Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Bài tập trắc nghiệm sóng ánh sáng ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.61 KB, 22 trang )

CHƯƠNG VII: TÍNH CHẤT SÓNG CỦA ÁNH SÁNG
1. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
* Đ/n: Là hiện tượng ánh sáng bị tách thành nhiều màu khác nhau khi đi qua mặt phân cách của hai môi trường trong suốt.
* Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc
Ánh sáng đơn sắc có tần số xác định, chỉ có một màu.
Bước sóng của ánh sáng đơn sắc
v
f
l =
, truyền trong chân không
0
c
f
l =

0 0
c
v n
l l
l
l
Þ = Þ =
* Chiết suất của môi trường trong suốt phụ thuộc vào màu sắc ánh sáng. Đối với ánh sáng màu đỏ là nhỏ nhất, màu tím là lớn nhất.
* Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
Bước sóng của ánh sáng trắng: 0,4 µm ≤ λ ≤ 0,76 µm.
2. Hiện tượng giao thoa ánh sáng (chỉ xét giao thoa ánh sáng trong thí nghiệm Iâng).
* Đ/n: Là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng ánh sáng kết hợp trong không gian trong đó xuất hiện những vạch sáng và những vạch tối
xen kẽ nhau.
Các vạch sáng (vân sáng) và các vạch tối (vân tối) gọi là vân giao thoa.
* Hiệu đường đi của ánh sáng (hiệu quang trình)


2 1
ax
d d d
D
D = - =
Trong đó: a = S
1
S
2
là khoảng cách giữa hai khe sáng
D = OI là khoảng cách từ hai khe sáng S
1
, S
2
đến màn quan sát
S
1
M = d
1
; S
2
M = d
2

x = OM là (toạ độ) khoảng cách từ vân trung tâm đến điểm M ta xét
* Vị trí (toạ độ) vân sáng: ∆d = kλ ⇒
,
D
x k k Z
a

l
= Î
k = 0: Vân sáng trung tâm
k = ±1: Vân sáng bậc (thứ) 1
k = ±2: Vân sáng bậc (thứ) 2
* Vị trí (toạ độ) vân tối: ∆d = (k + 0,5)λ ⇒
( 0,5) ,
D
x k k Z
a
l
= + Î
k = 0, k = -1: Vân tối thứ (bậc) nhất
k = 1, k = -2: Vân tối thứ (bậc) hai
k = 2, k = -3: Vân tối thứ (bậc) ba
* Khoảng vân i: Là khoảng cách giữa hai vân sáng hoặc hai vân tối liên tiếp:
D
i
a
l
=
* Nếu thí nghiệm được tiến hành trong môi trường trong suốt có chiết suất n thì bước sóng và khoảng vân:
n
n n
D
i
i
n a n
l
l

l = Þ = =
* Khi nguồn sáng S di chuyển theo phương song song với S
1
S
2
thì hệ vân di chuyển ngược chiều và khoảng vân i vẫn không đổi.
Độ dời của hệ vân là:
0
1
D
x d
D
=
Trong đó: D là khoảng cách từ 2 khe tới màn
D
1
là khoảng cách từ nguồn sáng tới 2 khe
d là độ dịch chuyển của nguồn sáng
* Khi trên đường truyền của ánh sáng từ khe S
1
(hoặc S
2
) được đặt một bản mỏng dày e, chiết suất n thì hệ vân sẽ dịch chuyển về phía S
1

(hoặc S
2
) một đoạn:
0
( 1)n eD

x
a
-
=
* Xác định số vân sáng, vân tối trong vùng giao thoa (trường giao thoa) có bề rộng L (đối xứng qua vân trung tâm)
+ Số vân sáng (là số lẻ):
2 1
2
S
L
N
i
é ù
ê ú
= +
ê ú
ë û

+ Số vân tối (là số chẵn):
2 0,5
2
t
L
N
i
é ù
ê ú
= +
ê ú
ë û

Trong đó [x] là phần nguyên của x. Ví dụ: [6] = 6; [5,05] = 5; [7,99] = 7
* Xác định số vân sáng, vân tối giữa hai điểm M, N có toạ độ x
1
, x
2
(giả sử x
1
< x
2
)
+ Vân sáng: x
1
< ki < x
2

+ Vân tối: x
1
< (k+0,5)i < x
2
Số giá trị k ∈ Z là số vân sáng (vân tối) cần tìm
Lưu ý: M và N cùng phía với vân trung tâm thì x
1
và x
2
cùng dấu.
M và N khác phía với vân trung tâm thì x
1
và x
2
khác dấu.

* Xác định khoảng vân i trong khoảng có bề rộng L. Biết trong khoảng L có n vân sáng.
S
1
D
S
2
d
1
d
2
I
O
x
M
a
+ Nếu 2 đầu là hai vân sáng thì:
1
L
i
n
=
-
+ Nếu 2 đầu là hai vân tối thì:
L
i
n
=
+ Nếu một đầu là vân sáng còn một đầu là vân tối thì:
0,5
L

i
n
=
-

* Sự trùng nhau của các bức xạ λ
1
, λ
2
(khoảng vân tương ứng là i
1
, i
2
)
+ Trùng nhau của vân sáng: x
s
= k
1
i
1
= k
2
i
2
= ⇒ k
1
λ
1
= k
2

λ
2
=
+ Trùng nhau của vân tối: x
t
= (k
1
+ 0,5)i
1
= (k
2
+ 0,5)i
2
= ⇒ (k
1
+ 0,5)λ
1
= (k
2
+ 0,5)λ
2
=
Lưu ý: Vị trí có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là vị trí trùng nhau của tất cả các vân sáng của các bức xạ.
* Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng trắng (0,4 µm ≤ λ ≤ 0,76 µm)
- Bề rộng quang phổ bậc k:
đ
( )
t
D
x k

a
l lD = -
với λ
đ
và λ
t
là bước sóng ánh sáng đỏ và tím
- Xác định số vân sáng, số vân tối và các bức xạ tương ứng tại một vị trí xác định (đã biết x)
+ Vân sáng:
ax
, k Z
D
x k
a kD
l
l= Þ = Î
Với 0,4 µm ≤ λ ≤ 0,76 µm ⇒ các giá trị của k ⇒ λ
+ Vân tối:
ax
( 0,5) , k Z
( 0,5)
D
x k
a k D
l
l= + Þ = Î
+
Với 0,4 µm ≤ λ ≤ 0,76 µm ⇒ các giá trị của k ⇒ λ
- Khoảng cách dài nhất và ngắn nhất giữa vân sáng và vân tối cùng bậc k:
đ

[k ( 0,5) ]
Min t
D
x k
a
λ λ
∆ = − −
axđ
[k ( 0,5) ]
M t
D
x k
a
λ λ
∆ = + −
Khi vân sáng và vân tối nằm khác phía đối với vân trung tâm.
axđ
[k ( 0,5) ]
M t
D
x k
a
λ λ
∆ = − −
Khi vân sáng và vân tối nằm cùng phía đối với vân trung tâm.
I>HI ỆN TƯỢNG TÁN SẮC
Câu 1: Chọn câu đúng
A. Hiện tượng tách ánh sáng trắng chiếu đến lăng kính thành chùm sáng màu sắc khác nhau gọi là hiện tượng tán sắc ánh sáng, dãi màu
này gọi là dãi quang phổ của ánh sáng trắng.
B. Ánh sáng trắng gồm vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến đổi từ đỏ đến tím.

C. Với một môi trưòng nhất định thì các ánh sáng đơn sắc khác nhau có chiết suất khác nhau và có trị tăng dần từ đỏ đến tím. Do đó trong
dãi quang phổ, màu đỏ lệch ít nhất, màu tím lệch nhiều nhất.
D. Các câu trên đều đúng
Câu 2: Chọn câu đúng
A. ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu nhất định gọi là màu đơn sắc.
C. Những tia sáng màu trong ánh sáng trắng bị lăng kính tách ra khi gặp lại nhau chúng tổng hợp thành ánh sáng trắng.
D. Anh sáng trắng là tập hợp của bảy ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục : đỏ ,cam ,vàng ,lục ,lam, chàm ,tím .
Câu 3: Chọn câu sai:
A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng khi một chùm ánh sáng trắng truyền qua một lăng kính bị phân tích thành các thành phần
đơn sắc khác nhau.
B. Anh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau, có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. Anh sáng có bước sóng càng dài thì chiết suất của môi trường càng lớn.
D.Anh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính .
Câu 4 Chọn câu trả lời đúng : Ánh sáng đơn sắc là:
A.ánh sáng giao thoa với nhau B.ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
C. ánh sáng mắt nhìn thấy được D.cả ba câu trên đều đúng
Câu 5 Chọn câu đúng :
A.Hiện tượng lăng kính phân tích một chùm sáng trắng thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau gọi là hiện tượng tán sắc ánh sáng
B.Ánh sáng trắng gồm các ánh sáng đơn sắc đỏ và tím
C. Chiết suất làm lăng kính đối với ánh sáng tím là nhỏ nhất D.Cả ba câu trên đều đúng
Câu 6 Chọn câu trả lời sai :
A.Nguyên nhân tán sắc là do chiết suất của một trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc có màu sắc khác nhau thì khác nhau
B.Trong hiện tượng tán sắc ánh sáng của ánh sáng trắng tia đỏ có góc lệch nhỏ nhất
C. Trong hiện tượng tán sắc ánh sáng của ánh sáng trắng tia tím có góc lệch nhỏ nhất
D.Ánh sáng đơnsắc khơng bị tán sắc khi đí qua lăng kính
Câu 7 Chọn câu trả lời sai : Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng :
A.Có một màu xác định B.Khơng bị tán sắc khi đi qua lăng kính
C. Bị khúc xạ khi qua lăng kính D.Có vận tốc khơng đổi khi truyền từ mơi trường này sang mơi trường kia
Câu 8 Chọn câu trả lời sai : Ánh sáng trắng là ánh sáng :

A.Có một bước sóng xác định B.Khi truyền từ khơng khí vào nước bị tách thành dải màu cầu vồng từ đó đến tím
C. Được tổng hợp từ 3 màu cơ bản :đỏ ,xanh da trời (xanh lơ )và màu lục D.Bị tán sắc khi qua lăng kính
Câu 9 Chọn câu trả lời đúng : Khi một chùm sáng đi từ một mơi trường này sang một mơi trường khác ,đại lượng khơng bao giờ thay
đổi là : A.chiều của nó B.vận tốc C. tần số D.bước sóng
Câu 10 Chọn câu trả lời đúng : Chiết suất của mơi trường :
A.Là một đại lượng đo bằng tỉ số vận tốc của một ánh sáng đơn sắc truyền trong chân khơng so với vận tốc của nó khi truyền trong mơi
trường đó
B.Là một đại lượng đo bằng tỉ số vận tốc của một ánh sáng đơn sắc truyền trong trong mơi trường đó so với vận tốc của nó khi truyền
trong chân khơng
C. Có giá trị như nhau đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau
D.Chiết suất của nó trong một mơi trường càng lớn đối với ánh sáng đơn sắc nào đó có tần số càng nhỏ
Câu 11 Chọn câu trả lời đúng : Một sóng ánh sáng đơn sắc đặc trưng nhất bằng :
A.Màu sắc B.Tần số C. Vận tốc truyền D.Chiết suất lăng kính với ánh sáng đỏ
Dùng cho câu 16,17,18,19. Hiện tượng tán sắc là hiện tượng (1) khi đi qua (2) bị (3) và bị (4) thành một dải màu liên tục
từ đỏ đến tím
Câu 12 (1) là
A. ánh sáng B. sóng điện từ C. Ánh sánh trắng D. ánh sáng đơn sắc
Câu 13 (2) là :
A.Một mơi trường B.gương phẳng C. hệ quang học D.lăng kính
Câu 14 (3) là :
A.Tán xạ B.Phản xạ C. Khúc xạ D.Lệch về phía đáy
Câu 15 (4).là :
A.Biến B.Tách ra C. Đổi phương truyền D.Trở lại mơi trường
Câu 16 Chọn câu sai :
A.Đại lượng đặc trưng cho sóng ánh sáng đơn sắc là tần số
B.Vận tốc của ánh sáng đơn sắc khơng phụ thuộc vào mơi trường truyền
C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn đối với ánh sáng màu lục
D.Sóng ánh sáng có tần số càng lớn thì vận tốc truyền trong mơi trường trong suốt càng nhỏ
Câu 17 Chọn câu đúng : Tại sao khi đi qua lớp kính cửa sổ ,ánh sáng trắng khơng bị tán sắc thành các màu cơ bản ?
A.Vì kính cửa sổ là loại thuỷ tinh khơng tán sắc ánh sáng

B.Vì kính cửa sổ khơng phải là lăng kính nên khơng tán sắc ánh sáng
C. Vì do kết quả của tán sắc ,các tia sáng màu đi qua lớp kính và ló ra ngồi dưới dạng chùm tia chồng chất lên nhau , tổng hợp trở lại
thành ánh sáng trắng
D.Vì ánh sáng trắng ngồi trời là những sóng khơng kết hợp ,nên chúng khơng bị tán sắc
Câu 18 Chọn câu trả lời đúng : Ánh sáng trắng qua lăng kính thuỷ tinh bị tán sắc ,ánh sáng màu đỏ bị lệch ít hơn ánh sáng màu tím ,đó
là do :
A.Ánh sáng trắng bao gồm vơ số ánh sáng đơn sắc có một tần số khác nhau và do chiết suất của thuỷ tinh đối với ánh sáng có tần số nhỏ
thì nhỏ hơn so với sóng ánh sáng có tần số lớn hơn
B.Vận tốc ánh sáng đỏ trong thuỷ tinh lớn hơn so với ánh sáng tím
C. Tần số của ánh sáng đỏ lớn hơn của ánh sáng tím
D.Chiết suất của thuỷ tinh đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn với ánh sáng tím
Câu 19 .Chọn câu đúng :Chiết suất của một mơi trường trong suốt đối với các sóng ánh sáng đơn sắc khác nhau là đại lượng :
A.Khơng đổi ,có giá trị như nhau đối với tất cả ánh sáng màu ,từ đỏ đến tím
B.Thay đổi ,chiết suất là lớn nhất đối với ánh sáng đỏ và nhỏ nhất đối với ánh sáng tím
C. Thay đổi ,chiết suất là nhỏ nhất đối với ánh sáng đỏ và lớn nhất đối với ánh sáng tím
D. Thay đổi ,chiết suất là lớn nhất đối với ánh sáng màu lục,còn đối với các màu khác chiết suất nhỏ hơn
Câu 20 Chọn câu trả lời đúng nhất : ánh sáng đơn sắc là ánh sáng
A.Có màu và bước sóng nhất định ,khi đi qua lăng kính sẽ bị tán sắc
B.Có một màu nhất định và một bước sóng xác định ,khi đi qua lăng kính sẽ bị tán sắc
C. Có một màu và một bước sóng xác định ,khi đi qua lăng kính khơng bị tán sắc
D. Có một màu và một bước sóng khơng xác định ,khi đi qua lăng kính khơng bị tán sắc
Câu 21 Chọn câu trả lời đúng : Khi ánh sáng truyền từ mơi trường trong suốt này sang mơi trường trong suốt khác thì :
A.Bước sóng thay đổi nhưng tần số khơng đổi B.Bước sóng và tần số đều thay đổi
C. Bước sóng khơng đổi nhưng tần số thay đổi D. Bước sóng và tần số đều khơng đổi
Câu 22 Khi ánh sáng đi từ khơng khí vào nước thì
A. tần số tăng lên ;vận tốc giảm đi B. tần số khơng đổi ;vận tốc khơng đổi
C. tần số giảm đi ;bước sóng tăng lên D. tần số khơng đổi ;bước sóng giảm đi
Câu 23 Một tấm kính màu vàng và một tấm kính màu lam Khi nhìn tờ giấy trắng qua hai tấm kính này thì tờ giấy có màu : A. hồng
B. cam C. vàng nhạt D. màu đen
Câu 24 Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của một máy quang phổ ,trước khi đi qua thấu kính buồng tối là

A. tập hợp nhiều chùm tia song song màu trắng B. chùm phân kì gồm nhiều màu đơn sắc khác nhau
C. chùm tia hội tụ gồm nhiều màu đơn sắc khác nhau D. tập hợp nhiều chùm tia song song ,mỗi chùm có một màu
Câu 25 Chọn câu trả lời đúng . Một chùm tia sáng trắng chiếu qua một lăng kính sẽ bị tách ra thành các chùm tia màu khác nhau. Đây là
hiện tượng :
a) Giao thoa ánh sáng b) Tán sắc ánh sáng c) Tán xạ ánh sáng d) Nhiễu xạ ánh sáng
Câu 26 Chọn câu trả lời đúng nhất. Quan sát ảnh sáng phản xạ trên các váng dầu, mỡ hoặc bong bóng xà phòng, ta thấy những vầng màu
sặc sỡ. Đó là hiện tượng nào sau đây ?
a) Tán sắc của ánh sáng trắng b) Giao thoa của ánh sáng trắng c) Nhiễu xạ ảnh sáng d) Phản xạ ảnh sáng
Câu 27 : Chọn câu trả lời đúng nhất. Ánh sáng đơn sắc là lọai ánh sáng :
a) Có màu và bước sóng nhất định, khi đi qua lăng kính sẽ bị tán sắc
b) Có một màu nhất định và một bước sóng không xác định, khi đi qua lăng kính sẽ bị tán sắc
c) Có một màu và một bước sóng xác định, khi đi qua lăng kính không bị tán sắc
d) Có một màu và bước sóng không xác định, khi đi qua lăng kính không bị tán sắc
Câu 28: Chọn câu trả lời đúng . Khi chiếu một chùm tia sáng trắng qua một lăng kính :
A.Ánh sáng trắng khi khúc xạ qua lăng kính bị phân tích thành vô số tia đơn sắc từ đỏ đến tím, tia đỏ ít lệch nhất, tia tím lệch nhiều nhất
B.Thành phần ánh sáng trắng là tập hợp vô số ánh sáng đơn sác có bước sóng từ 0,4μm đến 0,75 μm tương ứng với các màu từ tím tới đỏ
C.Khi tới mặt thứ nhất của lăng kính, các tia đơn sắc có cùng góc tới. Tuy nhiên chiết suất của lăng kính phụ thuộc vào màu sắc của
chúng, giá trị đó tăng dần từ đỏ tới tím. Vì vậy sau hai lần khúc xạ, tia đỏ ít lệch nhất, tia tím lệch nhiều nhất ( góc D đồng biến với n )
D. Cả 3 nhận xét trên
Câu 29 Chọn câu trả lời sai.
a)Đại lượng đặc trưng cho sóng ánh sáng đơn sắc là tần số
b)Đại lượng đặc trưng cho sóng ánh sáng đơn sắc là bước sóng
c) Đại lượng đặc trưng cho sóng ánh sáng đơn sắc là bước sóng trong chân không
d) Vận tốc của ánh sáng đơn sắc phụ thuộc chiết suất của môi trường ánh sáng truyền qua
Câu 30 Chọn câu trả lời sai.
a) Vận tốc của sóng ánh sáng đơn sắc phụ thuộc vào môi trường truyền qua
b) Vận tốc của sóng ánh sáng đơn sắc phụ thuộc bước sóng ánh gáng
c) Trong cùng một môi trường trong suốt vận tốc ánh sáng màu đỏ nhỏ hơn áng sáng tím
d) Tần số ánh sánh đơn sắc phụ thụôc môi trường truyền
Câu 31 Chọn câu trả lời đúng.

