Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM THPT Môn thi: Hoá học – Đề 8 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.91 KB, 5 trang )

KIM TRA TRC NGHIM THPT
Mụn thi: Hoỏ hc 8
Thi gian lm bi: 60 phỳt
S cõu trc nghim: 40
Cõu 1: Thuc th dựng nhn bit cỏc dung dch axit acrylic, ancol etylic,
axit axetic ng trong cỏc l mt nhón l
A. qu tớm, dung dch Br2. B. qu tớm, dung dch Na2CO3.
C. qu tớm, dung dch NaOH. D. qu tớm, Cu(OH)2.
Cõu 2: Mantozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng
A. màu với iốt. B. với dung dịch NaCl.
C. tráng gơng. D. thuỷ phân trong môi trờng axit.
Cõu 3: Cht phn ng c vi dung dch AgNO3/NH3 (un núng) to
thnh Ag l
A. CH3 - CH2 - OH. B. CH3 - CH2-CHO.
C. CH3 - CH(NH2) - CH3. D. CH3 - CH2 - COOH.
Cõu 4: Cho các chất C2H5-NH2 (1), (C2H5)2NH (2), C6H5NH2 (3). Dãy
các chất đợc sắp xếp theo chiều tính bazơ giảm dần là
A. (3), (1), (2). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (1). D. (2), (1), (3).
Cõu 5: Cú th dựng Cu(OH)2 phõn bit c cỏc cht trong nhúm
A. CH3COOH, C2H3COOH. B. C3H7OH, CH3CHO.
C. C3H5(OH)3, C2H4(OH)2. D. C3H5(OH)3, C12H22O11 (saccaroz).
Cõu 6: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin mạch hở đơn chức, sau phản
ứng thu đợc 5,376 lít CO2; 1,344 lít N2 và 7,56 gam H2O (các thể tích
khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Amin trên có công thức phân tử là
A. C3H7N. B. C2H7N. C. CH5N. D. C2H5N.
Cõu 7: Nhúm cú cha dung dch (hoc cht) khụng lm giy qu tớm
chuyn sang mu xanh l
A. NH3, anilin. B. NaOH, CH3-NH2. C. NH3, CH3-NH2. D. NaOH, NH3.
Cõu 8: Công thức cấu tạo của alanin là
A. H2N-CH2-COOH. B. C6H5NH2.
C. CH3-CH(NH2)-COOH. D. H2N-CH2-CH2-COOH.


Cõu 9: Cho s chuyn hoá sau: Tinh bt X Y axit axetic. X v
Y ln lt l
A. ancol etylic, anehit axetic. B. mantoz, glucoz.
C. glucoz, etyl axetat. D. glucoz, ancol etylic.
Cõu 10: Cho m gam anilin tác dụng với dung dịch HCl (đặc, d). Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu đợc 15,54 gam muối khan. Hiệu suất phản
ứng là 80% thì giá trị của m là
A. 13,95 gam. B. 8,928 gam. C. 11,16 gam. D. 12,5 gam
Cõu 11: các ancol no n chc tác dng c vi CuO nung núng to
anehit l
A. ancol bc 2. B. ancol bc 3.
C. ancol bc 1. D. ancol bc 1 v ancol bc 2.
Cõu 12: Số đồng phân của C3H9N là
A. 5 chất. B. 3 chất. C. 2 chất. D. 4 chất.
Cõu 13: Cht va tỏc dng vi Na, va tỏc dng vi NaOH l
A. HCOO-CH2 - CH2 - CH3. B. CH3 - CH2 - CH2 - COOH.
C. CH3 - CH2 - COO-CH3. D. CH3-COO- CH2 - CH3.
Cõu 14: chng minh amino axit l hp cht lng tớnh ta cú th dựng
phn ng ca cht ny ln lt vi
A. dung dch NaOH v dung dch NH3. B. dung dch KOH v dung dch
HCl.
C. dung dch KOH v CuO. D. dung dch HCl v dung dch Na2SO4 .
Trang 1/3 - Mó thi 271
Cõu 15: Trùng hợp hoàn toàn 6,25 gam vinyl clorua đợc m gam PVC. Số
mắt xích
CH2-CHCl- có trong m gam PVC nói trên là
A. 6,02.1023. B. 6,02.1021. C. 6,02.1020. D. 6,02.1022.
Cõu 16: Trong s cỏc loi t sau:
(1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n
(2) [-NH-(CH2)5-CO-]n

