KIỂM TRA 1 TIẾT TỰ LUẬN MÔN HÓA - ĐỀ 12
Câu 1. Viết các pư theo sơđồ:M
+Br
2
dư
C
3
H
6
Br
2
+NaOH
N
+CuO
Anđêhyt2chức.
Câu 2. 1. Một nguyêntố có trong thực tế, nguyên tử có 40 hạt sơ cấp. Xác định
nguyên tố đó.
2. A,B là2ngtố ở 2ckỳ liêntiếp,có tổng đtích hnhân là25.Xđịnh A,B;vị trí
trong bảng HTTH,viết pư của A,B với CH
3
COOH,H
2
SO
4
,NaOH,pư đc A,B từ muối
nitrat của chúng.
Câu 3. 1.2,08gC
8
H
8
(A) làm mấtmàu hết3,2Br
2
trong dd;5,2gA td tối đa
4,48lítH
2
(đktc)khi có Ni xt.XđịnhCTCT củaA,gọitên,viết các pư đc caosubuNa-S
từA,metan,các chất vôcơ khác.
2. Đốt hoàn toàn HĐCB A được n
CO2
=2n
H2O
. 0,1 molA td đủ với
Ag
2
O/NH
3
,được 15,9g ktủa vàng.A có các pư theo sơ đồ: A
+H
2
(Pd)
B
nhị hợp
D
+H
2
(Ni)
etyl xyclohexan.
XđịnhCTCTcủaA,gọi tên,viết các pư theo sơđồ,từ metan và các chất vôcơ viết các
pư đc A.
Câu 4. 1. Trình bày cơ chế của sự điện ly. Minh họa bằng sự hòa tan KCl trong
nước.
2. Trộn dd có pH = 5 và dd có pH = 9 theo tỷ lệ như thế nào để được dd có
pH = 8.
Câu 5. Hòa tan1,68ghh:Ag,Cu trong 29,4gddA(H
2
SO
4
đnóng),được ddB và1khíD
duy nhất. Cho D tan hết vào dd Br
2
0,2M dư rồi cho dd Ba(NO
3
) dư vào, thu được
2,796g kết tủa.
1. Tính klượng các kloại bđầu;ttích ddBr
2
đã dùng,biết dùngdư 25% so với
cần thiết.
2. Tính C% của ddA, biết lượng H
2
SO
4
pư bằng 10% lượng có trong A.
3. Pha loãng ddA bằng H
2
O để được dd C có pH=1 thì thể tích ddC là bao
nhiêu lít.
Câu 6. Ba chất hữucơ A,B,C đều có tỷkhối so với kkhí bằng 2,07.Đốt mỗi chất đều
cần lượng oxy gấp 9lần lượngoxy trong mỗi chất,thu đượcCO
2
vàH
2
O có tỷ lệ
klượng tương ứng là11: 6.
1. Xác định CT ĐG nhất, CTPT của ba chất trên.
2. XđCTCT,biết A,B cùngchức,Bcó mạchnhánh;Viết pư củachúng
vớiNa,CuO nóng.