a) Bước sóng ánh sáng đơn sắc phụ thuộc tần số sóng đơn sắc
b) Bước sóng ánh sáng đơn sắc phụ thuộc vận tốc truyền của sóng đơn sắc
c) Chiết suất của môi trường trong suốt phụ thuộc bước sóng và không phụ thuộc tần số của sóng ánh sáng đơn sắc
d) Sóng ánh sáng có tần số càng lớn
Câu 32 : ). Chọn câu trả lời đúng.
a) Câu b và c đúng với ánh sáng đỏ nhỏ hơn đối với ánh sáng tím
b) Trong nước vận tốc ánh sáng màu tím lớn hơn ánh sáng màu đỏ
c) Chiết suất của chất làm lăng kính đối v thì vận tốc truyền trong môi trường trong suốt càng nhỏ
d) Câu a và c đúng
Câu 33 Chọn câu trả lời sai.
a) Ánh sáng trắng là tập hợp gồm dảy ánh sáng đơn sắc : Đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím
b) Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính
c) Vận tốc của ánh sáng tùy thuộc vào môi trường trong suốt mà ánh sáng truyền qua
d) Dài màu cầu vồng là quang phổ của ánh sáng trắng
Câu 34 : Chọn câu trả lời đúng. Khi nói về hiện tượng tán sắ ánh sáng và ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào là đúng :
a) Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng khi qua lăng kính, chùm sáng trắng không những bị lệch về phía đáy mà còn bị tách ra
thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau.
b) Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu nhất định
c) Trong quang phổ của ánh sáng trắng, có vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau
d) Cả 3 câu đều đúng
Câu 35 : ). Chọn câu trả lời sai. Khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc
a) Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
b) Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là giống nhau
c) Ánh sáng đơn sác là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
d) Khi các ánh sáng đơn sắc đi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của môi trường đối với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất, dối với ánh
sáng tím là lớn nhất
Câu 36 +37+38 ). Chọn câu trả lời đúng. Theo các qui ước : (I) và (II) là các mệnh đề:
a) Phát biểu (I) và (II) đều đúng, hai phát biểu có tương quan
b) Phát biểu (I) và (II) đều đúng, Hai phát biểu không tương quan
c) Phát biểu (I) đúng, phát biểu (II) sai

d) Phát biểu (I) sai, phát biểu (II) đúng
Câu 36 : (I) Chủm ánh sáng trắng khi qua kăng kính bị phân tích thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau . Vì (II) Trong chùm sáng
trắng có vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau, mỗi ánh sáng đơn sắc lại ứng với một chiết suất nhất
định của lăng kính (a)
Câu 37 : (I) Ánh sáng đơn sắc khi qua lăng kính không bị tán sắc
Vì (II) Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu nhất định (b)
Cõu 38 : (I) Chit sut ca cht lm lng kớnh i vi cỏc ỏnh sỏng n sc khỏc nhau l khỏc nhau
Vỡ (II) Trong quang ph ca ỏnh sỏng trng co 7 mu c bn: , cam, vng, lc, lam, chm, tớm (c)
Cõu 39 : Chn cõu tr li ỳng. Trong cỏc trng hp nờu di õy, trng hp no liờn quan n hin tng giao thoa ỏnh sỏng ?
a) Mu sc sc s trờn bong búng x phũng
b) Mu sc ca ỏnh sỏng trng sau khi chiu qua lng kớnh
c) Vt sỏng trờn tng khi chiu ỏnh sỏng t ốn pin vo
d) Búng en trờn t giy khi dựng mt chic thc nha chn chựm tia sỏng chiu ti
Cõu 40+41+42+43+44 : ). Chn cõu tr li NG. Cho cỏc lai ỏnh sỏng sau : (I) nh sỏng trng, (II) nh sỏng , (III) nh sỏng vng,
(IV) nh sỏng tớm
Cõu 40 : Nhng ỏnh sỏng no khụng b tỏn sc khi qua mt lng kớnh ?
a) (I), (II), (III) b) (I), (II), (IV) c) (II), (III), (IV) d) c 4 lai ỏnh sỏng trờn
Cõu 41 : nh sỏng no khi chiu vo mỏy quang ph s thu c quang ph liờn tc ?
a) (I) v (III) b) (II) v (III) c) c 4 lai trờn d) ch cú (I)
Cõu 42 : Nhng ỏnh sỏng no cú bc súng xỏc nh ? theo th t bc súng sp xp t nh n ln
a) (I), (II), (III) b) (IV), (III), (II) c) (I), (II), (IV) d) (I), (III), (IV)
Cõu 43 : Cp ỏnh sỏng no cú bc súng tng ng l 0,589 m v 0,400 m? theo th t
a) (III), (IV) b) (II), (III) c) (I), (II) d) (IV), (I)
Cõu 44 : Khi thc hin giao thoa vi cỏc lai ỏnh sỏng (II), (III), (IV),hỡnh nh giao thoa ca lai no cú khang võn nh nht v ln nht
?theo th t
a) (II), (III) b) (II), (IV) c) (III), (IV) d) (IV), (II)
Cõu 45 : ). Chn cõu tr li ỳng. Khi núi v chit sut ca mụi trng :
a)Chit sut ca mt mụi trng trong sut nht nh i vi mi ỏnh sỏng n sc l nh nhau
b)Chit sut ca mt mụi trng trong sut nht nh i vi mi ỏnh sỏng n sc khỏc nhau l khỏc nhau
c)Vi bc súng chiu qua mụi trng trong sut cng di thỡ chit sut ca mụi trng cng ln

d)Chit sut ca cỏc mụi trng troing sut khỏc nhau i vi mt lai ỏnh sỏng nht nh thỡ cú giỏ tr khỏc nhau
Cõu 46 ). Chn cõu tr li ỳng. Khi mt chựm ỏnh sỏng trng i qua mt lng kớnh, ta thu c chựm sỏng lú ra cú dói mu cu vng.
nguyờn nhõn l do:
a) Lng kớnh ó nhum mu cho ỏnh sỏng trng
b) Lng kớnh lm lch chựm ỏnh sỏng trng v phớa ỏy nờn lm i mu ca nú
c) Lng kớnh ó tỏch riờng chựm sỏng by mu cú sn trong chựm ỏnh sỏng trng
d) C 3 cõu u sai.
Cõu 47 : Chn cõu tr li ỳng. Thớ nghim II ca Niutn v súng ỏnh sỏng chng minh:
a) Lng kớnh khụng cú kh nng nhum mu ỏnh sỏng B.S tn ti ca ỏnh sỏng n sc
C.nh sỏng Mt tri khụng phi l ỏnh sỏng n sc D. S khỳc x ca mi tia sỏng khi qua lng kớnh
Cõu 1. Choùn caõu traỷ lụứi ủuựng : Mt ỏnh sỏng n sc cú tn s 4.10
14
Hz .Bc súng ca ỏnh sỏng trong chõn khụng l
A.0,75m B.0,75mm C. 0,75m D.0,75nm
Cõu 2. Choùn caõu traỷ lụứi ủuựng : Mt ỏnh sỏng n sc cú bc súng ca nú trong khụng khớ l 700nmv trong cht lng trong sut l
560nm .chit sut ca cht lng i vi ỏnh sỏng ú l
A.5/4 B.0,8 C. 0,225 D.0,85
Cõu 12. Chn cõu tr li ỳng. Chiu chựm tia sỏng trng hp song song vo nh ca lng kớnh cú gúc chit quang nh A= 8
0
theo
phng vuụng gúc vi mt phng phõn giỏc ca A Chit sut ca lng kớnh i vi ỏnh sỏng tớm l 1,68 , vi tia lỏ 1,61. Tnh chiu
rng ca quang ph thu c trờn mn ỏnh t cỏch mt phng phõn giỏc ca lng kớnh 2m
a) L = 1,96cm b) L = 1,112cm c) L = 0,18cm d) L = 1,95cm
Cõu 13. Chn cõu tr li ỳng. Mt chựm sỏng mu song song vi trc chớnh ca mt thu kớnh cho mt im sỏng mu nm cỏch
quang tõm ca thu kớnh ú 50cm. Mt chựm tia sỏng mu tớm song song vi trc chớnh ca thu kớnh trờn cho mt inm sỏng tớm nm
trờn trc chớnh cỏch ti im no so vi ỏnh sỏng ? Cho bit chit sut ca thy tinh lm thu kớnh i vi ỏnh sỏng l 1,6 v i vi
ỏnh sỏng tớm l 1,64 .
a) phớa trc im sỏng mt an 3cm b) sau im sỏng mt an 3cm
c) phớa trc im sỏng mt an 3,15cm d) sau im sỏng mt an 1,25cm
Cõu 25. Chn cõu tr li ỳng, Mt thu kớnh hai mt li bng thy tinh cú cựng bỏn kớnh R, tiờu c 10cm. Bit chit sỳõt ca thy tinh

i vi ỏnh sỏng v tớm ln lt l n
d
=1,495 v n
t
= 1,510. Tỡm khang cỏch gia cỏc tiờu im ca thu kớnh ng vi cỏc ỏnh sỏng
v tớm
a) f = 1,278mm b) f = 2,971cm c) f-= 5,942 mm d) f = 4,984mm
Cõu 41. Chn cõu tr li ỳng. Chiu mt chựm tia sỏng hp vo mt bờn mt lng kớnh thy tinh cú gúc chit quang A= 5
0
theo phng
vuụng gúc vi mt phng phõn giỏc ca gúc chit quang A. Chựm tia lú chiu vo mt mn nh t song song vi mt phng phõn giỏc
núi trờn v cỏch mt phng ny 2,2m. Tỡm chiu di quang ph liờn tc( Khang cỏch t u n u tớm) thu c trờn mn. Cho bit
chit sut ca thy tinh lm lng kớnh vi tia l n
d
=1,48 v tia tớm l n
t
= 1,52
a) d= 7,68mm b) d= 8,15mm c) d= 5,24mm d) d= 6,37mm
Cõu 73. ). Chn cõu tr li ỳng. Bc súng ca ỏnh sỏng laser helium- neon trong khụng khớ l

= 633nm. Bc súng ca nú trong
nc l ( nc cú chit sut n= 1,33 )
a) 476nm b) 546nm c) 632nm d) 762nm
Cõu 75.: ). Chn cõu tr li ỳng. Mt thu kớnh hi t mng gm hai mt cu li ging nhau bỏn kớnh 30cm. Bit chit sut ca thy
tinh i vi tia l n = 1,5 v i vi tia tớm l nt = 1,54. khang cỏch gia tiờu im di vi tia v tiờu im i vi tia tớm ca
thu kớnh ú l :
a) 2,22mm b) 2,22cm c) 2,22 m d) 22,2m
Câu 76.: Chọn câu trả lời đúng. Chiếu một chùm tia sáng trắng song song , hẹp coi như một tia sáng vào mặt bên của một lăng kính có
góc chiết quang A=45
0

, dưới góc tới i
1
= 30
0
. Biết chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là n
d
= 1,5. Góc ló của tia đỏ bằng :
a) 48,5
0
b) 40
0
c) 4,8
0
d) 4
0
Câu 77. Chọn câu trả lời đúng. Chiếu vào mặt bên của một lăng lính có góc chiết quang A = 60độe một chùm ánh sáng trắng hẹp coi như
mõt tia sáng. Biết góc lệch của tia màu vàng là cực tiểu. Chiết suất của lăng kính đối với tia màu vàng là nv = 1,52 và tia màu tím là nt =
1,54. Góc ló của tia tím
a) 51,2
0
b) 29,6
0
c) 30,4
0
d) Một kết quả khác
Câu 78). Chọn câu trả lời đúng. Chiếu một chùm tia sáng đỏ hẹp coi như một tia sáng vào mặt bên của một lăng kính có tiết diện thẳng là
một tam giác cân ABC có góc chiết quang A =8
0
theo phương vng góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang tại một điểm tới
rất gần A. Biết chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là n

d
= 1,5. Góc lệch của tia ló so với tia tới :
a) 2
0
b) 4
0
c) 8
0
d) 3,5
0
Câu 79). Chọn câu trả lời đúng. Chiết suất của nước đối với ánh sáng màu lam là n
1
= 1,3371 và chiết suất tỉ đối của thủy tinh đối với
nước là n
21
=1,1390. Vận tốc của ánh sáng màu lam trong thủy tinh là :
a) 2,56.10
8
m/s b) 1,97. 10
8
m/s c) 3,52. 10
8
m/s d) Tất cả đều sai
II> GIAO THOA ÁNH SÁNG
Câu 47 Chọn câu trả lời sai :
A.Hai nguồn sáng kết hợp là hai nguồn sáng phát ra các sóng ánh sáng hồn tồn giống nhau
B.Giao thoa là hiện tượng đặc trưng cho q trình sóng .Chỉ có các sóng mới có thể giao thoa tạo nên các vân sáng tối xen kẽ với các vân
sáng
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng khơng bị tán sắc khi đi qua lăng kính
D.Giao thoa là kết quả của sự chồng chập lên nhau của hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha khơng đổi hoặc bằng khơng

Câu 48:
A.Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng chứng tỏ ánh sáng có bản chất sóng.
B. Anh sáng đơn sắc là ánh sáng có một bước sóng xác định .
C. Mọi ánh sáng đơn sắc khác nhau có một bước sóng khác nhau , màu của ánh sáng đơn sắc gọi là màu đơn sắc hay màu quang phổ .
D. Các câu trên đều đúng
Câu 49 Chọn câu trả lời sai :
A.Hai nguồn sáng kết hợp là hai nguồn phát các ánh sáng có cùng tần số ,cùng biên độ
B.Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng khơng bị tán sắc khi qua lăng kính
C. Giao thoa là kết quả của sự chồng chập lên nhau của 2 sóng có cùng tần số và có độ lệch pha khơng đổi
D.Giao thoa là hiện tượng đặc trưng của q trình truyền sóng
Câu 50 Chọn câu trả lời đúng : Nếu trong thí nghiệm giao thoa Young,hai nguồn phát ánh sáng đa sắc gồm 3 đơn sắc : Đỏ ,vàng ,lục thì
trong quang phổ bậc 1 tính từ vân sáng trung tâm đi ra ,ta thấy có các đơn sắc theo thứ tự :
A.Đỏ ,vàng ,lục B.Vàng ,lục ,đỏ C. Lục ,vàng, đỏ D.Lục ,đỏ ,vàng
Câu 51 Chọn câu trả lời đúng : Thí nghiệm giao thoa Young với ánh sáng trắng ,trên nền các quang phổ liên tục có dải màu như ở cầu
vồng mà ta lại khơng thấy có vân tối là vì :
A.Khơng thoả điều kiện để hiện tượng giao thoa ánh sáng trắng cho vân tối
B.Có vân tối nhưng bị các vân sáng của các đơn sắc khác đè lên
C. Trong ánh sáng trắng khơng có màu đen
D.Thí nghiệm này khơng có nhưng thí nghiệm khác có thể có
Câu 52 Chọn câu trả lời đúng : Thí nghiệm giao thoa với khe Young ánh sáng có bước sóng .Tại A cách S
1
đoạn d
1
và cách S
2
đoạn d
2

có vân tối khi :


A. d
2
– d
1
= k ( k = 0, ±1, ±2, ) B. d
2
– d
1
=
)
2
1`
-(k
( k = 0, ±1, ±2, )
C. d
2
– d
1
= k /2 ( k = 0, ±1, ±2, ) D. d
2
– d
1
=
)
2
1`
(k +
( k = 0, ±1, ±2, )
Câu 53 Chọn câu trả lời đúng :
A.Mỗi ánh sáng đơn sắc có một tần số hồn tồn xác định B.Bước sóng của ánh sáng rất lớn so với bước sóng cơ

C. Ánh sáng khơng đơn sắc là ánh sáng trắng D.Màu ứng với mỗi ánh sáng gọi là ánh sáng trắng
Câu 54 Chọn câu trả lời đúng : Gọi a là khoảng cách hai khe S
1
và S
2
; D là khoảng cách từ S
1
S
2
đến màn ;b là khoảng cách 5 vân sáng
kề nhau .Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó là :
A.
D
b.a

B.
D
4b.a

C.
4D
b.a

D.
5D
b.a

Câu 55 Chọn câu trả lời đúng : Gọi a là khoảng cách hai khe S
1
và S

2
; D là khoảng cách từ S
1
S
2
đến màn ;b là khoảng cách từ vân sáng
bậc 2 đến vân tối bậc 3 (ở cùng bên ) .Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó là :
A.
D
b.a

B.
D
2b.a

C.
2D
b.a

D.
3D
2b.a

Câu 56 Chọn câu trả lời đúng : Các sóng ánh sáng giao thoa bị triệt tiêu lẫn nhau (xuất hiện vân tối ) tại vị trí cố định trong mơi
trường ,nếu tại vị trí này :
A.Chúng đồng pha và có chu kì bằng nhau
B.Chúng ngược pha và có biên độ bằng nhau
C. Các pha của chúng khác nhau một đại lượng π/2 và chúng vận tốc bằng nhau
D.Cỏc pha ca chỳng khỏc nhau i lng v chỳng cú bc súng bng nhau
Cõu 58. Choùn caõu traỷ lụứi ủuựng : Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng ;khang cỏch gia hai khe S

1
S
2
l a ;khang cỏch t hai khe S
1
S
2

n mn l D .Ngun phỏt ra hai ỏnh sỏng n sc cú bc súng
1
= 0,5m v
2
(thuc vựng ỏnh sỏng nhỡn thy ).Bit im M cú võn
sỏng cựng mu vi võn sỏng trung tõm ,ti M l võn sỏng bc 3 ca ỏnh sỏng bc súng
1
.Bc súng
2
bng
A. 0,4m B. 0,6m C. 0,75m D. 0,6m v 0,75m
Cõu 59 Choùn caõu traỷ lụứi ủuựng : Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng ;khang cỏch gia hai khe S
1
S
2
l a ;khang cỏch t hai khe S
1
S
2

n mn l D .Ngun phỏt ra hai ỏnh sỏng n sc cú bc súng .Khang võn i o c trờn mn s tng lờn khi
A.Tng khang cỏch hai khe B.tnh tin mn li gn hai khe

