Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN: HOÁ HỌC Lớp 12A1 Mã đề : 011 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.84 KB, 12 trang )

KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN: HOÁ HỌC.

Họ và tờn:
Lớp 12A1
Mã đề : 011
Phần câu hỏi trắc nghiệm (5 điểm)

Câu 1.
Cho 4,5 gam etylamin ( C
2
H
5
NH
2
) tác dụng vừa
đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là:
A.
8,15 gam.
B.
7,65 gam.
C.
8,10 gam.
D.
0,85
gam.
Câu 2.
Cho 17,7 gam một anlylamin tác dụng với dung dịch FeCl
3
dư thu được
10,7 gam kết tủe. CTPT của ankylamin là:


A.
CH
5
N.
B.
C
2
H
7
N.
C.
C
3
H
9
N.
D.
C
4
H
11
N.
Câu 3.
Để chứng minh tính lưỡng tính của NH
2
- CH
2
- COOH (X), ta cho (X) tác
dụng với:
A.

HCl, NaOH.
B.
NaOH, NH
3
.
C.
Na
2
CO
3
, HCl.
D.
HNO
3
, CH
3
COOH.
Câu 4.
Bradikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là 1 nonapeptit có công thức:
Arg - Pro - Pro - Gly - Phe - Ser - Pro - Phe - Arg.
Khi thuỷ phân không hoàn toàn peptit này có thể thu được bao nhiêu tri peptit mà
thành phần phân tử có chứa phenyl alanin (Phe)?
A.
6.
B.
5.
C.
4.
D.
3.

Câu 5.
Cho 20 gam hồn hợp gồm 3 amin đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác
dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, rồi cô cạn dung dịch thì thu được 31,68 gam
hỗn hợp muối khan. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là bao nhiêu?
A.
0,2 lit.
B.
0,32 lit.
C.
0,15 lit.
D.
0,005
lit.
Câu 6.
Amino axit nào dưới đây có 2 nhóm amino?
A.
Axit glutamic.
B.
Glysin.
C.
Alanin.
D.
Valin.
Câu 7.
Amino axit có bao nhiêu phản ứng cho sau đây: Phản ứng với dung dịch
axit, phản ứng với bazơ, phản ứng tr¸ng bạc, phản ứng trùng ngưng, phản ứng
trùng hợp, phản ứng với ancol, phản ứng với kim loại kiềm.
A.
3.
B.

5.
C.
6.
D.
4.
Câu 8.
Poli ( Vinyl Clorua) được điều chế từ khí thiên nhiên ( Metan chiếm 95%)
theo sơ đồ chuyển hoá: CH
4
→ C
2
H
2
→C
2
H
3
Cl→PVC với hiệu suất mỗi quá trình
lần lượt là: 15%, 95%, 90%. Muốn tổng hợp 1 tấn PVC thì cần phải dùng hết bao
nhiêu m
3
khí thiên nhiên?
A.
2941.
B.
5880.
C.
5589.
D.
5883.

ĐIỂM




Câu 9.
1 mol α- amino axit X tác dụng vừa hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có
hàm lượng clo là 28,287%. CTCT của X là:
A.
H
2
N - CH
2
- COOH.
B.
H
2
N - CH
2
- CH
2
- COOH.

C.
CH
3
- CH(NH
2
) - COOH.
D.

H
2
N - CH
2
- CH(NH
2
) -
COOH.
Câu 10.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
Khi thay thế H trong hiđrocacbon bằng nhóm NH
2
ta thu được amin.

