z l ng ng k tip, M
Z
= 2 M
X
. Cc cht X, Y, Z
thuc dúy ng ng A. ankan. B. ankaien. C. anken. D. ankin.
24) (43/263-H-A-08): Cho s : CH4 C2H2 C2H3Cl
PVC. tng hp 250 kg PVC theo s
trờn th cn V m3 kh thin nhin ( ktc). Giỏ tr ca V l (bit CH4 chim 80% th tch kh
thin nhin v hiu sut ca c qu trnh l 50%) A. 358,4. B. 448,0. C. 286,7. D. 224,0.
Cố lên, cánh cổng trờng đại học hé mở với em rồi đấy ! Cô giáo: Trần Thị Duyên

25) (15/930-H-A-07): Ba hirocacbon X, Y, Z k tip nhau trong dúy ng ng, M
Z
= 2 M
X
. t chỏy
0,1 mol cht Y, sn phm kh hp th hon ton vo dd Ca(OH)2 (d), thu c s gam kt ta l
A. 30. B. 10. C. 40. D. 20.
26) (2/231-C -A-07): t chỏy hon ton mt th tớch khớ thiờn nhiờn gm metan, etan, propan bng
oxi khụng khớ, thu c 7,84 lớt khớ CO2 (ktc) v 9,9 gam nc. V khng kh (ktc) nh nht cn
t chỏy hon ton lng khớ thiờn nhiờn trờn l A. 70,0 lt. B. 78,4 lt. C. 84,0 lt. D. 56,0 lt.
27) (24/930-H-A-07): Cho 4,48 lt hh X (ktc) gm 2 hirocacbon mch h li t t qua bnh cha 1,4

lt dd Br2 0,5M. Sau khi p hon ton, s mol Br2 gim i mt na v m bnh tng thờm 6,7 gam.
CTPT ca 2 hirocacbon l A. C3H4 v C4H8. B. C2H2 v C3H8. C. C2H2 v C4H8. D. C2H2 v C4H6.
28) (21/195-H-B-08): Dn 1,68 lt hh khớ X gm hai hirocacbon vo bnh ng dd brom (d). Sau
khi phn ng hon ton, cú 4 gam brom ú phn ng v cn li 1,12 lt kh. Nu t chỏy hon ton
1,68 lt X th sinh ra 2,8 lt kh CO2(ktc). CTPT ca hai hirocacbon l
A. CH4 v C2H4. B. CH4 v C3H4. C. CH4 v C3H6. D. C2H6 v C3H6.
29) ( 25/263-H-A-08): un núng hh kh gm 0,06 mol C2H2 v 0,04 mol H2 vi xc tc Ni, sau mt
thi gian thu c hh kh Y. Dn ton b hh Y li t t qua bnh ng dd brom (d) cn li 0,448
lt hh khớ Z (ktc) cú t khi so vi O2 l 0,5. Khi lng bnh dd brom tng l
A. 1,04 gam. B. 1,32 gam. C. 1,64 gam. D. 1,20 gam.
30) (48/195-H-B-08): t chỏy hon ton 1 lớt hh kh gm C2H2 v hirocacbon X sinh ra 2 lớt khớ CO2
v 2 lớt hi H2O (cỏc khớ v hi cựng k t
0
, p). CTPT ca X l A. C2H6. B. C2H4. C. CH4. D. C3H8.
31) (26/420-C -A-08): t chỏy hon ton hh M gm mt ankan X v mt ankin Y, thu c s mol
CO2 bng s mol H2O. Thnh phn % v s mol ca X v Y trong hh M ln lt l A. 35% v 65%.
B. 75% v 25%. C. 20% v 80%. D. 50% v 50%.
32) (38/420-C -A-08): t chỏy hon ton 20,0 ml hh X gm C3H6, CH4, CO (th tch CO gp hai ln
th tch CH4), thu c 24,0 ml CO2 (cỏc khớ o cựng k t
0
, p). T khi ca X so vi khớ hiro l
A. 25,8. B. 12,9. C. 22,2. D. 11,1.
33) ( 46/930-H-A-07): Hn hp gm hirocacbon X v oxi cú t l s mol tng ng l 1:10. t chỏy
hon ton hh trờn thu c hh kh Y. Cho Y qua dd H2SO4 c, thu c hh kh Z cỳ t khi i vi
hiro bng 19. CTPT ca X l A. C3H8. B. C3H6. C. C4H8. D. C3H4.
34) (34/263-H-A-08): Hn hp X cỳ t khi so vi H2 l 21,2 gm propan, propen v propin. Khi t
chỏy hon ton 0,1 mol X, tng khi lng ca CO2 v H2O thu c l
A. 20,40 gam. B. 18,60 gam. C. 18,96 gam. D. 16,80 gam.


×