C. thay ỏnh sỏng trờn bng ỏnh sỏng khỏc cú
/
< D.C ba cỏch núi trờn u sai
Cõu 60 Choùn caõu traỷ lụứi ủuựng : Khi thc hin giao thoa ỏnh sỏng vi hai khe Iõng trong khụng khớ ,khang võn o c l i . Khi thc
hin giao thoa ỏnh sỏng vi hai khe Iõng trong mụi trung trong sut cú chit sut n > 1 thỡ khang võn o c l i
/
s l .
A. i
/
= ni B. i
/
=
n
i
C. i
/
=
n
2i
D. i
/
=
1n
i
+
Cõu 61. Choùn caõu traỷ lụứi ủuựng : nh sỏng n sc tớm cú bc súng l :
A. 0,4mm B. 0,4m C. 0,4nm D. 0,4pm
Cõu 62. Choùn caõu traỷ lụứi ủuựng : Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng ;khang cỏch gia hai khe S
1
S

2
l a ;khang cỏch t hai khe S
1
S
2

n mn l D .Ngun phỏt ra hai ỏnh sỏng n sc cú bc súng (thuc vựng ỏnh sỏng nhỡn thy ).S võn quan sỏt c gia hai im
N v M trờn mn s
A.tng lờn khi tnh tin mn ra xa hai khe S
1
S
2
B. gim khi tnh tin mn ra xa hai khe S
1
S
2
C. khụng i khi tnh tin mn ra xa hai khe S
1
S
2
D.gim khi gim khang cỏch hai khe S
1
S
2
Cõu 63. Choùn caõu traỷ lụứi ủuựng : Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng ;khang cỏch gia hai khe S
1
S
2
l a ;khang cỏch t hai khe S
1

S
2

n mn l D .Ngun phỏt ra hai ỏnh sỏng n sc cú bc súng .khang võn i s
A.gim khi t sau S
1
mt bn mng hai mt song song
B. tng khi t sau S
1
mt bn mng hai mt song song
C. khụng i khi t sau S
1
mt bn mng hai mt song song
D. khụng cú giao thoa ỏnh sỏng khi t sau S
1
mt bn mng hai mt song song
Cõu 64. Choùn caõu traỷ lụứi ủuựng : Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng ;khang cỏch gia hai khe S
1
S
2
l a ;khang cỏch t hai khe S
1
S
2

n mn l D .Ngun phỏt ra hai ỏnh sỏng n sc cú bc súng .khang võn i s :
A.khụng i khi cho S di chuyn theo phng S
1
S
2

v phớa S
1
mt an x
0
B. tng khi cho S di chuyn theo phng S
1
S
2
v phớa S
1
mt an x
0
C. gim khi cho S di chuyn theo phng S
1
S
2
v phớa S
1
mt an x
0
D. khụng cũn giao thoa ỏnh sỏng khi cho S di chuyn theo phng S
1
S
2
v phớa S
1
mt an x
0
Cõu 65 Chn cõu tr li sai.
a) Giao thoa l hin tng c trng ca súng

b) Ni no xut hin súng l ni ú c giao thoa
c) Hai súng cú cựng tn s v cú lch pha khụng i theo thi gian gi l súng kt hp
d) Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng ca Young, S
1
v S
2
l 2 ngun súng kt hp vỡ cựng dn xut t ngun sỏng S
Cõu 66 ). Chn cõu tr li ỳng. Cụng thc tớnh hiu ng i

= r
1
-r
2
va súng ỏnh sỏng t hai ngun kt hp S
1
S
2
n mt im trờn
mn(E) l :
a)

= xD/a b)

= aD/x c)

= x/D d)

= ax/D
Cõu 67 ). Chn cõu tr li ỳng. Cụng thc xỏc nh v trớ ca mt võn sỏng n võn sỏng trung tõm trờn mn giao thoa l :
a) x = k.


a/D b) x = k.

D/2a c) x = ( 2k+1 ).

D/a d) x = k.

D/a
Cõu 68 ( Thờm ). Chn cõu tró li ỳng. Cụng thc xỏc nh v trớ ca mt võn ti n võn sỏng trung tõm trờn mn giao thoa l :
a) x = (2k+1/2).

D/a b) x = ( k+1/2).

a/D c) x = ( k-1/2 ).

D/a d) x = ( k+1/2 ).

D/a
Cõu 69 . Chn cõu tr li ỳng. Ph phỏt x ca Natri cha vch mu vng ng vi bc súng = 0,56 m. Trong ph hp th cựa Natri
thỡ thiu vng :
a) Mt bc súng cú

= 0,56 m b) Mi bc súng cú

< 0,56 m
c) Mi bc súng cú

> 0,56 m d) Tt c cỏc bc súng khỏc ngũai súng

0,56 m

Cõu 70 Chn cõu tr li ỳng. Trong thớ nghim vi khe Iõng nu thay th khụng khớ bng nc cú chit sut n = 4/3 thỡ h võn giao thoa
trờn mn thay nh th no ?
a) Võn chớnh gia to hn v di ch b) Khang võn tng lờn bng 4/3 ln khang võn trong khụng khớ
c) Khang võn khụng i d) Khang võn trong nc gim i v bng 3/4 khang võn trong khụng khớ
Cõu 71 Chn cõu tr li ỳng. Trong thớ nghim giao thoa , nu lm cho 2 ngun kt hp lch pha nhau thỡ vn sỏng trung tõm s thay i
nh th no
a) Xờ dch v phớa ngun tr pha hn b) Xờ dch v phớa ngun sm pha hn
c) Khụng cũn cỏc võn giao thoa na d) Vn nm chớnh gia trng giao thoa
Cõu 72. Chn cõu tr li ỳng. Trong thớ nghim giao thoa, nu lm cho hai ngun kt hp lch pha nhau thỡ võn sỏng chớnh gia s thay
i th no ?
a)Xờ dch v phớa ngun tr pha hn b)Xờ dch v pha ngun sm pha hn
c)Khụng cũn cỏc võn giao thoa na d)Vn nm chớnh gia trng giao thoa
Cõu 73. Chn cõu ỳng. Quan sỏt mt lp vng du trờn mt nc ta thy cỏc quóng mu khỏc nhau, ú l do :
a) nh sỏng trng qua lp du b tỏn sc
b) Màng dầu có bề dày không bằng nhau, tạo ra những lăng kính có tác dụng làm cho ánh sáng bị tán sác
c) Màng dầu có khả năng hấp thụ và phản xạ khác nhau đối với các ánh sáng đơn sác tron g ánh sáng trắng
d) Mỗi ánh sáng đơn sác trong ánh sáng trắng sau khi phản xạ ở mặt trên và mặt dưới của màng dầu giao thoa với nhau tạo ra những
vân màu đơn sác
Câu 74. Chọn câu trả lời đúng. Hai sóng ánh sáng là hai sóng kết hợp trong trường hợp nào được kể sau đây :
a) Hai sóng phát xúât từ hai nguồn kết hợp
b) Hai sóng có cùng tần số, có đọ lệch pha ở hai điểm xác định của sóng không đổi theo thời gian
c) Hai sóng xuất phát từ một nguồn rồi cho truyền đi theo hai đường khác nhau
d) Cả 3 câu đều đúng
Câu 75.Chọn câu trả lòi đúng. Điều kiện nào cho vân sáng trên màn trong các điều kiện sau :
a) Tâp hợp các điểm có hiệu đường đi đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng
b) Tập hợp các điểm có hiệu đường đi đến hai nguồn bằng một số lẻ lần của nửa bước sóng
c) Tập hợp các điểm có hiệu khỏang cách đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng
d) Cả 3 câu đều đùng
Câu 76\). Chọn câu trả lời đúng, Công thức xác định vị trí vân sáng trên màn là :
a) x= 2k

λ
D/a b) x= K
λ
D/2a c) x= k
λ
D/a d) x= ( k + 1 )
λ
D/a
Câu 77. \ Chọn câu trả lời đúng. Trên màn quan sát hiện tượng giao thoa với hai khe Iâng S
1
và S
2
, tại A là một vân sáng. Điều kiện nào
sau đây được thỏa mãn ?
a) S
2
A – S
1
A = 2k
λ
b) S
2
A – S
1
A = k
λ
c) S
2
A – S
1

A = k
λ
/2 d) Một điều kiện khác
Câu 78. \ Chọn câu trả lời đúng. Trong hiện tượng giao thoa với khe Iâng, khỏang cách giữa 2 nguồn là a,khỏang cách từ 2 nguồn đến
màn là D,x là tọa độ của mỗi điểm trên màn so với vân sáng trung tâm. Hiệu đường đi được xác định bằng công thức nào ?
a) r
2
– r
1
= ax/D b) r
2
– r
1
= 2ax/D c) r
2
– r
1
= ax/2D d) r
2
– r
1
= aD/x
Câu 79. Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiện giao thoa ánh sánh vớ khe Iâng, nếu đặt trước một trong hai nguồn một bàn thủy tinh có
hai mặt song song thì hiện tượng xảy ra như thế nàoso với khi không có nó ?
a) Hệ thống vân không thay đổi b) Hệ thống vân biến mất
c) Hệ thống vân bị dịch chuyển trên màn về phía có bản thủy tinh
d) Vân trung tâm trở thành vân tối và không thay đổi vị trí
Câu 80. Chọn câu đúng. Thực hiện giao thoa ánh sáng trắng, trên màn quan sát thu được hình ảnh như thế nào ?
a)Vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dãi màu như vầu vồng
b)Một dãi màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím

c)Các vạch màu khác nhau riêng biệt trên một nền tối
d)Không có các vân màu trên màn
Câu 81 +82+83 : Chọn câu trả lời đúng. Theo qui ước; (I), (II) là các mệnh đề
a) Phát biểu (I) và (II) đều đúng, hai phát biểu có tương quan
b) Phát biểu (I) và (II) đều đúng, hai phát biểu không tương quan
c) Phát biểu (I) đúng, Phát biểu (II) sai
d) Phát biểu (I) sai, Phát biểu (II) đúng
Câu 81.: (I) Ánh sáng có bản chất sóng điện từ
Ví (II) Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có bản chát sóng (a)
Câu 82. (I) Có thể đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa (b)
Vì (II) Trong hiện tượng giao thoa có xuất hiện các vân sáng và vân tối xen kẻ nhau một cách đều đặn
Câu 83. (I) Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có một bước sóng xác định
Vì (II) Khi dùng ánh sáng trắng trong thí nghiệm giao thoa với khe Iâng, ta thu được những vạch màu xác định tách rời nhau (c)
Câu 84. Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm Iâng, vân sáng bậc nhất ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ 2
nguồn đến các vị trí đó bằng : a)
λ
/4 b)
λ
/2 c) λ d) 2λ
Câu 85. ). Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm Iâng, vân tối thứ nhất xuất hiện trên màn tại các vị trí cách vân sáng trung tâm một
khỏang cách so với khỏang vân i là a) i/4 b i/2 c) i d) 2i
Câu 86. ). Chọn câu trả lời đúng. Kết quả của thí nghiệm Iâng là :
a) Bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng
b) Bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt
c) Kết quả của hiện tượng giao thoa ánh sáng
d) Câu a và c đúng
Câu 87. Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm Iâng, Nếu xét một vân sáng cùng bậc thì ánh sáng bị lệch nhiều nhất là : a) Ánh sáng
đỏ b) ánh sáng xanh c) ánh sánh tím d) Tùy thuộc khỏang cách giữa hai khe
Câu 88. Chọn câu trả lời đúng. Khỏang vân được định nghĩa là khỏang cách giữa :
a) Hai vân sáng cùng bậc trên màn b) Hai vân sáng liên tiếp trên màn

c) Hai vân tối liên tiếp trên màn d) Câu b và c đều đúng
Câu 89 Chọn câu trả lời đúng. Ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng để đo :
a) Tần số ánh sáng b) Bước sóng ánh sáng c) Chiết suất của môi trường d) vân tốc của ánh sáng
Câu 90 Chọn câu trả lời đúng. Hai nguồn sáng kết hợp là 2 nguồn phát ra hai sóng :
a) Cùng tần số b) Đơn sắc và có hiệu số pha ban đầu của chúng thay đổi chậm
c) Đồng pha d) Có cùng tần số và hiệu số pha ban đầu của chúng không đổi
Câu 3. Trong thí nghiệm giao thoa khe Iâng :a =1mm;D =2m .Dùng ánh sáng đơn sắc có λ
1
= 0,66μm chiếu vào khe S .Biết độ rộng của
màn là 13,2mm.Số vân sáng trên màn bằng
A. 9 B. 11 C. 13 D. 15
Cõu 4. Trong thớ nghim giao thoa khe Iõng :a =2mm;D =1m .Dựng ỏnh sỏng n sc cú
1
= 0,5m chiu vo khe S.V trớ võn ti bc 4
cú ta
A. 1mm B. 1,125mm C. 0,875mm D. 3,5mm
Cõu 5. Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng Iõng,khang cỏch hai khe S
1
S
2
l 2mm,khang cỏch t S
1
S
2
m mn l 2m ,bc súng ỏnh
sỏng l 0,5 m .Ti cú ta x
M
= 3mm l v trớ :
A. Võn ti bc 4 B. Võn sỏng bc 4
C. Võn sỏng bc 6 D. Võn ti bc 5

Cõu 6. Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng Iõng,khang cỏch hai khe S
1
S
2
l 1,2mm ,khang cỏch 16 võn sỏng liờn tip tri di trờn b
rng 18mm,bc súng ỏnh sỏng l 0,6 m .Khang cỏch t hai khe n mn bng
A. 2m B. 4m C. 2,4m D. 3,6m
Cõu 7. Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng Iõng,khang cỏch hai khe S
1
S
2
l 1mm,khang cỏch t S
1
S
2
m mn l 1m, bc súng ỏnh
sỏng l 0,5 m.Xột hai im M v N ( cựng phớa vi O ) cú ta ln lt l x
M
=2mm v x
N
=6,25mm. Gia M v N cú
A. 8 võn sỏng (khụng k võn sỏng ti M) B. 8 võn sỏng ( k c võn sỏng ti M)
C. 9 võn sỏng (khụng k võn sỏng ti M) D. 10 võn sỏng ( k c võn sỏng ti M)
Cõu 8. Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng ;khang cỏch gia hai khe S
1
S
2
l a =1,2mm ;khang cỏch t hai khe S
1
S

2
n mn l D
=2,4m ,ngi ta dựng ỏnh sỏng trng cú bc súng bin i t 0,4 m n 0,75 m .Khang cỏch t võn sỏng bc 2 mu n võn sỏng
bc 2 mu tớm ( cựng phớa so vi võn sỏng trung tõm ) l :
A. 0,7mm B. 1mm C. 1,2mm D. 1,4mm
Cõu 9. Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng ;khang cỏch gia hai khe S
1
S
2
l a =1,5mm ;khang cỏch t hai khe S
1
S
2
n mn l D =2m
.Chiu ng thi hai ỏnh sỏng n sc cú bc súng
1
= 0,48m v
2
= 0,64m .Khang cỏch gn nht gia hai võn sỏng cựng mu so
vi võn sỏng O bng
A. 1,05mm B. 1,6mm C. 2,56mm D. 1,26mm
Cõu 10. Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng Iõng .Chiu ng thi hai ỏnh sỏng n sc cú bc súng
1
= 0,66m v ỏnh sỏng cú bc
súng
2
thỡ võn sỏng bc 3 ng vi
2
trựng vi võn sỏng bc 2 ca bc súng
1

.Bc súng
2
bng :
A.
2
= 0,44 m B.
2
= 0,54 m C.
2
= 0,75 m D. khụng d liu tớnh
Cõu 11. Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng ;khang cỏch gia hai khe S
1
S
2
l a =1mm ;khang cỏch t hai khe S
1
S
2
n mn l D
=1m .Chiu ng thi hai ỏnh sỏng n sc cú bc súng
1
= 0,5m v
2
= 0,75m .Xột ti M l võn sỏng bc 6 ca võn sỏng ng vi
bc súng
1
v ti N l võn sỏng bc 6 ng vi bc súng
2
.Trờn MN ta m c :
A. 3 võn sỏng B. 5 võn sỏng C. 7 võn sỏng D. 9 võn sỏng

Cõu 14. Chn cõu tr li ỳng. Trong thớ nghim Iõng v giao thoa ỏnh sỏng, khang cỏch gia 2 khe S1S2 l a = 1mm, khang cỏch t 2
khe n mn l D = 2m.
1) Chiu sỏng 2 khe bng ỏnh sỏng n sc cú bc súng

1
= 0,6
à
m. Tớnh khang võn.
2) Chiu ng thi 2 bc x n sc cú bc súng

1
= 0,6
à
m vỏ

2
= 0,5
à
m vo 2 khe thỡ thy trờn mn cú nhng v trớ ti ú
võn sỏng ca 2 bc x trựng nhau, gi l võn trựng, Tớnh khang cỏch nh nht gia 2 võn trựng nhau.
a) 1,2mm , x = 6mm b) 12mm , x = 6mm
c) 1,2mm , x = 16mm d) 1,2mm , x = 1,6mm
Cõu 15. Chn cõu tr li ỳng. S giao thoa ỏnh sỏng ca ngun sỏng S phỏt ng thi hai bc x n sc

1 = 0,4
à
m (tớm) v

2 =
0,7

à
m () qua 2 khe hp S1 v S2. Cho S
1
S
2
= a= 2mm, khang cỏch t 2 khe n ngun l D = 2mm. Quan sỏt giao thoa trờn khang
cỏch AB = 2cm( A&B i xng nhau qua tõm O ca mn (E). S lng v v trớ cỏc võn sỏng trựng nhau cựa 2 lai ỏnh sỏng trờn AB l
a) 7 võn cc i trựng nhau ti x
m
= 0,7i
1
, 14 i
1
, 2 i
1
b) 4 võn cc i trựng nhau ti x
m
= 0. 7 i
1
,14 i
1
, 2 i
1
c) 8 võn cc i trựng nhau ti x
m
= 0, 7 i
1
, 14 i
1
, 2 i

1
d) 7 võn cc i trựng nhau ti x
m
= 0, 16 i
1
, 12 i
1
,18 i
1
Cõu 16 Choùn caõu traỷ lụứi ủuựng : Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng ;khang cỏch gia hai khe S
1
S
2
l a ;khang cỏch t hai khe S
1
S
2

n mn l D .Ngun phỏt ra hai ỏnh sỏng n sc cú bc súng
1
= 0,4m v
2
= 0,6m .im M l võn sỏng bc 6 ca ỏnh sỏng cú

1
,ti M i vi ỏnh sỏng cú bc súng
2
ta cú
A. Võn sỏng bc 4 B.Võn sỏng bc 6 C. Võn ti bc 5 D. Võn ti bc 6
Cõu 17. Choùn caõu traỷ lụứi ủuựng : Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng ;khang cỏch gia hai khe S

1
S
2
l a ;khang cỏch t hai khe S
1
S
2

n mn l D .Ngun phỏt ra hai ỏnh sỏng n sc cú bc súng
1
= 0,4m v
2
= 0,6m.im M cú võn sỏng cựng mu vi võn sỏng
trung tõm khi cú ta
A. x
M
=
a
D2
1
B. x
M
=
a
D6
1
C. x
M
=
a

