Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HÓA HỌC 12 – ĐỀ 8 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.21 KB, 7 trang )

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HÓA HỌC 12 – ĐỀ 8

Thời gian 90 phút
Câu 1: Ion X
2+
cú cấu hỡnh e là 1s
2
2s
2
2p
6
. Xác định vị trí của X trong bảng HTTH:
A. Chu kỡ 2, nhúm VIIIA B. Chu kỡ 3, nhúm IIA
C. Chu kỡ 4, nhúm IA D. Chu kỡ 2, nhúm IIA
Câu 2: Từ hai đồng vị của cacbon là
12
C,
14
C và 3 đồng vị của oxi là
16
O,
17
O,
18
O có
thể tạo ra được bao nhiêu phân tử khớ cacbonic khác nhau?
A. 6 B. 12 C. 18 D. 9
Câu 3: Trong một phõn nhúm chớnh của bảng tuần hoàn, đi từ trên xuống dưới thỡ điều
khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Số diện tích hạt nhân giảm dần B. Độ âm điện tăng dần
C. Bán kính nguyên tử tăng dần D. Tính kim loại giảm dần


Câu 4:Trong phòng thí nghiệm HNO
3
được điều chế theo phản ứng sau:
NaNO
3 (rắn)
+ H
2
SO
4đặc
 HNO
3
+ NaHSO
4

Phản ứng trên xảy ra là vì:
A. Axit H
2
SO
4
có tính axit mạnh hơn HNO
3
B. HNO
3
dễ bay hơi hơn
C. H
2
SO
4
có tính oxi hoá mạnh hơn HNO
3

D. Một nguyên nhân khác
Câu 5: Hợp chất nào của N không được tạo ra khi cho axit HNO
3
tác dụng với kim loại?
A. NO B. N
2
C. N
2
O
5
D. NH
4
NO
3

Câu 6: Trung hoà 50ml dung dịch NH
3
thì cần 25ml dung dịch HCl 2M. Để trung hoà
cũng lượng dung dịch NH
3
đó cần bao nhiêu lit dung dịch H
2
SO
4
1M?
A. 25ml B. 50ml C. 12,5ml D. 2,5ml
Câu 7: Có thể sử dụng chất nào sau đây để nhận biết khí N
2
có chứa tạp chất H
2

S?
A. NaOH B. PbSO
4
C. NH
3
D. Cu
Câu 8: Sục 1,12 lit CO
2
vào 500ml dung dịch NaOH 0,2M. dung dịch thu được có pH
bằng bao nhiêu?
A. pH < 7 B. pH > 7 C. pH = 7 D. pH = 14
Câu 9: Dãy chất nào sau đây là lưỡng tính
A. ZnO, Al
2
O
3
, FeO, Pb(OH)
2
B. Al(OH)
3
, Cr(OH)
3
, Cu(OH)
2
, Sn(OH)
2

C. HSO
4
-

, NH
4
+
, HS
-
, Zn(OH)
2
D. HCO
3
-
, H
2
O, Zn(OH)
2
, Al
2
O
3

Câu 10: Biểu thức K
b
của CH
3
COO
-
là:
A.
B.
CH
3

COOH
OH
-
CH
3
COO
-
H
2
O
CH
3
COO
-
CH
3
COO
-
OH
-
C.
D.
CH
3
COOH
OH
-
CH
3
COO

-
CH
3
COOH
OH
-

Câu 11: Một dung dịch có chứa 4 ion với thành phần: 0,01 mol Na
+
, 0,02 mol Mg
2+
,
0,015 mol SO
4
2-
, x mol Cl
-
. Giá trị của x là:
A. 0,015 B. 0,035 C. 0,02 D. 0,01
Câu 12: Dãy chất nào dưới đây đều phản ứng được với dung dịch NaOH
A. Na
2
CO
3
, CuSO
4
, HCl B. MgCl
2
, SO
2

, NaHCO
3

B. Al
2
O
3
, H
2
SO
4
, KOH D. CO
2
, NaCl, Cl
2

Câu 13: Dãy kim loại nào sau đây đIều chế được bằng phương pháp thuỷ luyện:
A. Cu, Fe, Na B. Fe, Pb, Mg
C. Cu, Ag, Zn D. Ca, Fe, Sn
Câu 14: Phương pháp nào sau đây có thể làm mềm nước cứng vĩnh cửu:
A. Cho tác dụng với NaOH B. Đun nóng
C. Cho tác dụng với HCl D. Cho tác dụng với Na
2
CO
3

Câu 15: Cho các hợp chất: Cu
2
S, CuS, CuO, Cu
2

O
Hai chất có thành phần phần trăm về khối lượng của Cu bằng nhau là:
A. Cu
2
S và CuO B. Cu
2
S và Cu
2
O
C. CuS và Cu
2
O D. CuS và CuO
Câu 16: Phèn chua có công thức hóa học nào sau đây?
A. Al
2
(SO
4
)
3
B. K
2
SO
4
. Al
2
(SO
4
)
3
.12H