B.
Khi thay thế H trong phân tử H
2
O bằng gốc hiđrocacbon ta thu được amin.

C.
Khi thay thế nguyên tử hiđro trong phân tử NH
3
bằng gốc hiđrocacbon ta
thu được amin.

D.
Amino axit là hợp chất đa chức có 2 nhóm NH
2
và COOH.

Câu 11.
Ưng với công thức C
3
H
9
N có số đồng phân amin là:
A.
6.
B.
5.
C.
4.
D.
3.
Câu 12.
Cho một hỗn hợp A chứa NH
3
, C
6
H
5
NH
2
, C
6
H
5
OH. A được trung hoà bởi
0,02 mol NaOH hoặc 0,015 mol HCl. A cũng phản ứng vừa đủ với 0,075 mol Br
2


tạo kết tủa. Lượng các chất NH
3
, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
lần lượt là bao nhiêu?
A.
0,01 mol, 0,005 mol, 0,02 mol.
B.
0,01 mol, 0,02 mol, 0,05
mol.

C.
0,005 mol, 0,01 mol, 0,002 mol.
D.
0,005 mol, 0,005 mol, 0,02
mol.
Câu 13.
Khẳng định nào sau đây là sai:
A.
Đặc điểm của monome tham gia phản ứng trùng hợp là trong phân tử
monome phải có liên kết bội.


B.
Sản phẩm phản ứng trùng ngưng có tách ra các phân tử nhỏ.

C.
Sản phẩm của phản ứng trùng hợp có tách ra các phân tử nhỏ.

D.
Đặc điểm của monome tham gia phản ứng trùng ngưng là trong phân tử
monome phải có từ 2 nhóm chức trở lên.
Câu 14.
Đốt cháy hoàn toàn 0,2 lit một hỗn hợp khí gồm metylamin và 2
hiđrocacbon kế tiếp nhau của một dãy đồng đẳng trong 0,94 lit oxi ( dư) thu được
0,69 lít hỗn hợp khí và 0,54lit hơi nước. Dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch kiềm dư
thì còn lại 0,05 lít khí. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon đã dùng là:
A.
C
3
H
4
và C
4
H
6
.
B.
C
2
H
2

và C
3
H
4
.
C.
CH
4
và C
2
H
6
.
D.
C
2
H
4

và C
3
H
6
.
Câu 15.
Polime nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng cộng hợp?
A.
Poli(vinyl clorua).
B.
Cao su buna.

C.
Poli etylen.
D.
Xenlulozơ.
Câu 16.
Anilin và phenol đều phản ứng với:
A.
dd HCl.
B.
dd NaOh.
C.
dd NaCl.
D.
nước
brôm.
Câu 17.
Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, đơn chức phải dùng hết 10,08
lit khí oxi (đktc). Công thức của amin đó là công thức nào sau đây?
A.
C
3
H
7
NH
2
.
B.
CH
3
NH

2
.
C.
C
4
H
9
NH
2
.
D.
C
2
H
5
NH
2
.
Cõu 18.
Cú 4 hoỏ cht: metylamin(1), phenylamin(2), iphetylamin(3),
imetylamin(4). Th t tng dn ca tớnh baz l:
A.
(3)<(2)<(1)<(4).
B.
(4)<(1)<(2)<(3).
C.
(2)<(3)<(1)<(4)<.
D.
(2)<(3)<(4)<(1).
Cõu 19.

Cụng thc no sau õy ca pentapeptit A tho món iu kin sau:
+ Thu phõn hon ton 1 mol A thu c cỏc - amino axit l: 3 mol Glysin, 1
mol Alanil, 1 mol Valin.
+ Thu phõn hon ton A ngoi ngoi cỏc amino axit cũn thu c 2 ipeptit: Ala
- Gly; Gly - Ala v 1 tripeptit Gly - Gly - Ala.
A.
Ala - Gly - Gly - Gly - Val.
B.
Gly - Ala - Gly - Val - Gly.

C.
Gly - Ala - Gly - Gly - Val.
D.
Gly - Gly - Ala - Gly - Val.
Cõu 20.
phõn bit x phũng, h tinh bt, lũng trng trng ta s dựng thuc th
no sau õy?
A.
Kt hp I
2
v Cu(OH)
2
.
B.
Ch dựng I
2
.
C.
Ch
dựng Cu(OH)

2
.
D.
Kt hp I
2
v AgNO
3
/NH
3
.
Phần câu hỏi tự luận (5đ): Trình bày lời giải câu 3, 5, 8.
Kiểm tra 45 phút
Môn: Hoá học.