D3
2
D. x
M
=
a
D5
2
Cõu 18. Chn cõu tr li ỳng. Trong thớ nghiờm Iõng v giao thoa ỏnh sỏng, cỏc khe S
1
S
2
c chiu sỏng bi ngun S. Cho S
1
S
2
=
0,8mm, khang cỏch D = 1,6m.
1) Tớnh bc súng ỏnh sỏng n sc trong thớ nghim bit khang võn i = 1mm
2) Xột trng hp ngun sỏng trng cú bc súng nm trong khang 0,4
à
m <

< 0,76
à
m. Xỏc nh bc súng cỏc bc x
n sc cú bc súng trựng vi võnsỏng bc 5 ca ỏnh sỏng tớm(

= 0,4 m)
a) 1)


= 0,5
à
m ; 2)
/
= 0,67
à
m v 0,5
à
m b) 1)

= 5
à
m, 2)
/
= 6,7
à
m v 0,5
à
m
c) 1)

= 3
à
m 2)
/
= 0,67
à
m v 5
à

m d) 1)

= 0,5
à
m 2)
/
= 6,7
à
m v 0,5
à
m
Cõu 19.: Chn cõu tr li ỳng. Trong thớ nghim giao thoa vi 2 khe Iõng, khang cỏch 2 khe S1S2 l a= 1mm, khang cỏch t 2 khe
n mn l D = 2m.
1) Chiu sỏng 2 khe bng ỏnh sỏng n sc bc súng

= 0,57
à
m. Tớnh khang võn.
2) Chiu ng thi 2 bc x n sc cú bc súng
1
= 0,602
à
m v
2
thỡ thy võn sỏng bc 3 ca bc x 2 trựng vi võn sỏng bc 2
ca bc x 1. Tớnh
2
v khang võn i
2
,

a) i
1
= 11,42mm;
2
=0,401
à
m; i
2
= 8,02mm b) i
1
= 1,142mm;
2
= 0,401
à
m; i
2
= 0,802mm
c) i
1
= 11,42mm; λ
2
= 0,411
µ
m; i
2
= 8,02mm d) i
1
= 1,142mm; λ
2
= 0.411

µ
m; i
2
= 0.802mm
Câu 20. Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khỏang cách giữa 2 khe S1,S2 là a = 2mm. Nguồn sáng S
cách đều 2 khe, phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
1 = 0,60 μm. Các vân giao thoa hứng được trên màn (E) cách 2 khe một đọan D
= 2m. Bề rộng vùng giao thoa hứng được trên màn là b = 10,5mm
1)Tính khõang vân và số vân sáng, số vân tối quan sát được Trong bề rộng vùng giao thoa hứng được trên màn (E) nói trên
2) Giả sử S phát ra 2 ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
1
= 0,6
µ
m và
λ
2
= 0,48
µ
m. Hỏi ở những vị trí nào trong bề rộng vùng giao
thoa quan sát được trên màn (E) các vân sáng của 2 ảnh giao thoa của 2 ánh sáng đơn sắc nói trên trùng nhau ( tính từ vị trí vân sáng trung
tâm ).
a) i = 0,6mm , n = 17 , m = 18 ; x = 0; ±2,4mm; ±4,8mm
b) i = 0.6mm, n = 18 , m = 17 ; x = 0; ±2,4mm; ±4,8mm
c) i = 0.6mm, n = 18 , m = 19 ; x = 0; ±2,4mm; ±4,8mm
d) i = 0.6mm, n = 17, m = 18 ; x = 0; ±2,4mm; ±4,8mm; ±7,2mm
Câu 21. Chọn câu trả lời đúng. Dùng ánh sáng trắng chiếu vào 2 khe hẹp song song cách nhau 2mm trên màn ánh ở cách hai khe hẹp
đọan 2m, người ta thu được hệ vân giao thoa có vân sáng chính giữa màu trắng. Khoét trên màn ảnh một khe tại M ở cách vân chính giữa
đọan 3,3mm, ta có thể quan sát bằng máy quang phổ thấy các vạch sáng màu nào ? Cho biết ánh sáng trắng gồm các áng sáng đơn sắc có

bước sóng trong khoảng 0,4
µ
m <
λ
< 0,75
µ
m.
a) Thấy 4 vạch sáng màu tím,chàm,lục,đỏ b) Thấy 5 vạch sáng màu tím,chàm,lục,đỏ,đỏ thẳm
c) Thấy 6 vạch sáng màu tím thẩm,tím,chàm,lục,đỏ,đỏ thẩm d) Thấy 3 vạch sáng màu tím,chàm,lục
Câu 22. Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng,Các khe S
1
S
2
được chiếu sáng bởi nguồn S. Cho S
1
S
2
=
0,8mm, khỏang cách D= 1,6m.
1) Tính
λ
, biết khỏang vân là i= 1mm
2) Xét trường hợp nguồn sáng trắng có bước sóng nằm trong khỏang 0,4
µ
m <
λ
< 0,76
µ
m. Hãy xác định bước sóng các
bức xạ đơn sắc có vân sáng trùng với vân sáng bậc 5của ánh sáng tím(có bước sóng 0,4 μm )

a) 1)
λ
=0,5
µ
m; 2)
λ
’= 0,67
µ
m và 0,5
µ
m b) 1)
λ
=5
µ
m 2)
λ
’=0,76
µ
mvà 0,5
µ
m
c) 1)
λ
=0,6
µ
m 2)
λ
’= 0,67
µ
m và 0,5

µ
m d) 1)
λ
=0,5
µ
m 2)
λ
’=0,67
µ
m và 0,5
µ
m
Câu 23. Chọn câu trả lòi đúng. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng,các khe S
1
và S
2
được chiếu sáng bởi nguốn sáng S. Cho
S
1
S
2
=0,2mm, từ 2 khe đến màn là D= 1m
1) Biết khỏang cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 1,5cm. Tình
λ
2) Di chuyền nguồn sáng S dọc theo phương song song với 2 khe một khỏang y= 15,75mm. hỏi vân sáng trung tâm dịch chuyển
một khỏang bao nhiêu ? Cho biết khỏang cách từ nguồn S đến màn chứa 2 khe là L= 0,5m. Khi đó vân tại tâm O (tâm màn )
là vân sáng hay vân tối ?
a)
λ
= 0,6

µ
m; x = 3,15cm, ngược chiều với nguồn S, vân sáng
b)
λ
= 0,6
µ
m, x = 31,5cm , ngược chiều với nguồn S, vân sáng
c)
λ
= 0,62
µ
m, x = 3,15cm , cùng chiều với nguồn S, vân tối
d)
λ
= 0,6
µ
m, x= 31,5cm , cùng chiều với nguồn S, vân tối
Câu 24;Chọn câu trả lời đúng. Một thấu kính hai mặt lồi bằng thủy tinh có cùng bán kính R, tiêu cự 10cm và chiết suất n= 1,5 đối với ánh
sáng vàng. Tính R
a) R= 10cm b) R= 20cm c) R= 40cm d) R= 60cm
Câu 26. Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khỏang cách giữa hai khe hẹp bằng 1mm và khỏang cách từ
2 khe đến màn là 2m. Chiếu sáng 2 khe bằng ánh sáng đơn sắc bước sóng
λ
, người ta đo được khỏang cách từ vân sáng trung tâm đến
vân sáng bậc 4 là 4,5mm. Tính
λ
a)
λ
= 0,5625
µ

m b)
λ
=0,7778
µ
m c)
λ
= 0,8125
µ
m d)
λ
= 0,6000
µ
m
Câu 27. (Chọn câu trả lời đúng. Sử dụng đề bài câu 26. Thay nguồn ánh sáng đơn sắc trên bằng ánh sáng trắng chiếu sáng qua 2 khe thì
tại điểm M cách vân sáng trung tâm dọan 7,2mm có bao nhiêu tia đơn sắs cho vân tối ?Biết rằng ánh sáng trắng lá tổng hợp các ánh sáng
đơn sắc từ tia đỏ có bước sóng 0,45
µ
m đến tia tím có bước sóng
λ
= 0,75
µ
m.
a) n= 3 tia b) n= 5 tia c) n= 7 tia d) n= 9 tia
Câu 28. Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng người ta đo được khỏang vân là 1,12.10
-3
m. Xét 2
điểm M và N cùng một phía với vân sáng trung tâm O, với OM= 0,56.10
-3
m và ON= 1,288.10
-3

m. Giưa M và N có bao nhiêu vân sáng
a) n= 5 vân sáng b) n= 6 vân sáng c) n= 7 vân sáng d) n= 8 vân sáng
Câu 29. Chọn câu trả lời đúng. Một khe hẹp phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 m chiếu sáng 2 khe hẹp S1 và S2 song song và
cách đều khe S một khỏang L=0,5m, khỏang cách giưỡa S
1
và S
2
là a= 0,5mm. Màn ảnh đặt cách 2 khe một khỏang D= 1m. trên màn ảnh
có hệ vân giao thoa. Tính bề rộng khe S để không nhìn thấy hệ vân giao thoa nữa
a) a’= 1mm b) a’= 500mm c) a’ = 0,25mm d) a’= 0,5mm
Câu 30. Chọn câu trả lời đúng. Hai nguồn sáng S1 và S2 có tần số f= 6,10
14
Hz ở cách nhau 1mm cho hệ vân giao thoa trên màn ảnh đặt
song song, cách hai nguồn đó khỏang 1m. tính khỏang cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 5.
a) x= 25mm b) x= 0,5mm c) x= 2mm d) x=2,5mm
Câu 31 Chọn câu trả lời đúng.Trong thí nghiệm với 2 khe Iâng, khỏang cách giữa 2 khe là a=1mm, nếu dừng nguồn sáng có bước sóng
λ
= 0,4
µ
m thì thấy xuất hiện trên màn ảnh đặt cách 2 khe một khỏang
D= 2m một hệ các vân sáng xen kẻ các vân tối. Hệ vân này có các đặc điểm nào kể sau ?
a) Khỏang cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 3 là 24mm
b) Khỏang cách giữa 2 vân sáng bậc 3 là 4,8mm
c) Khỏang cách từ vân sáng trung tâm đến vân tối thứ nhất là 0,8mm
d) Vân sáng trung tâm là vân tối có bề rộng bằng 8mm
Câu 32. Chọn câu trả lời đúng. Trên màn ảnh đặt song song và cách xa 2 nguồn S1 và S2 một khỏang D= 0,5mm người ta đo được bề
rộng của hệ vân bao gồm 16 vạch sáng bằng 4,5mm. Tần số sóng ánh sáng của các nguồn là f= 5.10
14
Hz. Xác định khỏang cách giữa 2
nguồn sáng.

a) a= 1mm b) a= 0,5mm c) a= 1 m d) a= 1,1mm
Câu 33:Chọn câu trả lời đúng. Dùng khe Iâng với khỏang cách giữa 2 khe là a= 1mm đặt cách màn ảnh một khỏang D= 1m ta thu được
hệ vân giao thoa có khỏang cáchgiữa 2 vân sáng bậc 6 là7.2mm. Xác định bước sóng và màu của vân sáng.
a)
λ
= 0,600.10
-6
m , ánh sáng màu vàng b)
λ
= 0,553.10
-6
m , ánh sáng màu lục
c)
λ
= 0,600.10
-6
m , ánh sáng màu chàm d)
λ
= 0,654 .10
-6
m , ánh sáng màu đỏ
Câu 34.Chọn câu trả lờ đúng. Hai khe hẹp S
1
và S
2
song song và cách đều một khe sáng hẹp đơn sắc S một khỏang L= 1m. Khỏang cách
giữa 2 khe S
1
và S
2

là a= 0,2mm. Trên màn ảnh đặt song song cách các khe Iâng khỏang D= 0,8m, ta đo được khỏang cách giữa 10 vân
sáng liền nhau là 2,7cm
1) Tính bước sóng của ánh sáng đơn sắc và màu của nguồn S
2) Di chuyển khe sáng S một khỏang b= 3mm theo phương song song với mặt phẳng của 2 khe Iâng thì hệ vân thay đổ như
thế nào ?
a) 1)
λ
= 0,75
µ
m , màu tím 2) Hệ vân dịch chuyển một khỏang 3mm
b) 1)
λ
= 0,75
µ
m , màu đỏ 2) Hệ vân dịch chuyển ngược chiều khe S một khỏang 2.4mm
c) 1)
λ
= 0,675
µ
m , màu da cam 2) Hệ vân dịch chuyển ngược chiều khe S một khỏang 3,75mm
d) 1)
λ
= 0,675
µ
m, màu da cam 2) Vân sáng trung tâm dịch chuyển một khỏang bằng 3mm
Câu 35. ( Chọn câu trả lời đúng.Chiếu sáng các khe Iâng bằng nguồn sáng có bước sóng
λ
= 0.600 m, ta thu được trên màn ảnh một hệ
vân mà khỏang cách giữa 6 vân sáng kế tiếp là 2,5mm. nếu thay thế nguồn sáng có màu đơn sắc khác thì thấy hệ vân có khỏang cách
giữa 10 vân tối kế tiếp nhau kể từ vân trung tâm bằng 3,6mm. Xác định bước sóng và màu của nguồn sáng thứ hai

a)
λ
= 0,48
µ
m, màu lam b)
λ
= 0,48
µ
m, màu da cam c)
λ
= 0,52
µ
m , màu lục d)
λ
= 0,75
µ
m, màu đỏ
Câu 36. Chọn câu trả lời đúng. Hai khe hẹp S1,S2 song song cách nhau 1mm được chiếu sáng bởi khe sáng S nằm song song cách đều S
1

và S
2
. Trên màn ảnh đặt song song và cách xa khe Iâng một khỏang D= 1m có các vân màu đơn sắc mà vân chính giữa cách đều S1 và S2.
Đặt một bản thủy tinh chiết suất n= 1,5, bề dày e= 0,1mm chắn ở sau khe S1 thì thấy vân sáng trung tâm dịch chuyển như thế nào ?
a) Về phía S
1
một đọan 150mm b) Về phía S
2
một đọan 50mm
c) Không dịch chuyển vì bề dày e rất nhỏ d) Về phía S

1
một đọan 50mm
Câu 37 Chọn câu trả lòi đúng. Dùng ánh sáng trắng chiếu vào 2 khe hẹp song song cách nhau 2mm. trên màn ảnh ở cách 2 khe một đọan
2m người ta thu được hệ vân giao thoa có vân sáng chính giữa màu trắng. Khóet trên màn ảnh một khe tại M ở cách vân chính giữa 3mm
ta có thể quan sát bằng máy quang phổ thấy các vạch sáng màu nào ? Ánh sáng trắng có 0,4
µ
m <
λ
< 0,75
µ
m
a) 4 vạch sáng màu tím,chàm,lục,dỏ b) 5 vạch sáng màu tím,chàm,lục, đỏ,đỏ thẩm
c) 6 vạch sáng màu tím thẩm,tim,chàm,lục,đỏ,đỏ thẩm c) 3 vạch sáng màu tím,chàm,lục
Câu 38. Chọn câu trả lời đúng. Một thấu kính hội tụ đường kính 59mm, tiêu cự f= 25cm được cưa làm hai nữa theo mặt phẳng qua trục
chính rồi tách ra xa nhau một khỏang b= 1mm. Đặt một khe sáng hẹp S bước sóng
λ
= 0,560
µ
m cách thấu kính 50cm trên trục chính ( khi chưa tách thấu kính )
1) Xác định khỏang cách ngắn nhất cần đặt màn vuông góc với trục chính để hứng được hệ vân giao thoa
2) Tính bề rộng l của hệ vân biết trên màn cách 2 nửa thấu kính một đọan 2,5m có 15 vân sáng
a) 1) 517,25mm 2) l = 19.6mm b) 1) 169,8mm 2) l = 21mm
c) 1) 517,25mm 2) l = 22.4mm d) 1) 500mm 2) l = 19,6mm
Câu 39. Chọn câu trả lời đúng. Sự giao thoa ánh sáng của nguồn sáng S phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc
λ
= 0,4
µ
m ( tím) và
λ
= 0,7

µ
m (đỏ) qua 2 khe hẹp S
1
và S
2
. Cho biết S
1
S
2
= a= 2mm, khỏang cách từ 2 khe đến nguồn là D= 2m. Quan sát sự giao thoa trên khỏang
cách AB= 2cm ( A và B đối xứng nhau qua tâm O của màn (E) ). Số lượng và vị trí các vân sáng trùng nhau của 2 lọai ánh sáng trên AB
là :
a) 7 vân, tại : x
m


=0, ±7i
1
, ±14 i
1
, ±21 i
1
b) 4 vân, tại : x
m


=0, ±7 i
1
, ±14 i
1

, ±21 i
1

c) 8 vân, tại : x
m


=0, ±7 i
1
, ±14 i
1
, ±21 i
1
d) 7 vân, tại : x
m


=0, ±6 i
1
, ±12 i
1
, ±18 i
1

Câu 40. Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với gương phẳng, khe sáng hẹp đơn sắc S đặt trước mặt gương, cách
1mm. Màn ảnh (E) đặt vuông góc với mặt gương song song với khe S và cách khe 1,85m. Trên màn quan sát được các vân sáng và các
vân tối xen kẻ nhau đều đặn. Khỏang cách giữa 10 vạch sáng liên tiếp nhau là 4,32mm, Tìm bước sóng ánh sáng.
a)
λ
= 0,5189

µ
m b)
λ
= 0.6275
µ
m c)
λ
= 0,4824
µ
m d)
λ
= 0,5316
µ
m
Câu 42Chọn câu trả lời đúng. Trong một thí nghiệm với hai khe Iâng, hai khe hẹp F
1
và F
2
cách nhau một đọan a= 1,2mm, Màn M để
hứng vân giao thoa ở cách mặt phẳng chứa F
1
,F
2
một khỏang D= 0,9m, Người ta quan sát được 9 vân sáng. Khỏang cách giữa trung tâm
hai vân sáng ngòai cùng là 3,6mm. Tính bước sóng của bức xạ
a)
λ
= 0,6
µ
m b)

λ
= 0,45
µ
m c)
λ
= 0,24
µ
m d)
λ
= 0,3375
µ
m
Câu 43). Chọn câu trả lời đúng. Một người dùng thí nghiệm Iâng để đo bước sóng của một chùm tia sáng đơn sắc. Ban đầu người ấy
chiếu sáng khe nguồn bằng một đèn Natri, thì quan sát được 8 vân sáng. Đo khỏang cách giữa tâm 2 vân ngòai cùng, kết quả đo được là
3,3mm. Sau đó thay đèn Natri bằng nguồn phát bức xạ thì quan sát được 9 vân, khỏang cách giữa 2 vân ngòai cùng là 3,37mm. Tính
bước sóng
λ
, cho biết bước sóng
λ
0
của Natri là
589 nm a)
λ
= 256nm b)
λ
= 427nm c)
λ
= 362nm d)
λ
= 526nm