(3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n
T thuc loi poliamit l
A. (1), (2). B. (1), (3). C. (1), (2), (3). D. (2), (3).
Cõu 17: Cht khụng cú kh nng tham gia phn ng trựng hp l
A. propen. B. stiren. C. toluen. D. isopren.
Cõu 18: Cht khụng cú kh nng lm xanh nc qu tớm l
A. anilin. B. natri hiroxit. C. natri axetat. D. amoniac.
Cõu 19: Hợp cht thm không phn ng vi dung dch NaOH l
A. C6H5CH2OH. B. p-CH3C6H4OH. C. C6H5NH3Cl. D. C6H5OH.
Cõu 20: Hai cht ng phõn ca nhau l
A. fructoz v mantoz. B. saccaroz v glucoz.
C. glucoz v mantoz . D. fructoz v glucoz .
Cõu 21: Trùng hợp 5,6 lít C2H4 (điều kiện tiêu chuẩn), nếu hiệu suất
phản ứng là 90% thì khối lợng polime thu đợc là
A. 5,3 gam. B. 4,3 gam. C. 6,3 gam. D. 7,3 gam.
Cõu 22: Cho 5,58 gam anilin tác dụng với dung dịch brom, sau phản ứng thu
đợc 13,2 gam kết tủa 2,4,6-tribrom anilin. Khối lợng brom đã phản ứng

A. 9,6 gam. B. 7,26 gam. C. 28,8 gam. D. 19,2 gam.
Cõu 23: Cho 500 gam benzen phn ng vi HNO3 (c) cú mt H2SO4
(c), sn phm thu c em kh thnh anilin. Nu hiu sut chung ca
quỏ trỡnh l 78% thỡ khi lng anilin thu c l
A. 456 gam. B. 564 gam. C. 546 gam. D. 465 gam.
Cõu 24: un núng dung dch cha 27 gam glucoz vi dung dch
AgNO3/NH3 (d) thỡ khi lng Ag ti a thu c l
A. 32,4 gam. B. 21,6 gam. C. 16,2 gam. D. 10,8 gam.
Cõu 25: Cht khụng phn ng vi dung dch AgNO3/NH3 (un núng) to
thnh Ag l
A. CH3COOH. B. HCOOH. C. C6H12O6 (glucoz). D. HCHO.
Cõu 26: Cho s phn ng: X C6H6 Y anilin. X v Y tng ng l


