CHƯƠNG 6
NUÔI VỖ CÁ BỐ MẸ
Nguyên tắc chung của pp KT nuôi vỗ cá bố mẹ
Nguyên tắc chung của pp KT nuôi vỗ cá bố mẹ
•
Chất lượng cá bố mẹ quyết định đến hiệu quả sản
xuất chế độ nuôi vỗ cần căn cứ:
1/Nuôi vỗ cá bố mẹ?
ĐĐiểm sinh học loài
ĐK ao nuôi
Biện pháp KT thích hợp
Cung cấp T/ă
Tạo ĐK MT
Phù hợp với nhu cầu
sinh lý T/T của cá
2/Cơ sở KH của biện pháp KT nuôi vỗ cá bố mẹ
2/Cơ sở KH của biện pháp KT nuôi vỗ cá bố mẹ
•
Thành thục của cá phụ thuộc ĐK ao
nuôi vỗ → Tùy loài(tiêu chuẩn ao khác
nhau).
–
Đủ độ sâu,Diện tích, Nguồn nước tốt
–
pH: 6.5-8.5
–
Bờ ao giữ nước tốt
Cá - MT ao nuôi
2/Cơ sở KH của biện pháp KT nuôi vỗ cá bố mẹ
2/Cơ sở KH của biện pháp KT nuôi vỗ cá bố mẹ
Loài cá Diện tích
(m
2
)
Độ sâu (m) Ghi chú
mè vinh, mè trắng,
cá he, cá chép, nhóm
cá trôi Ấn độ
500 – 1000 0,8 - 1,5
Nguồn nước
tốt
Bờ ao cao,
chắc chắn,
cao hơn
mực nước ít
nhất 0,5m
trê vàng, sặc rằn,
bống tượng, rô
đồng, thác lát,
200 – 500 0,8 - 1,0
cá tra, basa, cá hú 1000 – 2000 1,5 - 2,5
cá lóc 500 – 1500 0,8 – 1,0
Diện tích, độ sâu của ao nuôi vỗ một số loài cá
2/Cơ sở KH của biện pháp KT nuôi vỗ cá bố mẹ
2/Cơ sở KH của biện pháp KT nuôi vỗ cá bố mẹ
•
Tháo cạn
•
Vét bùn
•
Kiểm tra cống cấp thoát nước
•
Bón vôi
•
Bón lót phân hữu cơ (nếu có)
•
Phơi đáy
•
Lấy nước vào ao
•
Thả cá
Cải tạo ao
2/Cơ sở KH của biện pháp KT nuôi vỗ cá bố mẹ
2/Cơ sở KH của biện pháp KT nuôi vỗ cá bố mẹ
a. Sự tích luỹ dinh dưỡng:
•
Tùy GĐ thành thục (thức ăn và môi trường phù
hợp)
•
Trước khi thành thục, cá ăn nhiều (T/ăn → lipid,
protein, glycogen tích lũy ở cơ, gan)
•
Các chất này được sử dụng cho:
–
hoạt động sống hàng ngày
–
tham gia vào quá trình tạo sản phẩm sinh dục
Tích lũy với sự thành thục
2/Cơ sở KH của biện pháp KT nuôi vỗ cá bố mẹ
2/Cơ sở KH của biện pháp KT nuôi vỗ cá bố mẹ
•
Phụ thuộc vào nhiều nguyên nhân:
–
Nhiệt độ
–
Chất lượng thức ăn
–
Phương pháp cho ăn
–
Chất lượng nước
Tích lũy với sự thành thục
2/Cơ sở KH của biện pháp KT nuôi vỗ cá bố mẹ
2/Cơ sở KH của biện pháp KT nuôi vỗ cá bố mẹ
b. Sự chuyển hoá các chất tích luỹ thành sản phẩm sinh
dục
•
Khi dinh dưỡng tích lũy đủ → chuyển hoá tăng cường
•
Pr và Lipit huy động nhiều nhất, đặc biệt TB trứng ở
thời kỳ sinh trưởng
•
Giai đoạn đầu thành thục, thức ăn năng lượng cao,
•
Thành thục cần các loại vitamin, các nguyên tố vi
lượng
Tích lũy với sự thành thục
2/Cơ sở KH của biện pháp KT nuôi vỗ cá bố mẹ
2/Cơ sở KH của biện pháp KT nuôi vỗ cá bố mẹ
•
Kích tố các tuyến nội tiết
•
Các chất dinh dưỡng
trong cơ thể giảm dần
nhưng lại tăng dần trong
trứng.
Tích lũy với sự thành thục
2/Cơ sở KH của biện pháp KT nuôi vỗ cá bố mẹ
2/Cơ sở KH của biện pháp KT nuôi vỗ cá bố mẹ
•
GĐ nuôi vỗ tích cực
–
Mục đích tạo ĐK tốt nhất cho sự tích lũy
•
Thức ăn đầy đủ (3-5%)….
•
Môi trường ổn định…
•
GĐ nuôi vỗ T/thục
–
Mục đích: tạo ĐK cho sự chuyển hoá
•
Thức ăn thay đổi (thành phần, số lượng 1-2%)
•
Môi trường thay đổi (kích thích nước…)
Nuôi vỗ 2 giai đoạn
2/Cơ sở KH của biện pháp KT nuôi vỗ cá bố mẹ
2/Cơ sở KH của biện pháp KT nuôi vỗ cá bố mẹ
•
Đạt tới tuổi thành thục (không quá già)
•
Có nguồn gốc khác nhau (xa nhau về địa lý)
•
Cơ thể nguyên vẹn, cân đối
•
Không bị bệnh
•
Khối lượng thành thục: thuộc nhóm cá có
khối lượng lớn (nhưng không chọn những
cá thể trội đàn)
•
Tỷ lệ đực cái (tốt nhất) 2/1
Tiêu chuẩn cá bố mẹ, mật độ thả
2/Cơ sở KH của biện pháp KT nuôi vỗ cá bố mẹ
2/Cơ sở KH của biện pháp KT nuôi vỗ cá bố mẹ
Tiêu chuẩn cá bố mẹ, mật độ thả.
Loài cá Tuổi
(tháng)
P
(kg/con)
Mật độ
kg/100m
2
mè vinh, cá he 12 – 36 0,2 - 0,5 20 - 25
cá chép 12 – 36 >0,5 20 - 25
cá trê vàng 12 – 24 0,2 - 0,4 100 - 150
cá bống tượng 12 – 24 > 0,5 50 - 70
Sặc rằn, rô đồng, cá mùi…. 8 –12 0,1 - 0,2 100 - 150
mè trắng, trắm cỏ 18-24 >1,5 150 - 200
Nhóm cá trôi Ấn độ >12 1,5-2,0 50 - 50
Nhóm cá lóc 12 – 24 0,3 - 1,0 60 - 80
Cá tra, basa, bông lau 18-36 3,0-4,0 50 - 60
2/Cơ sở KH của biện pháp KT nuôi vỗ cá bố mẹ
2/Cơ sở KH của biện pháp KT nuôi vỗ cá bố mẹ
Tiêu chuẩn cá bố mẹ, mật độ thả
Cải tạo ao
đúng KT
Thả cá
Nuôi vỗ tích cực
cần: T/ă đầy đủ.
MT ổn định
T
o
C cao
Nuôi vỗ thành thục
cần:
thay đổi t/ă,
MT thay đổi
T
o
C cao
Cá bố
mẹ