Câu 44. ). Chọn câu trả lời đúng . Trong một thí nghiệm với 2 khe Iâng, hai khe hẹp F
1
,F
2
cách nhau một khỏang 1,2mm, cách mặt phẳng
chứa hai khe đọan 0,8m. Bước sóng ánh sáng là 546nm
1)Tính khỏang vân
2)Tại 2 điểm M
1
,M
2
lần lượt cách vân chính giữa 1,07mm và 0,91mm có vân sáng hay vân tối thứ mấy kể từ vân chính giữa ?
a) 1) i= 364.10
-3
mm 2) Tại M
2
có vân sáng thứ 3 và tại M
1
có vân tối thứ 3
b) 1) i= 263. 10
-3
mm 2) Tại M
1
có vân sáng thứ 2 và tại M
2
có vân tối thứ 3
c) 1) i= 364. 10
-3
mm 2) Tại M
1

có vân sáng thứ 3 và tại M
2
có vân tối thứ 3
d) 1) i= 263. 10
-3
mm 2) Tại M
2
có vân sáng thứ 2 và tại M
1
có vân tối thứ 3
Câu 45. Chọn câu trả lời đúng. Một người dự định làm thí nghiệm Iâng với bức xạ vàng
λ
= 0,59
µ
m của natri. Người ấy đặt màn quan
sát cách mặt phẳng của 2 khe một khỏang D= 0,6m và dự định thu được một hệ vân với khỏang vân i= 0,4mm.
1) Hỏi phải chế tạo 2 khe F
1
,F
2
có khỏang cách a’ bao nhiêu ?
2) Sau khi làm được 2 khe và tiến hành thí nghiệm, người ấy quan sát được 7 vân sáng nhưng khỏang cách giữa 2 vân ngòai
cùng chỉ đo được 2,1mm. tính giá trị đúng của khỏang cách 2 khe
a) 1) a’= 0,885mm 2) a= 1mm b) 1) a’= 0,5mm 2) a= 1mm
c) 1) a’= 1mm 2) a= 0,665mm d) 1) a’= 0,1mm 2) a= 0,5mm
Câu 46. Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm Iâng hai khe F
1
,F
2
cách nhau một khỏang a= 1,8mm. Hệ vân quan sát được qua một kính

lúp, dùng một thước đo cho phép ta đo các khỏang vân chính xác tới 0,01mm. Ban đầu người ta đo được 16 khỏang vân và được giá trị
2,4mm. Dịch chuyển lính lúp ra xa thêm 30cm cho khỏang vân rộng thêm thì đo được 12 khỏang vân và được giá trị 2,88mm. Tính bước
sóng của bức xạ
a)
λ
=0,32
µ
m b)
λ
= 0,54
µ
m c)
λ
= 0,45
µ
m d)
λ
= 0,432
µ
m
Câu 47. Chọn câu trả lời đúng. Một nguồn điểm S phát ánh sáng đơn sắc chiếu sáng hai khe F
1
,F
2
, song song, cách đều S và cách nhau
một khỏang a= 0,6mm. khỏang cách từ S đến mặt phẳng của 2 khe là d= 0,5m và đến màn M để quan sát các vân giao thoa là L= 1,3m.
1) Khỏang cách từ vân trung tâm đến vân sáng thứ năm ở bên phải nó là 4,3mm; Tính
λ
.
2) Cho S dịch chuyển một khỏang 2mm theo phương song song với màn chứa 2 khe và vuông góc với 2 khe. Hỏi hệ vân trên

màn bị dịch chuyển một đọan OO’ bằng bao nhiêu ?
a) 1)
λ
= 0,645
µ
m 2) OO’= 1,6mm b) 1)
λ
= 0,45
µ
m 2) OO’ = 3,2mm
c) 1)
λ
= 0,645
µ
m 2) OO’ = 3.2mm d) 1)
λ
= 0,45
µ
m 2) OO’ = 1.6mm
Câu 48. ). Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm với 2 khe Iâng, hai khe hẹp F
1
,F
2
cách nhau một khỏang 2mm, cách mặt phẳng chứa 2
khe một khỏang 1,2m. Nguồn điểm phát đồng thời 2 bức xạ đơn sắc, bước sóng lần lượt là
λ
= 660nm và
λ
= 550nm.
1) Tính khỏang cách i

1
giữa 2 vân sáng màu đỏ(
λ
), và i
2
giữa 2 vân sáng màu lục (
λ
)
2) Tính khỏang cách OA từ vân chính giữa đến vân sáng đầu tiêntrên cùng màu với nó
a) 1) i
1
= 0,396mm; i
2
= 0,33mm 2) OA= 1,98mm b) 1) i
1
= 0,33mm; i
2
= 0,396mm 2) OA = 1,98mm
c) 1) i
1
= 0,396mm; i
2
= 0,33mm 2) OA= 1.45mm d) 1) i
1
= 0,33mm; i
2
= 0.396mm 2) OA = 1,98mm
Câu 49. ). Chọn câu trả lời đúng. Một nguồn sáng điểm đơn sắc chiếu sáng 2 khe F
1
,F

2
song song và cách nhau a= 1,5mm. Vân giao thoa
được quan sát trên màn M đặt cách 2 khe D= 2,5m. Khỏang cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng thứ năm ở bên phải nó là x=
4,55mm
1) Xác định bước sóng và tần số bức xạ
2) x và a được đo với sai số dưới 1/100mm và sai số về D dưới 1cm. Sai số tối đa về
λ
bao nhiêu?
a)1)
λ
= 0,460
µ
m;f= 5.49.10
14
Hz 2)
λ
= 550 ±16nm b) 1)
λ
= 0.546
µ
m; f= 5,49. 10
14
Hz 2)
λ
= 550±16nm
c)1)
λ
= 0,546
µ
m ;f= 3,28. 10

14
Hz 2)
λ
= 550 ±12nm d) 1)
λ
= 0,460
µ
m; f= 3,28. 10
14
Hz 2)
λ
= 550±12nm
Câu 50. ). Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm với 2 khe Iâng, hai khe hẹp F
1
,F
2
cách nhau một khỏang 1,2mm, các vân quan sát qua
kính lúp, tiêu cự f= 4cm, đặt cách mặt phẳng của 2 khe một khỏang L= 40cm. trong kính lúp người ta đếm được 15 vân sáng. Khỏang
cách giữa tâm của 2 vân sáng ngóai cúng đo được là 2,1mm.
1) Tính góc trông khỏang vân i và bước sóng của bức xạ
2) Nếu đặt tòan bộ dụng cụ trong nước, có chiết suất n= 4/3 thì khỏang cách d giữa 2 vân nói trên sẽ là bao nhiêu
a) 1)
α
= 12,5rad;
λ
= 0,50
µ
m 2) d= 1,575mm b) 1)
α
=12,5’ ;

λ
= 0,50
µ
m 2) d= 1,270mm
c) 1)
α
= 12,5’ ;
λ
= 0,50
µ
m 2) d= 1,575mm d) 1)
α
=12,5rad;
λ
= 0,25
µ
m 2) d= 1,575mm
Câu 51.: ). Chọn câu trả lời đúng. Trong quang phổ liên tục, Vùng đỏ có bước sóng nằm trong giới hạn nào ?
a) 0,760
µ
m đến 0,640
µ
m b) 0,640
µ
m đến 0,580
µ
m c) 0,580
µ
m đến 0,495
µ

m d) Một kết quả khác
Câu 52.: ). Chọn câu trả lời đúng. Khi quan sát quang phổ hồng ngọai của hơi nước, thấy có vạch mà bước sóng bằng 2,6 m. Tần số dao
động của chúng là bao nhiêu ?
a) f= 1,70.10
14
Hz b) f= 1,07. 10
14
Hz c) f= 1,07. 10
16
Hz d) Một giá trị khác
Câu 53. Chọn câu trả lời đúng. Chiếu một chùm tia sáng trắng song song hẹp ( coi như một tia sáng ) vào mặt bên của một lăng kính thủy
tinh,có góc chiết quang A= 60
0
, dưới góc tới i
1
= 60
0
. Biết chiết suất của lăng kính với tia đỏ là n
d
= 1,5 và đối với tia tím là n
t
= 1,54. xác
dịnh góc tạo bởi tia ló màu đỏ và tia ló màu tím
a) D = 3độ 12’ b) D = 13độ 12’ c) D = 3độ 29’ d) Một giá trị khác
Câu 54+ 55 +56 : ). Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng,người ta bố trí sao cho khỏang cách giữa
2khe S1 và S2 là a= 4mm, khỏang cách từ 2 khe đến màn là D= 2m. Quan sát cho thấy trong phạm vi giữa 2 điểm P và Q đối xứng nhau
qua vân sáng trung tâm có 11 vân sáng, Tại P và Q là 2 vân sáng và PQ = 3mm
Câu 54.: Tính bước sóng do các nguồn phát ra
a)
λ

= 0,60
µ
m b)
λ
= 0,50
µ
m c)
λ
= 0,65
µ
m d) Một giá trị khác
Câu 55.: Tại điểm M cách vân sáng trung tâm đọan 0,75mm là vân sáng hay vân tối thứ mấy ?
a) Vân tối ứng với k = 4 b) Vân sáng ứng với k = 2
c) Vân tối ứng với k = 2 d) Một giá trị khác
Câu 56.: Xét điểm N cách M một khỏang 1,8mm. Hỏi tại N có vân sáng hay vân tối thứ mấy ?
a) Vân tối ứng với k = 9 b) Vân tối ứng với k = 8
c) Vân sáng ứng với k = 8 d) Một giá trị khăc
Câu 57 + 58: ). Chọn câu trả lời đúmg. Thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe Iâng, khỏang cách giữa hai khe là a= 2mm, từ 2khe
đến màn là D = 1m. Trên màn người ta quan sát được khỏang cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng thứ mười là 4mm
Câu 57.: Bước sóng ánh sáng đơn sắc có giá trị bao nhiêu ?
a)
λ
= 0,85
µ
m b)
λ
= 0,72
µ
m c)
λ

= 0,83
µ
m d) Một giá trị khác
Câu 58.Tại 2 điểm M và N đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm cách nhau một khỏang 8mm là 2 vân sáng. Tính số vân sáng và số vân
tối quan sát được trong doan MN
a) 23 vân sáng, 22 vân tối b) 20 vân sáng , 21 vân tối
c) 21 vân sáng, 20 Vân tối d) Một kết quả khác
Câu 59. Chọn câu trả lờ đúng. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng,Hệ thống các vân sáng và vân tối luôn đối xứng nhau qua
vân trung tâm.nếu đặt trước một trong hai nguồn sáng một bản mỏng có hai mặt phẳng song song với nhau trước nguồn S1 thì độ dịch
chuyển của hệ thống vân trên màn có thể tính bằng công thức nào sau đây :
a) xo = ( 2n-1 )eD/a b) xo = ( n-1 )ea/D c) xo = ( n-1 )eD/a d) Một công thức khác
Câu 60+61+62 ( Chọncâu trả lời đúng. Để thực hiện giao thoa ánh sáng, Fresnel đã thiết kế một thí nghiệm như sau : Dúng 2 lăng kính
giống hệt nhau có góc chiết quang nhỏ ghép sát đáy. Trên mặt phẳng đáy chung đặt một nguồn sáng điểm S phát ra ánh sáng đơn sắc,
Phía sau đặt một màn (E) như hình vẽ ( vẽ hình ).
Câu 60.:Biết các lăng kính có góc chiết quang A= 25’, chiết suất n= 1,5. Nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
= 0,6
µ
m
và đặt càch các lăng kính một khỏang d=0,5m. Cho 1’ = 3.10
-4
rad. Khỏang cách giữa 2 ảnh S
1
, S
2
của S tạo bởi 2 lăng kính là :
a) a= 3,75mm b) a= 4,75mm c) a= 3,57mm d) Một giá trị khác
Câu 61.: Màn đặt cánh nguồn S một khỏang 2,5m. Tính khỏang vân
a) i= 0,45mm b) i= 0,14mm c) i= 0,40mm d) Một giá trị khác
Câu 62.: Tính độ rộng của trường giao thoa trên màn

a) 25cm b) 15,5cm c) 17,5cm d) 15cm
Câu 63+64+65 : ( Chọn câu trả lời đúng. Sử dụng thí nghiệm với lưỡng lăng kính Fresnel để đo bước sóng
λ
của một bức xạ đơn sắc.
khỏang cách từ nguồn S đến lưỡng lăng kính là d= 0,5m, từ lưỡng lăng kính đến màn làl=1m. Đầu tiên dùng bức xạ
λ
rồi đo khỏang cách
từ vân sánbg thứ 10 bên trái đến vân sáng thứ 10 bên phải so với vân sáng trung tâm thấy chúng cách nhau 4,5mm. Sau đó thay bức xạ
λ
bằng bức xạ
λ
= 0,6 m và cũng đo như trên thì được 6mm.
Câu 63.: Tính bước sóng của bức xạ
a)
λ
= 0,55
µ
m b)
λ
= 0,45
µ
m c)
λ
= 0,35
µ
m d)
λ
= 0,53
µ
m

Câu 64.: Biết chiết suất của chất làm lăng kính là n=1,5. Tính góc chiết quang A
a) A= 20’ b) A= 2,20’ c) A= 22’ d) A= 2’
Câu 65.: Tính số vân sáng quan sát được trên màn ứng với 2 bức xạ và :
a) n= 27, n’=21 b) n=21, n’=27 c) n= 37, n’= 31 d) n= 31, n’= 37
Câu 66+67+68 : Chọn câu trả lời đúng. Để thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng. Người ta dùng một thấu kính hội tụ mỏng tiêu cự f,
cưa đôi một cách đối xứng theo mặt phẳng đi qua trục chính, sau đó tách chúng ra một đọan h nhỏ.Dùng nguồn sáng điểm S phát ánh sáng
đơn sắc đặt cách các nữa thấu kính một khỏang d ( cho ảnh cách thấu kính một khỏang d’ ) và dùng một màn (E) đặt cách các nữa thấu
kính một khỏang l như HÌNH VẼ .
Câu 66.: Khỏang cách giữa các ảnh S1 và S2 của S cho bởi các nữa thấu kính có biểu thức :
a) a = ( d + d’ ). 2h/d b) a = (d + d’ )/hd c) a = ( d + d’ )h/d d) Một biểu thức khác
Câu 67.: Độ rộng trường giao thoa trên màn được tính bằng biểu thức :
a) PQ = ( d + l ).2h/d b) PQ = ( d + l ).h/d c) PQ = ( d + l ).h/2d d) PQ = ( d + 2l ).h/2d
Câu 68.: Nếu tại P và Q là các vân sáng, biểu thức tính số vân sáng trên màn là :
a) Ns = ( PQ/i ) + 1, Nt = Ns – 1 b) Ns = ( PQ/i ) – 1, Nt = Ns – 1
c) Ns = ( PQ/i ) + 1, Nt = Ns + 1 d) Một cặp biểu thức khác
Câu 69+70+71+72 : ). Chọn câu trả lời đúng.Thực hiện giao thoa ánh sáng với bán thấu kính Billet. Thấu kính có tiêu cự f= 50cm được
cưa đôi theo quang trục chính và fách ra một khỏang 2mm. Nguồn sáng điểm S đặt cách các nữa thấu kính đọan d=1m,màn quan sát (E)
đặt cách các bán thấu kính đọan l= 4m.
Câu 69.: Tính khỏang cách d’ từ các ảnh S1, S2 đến các bán thấu kính và Khỏang cách a= S
1
S
2
a) d’ = 100mm, a = 4mm b) d’ = 140cm, a = 4,5mm c) d’ = 10cm, a= 0,4mm d) Một giá trị khác
Câu 70.: Cho S phát ánh sáng bước sóng = 0,546 m. Tíng khỏang cách giữa 2 vân sáng liên tiếp nhau
a) i= 0,4905.10 m b) i= 0,4095.10 m c) i= 0,6095.10 m d) i= 0,6509.10 m
Câu 71.: Tìm độ rộng vùng giao thoa và số vân sáng quan sát được trên màn.
a) PQ = 12mm, 10 vân sáng b) PQ = 10mm , 12 vân sáng
c) PQ = 10cm, 12 vân sáng d) PQ = 10mm, 14 vân sáng
Câu 72.: Nếu cho nguồn sáng S phát ra mọi bước sóng trong khỏang từ 0,41
µ

m đến 0,65
µ
m. Hỏi có bao nhiêu bước sóng của các bức
xạ nó cho một vân tối tại điểm M cách trục chính một đọan 3mm ?
a) 2 bức xạ b) 6 bức xạ c) 4 bức xạ d) 8 bức xạ
Câu 80. Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, người ta chiếu sáng 2 khe bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng
λ
= 0,5
µ
m. khỏang cách giữa 2 khe là 0,5mm, khỏang cách từ 2 khe đến màn là 2m, khỏang cách giữa 2 vân sáng nằm ở 2
đầu là 32mm. Tìm số vân sáng
a) 15 b) 16 c) 17 d) 18
Câu 81. Chọn câu trả lời đúng. Một nguồn sáng đơn sắc S cách 2 khe Iâng 0,2mm phát ra một bức xạ đơn sắc có
λ
= 0,64
µ
m > hai khe
cách nhau a = 3mm, màn cách 2 khe 3m> Miền vân giao thoa trên màn có bề rộng 12mm. Số vân tối quan sát được trên màn là :
a) 16 b) 17 c) 18 d) 19
Câu 82. ). Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm Iâng, các khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 m đến 0,75
m<Khỏang cách giữa 2 khe là 0,5mm, khỏang cách từ 2 khe đến màn là 2m. Độ rộng quang phổ bậc nhất quan sát được trên màn là :
a)1,4mm b) 14mm c) 1,2mm d) 12mm
Câu 83. ). Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, cho a = 3mm, D = 2m. Dùng nguồn sáng S có bước sóng
thì khỏang vân giao thoa là i= 0,4mm. Tính tần số f
a) 7,5.10
15
Hz b) 7,5.10
15
Hz c) 7,5.10

15
Hz d) 7,5.10
15
Hz
Câu 84. Chọn câu trả lời đúng.Trong thí nghiệm Iâng, ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
=0,52
µ
m. khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng
đơn sác có bước sóng
λ
’ thì khỏang vân tăng thêm 1,3 lần.Xác định giá trị của
λ

a) 0,48
µ
m b) 0,58
µ
m c) 0,68
µ
m d) 0,78
µ
m
Câu 85+86 : ( Thêm )Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm Iâng, hai khe S
1
S
2
cách nhau 1,2mm và cách màn 1,8m
Câu 85.:Đối với ánh sáng đơn sắc bước sóng
λ

1
, nhận thấy khỏang cách từ vân tối thứ 3 đến vân sáng thứ 6 ở hai bên vân sáng trung
tâm là 5,1mm. Tính
λ
1
và đếm số vân sáng và số vân tối quan sát được trên màn biết rằng vùng giao thoa có bề rông l = 14,45mm và vân
ở biên là vân sáng. ( 0,4
µ
m <
λ
< 0,76
µ
m )
a) 0,4
µ
m, 31VS và 30VT b) 0,45
µ
m, 23VS và 22VT
c) 0,45
µ
m, 25VS và 24VT d) 0,4
µ
m, 25VS và 24VT
Câu 86.:Nếu trong thí nghiệm sử dụng dồng thời 2 bức xạ
λ
1