H v tờn:
Lp 12A1
Mã đề : 002
Phần câu hỏi trắc nghiệm (5 điểm)

Cõu 1.
chng minh tớnh lng tớnh ca NH
2
- CH
2
-
COOH (X), ta cho (X) tỏc dng vi:
A.
NaOH, NH
3
.

B.
HCl, NaOH.
C.
HNO
3
, CH
3
COOH.
D.
Na
2
CO
3
, HCl.
Cõu 2.
Cụng thc no sau õy ca pentapeptit A tho món iu kin sau:
+ Thu phõn hon ton 1 mol A thu c cỏc - amino axit l: 3 mol Glysin, 1
mol Alanil, 1 mol Valin.
+ Thu phõn hon ton A ngoi ngoi cỏc amino axit cũn thu c 2 ipeptit: Ala
- Gly; Gly - Ala v 1 tripeptit Gly - Gly - Ala.
A.
Gly - Ala - Gly - Gly - Val.
B.
Ala - Gly - Gly - Gly - Val.

C.
Gly - Gly - Ala - Gly - Val.
D.
Gly - Ala - Gly - Val - Gly.
Cõu 3.

phõn bit x phũng, h tinh bt, lũng trng trng ta s dựng thuc th
no sau õy?
A.
Ch dựng Cu(OH)
2
.
B.
Kt hp I
2
v Cu(OH)
2
.
C.
Ch
dựng I
2
.
D.
Kt hp I
2
v AgNO
3
/NH
3
.
Cõu 4.
Cho 20 gam hn hp gm 3 amin n chc, ng ng k tip nhau tỏc
dng va vi dung dch HCl 1M, ri cụ cn dung dch thỡ thu c 31,68 gam
hn hp mui khan. Th tớch dung dch HCl ó dựng l bao nhiờu?
A.

0,2 lit.
B.
0,15 lit.
C.
0,005 lit.
D.
0,32
lit.
Cõu 5.
Poli ( Vinyl Clorua) c iu ch t khớ thiờn nhiờn ( Metan chim 95%)
theo s chuyn hoỏ: CH
4
C
2
H
2
C
2
H
3
ClPVC vi hiu sut mi quỏ trỡnh
ln lt l: 15%, 95%, 90%. Mun tng hp 1 tn PVC thỡ cn phi dựng ht bao
nhiờu m
3
khớ thiờn nhiờn?
A.
5883.
B.
5589.
C.

2941.
D.
5880.
Cõu 6.
t chỏy hon ton 6,2 gam mt amin no, n chc phi dựng ht 10,08 lit
khớ oxi (ktc). Cụng thc ca amin ú l cụng thc no sau õy?
A.
CH
3
NH
2
.
B.
C
3
H
7
NH
2
.
C.
C
4
H
9
NH
2
.
D.
C

2
H
5
NH
2
.
Cõu 7.
Cho mt hn hp A cha NH
3
, C
6
H
5
NH
2
, C
6
H
5
OH. A c trung ho bi
0,02 mol NaOH hoc 0,015 mol HCl. A cng phn ng va vi 0,075 mol Br
2

to kt ta. Lng cỏc cht NH
3
, C
6
H
5
OH, C

6
H
5
NH
2
ln lt l bao nhiờu?
A.
0,01 mol, 0,02 mol, 0,05 mol.
B.
0,005 mol, 0,01 mol, 0,002
mol.

IM




C.
0,005 mol, 0,005 mol, 0,02 mol.
D.
0,01 mol, 0,005 mol, 0,02
mol.
Câu 8.
Khẳng định nào sau đây là sai:
A.
Sản phẩm phản ứng trùng ngưng có tách ra các phân tử nhỏ.