A. C6H12(xiclohexan), C6H5-CH3. B. C2H2, C6H5-NO2.
C. CH4, C6H5-NO2. D. C2H2, C6H5-CH3.
Cõu 27: Dóy gm cỏc dung dch u tỏc dng vi Cu(OH)2 l
A. glucoz, glixerol, anehit fomic, natri axetat.
B. glucoz, glixerol, mantoz, natri axetat.
C. glucoz, glixerol, mantoz, axit axetic.
D. glucoz, glixerol, mantoz, ancol etylic.
Cõu 28: Nha phenolfomanđehit c iu ch bng cỏch un núng phenol
(d) vi dung dch
A. CH3COOH trong mụi trng axit. B. HCOOH trong mụi trng axit.
C. HCHO trong mụi trng axit. D. CH3CHO trong mụi trng axit.
Cõu 29: Phân biệt 3 dung dịch: H2N-CH2-COOH, CH3COOH và C2H5-
NH2 chỉ cần dùng 1 thuốc thử là
A. natri kim loại. B. dung dịch NaOH. C. quì tím. D. dung dịch HCl.
Cõu 30: Trong phõn t ca cỏc cacbohyrat luụn cú
A. nhúm chc xetụn. B. nhúm chc axit. C. nhúm chc anehit. D. nhúm
chc ancol.
Cõu 31: Trung ho 1 mol - amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có
hàm lợng clo là 28,286% về khối lợng. Công thức cấu tạo của X là
A. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH. B. H2N-CH2-COOH.
C. H2N-CH2-CH2-COOH. D. CH3-CH(NH2)-COOH.
Cõu 32: Mt trong nhng im khỏc nhau gia protein vi gluxit v lipit l
A. protein luụn l cht hu c no. B. phõn t protein luụn cú cha nguyờn t
nit.
C. protein luụn cú khi lng phõn t ln hn. D. phõn t protein luụn cú
nhúm chc -OH.
Cõu 33: Khi trùng ngng 7,5 gam axit amino axetic với hiệu suất là 80%,
ngoài amino axit d ngời ta còn thu đợc m gam polime và 1,44 gam nớc.
Giá trị của m là

A. 5,56 gam. B. 5,25 gam. C. 4,25 gam. D. 4,56 gam.
Cõu 34: Cho 11 gam hn hp hai ancol no n chc, k tip nhau trong dóy
ng ng tỏc dng ht vi Na d thu c 3,36 lớt H2 (ktc). Hai ancol ú
l
A. CH3OH v C2H5OH. B. C4H9OH v C5H11OH.
C. C2H5OH v C3H7OH. D. C3H7OH v C4H9OH.
Cõu 35: Cho cỏc polime sau: (-CH2- CH2-)n ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; (-
NH-CH2-CO-)n. Cụng thc ca cỏc monome khi trựng hp hoc trựng
ngng to ra cỏc polime trờn ln lt l
A. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, H2N- CH2- COOH.
B. CH2=CHCl, CH3- CH=CH- CH3, CH3- CH(NH2)- COOH.
C. CH2=CH2, CH2=CH- CH= CH2, H2N- CH2- COOH.
D. CH2=CH2, CH3- CH=CH- CH3, H2N- CH2- CH2- COOH.
Cõu 36: tỏch riờng tng cht t hn hp benzen, anilin, phenol ta ch cn
dựng cỏc hoỏ cht (dng c, iu kin thớ nghim y ) l
A. dung dch Br2, dung dch HCl, khớ CO2. B. dung dch Br2, dung dch
NaOH, khớ CO2.
C. dung dch NaOH, dung dch HCl, khớ CO2. D. dung dch NaOH, dung
dch NaCl, khớ CO2.
Cõu 37: Anken khi tỏc dng vi nc (xỳc tỏc axit) cho duy nht một ancol
l
A. CH2 = C(CH3)2. B. CH3 - CH = CH - CH3.
C. CH2 = CH - CH2 - CH3. D. CH2 = CH - CH3.
Cõu 38: Một cacbohiđrat X có công thức đơn giản nhất là CH2O. Cho 18
gam X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (d, đun nóng) thu đợc 21,6
gam bạc. Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2. B. C3H6O3. C. C6H12O6. D. C5H10O5.
Cõu 39: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng đợc với H2O (khi có mặt
chất xúc tác trong điều kiện thích hợp) là
A. Saccarozơ, CH3COOCH3, benzen. B. C2H4, CH4, C2H2.

C. C2H6, CH3-COO-CH3, tinh bột. D. Tinh bột, C2H4, C2H2.
Cõu 40: trung hũa 4,44 g mt axit cacboxylic (thuc dóy ng ng ca
axit axetic) cn 60 ml dung dch NaOH 1M. Cụng thc phõn t ca axit ú
l
A. CH3COOH. B. HCOOH. C. C2H5COOH. D. C3H7COOH.

HT

×