λ
2
( đỏ ). Tính khỏang cách từ cực đại bậc 5 ( đỏ ) đến cực tiểu bậc 12

(
λ
1
)
a) 1,12mm và 14,2mm b) 1,2mm và 12,6mm c) 1,2mm và 14,2mm d) 1,12mm và 12,6mm
Câu 87+ 88:(Thêm)Chọn câu trả lời đúng.Trong thí nghiệm Iâng, hai khe hẹp S1,S2 cách nhau 0,8mm và cách màn 1,6m.
Câu 87.: Nếu sử dụng ánh sáng bước sóng
λ
1, trên màn có 15 vân sáng trên bề rộng vùng giao thoa 17,36mm. Tính khỏang vân và
bước sóng
a) 1,24mm, 0,62
µ
m b) 1,42mm, 0,42
µ
m c) 1,42mm, 0,62
µ
m d) 1,24mm, 0.42
µ
m
Câu 88.:Thay ánh sáng bước sóng
λ
1 bằng ánh sáng bước sóng
λ
2 = 0,54 m và điều chỉnh khỏang cách 2 khe bằng a’thì trên bề rộng
vùng giao thoa l’= 17,1mm quan sát thấy khỏang cách giữa 1 vân sáng và 1 vân tối nằm cạnh nhau là 0,45mm. Tính a’ và đếm số vân
sáng, số vân tối quan sát được
a) 0,9mm, 19VS và 18VT b) 0,96mm, 19VS và 20VT
c) 0,9mm, 19VS và 20VT d) 0,96mm, 19VS và 18VT
Câu 89+90 : ( Thêm ). Chọn câu trả lời đúng. Thực hiện thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với 2 khe hẹp S1,S2 cách nhau đọan a =
1,8mm và cách màn đọan D = 2,7m. Biết rằng trong khỏang 2 điểm I

1
và I
2
nằm đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm, cách nhau đọan
10,56mm có 11 khỏang vân.
Câu 89.: Tính
λ
và bề rộng vùng giao thoa biết tổng số vân sáng vá tối quan sát được là 41
a)
λ
= 0,62
µ
m, l= 18,2mm b)
λ
= 0,64
µ
m , 19.2mm
c)
λ
0,64
µ
m , 18,2mm d)
λ
=0,62
µ
m , 19,2mm
Câu 90.: Nếu sử dụng ánh sáng trắng có : 0,4
µ
m <
λ

< 0,76
µ
m thì tại vị trí :
1) Vân sáng thứ 8 của ánh sáng lục
λ
= 0,5
µ
m có bao nhiêu bức xạ bước sóng
λ
đến cực đại tại đó ?
2) Vân tối thứ 11 của ánh sáng lam
λ
= 0,48
µ
m, có bao nhiêu bức xạ bước sóng
λ
đến bị triệt tiêu tại đó ?
a) 1) 5 bức xạ 2) 5 bức xạ b) 1) 5 bức xạ 2) 6 bức xạ
c) 1) 6 bức xạ 2) 5 bức xạ d) 1) 6 bức xạ 2) 6 bức x
Câu 91+92: ( Thêm ). Chọn câu trả lời đúng. Thực hiện giao thoa ánh sáng với 2 khe Iâng cách nhau 1,2mm, 2 khe cách màn 1,8m. Sử
dụng đồng thời 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng
λ
1

λ
2
.Biết rằng khỏang cách từ VS6 (
λ
) đến VT5 (
λ

) ở hai bên VSTT là 7,65mm
và VS7 (
λ
) trùng với VT11 (
λ
)
Câu 91.:Xác định các bước sóng
λ

λ
1
a) 0,6
µ
m và 0,5
µ
m b) 0,6
µ
m và 0,45
µ
m c) 0,6
µ
m và 0,4
µ
m d) 0,5
µ
m và 0,6
µ
m
Câu 92.:Trên đọan AOA’ với AA’ = 7,2mm, A và A’ đối xứng nhau qua VSTT ở O có những vân sáng nào trùng màu với VSTT? Tìm vị
trí các vân sáng đó

a) VS5 (
λ
) với x = 3mm, VS8 (
λ
) với x = 4,8mm b) VS4 (
λ
) với x = 1,6mm, VS6 (
λ
) với x = 2,4mm
c) VS4 (
λ
) với x = 1,6mm, VS7 (
λ
) với x = 2,8mm d) VS3 (
λ
) với x = 1,2mm, VS6 (
λ
) với x = 2,4mm
Câu 93. ( Thêm ). Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng , một thấu kính tiêu cự f= 20cm được cắt thành 2 nửa bằng
một mặt phẳng chứa trục chính rồi tách ra một chút để 2 quang tâm O1,O2 cách nhau một đọan b= 0,8mm ở 2 bên trục chính. Một khe
hẹp S đơn sắc cách thấu kính một đọan d = 60cm.Màn giao thoa cách thấu kính đọanL = 2,1m. Phần tách rời được che kin để ánh sáng
không đi qua khỏang hở giữa 2 bán thấu kính. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
= 0,4
µ
m. Tính khỏang vân i và đếm số vân sáng, vân
tối quan sát được trên màn
a) 0,6mm, 7VS,6VT b) 0,64mm, 9VS, 8VT c) 0,6mm, 9VS, 8VT d) 0,64mm, 7VS,6VT
Câu 94+95: Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe S1,S2 cách nhau đọan a = 2mm, cách màn đọan
D= 2m.Chiếu vào 2 khe chùm ánh sáng gồm 2 bức xạ có bước sóng

λ
1
=0,4
µ
m và
λ
2
= 0,5
µ
m.
Câu 94.: Xác định vị trí các điểm trên mán tại đó vân sáng của 2 bức xạ trùng nhau
a) x
1
= x
2
= ( n+1).2mm , n=0,1,2… b) x
1
= x
2
= n.2mm , n=0,1,2…
c) x
1
= x2= n.2,4mm , n=0,1,2… d) x
1
= x
2
= ( n+0,5 ).2mm , n=0,1,2…
Câu 95.: Nếu sử dụng chùm ánh sánh trắng có bước sóng 0,4
µ
m <

λ
< 0,75
µ
m thì tại vị trí M trên màn cách VSTT một đọan 3mm
có bao nhiêu vân tối trùng nhau ? tính bước sóng dài nhất trong các bức xạ đó
a) 5VT, 0,72 6
µ
m b) 4VT, 0,667
µ
m c) 5VT, 0,667
µ
m d) 4VT, 0,726
µ
m
Câu 96+97+98 : ). Chọn câu trả lời đúng. Hai khe Iâng S1,S2 cách nhau đọan a= 0,5mm và cách màn (E) đọan D với 50cm < D < 90cm.
Khe S được chiếu sáng bởi :
Câu 96.: Ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
= 0,546
µ
m. Tính khỏang vân i trên màn theo D
a) 0,458mm < i < 0,872mm b) 0,546mm < i < 0,872mm
c) 0,546mm < i < 0,983mm d) 0,458mm < i < 0,983mm
Câu 97.: Đồng thời 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng theo tỉ lệ
λ
0
/
λ
= 5/6 . Trên màn chỉ quan sát được các vân sáng của 2 bức xạ
trùng nhau, không quan sát được vân tối . Xác định quan hệ tỉ lệ giữa k1 và k2 để minh chứng điều vừa nhận thấy trên.

a) 6k
1
= 5k
2
, 8k
1
= 10k
2
+ 1 b) 6k
2
= 5k
1
, 10k
1
= 12k
2
+ 1
c) 6k
2
= 5k
1
, 8k
1
= 10k
2
+ 1 d) 6k
1
= 5k
2
, 10k

1
= 12k
2
+ 1
Câu 98.: Trong trường hợp D = 50cm, chiếu ánh sáng trắng qua khe S. Đặt khe của ống chuẩn trực của máy quang phổ song song và cách
VSTT đọan 1mm. Nhận thấy quang phổ có những vằn đen. Tính số vằn đen và tính tần só của các vằn đen đó
a) 12 vằn đen, f= 15.10 ( 2k + 1 ), k= 13,14,…, 24 b) 16 vằn đen, f= 18.10 ( k + 1 ), k= 6,7,…, 21
c) 16 vằn đen, f= 15.10 ( 2k + 1 ), k= 6,7,…, 21 d) 12 vằn đen, f= 18.10 ( k + 1 ), k= 13,14,…,24
Câu 99. ( Thêm ). Chọn câu trả lời đúng. Xác định bước sóng, Khỏang cách D, Khỏang cách a, đếm số vân, tìm cực đại, cực tiểu trong thí
nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc qua 2 khe hẹp S1, S2 :
1)D= 2,6m, a= 1,3mm, Khỏang cách giữa 8 VT liên tiếp nhau là 8,12mm và bề rộng vùng giao thoa là l= 34,8mm. Tính bước sóng và
đếm số vân quan sát được trên màn.
a) 0,62
µ
m, 25VS, 24VT b) 0, 58
µ
m, 31VS, 30VT
c) 0,58
µ
m, 25VS, 24VT d) 0,62
µ
m, 31VS, 30VT
2)
λ
= 0,6
µ
m, a= 1,2mm,khỏang cách từ VS5 đến VT9 ở 2 bên VSTT là 10,125mm. Tính D và xác định vị trí cực đại bậc 12 và cực
tiểu bậc 7
a) 1,5m, 9mm, 4,875mm b) 1,8m, 10,2mm, 5,125mm
c) 1,5m, 10,2mm, 4,875mm d) 1,8m, 9mm, 5,125mm

3)
λ
= 0,4
µ
m, D= 2,1m, khỏang cách giữa một VS và Một VT kế tiếp nhau là 0,35mm. Tính a và tính khỏang cách từ VT3 đến VS8 ở
vùng bên VSTT.
a) 1,4mm, 7,35mm b) 1,4mm, 8,25mm c) 1,2mm, 7,35mm d) 1,2mm, 8,25mm
Câu 100+101:(Thêm ).Chọn câu trả lời đúng Thực hiện thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với 2 khe S
1
S
2
=a =4,2mm.
Câu 100.: Khi sử dụng ánh sáng đơn sắc bước sóng
λ
= 0,6
µ
m. Quan sát dược trên màn tổng số VS và VT là 43 , khỏang cách từ VS6
đến VT9 ở 2 bên VSTT là 5,8mm. Tính D và bề rộng l của vùng giao thoa.
a) 2,4m, 8,4mm b) 2,8m, 9,6mm c) 2,8m, 8,4mm d) 2,4m, 9,6mm
Câu 101.Khi sử dụng ánh sáng trắng 0,4
µ
m <
λ
< 0,75
µ
m. Tại vị trí VS5 của ánh sáng đỏ với
λ
= 0,75
µ
m,có bao nhiêu vân sáng

của các bức xạ bước sóng
λ
trùng tại đó ?
a) 3 bước sóng b) 4 bước sóng c) 5 bước sóng d) 6 bước sóng
Câu 102+103 : (Thêm ). Chọn câu trả lời đúng. Thực hiện thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với 2 khe S1, S2 cách nhau đọan a, 2
khe cách màn đọan D = 1,8m
Câu 102.: Ánh sáng đơn sắc bước sóng
λ
= 0,6
µ
m, trên bề rộng vùng giao thoa l= 21,6mm có tổng số VS và VT là 49. Tính a và tinh
khỏang cách từ VS11 đến VT8
a) 1,3mm; 16,65mm hoặc 4,15mm b) 1,2mm; 15,25mm hoặc 3,15mm
c) 1,2mm; 16,65mm hoặc 3,15mm d) 1,3mm; 16,65mm hoặc 3,15mm
Câu 103.: Khi sử dụng đồng thời 2 bức xạ
λ

1
λ
= 0,75
µ
m.
1)Tìm vị trí của 2 vân sáng gần VSTT nhất và có cùng màu với VSTT
a) 4,2mm và 8,4mm b) 4,3mm và 8,6mm c) 4,4mm và 8,8mm d) 4,5mm và 9mm
2) Ở vị trí cách VSTT đọan x= 6,75mm có VS hay VT bậc mấy của bức xạ
λ
1 ?
a) VS8 b) VT7 c) VT8 d) VT9
Câu 104+105: ( Thêm ). Chọn câu trả lời đúng. Thực hiện thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng với 2khe S1, S2 cách nhau đọan
a , 2 khe cách nguồn đọan D = 1,35m.

Câu 104.: 1) Tìm bề rộng quang phổ bậc 1 và 4
a) 0,42mm, 1,68mm b) 0,46mm, 1,84mm c) 0,50mm, 2,00mm d) 0,54mm, 2,16mm
2) Tại vị trí M cách VSTT đọan xM =3,6mm có các bức xạ bước sóng
λ
đến đạt cực đại tại đó. Hãy xác định số bức xạ
bước sóng
λ
khác nhau đến đó.
a) 3 bức xạ b) 4 bức xạ c) 5 bức xạ d) 6 bức xạ
Câu 105: Nếu a = 0,8mm và D = 1,2m . Tại vị trí N cách vân sáng trung tâm đọan xN = 4,5mm có các bức xạ bước sóng , , … đến triêt
tiêu tại đó. Tìm các bước sóng đó.
a) 0,726
µ
m, 0,667
µ
m, 0,545
µ
m, 0,484
µ
m b) 0,667
µ
m, 0,545
µ
m, 0,462
µ
m, 0,400
µ
m
c) 0,726
µ

m, 0,545
µ
m, 0,484
µ
m, 0,444
µ
m d) 0,726
µ
m, 0,667
µ
m, 0,545
µ
m, 0,484
µ
m
Câu 106. ( Thêm ). Chọn câu trả lời dúng. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, 2 khe hẹp S
1
, S
2
cách nhau đọan a = 1,2mm, cách
màn đọan D = 1,8m. Sử dụng đồng thời 2 bức xạ
λ
1
= 0,4 m và
λ
2
= 0,6 m. Trong các công thức xác định vị trí vân sáng , vân tối; hãy
tìm hệ thức xác định quan hệ giữa các hệ số k
1
, k

2
và tìm vị trí gần VSTT nhất để có :
1) Vân tối của bức xạ trùng với vân sáng của bức xạ
2
λ
a) 2k
1
+ 1 = 3k
2
, x = 0,6mm b) 3k
1
+ 1 = 5k
2
, x= 0,54mm
c) 4k
1
+ 2 = 6k
2
, x = 0,54mm d) 5k
1
+ 3 = 6k
2
, x = 0,6mm
2) Vân sáng của bức xạ
1
λ
trùng với vân sáng của bức xạ
2
λ
a) 3k

1
= 2k
2
, x = 1,6mm b) 2k
1
= 3k
2
, x= 1,6mm
c) 3k
1
= 2k
2
, x = 1,8mm d) 2k
1
= 3k
2
, x = 1,8mm
Câu 107. (Thêm ). Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm Iâng, nếu sử dụng đồng thời 2 bức xạ
λ
1
= 0,4
µ
mvà
λ
2
= 0,6
µ
m. Xác
định hệ thức giữa các hệ số k
1

và k
2
trong các công thức tìm vị trí vân sáng và vân tối :
1) Chứng minh rằng vân sáng của bức xạ
λ
1 không thể trùng vân tối bức xạ
λ
2
a) 2k
1
= 4k
2
+1 b) 4k
1
= 6k
2
+ 3 c) 6k
1
= 4k
2
+ 1 d) 4k
1
= 2k
2
+ 1
2) Chứng minh rằng không thể quan sát được vân tối trên màn
a) 4k1 = 6k2 + 1 b) 4k1 = 6k2 + 3 c) 2k1 = 4k2 + 1 d) 2k1 = 4k2 + 3
Câu 108. ( Thêm ). Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm Iâng, 2 khe S1, S2 cách nhau đọan a = 1,2mm, cách màn đọan D = 2,4m. Sử
dụng đồng thời 2 bức xạ có bước sóng khác nhau, nhận thấy :
1) - Với

1
λ

2
λ
trên màn : VS5 (
1
λ
) trùng VS 4 (
2
λ
)
- Với
2
λ

3
λ
trên màn : VS3 (
2
λ
) trùng VT3 (
3
λ
)
- Với
1
λ

3

λ
: khỏang cách từ VS8 (
1
λ
) đến VT6 (
3
λ
) ở 2 bên VSTT là 13mm. Tính 3 bước sóng.
a) 0,40
µ
m; 0,60
µ
m; 0,75
µ
m b) 0,40
µ
m; 0,50
µ
m; 0,60
µ
m
c) 0,40
µ
m; 0,50
µ
m; 0,75
µ
m d) 0,45
µ
m, 0,60

µ
m; 0,75
µ
m
2) Trên đọan b = OB= 12,7mm với O là VSTT có bao nhiêu VS (
2
λ
) trùng VT (
3
λ
) ? Xác đinh mối quan hệ giữa các hệ số k1 và k2
trong các công thức vân sáng, vân tối’
a) 2 vân trùng nhau, 4k
2
= 3k
3
+ 2 b) 3 vân trùng nhau, 5k
2
= 6k
3
+ 3
c) 2 vân trùng nhau, 5k
2
= 6k
3
+ 3 d) 3 vân trùng nhau, 4k
2
= 3k
3
+ 2

Câu 109.( Thêm ). Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm Iâng, 2khe hẹp S1,S2 cách nhau đọan a= 1,6mm và cách màn đọan D.
1) Nếu sử dụng ánh sáng trắng 0,4
µ
m <
λ
< 0,76
µ
m thì bề rộng quang phổ bậc 5 là b5 = 3,6mm. Tính D
a) 1,6m b) 2,0m c) 2,4m d) 2,8m
2) Nếu sử dụng đồng thời 2 bức xạ
1
λ

2
λ
=
1
λ
+ 0,2 m thì khỏang cách từ VS5(
2
λ
) đến VT5(
1
λ
) ở hai bên VSTT bằng với khỏang
cách từ VS8(
2
λ
) đến VSTT . Tính
1

λ

2
λ
.
a) 0,5
µ
m, 0,7
µ
m b) 0,45
µ
m, 0,65
µ
m c) 0,4
µ
m, 0,6
µ
m d) 0,55
µ
m, 0,75
µ
m
Câu 110.Thí nghiệm giao thoa ánh sáng có bước sóng ,với hai khe Iâng cách nhau 3mm.Hiện tượng giao thoa được quan sát trên một
màn ảnh song song với hai khe và cách hai khe một khoảng D. Nếu ta dời màn ra xa thêm 0,6m thì khoảng vân tăng thêm 0,12mm. Bước
sóng bằng:
A. 0,4μm B. 0,6μm C. 0,75μm D. Một giá trị khác
Câu 111.Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng cách nhau 0,5mm, màn quan sát đặt song song với mặt phẳng chứa hai
khe và cách hai khe một đoạn 1m . Tại vị trí M trên màn , cách vân sáng trung tâm một đoạn 4,4mm là vân tối thứ 6 . Tìm bước sóng
của ánh sáng đơn sắc được sử dụng.
A. 0,4μm B. 0,6μm C. 0,75μm D. Một giá trị khác