B.
Đặc điểm của monome tham gia phản ứng trùng ngưng là trong phân tử
monome phải có từ 2 nhóm chức trở lên.


C.
Đặc điểm của monome tham gia phản ứng trùng hợp là trong phân tử
monome phải có liên kết bội.

D.
Sản phẩm của phản ứng trùng hợp có tách ra các phân tử nhỏ.
Câu 9. ứ
ng với công thức C
3
H
9
N có số đồng phân amin là:
A.
4.
B.
5.
C.
6.
D.
3.
Câu 10.
1 mol α- amino axit X tác dụng vừa hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có
hàm lượng clo là 28,287%. CTCT của X là:
A.
CH
3
- CH(NH
2
) - COOH.

B.
H
2
N - CH
2
- CH(NH
2
) -
COOH.

C.
H
2
N - CH
2
- CH
2
- COOH.
D.
H
2
N - CH
2
- COOH.
Câu 11.
Có 4 hoá chất: metylamin(1), phenylamin(2), điphetylamin(3),
đimetylamin(4). Thứ tự tăng dần của tính bazơ là:
A.
(3)<(2)<(1)<(4).
B.

(2)<(3)<(1)<(4)<.
C.
(2)<(3)<(4)<(1).
D.
(4)<(1)<(2)<(3).
Câu 12.
Anilin và phenol đều phản ứng với:
A.
nước brôm.
B.
dd NaOh.
C.
dd HCl.
D.
dd
NaCl.
Câu 13.
Cho 4,5 gam etylamin ( C
2
H
5
NH
2
) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối
lượng muối thu được là:
A.
7,65 gam.
B.
8,10 gam.
C.

0,85 gam.
D.
8,15
gam.
Câu 14.
Amino axit có bao nhiêu phản ứng cho sau đây: Phản ứng với dung dịch
axit, phản ứng với bazơ, phản ứng tr¸ng bạc, phản ứng trùng ngưng, phản ứng
trùng hợp, phản ứng với ancol, phản ứng với kim loại kiềm.
A.
4.
B.
6.
C.
3.
D.
5.
Câu 15.
Một amino axit có công thức phân tử là C
4
H
9
NO
2
. Số đồng phân amino
axit là:
A.
3.
B.
6.
C.

5.
D.
4.
Câu 16.
Amino axit nào dưới đây có 2 nhóm amino?
A.
Alanin.
B.
Axit glutamic.
C.
Glysin.
D.
Valin.
Câu 17.
Polime nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng cộng hợp?
A.
Poli etylen.
B.
Xenlulozơ.
C.
Poli(vinyl clorua).
D.
Cao
su buna.
Câu 18.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
Khi thay thế H trong phân tử H
2
O bằng gốc hiđrocacbon ta thu được amin.


B.
Amino axit là hợp chất đa chức có 2 nhóm NH
2
và COOH.

C.
Khi thay thế H trong hiđrocacbon bằng nhóm NH
2
ta thu được amin.

D.
Khi thay th nguyờn t hiro trong phõn t NH
3
bng gc hirocacbon ta
thu c amin.
Cõu 19.
t chỏy hon ton 0,2 lit mt hn hp khớ gm metylamin v 2
hirocacbon k tip nhau ca mt dóy ng ng trong 0,94 lit oxi ( d) thu c
0,69 lớt hn hp khớ v 0,54lit hi nc. Dn hn hp khớ qua dung dch kim d
thỡ cũn li 0,05 lớt khớ. Cụng thc phõn t ca hai hirocacbon ó dựng l:
A.
C
3
H
4
v C
4
H
6

.
B.
C
2
H
2
v C
3
H
4
.
C.
C
2
H
4
v C
3
H
6
.
D.
CH
4

v C
2
H
6
.