2
O
C. K
2
SO
4
. Al
2
(SO
4
)
3
. 24H
2
O D. (NH
4
)
2
SO
4
. Al
2
(SO
4
)
3
. 24H
2
O
Câu 17: Dung dịch chứa hỗn hợp nào sau đây được gọi là nước Javen

A. NaCl + NaClO
3
B. NaCl + NaClO
2

C. NaCl + NaClO D. CaOCl
2
+ CaCl
2

Câu 18: Dung dịch muối ăn có lẫn tạp chất là NaBr và NaI. Để thu được muối ăn tinh
khiết người ta sục vào đó khí X đến dư, sau đó cô cạn. Khí X là:
A. Cl
2
B. F
2
C. O
2
D. HCl
Câu 19: Nhiệt phân KNO
3
thu được sản phẩm gồm:
A. K, NO
2
và O
2
B. KNO
2
và O
2


C. K
2
O và NO
2
D. KNO
2
và NO
2

Câu 20: Cho 4,05g nhôm kim loại phản ứng với dung dịch HNO
3
dư thu được khí NO
duy nhất. Khối lượng của NO là:
A. 4,5g B. 6,9g C. 3g D. 6,75g
Câu 21: Để tinh chế một mẫu bạc kim loại có lẫn đồng kim loại người ta ngâm mẫu bạc
đó vào dung dịch nào sau đây:
A. ZnCl
2
B. NaCl C. AgNO
3
D. Cu(NO
3
)
2

Câu 22: Có 6 dung dịch NaCl, FeCl
2
, FeCl
3

, MgCl
2
, NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
. Dùng kim loại
nào sau đây có thể phân biệt 6 dung dịch trên?
A. Na B. Ba C. Al D. Tất cả đều sai
Câu 23 : Hòa tan 8,3g hỗn hợp 2 kim loại Al và Fe bằng dung dịch HCl loãng thu được
0,5g khí H
2
. Cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp muối có khối lượng bằng bao nhiêu?
A. 26,5g B. 25,6g C. 29,6g D. 26,9g
Câu 24: Cho Fe tác dụng với các dung dịch nào sau đây thì đều thu được một muối của
sắt:
A. HCl và Cl
2
B. HCl và FeCl
3
C. CuCl
2
và HCl
D. B và C E. A, B và C
Câu 25: Quặng xiđerit có công thức là:
A. FeS

2
B. FeCO
3
C. Fe
2
O
3
D. Fe
3
O
4

Câu 26: Khi điện phân Al
2
O
3
người ta hòa tan Al
2
O
3
trong criolit để làm gì ?
A. Giảm nhiệt độ nóng chảy, tiết kiệm năng lượng
B. Tạo được chất lỏng dẫn điện tốt hơn
C. Tạo hỗn hợp nhẹ nổi bên trên ngăn không cho Al bị oxi hóa
D. Cả A, B và C
Câu 27 : Cho dung dịch có chứa các ion : Na
+
, NH
4
+

, CO
3
2-
, PO
4
3-
, NO
3
-
, SO
4
2-
. Dùng
hóa chất nào để loại được nhiều anion nhất ?
A. BaCl
2
B. MgCl
2
C. Ba(NO
3
)
2
D. NaOH
Câu 28: Cho 0,1 mol Na và 0,1 mol Al vào nước dư thì sinh ra bao nhiêu lit khí H
2

(đktc):
A. 4,48 lit B. 1,12 lit C. 6,72 lit D. 22,4 lit
Câu 29 : Cần lấy những muối nào để pha chế được dung dịch có các ion : Na
+

, Cu
2+
,
SO
4
2-
, NO
3
-
, Cl
-
.
A. NaCl, CuSO
4
, NaNO
3
B. Na
2
SO
4
, CuCl
2
, Cu(NO
3
)
2

C. Na
2
SO

4
, NaCl, Cu(NO
3
)
2
D. A, B, C đề đúng
Câu 30: Số nguyên tố trong các chu kì 2 và 5 lần lượt là:
A. 8 và 18 B. 8 và 8 D. 18 và 18 D. 18 và 8
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X, dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình
đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư, thấy khối lượng bình tăng 20,4 gam và có 30 gam kết tủa.
Công thức phân tử của X là:
A. C
2
H
6
B. C
3
H
8
C. C
3
H
6
D. C
4
H
8