Câu 112.:Trong thí nghiệm giao thoa qua khe Young ,hiệu đường đi từ hai khe S
1
, S
2
đến điểm M trên màn bằng 2,5μm .Hãy tìm bước
sóng của ánh sáng thấy được có bước sóng từ 0,4μm đến 0,76μm khi giao thoa cho vân sáng tại M .
A. 0,625μm B. 0,5μm C. 0,416μm D. A,B,C đúng
Đề bài sau đây dùng cho các câu 25,26 .
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng , hai khe cách nhau 2(mm) và cách màn quan sát 2(m)
Câu 113.: Dùng ánh sáng đơn sắc với bước sóng λ = 0,44(μm). Điểm M trên màn là vân tối thứ 5 , cách VSTT một đoạn là :
A. 1,44mm B. 1,64mm C. 1,98mm D. Một giá trị khác
Câu 114. Dùng ánh sáng trắng gồm nhiều ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khoảng : 0,4(μm) ≤λ ≤ 0,75(μm) . Có bao nhiêu bước
sóng đơn sắc trong dãi ánh sáng trắng cho vân sáng tại vị trí M trên
A. 1 B. 2 C. 3 D.4
Đề bài sau đây dùng cho các câu 27,28
Thí nghiệm Young giao thoa ánh sáng với nguồn sáng là hai bức xạ có bước sóng lần lượt là λ
1
và λ
2
. Cho λ
1
= 0,5μm. Biết rằng vân sáng
bậc 12 của bức xạ λ
1
trùng với vân sáng bậc 10 của bức xạ λ
2

Câu 115.: Bước sóng
2
A. λ

2
=0,4μm B. λ
2
=0,5μm C.λ
2
=0,6μm D. Một giá trị khác
Câu 116.: Tính khoảng cách từ vân sáng bậc 5 của bức xạ
1
đến vân sáng bậc 11 của bức xạ
2
đều nằm bên trên VSTT , biết hai khe
Young cách nhau 1mm và khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh là 1m
A. 4,8mm B. 4,1mm C. 8,2mm D. Một giá trị khác
Câu 117.: Trong thí nghiệm Young : a=2mm , D=1m . Dùng bức xạ đơn sắc có bước sóng chiếu vào hai khe Young , người ta đo
được khoảng vân giao thoa trên màn là i = 0,2mm . Tần số f của bức xạ đơn sắc là
A. 0,5.10
15
Hz B. 0,6.10
15
Hz C. 0,7.10
15
Hz D. 0,75.10
15
Hz
Đề bài sau đây dùng cho các câu 118,119
Trên màn (E) người ta nhận được các vân giao thoa của nguồn sáng đơn sắc S có bước sóng nhờ hai khe nhỏ đặt thẳng đứng tạo ra hai
nguồn sóng kết hợp là S
1
và S
2

, khoảng cách giữa chúng là a = 0,5mm. Khoảng cách giữa mặt phẳng chứa S
1
S
2
và màn quan sát (E) là
D=1,5m . Khoảng cách từ vân sáng bậc 15 đến vân sáng trung tâm là 2,52cm
Câu 118.Bước sóng có giá trị :
A. 0,5μm B. 0,56μm C. 0,6μm D. 0,75μm
Câu 119.: Nếu sử dụng đồng thời ánh sáng đơn sắc trên và ánh sáng có bước sóng λ
2
thì thấy vân sáng bậc 6 của trùng vân sáng bậc 7
của λ
2
. Tính λ
2
A. 0,56μm B. 0,4μm C. 0,64μm D. 0,48μm
Câu 120.: Trong thí nghiệm Iâng người ta chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng λ= 0,4μm đến 0,75μm . Khoảng cách
giửa hai khe là 2mm , khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m . Tại 1 điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm 3mm có bao nhiêu bức
xạ cho vân tối trong dãi ánh sáng trắng ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 121.: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, người ta sử dụng ánh sáng có bước sóng khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp
trên màn là 2mm. Vân tối thứ 3 cách vân sáng trung tâm một đoạn là .
A. 6mm B. 7mm C. 5mm D. Một giá trị khác
Câu 122.:Trong thí nghiệm giao thoa qua khe Young. Các khe S
1
, S
2
được chiếu bởi nguồn S. Biết khoảng cách S
1
S

2
= a =1,5mm ,
khoảng cách từ hai khe đến màn : D = 3m.Nguồn S phát ra 2 ánh sáng đơn sắc: màu tím có λ
1
= 0,4μm và màu vàng có λ
2
= 0,6μm.
Khoảng cách l giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân sáng quan sát được ở điểm O ( VSTT ) có giá trị :
A. 1,2mm B. 4,8mm C. 2,4mm D. Một giá trị khác
Đề bài sau đây dùng cho các câu 123,124,125.Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai khe hẹp S1và S2 cách nhau 1mm,màn hứng E đặt
song song với mp chứa hai khe cách hai khe 2m.
Câu 123.: Khoảng cách từ vân sáng thứ tư bên này đến vân sáng thứ tư bên kia vân trung tâm là 9,6mm Xác định bước sóng ánh sáng.
A. 0,5μm B. 0,56μm C. 0,6μm D. 0,75μm
Câu 124.: Cho biết bề rộng của vùng giao thoa trên màn là 49,6mm . Tính số vân sáng và vân tối trên màn
A. 43vân sáng ; 44 vân tối B. 42vân sáng ; 41 vân tối
C. 41vân sáng ; 42 vân tối D. Một giá trị khác
Câu125.: Nếu thực hiện giao thoa trong nước có chiết suất của nước : n = 4/3 . Tính khoảng vân trong trường hợp này
A. 0,6mm B. 0,9mm C. 1,2mm D. Một giá trị khác
Câu 126.Trong thí nghiệm Iăng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a =1mm , khoảng cách từ hai khe tới màn là D = 2m ,
ánh sáng có bước sóng λ
1
=0,66μm . Biết độ rộng của vùng giao thoa trên màn có độ rộng là:13,2mm ,vân sáng trung tâm nằm ở giữa
màn . Tính số vân sáng và vân tối trên màn .
A. 10 vân sáng,11 vân tối B. 11 vân sáng,10 vân tối C. 11 vân sáng,9 vân tối D. 9 vân sáng,10 vân tối
Đề bài sau đây dùng cho các câu 127,128, .
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng ,hai khe Young cách nhau a = 0,8mm và cách màn là D = 1,2m . Chiếu ánh sáng đơn sắc
bước sóng λ
1
= 0,75μm vào 2 khe.
Câu 127.: Tìm khoảng vân.

A. i = 2,5mm B. i = 1,125mm C. i = 1,12mm D. i =1,5mm
Câu 128.Điểm M cách vân trung tâm 2,8125mm , điểm M thuộc vân sáng hay vân tối thứ mấy ?
A. Vân sáng thứ 2 B. Vân tối thứ 2 C. Vân tối thứ 3 D. Vân tối thứ 4
Câu 129.: Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ
1
= 0,75μm và λ
2
= 0,5μm vào hai khe Young . Hỏi trong vùng giao thoa có độ rộng
10mm ( ở hai bên vân sáng trung tâm và cách đều vân sáng trung tâm) có bao nhiêu vân sáng có màu giống màu của vân sáng trung tâm
A. có 5 vân sáng. B. có 4 vân sáng. C. có 3 vân sáng. D. có 6 vân sáng.
Câu 130.: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4μm đến 0,76 μm , bề rộng quang phổ bậc 3 là :
2,16mm và khoảng cách từ hai khe S
1
, S
2
đến màn là 1,9m . Tìm khoảng cách giửa hai khe S
1
, S
2
.
A. a= 0,9mm B. a= 1,2mm C. a= 0,75mm D. a= 0,95mm
III>QUANG PHỔ
Câu 91 Chọn câu trả lời sai. Máy quang phổ :
a) Là dụng cụ để phân tích chùm ánh sáng phức tạp thành các thành phần đơn sắc khác nhau
b) Có nguyên tắc họat động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng
c) Dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do 1 nguồn sáng phất ra
d) Bộ phận chính của máy làm nhiệm vụ tán sắc là thấu kính
Câu 92 Chọn câu trả lời đúng. Quang phổ liên tục:
a) Là quang phổ gồm một dãi sáng có màu sắc biến đổ liên tục từ đỏ đến tím
b) Do các vật rắn, lỏng, khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra

c) Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng , chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
d) Cả 3 câu đều đúng
Câu 93 Chọn câu trả lời sai. Quang phổ vạch phát xạ :
a) Là quang phổ bao gồm một hệ thống các vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối
b) Do các chất khí hay hơi bị kích thích bằng cách nung nóng hay phóng tia lửa điện…phát ra
c) Của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau về: số lượng vạch, vị trí các vạch, màu sắc, độ sáng tỉ đối giữa các vạch
d) Ứng dụng để nhận biết được sự có mặt của một nguyên tố trong các hỗn hợp hay trong hợp chất, xác định thành phần cấu tạo hay
nhiệt độ của vật
Câu 94. Chọn câu trả lời sai. Quang phổ vạch hấp thụ:
a) Là một hệ thống các vạch tối nằm trên nền quang phổ liên tục
b) Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua một khối khí hay hơi được nung nóng ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng, sẽ
thu được quang phổ vạch hấp thụ
c) Đặc điểm : Vị trí các vạch tối nằm đúng vị trí các vạch màu trong quang phổ vạch phát xạ của chất khí hay hơi đó
d) Cả 3 câu đều sai
Câu 95. Chọn câu trả lời đúng. Quang phổ Mặt trời được máy quang phổ ghi được là
a) Quang phổ liên tục b) Quang phổ vạch phát xạ c) Quang phổ vạch hấp thụ d) Một lọai quang phổ khác
Câu 96. Chọn câu trả lời đúng. Điều kiện để thu quang phổ vạch hấp thụ :
a) Nhiệt độ của đám khí hay hơi phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục
b) Nhiệt độ của đám khí hay hơi phải cao hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục
c) Áp suất của khối khí phải rất thấp
d) Không cần điều kiện gì
Câu 97. Chọn câu trả lời đúng. Trong quang phổ vạch hấp thụ của 1 khối khỉ hay hơi :
b) Vị trí các vạch tối trùng với vị trí các vạch màu của quang phổ liên tục của khối khí hay hơi đó
c) Vị trí các vạch tối trùng với vị trí các vạch màu của quang phổ phát xạ của khối khí hay hơi đó
d) Vị trí các vạch màu trùng với vị trí các vạch tối của quang phổ phát xạ của khối khí hay hơi đó
e) Câu b và c đều đúng
Câu 98. Chọn câu trả lời đúng. Phép phân tích quang phổ :
a) Là phép phân tích thành phần cấu tạo của các chất dựa vào việc nghiên cứu quang phổ của chúng
b) Thực hiện đơn giản, cho kết quả nhanh hơn phép phân tích hỏa học và có độ nhạy rất cao
c) Có thể phân tích được từ xa

d) Cả 3 câu đều đúng
Caâu 99: Chọn câu sai:
A.Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng và được ứng dụng để đo nhiệt độ của nguồn sáng.
B.Quang phổ vạch hấp thụ và phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau.
C.Những vạch tối trong quang phổ vạch hấp thụ nằm đúng vị trí những vạch màu trong quang phổ vạch phát xạ.
D.Một vật khi bị nung nóng có thể phát sinh ra tia hồng ngoại và tia tử ngoại .
Câu 100:
A. Máy quang phổ là một dụng cụ ứng dụng của hiện tượng tán săc ánh sáng .
B Máy quang phổ dùng để phân tích ánh sáng muốn nghiên cứu thành nhiều thành phần đơn sắc khác nhau.
C. Ống chuẩn trực của máy quang phổ dùng để tạo chùm tia hội tụ .
D. Lăng kính trong máy quang phổ là bộ phận có tác dụng làm tán sắc chùm tia sáng song song từ ống chuẩn trực chiếu đến .
Câu 101: Chọn câu sai
A. Quang phổ liên tục là dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ
B. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.
C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
D.Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.
Câu 102: Ứng dụng của quang phổ liên tục:
A. Xác định nhiệt độ của vật phát sáng như bóng đèn, mặt trời, các ngôi sao v.v B. Xác định bước sóng của các nguồn sáng .
C. Xác định màu sắc của các nguồn sáng . D. Dùng để nhận biết thành phần của các nguyên tố có trong một mẫu vật.
Câu 103: Quang phổ vạch phát xạ: Chọn câu sai :
A.Đó là quang phổ gồm những vạch màu riêng biệt nằm trên một nền tối.
B.Quang phổ vạch phát xạ do các chất khí hoặc hơi ở áp suất cao phát sáng khi bị đốt nóng.
C. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch, vị trí
các vạch và độ sáng của các vạch đó.Thí dụ: Quang phổ hơi Natri có 2 vạch vàng sát nhau.
D.Dùng để nhận biết thành phần của các nguyên tố có trong một mẫu vật.
Câu 104: Quang phổ vạch hấp thụ : Chọn câu sai :
A. Quang phổ vạch hấp thụ là quang phổ gồm những vạch tối nằm trên nền quang phổ liên tục.
B. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
C. Ở một nhiệt độ nhất định một đám hơi có khả năng phát ra ánh sáng đơn sắc nào thì nó cũng có khả năng hấp thụ
ánh sáng đơn sắc đó.

D. Có thể dùng quang phổ vạch hấp thụ của một chất thay cho quang phổ vạch phát xạ của chất đó trong phép phân tích bằng quang phổ.
Câu 105. Chọn câu trả lời đúng : Hiện tượng quang học nào được sử dụng trong máy phân tích quang phổ
A.Hiện tượng khúc xạ ánh sáng B.Hiện tượng giao thoa ánh sáng C. Hiện tượng phản xạ ánh sáng D.Hiện tượng tán sắc ánh sáng
Câu 106.Quang phổ liên tục
A. là quang phổ gồm những vạch màu liên tiếp B. do các vật phát ra khi bị kích thích phát sáng
C. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của vật phát sáng D. dùng để xác định nhiệt độ của vật nóng sáng
Câu 107.Quang phổ vạch phát xạ
A. là quang phổ gồm một hệ thống các vạch màu riêng biệt trên một nền tối
B. do các chất rắn ,lỏng ,khí bị nung nóng phát ra C. của mỗi nguyên tố sẽ có một màu sắc vạch sáng riêng biệt
D. dùng để xác định nhiệt độ của vật nóng sáng
Câu 108.Quang phổ vạch hấp thụ là
A. là quang phổ gồm các vạch màu riêng biệt trên một nền tối B. là quang phổ gồm các vạch màu biến đổi liên tục
C. quang phổ gồm những vạch tối trên nền quang phổ liên tục D. quang phổ gồm các vạch tối trên nền sáng
Câu 109.Quang phổ của các vật phát ra ánh sáng sau ,quang phổ nào là quang phổ liên tục
A. Đèn hơi thủy ngân B. Đèn dây tóc nóng sáng C. Đèn Natri D. Đèn Hidrô
Câu 110.Quang phổ nào sau đây là quang phổ vạch phát xạ
A. Ánh sáng từ chiếc nhẫn nung đỏ B. Ánh sáng của mặt trời thu được trên trái đất
C. Ánh sáng từ bút thử điện D. Ánh sáng từ đèn dây tóc nóng sáng
Câu 111. Một chất khí được nung nóng sẽ phát ra quang phổ liên tục khi :
A. có áp suất cao và nhiệt độ cao B. có áp suất thấp và nhiệt độ thấp
C. có áp suất thấp và nhiệt độ cao D. điều kiện khác với 3 điều kiện trên
Câu 112Qua máy quang phổ chùm ánh sáng do đèn Hidrô phát ra cho ảnh gồm có :
a) 4 vạch :đỏ ,cam ,vàng,tím b) 4 vạch :đỏ ,cam ,chàm ,tím c) 4 vạch :đỏ ,lam ,chàm ,tím d) Một dải màu cầu vồng
Câu 113Chọn câu trả lời đúng. Quang phổ gồm một dãi màu từ đỏ đến tím là :
a) Quang phổ vạch phát xạ b) Quang phổ vạch hấp thụ c) Quang phổ liên tục d) Quang phổ đám
Câu 114. Chọn câu trả lời đúng. Đặc điểm quan trọng của quang phổ liên tục là :
a) Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng
b) Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo, không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
c) Không phụ thuộc vào nhiệt độ cũng như vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
d) Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo, phụ thuộc vào nhiệt độ vủa nguồn sáng