Cõu 20.
Cho 17,7 gam mt anlylamin tỏc dng vi dung dch FeCl
3
d thu c
10,7 gam kt te. CTPT ca ankylamin l:
A.
C
2
H
7
N.
B.
CH
5
N.
C.
C
4
H
11
N.
D.
C
3
H
9
N.
Phần câu hỏi tự luận (5đ): Trình bày lời giải câu 4,13,19.
Kiểm tra 45 phút
Môn: Hoá học.


H v tờn:
Lp 12A1
Mã đề : 003
Phần câu hỏi trắc nghiệm (5 điểm)
Cõu 1.
Anilin v phenol u phn ng vi:
A.
dd NaCl.
B.
nc brụm.

C.
dd NaOH.
D.
dd HCl.
Cõu 2.
chng minh tớnh lng tớnh ca NH
2
- CH
2
- COOH (X), ta cho (X) tỏc
dng vi:
A.
Na
2
CO
3
, HCl.
B.

HNO
3
, CH
3
COOH.

C.
NaOH, NH
3
.
D.
HCl, NaOH.
Cõu 3.
Amino axit cú bao nhiờu phn ng cho sau õy: Phn ng vi dung dch
axit, phn ng vi baz, phn ng tráng bc, phn ng trựng ngng, phn ng
trựng hp, phn ng vi ancol, phn ng vi kim loi kim.
A.
4.
B.
3.
C.
6.
D.
5.
Cõu 4.
Cụng thc no sau õy ca pentapeptit A tho món iu kin sau:
+ Thu phõn hon ton 1 mol A thu c cỏc - amino axit l: 3 mol Glysin, 1
mol Alanil, 1 mol Valin.
+ Thu phõn hon ton A ngoi ngoi cỏc amino axit cũn thu c 2 ipeptit: Ala
- Gly; Gly - Ala v 1 tripeptit Gly - Gly - Ala.

A.
Ala - Gly - Gly - Gly - Val.
B.
Gly - Gly - Ala - Gly - Val.

C.
Gly - Ala - Gly - Val - Gly.
D.
Gly - Ala - Gly - Gly - Val.
Cõu 5.
Polime no sau õy cú kh nng tham gia phn ng cng hp?
A.
Poli etylen.
B.
Poli(vinyl clorua).
C.
Xenluloz.
D.
Cao
su buna.
Cõu 6.
Mt amino axit cú cụng thc phõn t l C
4
H
9
NO
2
. S ng phõn amino axit
l:
A.

6.
B.
5.
C.
4.
D.
3.
Cõu 7.
Cho mt hn hp A cha NH
3
, C
6
H
5
NH
2
, C
6
H
5
OH. A c trung ho bi
0,02 mol NaOH hoc 0,015 mol HCl. A cng phn ng va vi 0,075 mol Br
2

to kt ta. Lng cỏc cht NH
3
, C
6
H
5

OH, C
6
H
5
NH
2
ln lt l bao nhiờu?
A.
0,01 mol, 0,02 mol, 0,05 mol.
B.
0,005 mol, 0,005 mol, 0,02
mol.

C.
0,01 mol, 0,005 mol, 0,02 mol.
D.
0,005 mol, 0,01 mol, 0,002
mol.
Cõu 8.
Khng nh no sau õy l sai:
A.
Sn phm phn ng trựng ngng cú tỏch ra cỏc phõn t nh.

IM




B.
Đặc điểm của monome tham gia phản ứng trùng ngưng là trong phân tử

monome phải có từ 2 nhóm chức trở lên.

