Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bài giảng kế toán quản trị_Chương 7: Thông tin thích hợp và tiến trình ra quyết định pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (333.19 KB, 18 trang )




BÀI GIẢNG KẾ TOÁN QUẢN TRỊ
BÀI GIẢNG KẾ TOÁN QUẢN TRỊ
Chương 7: Thông tin thích hợp và tiến
Chương 7: Thông tin thích hợp và tiến
trình ra quyết định
trình ra quyết định


THÔNG TIN THÍCH HỢP VÀ TIẾN TRÌNH RA
THÔNG TIN THÍCH HỢP VÀ TIẾN TRÌNH RA
QUYẾT ĐỊNH
QUYẾT ĐỊNH

Ra quyết định là gì?
Ra quyết định là gì?

Là lựa chọn một phương án thực hiện trong các
Là lựa chọn một phương án thực hiện trong các
phương án hiện có.
phương án hiện có.

Phải gắn liền với một hành động và kết quả
Phải gắn liền với một hành động và kết quả
trong tương lai.
trong tương lai.

Một quyết định tốt phải gắn liền với hành động
Một quyết định tốt phải gắn liền với hành động


có kết quả tốt trong tương lai.
có kết quả tốt trong tương lai.

Sự cần thiết của thông tin thích hợp
Sự cần thiết của thông tin thích hợp

Liên quan đến phương án trong tương lai.
Liên quan đến phương án trong tương lai.

Phải mang tính định lượng.
Phải mang tính định lượng.

Có dữ liệu chênh lệch.
Có dữ liệu chênh lệch.

Th
Th
ông tin thích hợp cần thiết để ra quyết định:
ông tin thích hợp cần thiết để ra quyết định:
- Khó có đủ thông tin để tính KQKD của mỗi
- Khó có đủ thông tin để tính KQKD của mỗi
PA.
PA.
- Quá nhiều thông tin nhiễu.
- Quá nhiều thông tin nhiễu.

Chi phí hợp lệ
Chi phí hợp lệ
- Thông tin thích hợp
- Thông tin thích hợp






Chỉ tồn tại khi có sự lựa chọn các phương án
Chỉ tồn tại khi có sự lựa chọn các phương án
khác nhau.
khác nhau.



L
L
à
à
chi phí chênh lệch;
chi phí chênh lệch;



L
L
à
à
chi phí tăng thêm;
chi phí tăng thêm;




L
L
à
à
chi phí có thể loại bỏ,.…
chi phí có thể loại bỏ,.…

Chi phí không hợp lệ - Thông tin không thích
Chi phí không hợp lệ - Thông tin không thích
hợp
hợp

Chi phí chìm
Chi phí chìm

Khoản thu và chi phí không khác nhau giữa
Khoản thu và chi phí không khác nhau giữa
các PA
các PA

B1:
B1:
Thu th
Thu th
ập thông tin có
ập thông tin có
liên quan đến từng
liên quan đến từng
phương án đang xem xét.
phương án đang xem xét.

B2:
B2:
Loại bỏ chi phí ch
Loại bỏ chi phí ch
ìm
ìm
.
.
B3:
B3:
Loại bỏ những chi phí và doanh thu
Loại bỏ những chi phí và doanh thu
không khác nhau giữa các phương án.
không khác nhau giữa các phương án.
B4:
B4:
Ra quyết định trên những chi phí và
Ra quyết định trên những chi phí và
doanh thu còn lại.
doanh thu còn lại.
Các bước tiến hành phân tích thông tin thích
Các bước tiến hành phân tích thông tin thích
hợp
hợp

Nhận diện các thông tin thích hợp và quyết định lựa
Nhận diện các thông tin thích hợp và quyết định lựa
chọn qua tình huống sau
chọn qua tình huống sau
Đơn vị tính: 1.000đ

Chỉ tiêu Máy cũ Máy mới
Giá mua thiết bị 72.000 90.000
Khấu hao tích luỹ 12.000 -
Chi phí SX KB hàng năm 100.000 80.000
Thời gian sử dụng thiết bị 6 5
Giá trị thanh lý 15.000 -
Định phí SX hàng năm
(không kể khấu hao)
70.000 70.000
Doanh thu hàng năm 200.000 200.000

Tiến hành phân tích thông tin thích hợp
Tiến hành phân tích thông tin thích hợp
B1:
B1:
Nhận dạng tất cả các th
Nhận dạng tất cả các th
ông tin liên quan đến
ông tin liên quan đến
các
các
phương án.
phương án.
B2:
B2:
Loại bỏ những chi phí ch
Loại bỏ những chi phí ch
ìm
ìm
: giá mua máy,

: giá mua máy,
khấu hao tích luỹ.
khấu hao tích luỹ.
B3:
B3:
Loại bỏ những chi phí và doanh thu kh
Loại bỏ những chi phí và doanh thu kh
ông
ông
khác
khác
nhau giữa 2 PA: doanh thu và chi phí bất
nhau giữa 2 PA: doanh thu và chi phí bất
biến.
biến.
B4:
B4:
Ra quyết định bằng cách tính toán chênh lệch
Ra quyết định bằng cách tính toán chênh lệch
các khoản còn lại.
các khoản còn lại.