Câu 115. ). Chọn câu trả lời đúng. Điều kiện phát sinh quang phổ vạch phát xạ là :
a)Các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát sáng ra
b)Các vật rắn, lỏng hay khí có khội lượng riêng lớn khi bị nung nóng phát ra
c)Chiếu ánh sáng trắng qua một chất bị nung nóng phát ra
d)Những vật bị nung nóng trên 3000
0
C
Câu 116Chọn câu trả lời đúng. Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch hấp thụ là :
a) Nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục phải thấp hơn nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ
b) Nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục phải lớn hơn nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ
c) Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ bằng nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục
d) Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ vạch
Câu 117. Chọn câu trả lời đúng. Trong nghiên cứu quang phổ vạch của chất bị kích thích phát quang,dựa vào vị trí của các vạch, người ta
có thể kết luận về :
a)Cách hay phương pháp kích thích vật chất dẫn đến phát quang
b)Quảng đường đi của ánh sáng có phổ đang được nghiên cứu
c)Các hợp chất hóa học tồn tại trong vật chất
d)Các nguyên tố hóa học cấu thành vật chất
Câu 118). Chọn câu trả lời sai.
a) Mỗi chất rắn, lỏng hay khí bị kích thích phát sáng có quang phổ vạch phát xạ gồm một số vạch sáng trên nền trắng tại các vị trí
xác định, có màu và độ sáng tỉ đối của các vạch xác định
b) Ống chuẩn trực của máy quang phổ tạo ra các chùm đơn sác song song, các chùm sáng qua lăng kính là đơn sác song song,
chúng được thấu kính hội tụ tại tiêu diên thành các vạch đơn sác
c) Quang phổ liên tục phát ra từ mọi chất rắn,lỏng khí được nung nóng. Nhiệt độ vàng cao thì miền phát sáng càng được mở rộng về
phỉa ánh sáng có bước sóng dài của quang phổ
d) Quan sát mắt trời từ phỉa Trải Đất bằng máy quang phổ ta thấy có một số vạch tối trên nền quang phổ liên tục. Các vạch này cho
phép xác định thành phần các khí trong khí quyển của Mặt Trời
Câu 119. ). Chọn câu trả lời sai. Khi nói về máy quang phổ :
a) Là thiết bị dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do một nguồn phát ra
b) Là thiết bị dùng để phân tích chùm sáng có nhiều thành phần thành những thành phần đơn sắc khác nhau

c) Có cấu tạo tương tự như một máy ảnh
d) Cả 3 câu đều sai
Câu 120). Chọn câu trả lời đúng. Khi nói về mảy quang phổ :
b) Ống chuẩn trực là bộ phận để tạo ra chùm tia sáng song song
c) Lăng kính có tác dụng làm tán sắc chùm tia sábg song từ ống chuẩn trực chiếu tới
d) Kính ảnh cho phép thu được các vạch quang phổ trên một nền tối
d) Cả 3 câu đều đúng
Câu 121.Chọn câu trả lời đúng. Khi nói về quang phổ liên tục :
a)Quang phổ liên tục chỉ do các vật lỏng và khí phát ra
b)Quang phổ liên tục chỉ do các vật rắn phát ra
c)Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra
d)Cả 3 câu đều đúng
Câu 122. Chọn câu trả lời đúng. Ứng dụng của quang phổ liên tục dừng để xác định :
a) Bước sóng của ánh sáng b) nhiệt độ của vật phát do bị nung nóng
c) Thành phần cấu tạo của các vật phát sáng d) Cả 3 câu đều đúng
Câu 123). Chọn câu trả lời đúng. Quang phổ vạch phát xạ được phát ra do :
a) Các vật rắn ở nhiệt độ cao phát sáng ra
b) Các vật ở thể lỏng ở nhiệt độ thấp bị kích thích phát ra
c) Các đám khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra
d) Chỉ do các vật ở thể khí ở áp suất bằng áp suất khí quyển phát ra
Câu 124). Chọn câu trả lời sai. Khi nói về quang phổ vạch phát xạ:
b) Bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng biệt trên một nền tối
b) Của các nguyên tố khác nhau thì cũng khác nhau về số lượng các vạch, vị trí các vạch, độ sáng tỉ đối giữa các vạch
c) Bao gồm một hê thống các dãi màu liên tục xuất hiện trên một nền tối
d) Đặc trưng cho mỗi nguyên tố hóa học khi ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp súât thấp phát ra
Câu 125. ). Chọn câu trả lời đúng. Quang phổ vạch hấp thụ là quang phổ :
a) Do các vật rắn ở nhiệt độ cao phát sáng phát ra
b) Do Mặt trời phát sáng mà ta thu được trong máy quang phổ trên Trái đất
c) Do các vật lỏng ở nhiệt độ thấp phát sáng phát ra
d) Do một đám hơi bị nén ép phát ra

Câu 126. Chọn câu trả lời đúng. Khi so sánh về điều kiện nhiệt độ để thu được quang phổ vạch hấp thụ từ đám khí hay hơi hấp thụ so với
nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục :
a) Thấp hơn b) cao hơn c) Bằng d) Bằng hoặc cao hơn
Câu 127 Chọn câu trả lời đúng. Khi nói về quang phổ vạch :
b) Căn cứ vào quang phổ vạch hấp thụ để nhận biết sự có mặt của một nguyên tố trong hỗn hợp hay hợp chất
b)Ở một nhiệt độ nhất định, một đám hơi phát ra được ánh sáng đơn sắc nào thì cũng hấp thụ được ánh sáng đơn sắc đó
c)Mỗi nguyên tố có một quang phổ vạch hấp thụ riêng đặc trưng cho nguyên tố đó
d)Cả 3 câu đều đúng
Câu 128. Chọn câu trả lời đúng. Phép phân tích quang phổ :
a)Là phân tích ánh sáng trắng thành một dãi màu liên tục từ đỏ đến tím
b)Là phép phân tích thành phần cấu tạo của các chất dựa vào nghiên cứu quang phổ của chúng
c)Là phương pháp dùng để xác định nhiệt độ của các chất
d)Cả 3 trường hợp trên
Câu 129.: ). Chọn câu trả lời đúng. Khi sử dụng phép phân tích bằng quang phổ người ta có thể xác định được kết quả gì trong các kết
quả sau đây :
a)Nhiệt độ của các vật được phân tích
b)Màu sắc của vật được phân tích
c)Thành phần cấu tạo của các chất trong mẫu vật được phân tích
d)Các bức xạ chứa trong mẫu vật được phân tích
Câu 130+ 131+132: Theo các qui ước sau: phát biểu(I) và(II) là các mệnh đề :
a) Phát biểu (I) và (II) đều đúng, hai mệnh đề có tương quan
b) Phát biểu (I) và (II) dều đúng , hai mệnh đề không tương quan
c) Phát biểu (I) đúng, Phát biểu (II) sai
d) Phát biểu (I) sai , Phát biểu (II) đúng
Câu 130.: (I) khi chiếu ánh sáng của một bóng đèn có dây tóc nóng sáng vào khe của máy quang phổ thì ta thấy một dãi sáng có màu biến
đổi liên tục fừ đỏ đến tím; dó là quang phổ liên tục của ngọn đèn
Vì (II) Ứng dụng cơ bản của quang phổ liên tục là dùng để xác định nhiệt độ của các vật phát sáng do bị nung nóng
Câu 131. (I) Ứng dụng cơ bản của quang phổ liên tục là dùng để xác định nhiệt độ của các vật phát sáng do bị nung nóng. Vì (II) Quang
phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
Câu 132.: (I) Dùng quang phổ liên tục để xác định thành phần cấu tạo của các vật phát sáng

Vì (II) Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra
Câu 133+134+135 : ). Theo các qui ước như các câu 31,32,33
Câu 133 (I) Căn cứ vào quang phổ vạch hấp thụ, có thể nhận biết sự có mặt của một nguyên tố nào đó trong các hỗn hợp hay hợp chất
Vì (II) Quang phổ vạch hấp thụ có tính chất đặc trưng riêng cho nguyên tố đó
Câu 134 (I) Trong phép phân tích quang phổ về mặt định tính, việc xác định các thành phần khác nhau trong mẫu cần nghiên cứu sẽ đơn
giản và cho kết quả nhanh hơn so với phương pháp hóa học
Vì (II) Phép phân tích quang phổ là phân tích ánh sáng trắng
Câu 135 (I) Trong phép phân tích quang phổ về mặt định lượng, việc xác định nồng độ các thành phần trong mẫu có độ chính xác rất cao(
nhỏ đến mức khỏang 0,002 % )
Vì (II) Khi sử dụng phép phân tích bằng quang phổ, người ta có thể xác định được thành phần cấu tạo của các chất trong mẫu vật
cần nghiên cứu
IV> TIA HỐNG NGOẠI VÀ TIA TỬ NGOẠI
Câu 136: Chọn câu sai :
A. Tia hồng ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng đỏ (0,75ìm) do vật bị nung nóng phát
ra.
B. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ C. Tia hồng ngoại do vật bị nung nóng phát ra.
D. Tia hồng ngoại dùng để diệt vi khuẩn, chữa bệnh còi xương.
Câu 137: Chọn câu sai
A. Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím (0,4 ìm) được phát ra từ nguồn
có nhiệt độ rất cao.
B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ .
C. Tia tử ngoại phát hiện các vết nứt trong kỹ thuật chế tạo máy.
D. Tia tử ngoại dùng để diệt vi khuẩn, chữa bệnh còi xương.
Câu 138.Bức xạ có bước sóng λ = 0,3μm
A. Thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy B. là tia hồng ngọai C. là tia tử ngọai D. là tia Rơn –ghen
Câu 139. Bức xạ có bước sóng λ = 0,6μm
A. Thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy B. là tia hồng ngọai C. là tia tử ngọai D. là tia Rơn –ghen
Câu 140. Bức xạ có bước sóng λ = 1μm
A. Thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy B. là tia hồng ngọai C. là tia tử ngọai D. là tia Rơn –ghen
Câu 141. Bức xạ có bước sóng λ = 0,2nm

A.là sóng vô tuyến B. là tia hồng ngọai C. là tia tử ngọai D. là tia Rơn –ghen
Câu 142.Mặt Trời là nguồn phát ra
A. ánh sáng nhìn thấy B. tia hồng ngọai C. là tia tử ngọai D. Cả ba lọai trên
Câu 143.Năng lượng phát ra từ Mặt Trời nhiều nhất thuộc về
A. ánh sáng nhìn thấy B. tia hồng ngọai C. là tia tử ngọai D. tia gamma
Câu 144.Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngọai
A. Tác dụng nhiệt B. Làm Iôn hóa không khí
C. Làm phát quang một số chất D. Tác dụng sinh học
Câu 145. Nguồn sáng nào sau đây không phát ra tia tử ngọai
A. Mặt trời B. Hồ quang điện C. Đèn thủy ngân D. Đèn dây tóc có công suất 100W
Câu 146 Chọn câu sai .Tia tử ngọai
A. không tác dụng lên kính ảnh B. kich thích một số chất phát quang
C. làm iôn không khí D. gây ra những phản ứng quang hóa
Câu147. Chọn câu đúng Tia hồng ngọai và tia tử ngọai
A. đều là sóng điện từ nhưng có tần số khác nhau B. không có các hiện tượng phản xạ ,khúc xạ ,giao thoa
C. chỉ cò tia hồng ngọai làm đen kính ảnh D. chỉ có tia hồng ngọai có tác dụng nhiệt
Câu 148. Một vật phát ra tia hồng ngọai khi :
A. Nhiệt độ của vật cao hơn 0
0
K
B. Nhiệt độ của vật cao hơn 0
0
C
C. Nhiệt độ của vật thấp hơn nhiệt độ môi trường xung quanh
D. Nhiệt độ của vật cao hơn nhiệt độ môi trường xung quanh
Câu 149 ). Chọn câu trả lời sai
a) Nguồn sáng J có bao nhiêu thành phần đơn sắc thì trên kính ảnh của có bấy nhiêu vạch màu riêng biệt
b) Chiết suất của một môi trường trong suốt phụ thuộc bước sóng của ánh sáng đơn sắc
c) Máy quang phổ dùng để phân tích chùm tia sáng phức tạp thành nhiều thành phần đơn sắc riêng biệt
d) Chúm tia sáng ra khỏi ống chuẩn trực là chùm tia đơn sắc song song

Câu 150 ). Chọn câu trả lời sai. Khi bị nung nóng, các chất nào sau đây sẽ phát ra được quang phổ liên tục ? a) Chất lỏng b)
chất khí c) Chất khí có áp suất cao d) Chất khí có tỉ khối lớn
Câu151. ). Chọn câu trả lời sai. Quang phổ liên tục là lọai quang phổ :
a) Gồm một dãi màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím
b) Phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng ( vật bị nung nóng phát ra )
c) Phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng
d) Thu được từ các thiên thể phát sáng mà người ta xác định được nhiệt độ
Câu 152. Chọn câu trả lời sai. Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ :
a) Do các chất khí hay hơi ở áp sụất thấp bị kích thích phát ra
b) Của chất khí khác nhau, chỉ khác nhau về số lượng vạch và màu sắc các vạch
c) Gồm những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối
d) Của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng các vạch quang phổ
Câu 153 Chọn câu trả lời sai
a) Để thu được quang phổ hấp thụ, cần điều kiện là nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát
ra quang phổ liên tục
b) Quang phổ vạch phát xạ của hơi Natri có 2 vạch vàng rất sáng nằm sát cạnh nhau
c) Quang phổ của Mặt trời ta thu được trên Trái đất không phải là quang phổ hấp thụ
d) Quang phổ của Mặt trời ta thu được trên Trái đất là quang phổ liên tục
Câu 154. Chọn câu trả lời đúng. Quang phổ vạch phát xạ của hiđrô có 4 vạch màu đặc trưng:
a) Đỏ, vàng, lam, tím b) Đỏ, lục, chàm, tím
c) Đỏ, vàng, chàm, tím d) Đỏ, lam, chàm, tím
Câu 155. ). Chọn câu trả lời sai.
a) Quang phổ vạch hấp thụ của mỗi nguyên tố có tính chất đặc trưng riêng cho nguyên tố đó
b) Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố có tính chất đặc trưng riêng cho nguyên tố đó
c) Quang phổ của Mặt trời thu được trên Trái đất là quang phổ hấp thụ từ lớp khí quyển cùa Mặt trời
d) Câu a và b đúng
Câu 156. Chọn câu trả lời sai.
a) Quang phổ vạch hấp thụ được đặc trưng gồm những vạch tối xuất hiện trên một quang phổ liên tục
b) Căn cứ vào việc phân tíchquang phổ hấp thụ của Mặt trời mà người ta phát hiện ra nguyên tố Hêli ở trên Mặt trời trước khi tìm
thấy nó trên Trái đất

c) Hiện tượng đảo sắc vạch quang phổ cho thấy ở một nhiệt độ nhất định, một đám hơi có khả năng phát ra những ánh sáng đơn sắc
cũng hấp thụ được những ánh sáng đơn sắc đó
d) Phép phân tích quang phổ định lượng cho biết các thành thần khác nhau trong mẫu vật
V> TIA R ƠNGHEN
Câu 157: ỐNG RƠNGHEN:
A. Là một bình cầu thủy tinh (hay thạch anh) bên trong chứa khí áp suất rất kém (10
-3
mmHg)
B. Catốt hình chỏm cầu.
C. Đối Catốt bằng một kim loại khó nóng chảy để hứng chùm tia catốt và được nối với anốt bằng một dây dẫn .
D. Các câu trên đều đúng
Câu 158: Tia RƠNGHEN:
A. Không mang điện vì không bị lệch trong điện trường và từ trường .
B. Là sóng điện từ có bước sóng = 10-8m đến 10-12m.
C. Tác dụng mạnh lên phim ảnh, nên dùng để chụp điện, hủy hoại tế bào, diệt vi khuẩn
D. Các câu trên đều đúng
Câu 159 Tia nào sau đây không do các vật bị nung nóng phát ra
A. ánh sáng nhìn thấy B. tia hồng ngọai C. tia tử ngọai D. tia Rơn –ghen
Câu 160 Tia Rơn –ghen có bước sóng λ
A. ngắn hơn tia hồng ngọai B. dài hơn sóng vô tuyến `C. dài hơn tia tử ngọai D. bằng tia Gamma
Câu 161 Động năng của êlectrôn trong ống Rơn –ghen khi đến đối Ca tốt phần lớn
A. Bị hấp thu bởi kim lọai làm đối catốt B. biến thành năng lượng tia Rơn –ghen
C. làm nóng đối catốt D. bị phản xạ trở lại
Câu 162 Trong bức xạ có bước sóng λ sau đây ,tia nào có tính đâm xuyên mạnh nhất
A. bức xạ có bước sóng λ = 2.10
-6
μm B. bức xạ có bước sóng λ = 3.10
-3
mm
C. bức xạ có bước sóng λ = 1,2 pm D. bức xạ có bước sóng λ = 1,5nm

Câu 163 Tác dụng nổi bật của tia Rơn –ghen là
A. Tác dụng lên kính ảnh B. Làm phát quang một số chất
C. Làm iôn hóa không khí D. Khả năng đâm xuyên
Câu 164 Tia nào sau không thể dùng tác nhân bên ngòai tạo ra
A. tia hồng ngọai B. tia tử ngọai C. tia Rơn –ghen D. tia gamma
Câu 165 Tia nào sau đây khó quan sát hiện tượng giao thoa nhất
A. tia hồng ngọai B. tia tử ngọai C. tia Rơn –ghen D.ánh sáng nhìn thấy
Câu 166 Tia nào sau đây có tính đâm xuyên mạnh nhất
A. Tia hồng ngọai B. Tia tử ngọai C. Tia Rơn –ghen D. Tia Gamma
Câu 167 Tia X có bước sóng λ
A. lớn hơn bước sóng λ của tia tử ngọai B. lớn hơn bước sóng λ của tia hồng ngọai
C. lớn hơn bước sóng λ của tia gamma D. lớn hơn bước sóng λ của ánh sáng nhìn thấy
Đề chung cho câu 131,132,133:
Trong chùm tia Rơnghen phát ra từ một ống Rơnghen, người ta thấy có những tia có tần số lớn nhất và bằng fmax = 5.10
18
Hz. Coi động
năng đầu của e rời katod không đáng kể. Cho biết : h = 6,625.10
-34
J.s; c = 3.10
8
m/s ; e= -1,6.10
-19
C
Câu 131.Động năng cực đại của electron đập vào đối catốt :
A. 3,3125.10
-15
J B. 4.10
-15
J C. 6,25.10
-15

J D. 8,25.10
-15
J
Câu 132.Hiệu điện thế giữa hai cực của ống :
A. 3,17.10
4
V B. 4,07.10
4
V C. 5.10
4
V D. 2,07.10
4
V
Câu 133.:Trong 20 giây người ta xác định được có 1018 electron đập vào đối catốt. Tính cường độ dòng điện qua ống:
A. 6mA B. 16mA C. 8mA D. 18mA
Đề chung cho câu 134,135 : Bước sóng ngắn nhất của bức xạ Rơnghen phát ra từ một ống Rơnghen là = 2.10
-11
m. Cho biết : h =
6,625.10
-34
J.s ; c = 3.10
8
m/s ; e= -1,6.10
-19
C
Câu134.: Tính hiệu điện thế giữa anốt và catốt .
A. 6,21.10
4
V B. 6,625.10
4

V C. 4,21.10
4
V D. 8,2.10
4
V
Câu 135.: Nếu hiệu điện thế giữa hai cực là 104V thì bước sóng ngắn nhất của bức xạ Rơnghen bằngbao nhiêu ? Coi động năng đầu của
e rời katod không đáng kể.
A. 120,2pm B. 148pm C. 126pm D. 124,2pm
Câu 136.Một ống Rơnghen phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là 1,875.10
-10
m. để tăng độ cứng của tia X nghĩa là để giảm bước sóng
của nó, ta cho hiệu điện thế giữa hai cực của ống tăng thêm U = 3300V. Tính bước sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra khi đó. A.
1,25.10
-10
m B. 1,625.10
-10
m C. 2,25.10
-10
m D. 6,25.10
-10
m
Đề chung cho câu 137,138,139
Ống Rơnghen có hiệu điện thế giữa anod và catod là 12000V cường độ dòng điện qua ống là 0,2A . Bỏ qua động năng của e khi bứt ra
khỏi catốt . Cho biết : h = 6,625.10
-34
J.s ; ; c = 3.10
8
m/s ; e= -1,6.10
-19
C

Câu 137.: Tìm số electron đến đối catod trong 4s
A. n = 2,5.10
19
electron B. n = 5.10
19
electron C. n = 2.10
19
electron D. n = 25.10
19
electron
Câu 138.bước sóng ngắn nhất của tiaX
A. λmin = 2,225.10
-10
m B. λmin = 10
-10
m C. λmin = 1,35.10
-10
m D. λmin = 1,035.10
-10
m
Câu 139.Để có tia X cứng hơn , có bước sóng ngắn nhất nhỏ hơn bước sóng ngắn nhất ở trên là 1,5 lần thì hiệu điện thế giữa anod và
catod là bao nhiêu ?
A. U = 18000Vôn B. U = 16000Vôn C. U = 21000Vôn D. U = 12000Vôn

×