C.
Đặc điểm của monome tham gia phản ứng trùng hợp là trong phân tử
monome phải có liên kết bội.

D.
Sản phẩm của phản ứng trùng hợp có tách ra các phân tử nhỏ.
Câu 9.
Ưng với công thức C
3
H
9
N có số đồng phân amin là:
A.
3.
B.
5.
C.
4.
D.
6.
Câu 10.
Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, đơn chức phải dùng hết 10,08
lit khí oxi (đktc). Công thức của amin đó là công thức nào sau đây?
A.
C
2
H
5

NH
2
.
B.
C
3
H
7
NH
2
.
C.
CH
3
NH
2
.
D.
C
4
H
9
NH
2
.
Câu 11.
Cho 4,5 gam etylamin ( C
2
H
5

NH
2
) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối
lượng muối thu được là:
A.
7,65 gam.
B.
8,15 gam.
C.
8,10 gam.
D.
0,85
gam.
Câu 12.
Poli ( Vinyl Clorua) được điều chế từ khí thiên nhiên ( Metan chiếm 95%)
theo sơ đồ chuyển hoá: CH
4
→ C
2
H
2
→C
2
H
3
Cl→PVC với hiệu suất mỗi quá trình
lần lượt là: 15%, 95%, 90%. Muốn tổng hợp 1 tấn PVC thì cần phải dùng hết bao
nhiêu m
3
khí thiên nhiên?

A.
5589.
B.
2941.
C.
5880.
D.
5883.
Câu 13.
Để phân biệt xà phòng, hồ tinh bột, lòng trắng trứng ta sẽ dùng thuốc thử
nào sau đây?
A.
Kết hợp I
2
và Cu(OH)
2
.
B.
Kết hợp I
2
và AgNO
3
/NH
3
.

C.
Chỉ dùng Cu(OH)
2
.

D.
Chỉ dùng I
2
.
Câu 14.
Bradikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là 1 nonapeptit có công
thức:
Arg - Pro - Pro - Gly - Phe - Ser - Pro - Phe - Arg.
Khi thuỷ phân không hoàn toàn peptit này có thể thu được bao nhiêu tri peptit mà
thành phần phân tử có chứa phenyl alanin (Phe)?
A.
5.
B.
6.
C.
3.
D.
4.
Câu 15.
Cho 20 gam hồn hợp gồm 3 amin đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác
dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, rồi cô cạn dung dịch thì thu được 31,68 gam
hỗn hợp muối khan. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là bao nhiêu?
A.
0,005 lit.
B.
0,2 lit.
C.
0,15 lit.
D.
0,32

lit.
Câu 16.
Cho 17,7 gam một anlylamin tác dụng với dung dịch FeCl
3
dư thu được
10,7 gam kết tủe. CTPT của ankylamin là:
A.
C
3
H
9
N.
B.
CH
5
N.
C.
C
2
H
7
N.
D.
C
4
H
11
N.
Câu 17.
Có 4 hoá chất: metylamin(1), phenylamin(2), điphetylamin(3),

đimetylamin(4). Thứ tự tăng dần của tính bazơ là:
A.
(2)<(3)<(1)<(4)<.
B.
(4)<(1)<(2)<(3).
C.
(3)<(2)<(1)<(4).
D.
(2)<(3)<(4)<(1).
Câu 18.
1 mol α- amino axit X tác dụng vừa hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có
hàm lượng clo là 28,287%. CTCT của X là:
A.
H
2
N - CH
2
- COOH.
B.
CH
3
- CH(NH
2
) - COOH.

C.
H
2
N - CH
2

- CH(NH
2
) - COOH.
D.
H
2
N - CH
2
- CH
2
- COOH.
Câu 19.
Amino axit nào dưới đây có 2 nhóm amino?
A.
Alanin.
B.
Valin.
C.
Glysin.
D.
Axit
glutamic.
Câu 20.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
Amino axit là hợp chất đa chức có 2 nhóm NH
2
và COOH.

B.

Khi thay thế H trong hiđrocacbon bằng nhóm NH
2
ta thu được amin.

C.
Khi thay thế H trong phân tử H
2
O bằng gốc hiđrocacbon ta thu được amin.

D.
Khi thay thế nguyên tử hiđro trong phân tử NH
3
bằng gốc hiđrocacbon ta
thu được amin.
PhÇn c©u hái tù luËn (5®): Tr×nh bµy lêi gi¶i c©u 3,12,16.
Kiểm tra 45 phút
Môn: Hoá học.