Câu 32: Cho Toluen phản ứng với Clo theo tỉ lệ 1 : 1, có xúc tác ánh sáng. Sản phẩm
chính thu được
A. benzyl clorua B. m- clotoluen
C. p- clotoluen D. o- clotoluen
Câu 33: Chon thuốc thử đe nhận biết 3 hiđrocacbon CH
4
, C
2
H
4
, C
2
H
2
/
A. dung dịch KMnO
4
B. dung dịch AgNO
3
/NH
3
,
C. dung dịch HCl D. dung dịch AgNO
3
/NH
3
, dung dịch brom
Câu 34: Etylen glicol phản ứng với Cu(OH)
2
thu được phức màu xanh thẫm. Các loại

liên kết hóa học có trong phức đó là:
A. liên kết cộng hóa trị B. liên kết ion
C. liên kết cho nhận D. cả A và C
Câu 35: Rượu etylic có thể tạo thành trực tiếp từ chất nào?
A. anđehit axetic B. etyl clorua
C. etilen D. tất cả đều đúng
Câu 36: Một rượu đơn chức có 50% oxi về khối lượng. Công thức phân tử của rượu là:
A. C
2
H
5
OH B. CH
2
=CH-CH
2
OH C. CH
3
OH D. (CH
3
)
3
CHOH
Câu 37: Rượu isoamylic có tên gọi quốc tế là:
A. n-pentanol B. 2-metylbutanol
C. 2,2-đimetybutanol D. 3-metylbutanol
Câu 38: 17,7 gam một amin bậc 1 phản ứng vừa đủ với FeCl
3
thu được 10,7 gam kết tủa.
Công thức của amin
A. C

2
H
5
NH
2
B. C
3
H
7
NH
2
C. CH
3
NH
2
D. C
4
H
9
NH
2

Câu 39: Công thức nào đúng nhất sau đây được dùng để chỉ anđehit no đơn chức
A. C
n
H
2n
O B. C
n
H

2n+ 1
CHO
C. C
n
H
2n- 1
CHO D. R- CHO
Câu 40: C
x
H
y
O
2
là một anđehit no, mạch hở. Khi đó
A. y= 2x B. y= 2x + 2
C. y= 2x -2 D. y= 2x – 4
Câu 41: Cho a mol một anđehit Y phản ứng hết với AgNO
3
/ NH
3
thu được 4a mol Ag.
Anđehit Y là
A. HCHO B. (CHO)
2
C. R(CHO)
2
D. tất cả đều đúng
Câu 42 : Chất nào sau đây có nhiều trong thuốc lá
A. heroin B. Nicotin
C. morphin D. caroten

Câu 43 : Oxi hóa 2,2 gam anđehit X thu được 3 gam axit tương ứng. Xác định công thức
của anđehit
A. HCHO B. C
2
H
5
CHO
C. (CHO)
2
D. CH
2
=CH-CHO
Câu 44: Để phân biệt ba mẫu hóa chất: phenol, axit acrylic, axit axetic có thể dùng
A. dung dịch brom B. dung dịch Na
2
CO
3

C. dung dịch AgNO
3
/ NH
3
D. dung dịch NaOH
Câu 45: Trung hòa a mol axit hữu cơ X cần 2a mol NaOH. Mặt khác, đốt cháy a mol axit
trên thu được 2a mol CO
2
. Công thức của X là
A. CH
3
COOH B. (COOH)

2

C. CH
2
(COOH)
2
D. cả A, B, C đều đúng
Câu 46: Trung hòa hoàn toàn 1,8 gam một axit hữu cơ đơn chức bằng một lượng vừa đủ
dung dịch NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng 2,46 gam muối khan. Công thức axit là
A. HCOOH B. CH
3
COOH
C. CH
2
=CHCOOH D. C
2
H
2
COOH
Câu 47: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C
3
H
6
O
3
, X có thể phản ứng với Na và
Na
2
CO
3

. Oxi hóa X bằng CuO thu được sản phẩm có phản ứng tráng gương. Công thức
của X là

HO CH
2
CH
2
COOH
A.
B.
CH
3
CH
OH
COOH
C.
HCOOCH
2
CH
3
D.
CH
2
CH
OH OH
CHO

Câu 48: Để phân biệt dầu nhớt để bôi trơn động cơ và dầu thực vật, người ta dùng cách
nào sau đây:
A. Hòa tan vào nước, chất nào nhẹ nổi lên mặt nước là dầu thực vật

B. Chất nào tan trong dung dịch HCl là dầu nhớt.
C. Đun nóng với dung dịch NaOH, sau đó để nguội. Cho sản phẩm thu được phản
ứng với Cu(OH)
2
, thấy tạo ra dung dịch màu xanh thẫm là dầu thực vật
D. Tất cả đều sai
Câu 49: Hợp chất nào sau đây không phải là amino axit

H
2
N CH
2
CH
2
COOH
A.
B.
CH
3
CH
NH
2
COOH
C.
D.
HOOC
CH
CH
2
COOH

NH
2
CH
3
CH
2
CONH
2

Câu 50: Thể tích H
2
(ở 0
0
C, 2atm) cần để phản ứng vừa đủ với 11,2 gam anđehit acrylic
A. 0,448 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 0,336 lít

×