Phân tích nên mua máy mới hoặc sử dụng lại máy cũ
Tiết kiệm chi phí khả biến(20.000 x 5) 100.000
Giá mua của máy mới (90.000)
Giá trị thanh lý của máy cũ 15.000
Lợi nhuận ròng tăng thêm do sử dụng máy mới 25.000
Phân tích nên sử dụng lại máy cũ hoặc mua máy mới
Lãng phí chi phí khả biến(20.000 x 5) -100.000
Tiết kiệm chi phí mua máy mới 90.000

Giá trị thanh lý của máy cũ -15.000
Lợi nhuận ròng tăng thêm do sử dụng máy cũ - 25.000

Phân tích kết quả lãi, lỗ khi bán máy cũ
Giá trị sử dụng còn lại của máy cũ 60.000
Giá trị thanh lý của máy cũ 15.000
Lỗ do bán máy cũ (45.000)

ỨNG DỤNG THÔNG TIN THÍCH HỢP CHO
ỨNG DỤNG THÔNG TIN THÍCH HỢP CHO
TIẾN TRÌNH RA QUYẾT ĐỊNH
TIẾN TRÌNH RA QUYẾT ĐỊNH
Tiếp tục kinh doanh hay loại bỏ 1 bộ phận
Tiếp tục kinh doanh hay loại bỏ 1 bộ phận
- Quyết định này bị ảnh hưởng bởi các yếu tố sau:
- Quyết định này bị ảnh hưởng bởi các yếu tố sau:
sử dụng tài sản, quy mô sản xuất kinh doanh,
sử dụng tài sản, quy mô sản xuất kinh doanh,
mục tiêu dài hạn.
mục tiêu dài hạn.
- Quyết định hay loại bỏ một phân xưởng sản xuất
- Quyết định hay loại bỏ một phân xưởng sản xuất
1 sản phẩm, 1 thị trường hay một cửa hàng.
1 sản phẩm, 1 thị trường hay một cửa hàng.

Chỉ tiêu
Chỉ tiêu
Tổng
Tổng
cộng

cộng
Hàng
Hàng
may mặc
may mặc
Hàng
Hàng
thiết bị
thiết bị
Hàng
Hàng
gia dụng
gia dụng
Doanh thu
Doanh thu
400
400
180
180
160
160
60
60
Biến phí
Biến phí
112
112
100
100
72

72
40
40
SDĐP
SDĐP
188
188
80
80
88
88
20
20
Định phí
Định phí
143
143
61
61
54
54
28
28
Định phí trực tiếp
Định phí trực tiếp
43
43
16
16
14

14
13
13
Định phí gián tiếp
Định phí gián tiếp
100
100
45
45
40
40
15
15
LN
LN
45
45
19
19
34
34
-8
-8
Các bộ phận kinh doanh của công ty
Đvt: triệu đồng

Tiếp tục kinh doanh hay loại bỏ 1 bộ phận
Tiếp tục kinh doanh hay loại bỏ 1 bộ phận
Công ty ………. Báo cáo thu nhập (toàn công ty).


Đvt: triệu đồng
Chỉ tiêu Tiếp tục KD Loại bỏ Chênh lệch
ngành gia dụng ngành gia dụng
Doanh thu 400 340 (60)
Biến phí 212 172 40
Số dư đảm phí 188 168 (20)
Định phí 143 130 13
Định phí T.tiếp 43 30 13
Định phí G.tiếp 100 100 0
Lãi (lỗ) 45 38 (7)

Quyết định mua ngoài hay tự sản xuất
Quyết định mua ngoài hay tự sản xuất
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Các khoản chi phí Theo đơn vị Tổng số
Nguyên liệu, vật liệu t. tiếp 6 60.000
Lao động trực tiếp 4 40.000
Biến phí sản xuất chung 1 10.000
Lương NV qlý và phục vụ pxưởng 3 30.000
Khấu hao TSCĐ pxưởng 2 20.000
Chi phí quản lý chung phân bổ 5 50.000

Phân tích quyết định mua ngoài hay tự sản xuất
Phân tích quyết định mua ngoài hay tự sản xuất

Đvt: 1.000 đồng
Các khoản chi phí Tự SX Mua ngoài CP ch.lệch
Ngliệu, vliệu t.tiếp 60.000 - (60.000)
Nhân công trực tiếp 40.000 - (40.000)
Biến phí SXC 10.000 - (10.000)

Lương QL và PV 30.000 - (30.000)
Giá mua chi tiết X - 190.000 190.000
Chi phí chênh lệch 50.000

Phân tích nên mua ngoài hay tự sản xuất
Phân tích nên mua ngoài hay tự sản xuất
Khoản mục
Khoản mục
Quyết định
Quyết định
Sản xuất
Sản xuất
Mua ngoài
Mua ngoài
NVL trực tiếp
NVL trực tiếp
120.000
120.000
-
-
NC trực tiếp
NC trực tiếp
110.000
110.000
-
-
BP sản xuất chung
BP sản xuất chung
30.000
30.000

-
-
Lương NVQL và phục vụ SX
Lương NVQL và phục vụ SX
70.000
70.000
-
-
Chi tiết mua ngoài
Chi tiết mua ngoài
-
-
420.000
420.000
Tổng cộng
Tổng cộng
330.000
330.000
420.000
420.000

Quyết định trong trường hợp chỉ có một dạng
Quyết định trong trường hợp chỉ có một dạng
năng lực giới hạn
năng lực giới hạn


Đvt: 1.000đ
Chỉ tiêu Sản xuất SP A Sản xuất SP B
Số dư đảm phí ĐVSP 150 120

Số giờ máy SX 1 ĐVSP 2 1
Số dư đảm phí 1 giờ máy 75 120
Tổng số giờ máy/năm 18.000 18.000
Tổng số dư đảm phí/năm 1.350.000 2.160.000
Sản xuất và tiêu thụ SPB sẽ mang lại cho công ty một mức
lợi nhuận hàng năm lớn hơn SP A là 810.000.000 đồng.

×