H v tờn:
Lp 12A1
Mã đề : 004
Phần câu hỏi trắc nghiệm (5 điểm)

Cõu 1.
Mt amino axit cú cụng thc phõn t l C
4
H
9
NO
2

.
S ng phõn amino axit l:
A.
4.
B.
3.
C.
5.
D.
6.
Cõu 2.
Cho mt hn hp A cha NH
3
, C
6
H
5
NH
2
, C
6
H
5
OH. A c trung ho bi
0,02 mol NaOH hoc 0,015 mol HCl. A cng phn ng va vi 0,075 mol Br
2

to kt ta. Lng cỏc cht NH
3
, C

6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
ln lt l bao nhiờu?
A.
0,005 mol, 0,01 mol, 0,002 mol.
B.
0,005 mol, 0,005 mol, 0,02
mol.

C.
0,01 mol, 0,005 mol, 0,02 mol.
D.
0,01 mol, 0,02 mol, 0,05
mol.
Cõu 3.
t chỏy hon ton 0,2 lit mt hn hp khớ gm metylamin v 2
hirocacbon k tip nhau ca mt dóy ng ng trong 0,94 lit oxi ( d) thu c
0,69 lớt hn hp khớ v 0,54lit hi nc. Dn hn hp khớ qua dung dch kim d
thỡ cũn li 0,05 lớt khớ. Cụng thc phõn t ca hai hirocacbon ó dựng l:
A.
C
2
H

4
v C
3
H
6
.
B.
C
3
H
4
v C
4
H
6
.
C.
CH
4
v C
2
H
6
.
D.
C
2
H
2
v C

3
H
4
.
Cõu 4.
1 mol - amino axit X tỏc dng va ht vi 1 mol HCl to ra mui Y cú
hm lng clo l 28,287%. CTCT ca X l:
A.
H
2
N - CH
2
- CH(NH
2
) - COOH.
B.
CH
3
- CH(NH
2
) - COOH.

C.
H
2
N - CH
2
- CH
2
- COOH.

D.
H
2
N - CH
2
- COOH.
Cõu 5.
Cho 4,5 gam etylamin ( C
2
H
5
NH
2
) tỏc dng va vi axit HCl. Khi
lng mui thu c l:
A.
0,85 gam.
B.
7,65 gam.
C.
8,15 gam.
D.
8,10
gam.
Cõu 6.
Phỏt biu no sau õy l ỳng?
A.
Amino axit l hp cht a chc cú 2 nhúm NH
2
v COOH.


B.
Khi thay th H trong phõn t H
2
O bng gc hirocacbon ta thu c amin.

C.
Khi thay th H trong hirocacbon bng nhúm NH
2
ta thu c amin.

D.
Khi thay th nguyờn t hiro trong phõn t NH
3
bng gc hirocacbon ta
thu c amin.
Cõu 7.
t chỏy hon ton 6,2 gam mt amin no, n chc phi dựng ht 10,08 lit
khớ oxi (ktc). Cụng thc ca amin ú l cụng thc no sau õy?
A.
C
2
H
5
NH
2
.
B.
C
4

H
9
NH
2
.
C.
CH
3
NH
2
.
D.
C
3
H
7
NH
2
.
IM




Câu 8.
Polime nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng cộng hợp?
A.
Xenlulozơ.
B.
Poli(vinyl clorua).

C.
Cao su buna.
D.
Poli
etylen.
Câu 9.
Khẳng định nào sau đây là sai:
A.
Đặc điểm của monome tham gia phản ứng trùng hợp là trong phân tử
monome phải có liên kết bội.

B.
Sản phẩm của phản ứng trùng hợp có tách ra các phân tử nhỏ.

C.
Sản phẩm phản ứng trùng ngưng có tách ra các phân tử nhỏ.

D.
Đặc điểm của monome tham gia phản ứng trùng ngưng là trong phân tử
monome phải có từ 2 nhóm chức trở lên.
Câu 10.
Bradikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là 1 nonapeptit có công
thức:
Arg - Pro - Pro - Gly - Phe - Ser - Pro - Phe - Arg.
Khi thuỷ phân không hoàn toàn peptit này có thể thu được bao nhiêu tri peptit mà
thành phần phân tử có chứa phenyl alanin (Phe)?
A.
5.
B.
6.

C.
4.
D.
3.
Câu 11.
Ưng với công thức C
3
H
9
N có số đồng phân amin là:
A.
6.
B.
5.
C.
4.
D.
3.
Câu 12.
Amino axit có bao nhiêu phản ứng cho sau đây: Phản ứng với dung dịch
axit, phản ứng với bazơ, phản ứng tr¸ng bạc, phản ứng trùng ngưng, phản ứng
trùng hợp, phản ứng với ancol, phản ứng với kim loại kiềm.
A.
5.
B.
3.
C.
6.
D.
4.

Câu 13.
Để chứng minh tính lưỡng tính của NH
2
- CH
2
- COOH (X), ta cho (X) tác
dụng với:
A.
Na
2
CO
3
, HCl.
B.
HNO
3
, CH
3
COOH.
C.
HCl, NaOH.
D.
NaOH, NH
3
.
Câu 14.
Công thức nào sau đây của pentapeptit A thoả mãn điều kiện sau:
+ Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol A thu được các α- amino axit là: 3 mol Glysin, 1
mol Alanil, 1 mol Valin.
+ Thuỷ phân hoàn toàn A ngoài ngoài các amino axit còn thu được 2 đipeptit: Ala

- Gly; Gly - Ala và 1 tripeptit Gly - Gly - Ala.
A.
Gly - Ala - Gly - Val - Gly.
B.
Gly - Gly - Ala - Gly - Val.

C.
Ala - Gly - Gly - Gly - Val.
D.
Gly - Ala - Gly - Gly - Val.
Câu 15.
Amino axit nào dưới đây có 2 nhóm amino?
A.
Alanin.
B.
Glysin.
C.
Axit glutamic.
D.
Valin.
Câu 16.
Để phân biệt xà phòng, hồ tinh bột, lòng trắng trứng ta sẽ dùng thuốc thử
nào sau đây?
A.
Kết hợp I
2
và AgNO
3
/NH
3

.
B.
Chỉ dùng Cu(OH)
2
.
C.
Chỉ dùng I
2
.
D.
Kết hợp I
2
và Cu(OH)
2
.
Câu 17.
Poli ( Vinyl Clorua) được điều chế từ khí thiên nhiên ( Metan chiếm 95%)
theo sơ đồ chuyển hoá: CH
4
→ C
2
H
2
→C
2
H
3
Cl→PVC với hiệu suất mỗi quá trình
lần lượt là: 15%, 95%, 90%. Muốn tổng hợp 1 tấn PVC thì cần phải dùng hết bao
nhiêu m

3
khí thiên nhiên?
A.
5883.
B.
2941.
C.
5589.
D.
5880.
Cõu 18.
Cho 20 gam hn hp gm 3 amin n chc, ng ng k tip nhau tỏc
dng va vi dung dch HCl 1M, ri cụ cn dung dch thỡ thu c 31,68 gam
hn hp mui khan. Th tớch dung dch HCl ó dựng l bao nhiờu?
A.
0,32 lit.
B.
0,2 lit.
C.
0,15 lit.
D.
0,005
lit.
Cõu 19.
Cú 4 hoỏ cht: metylamin(1), phenylamin(2), iphetylamin(3),
imetylamin(4). Th t tng dn ca tớnh baz l:
A.
(4)<(1)<(2)<(3).
B.
(2)<(3)<(1)<(4)<.

C.
(2)<(3)<(4)<(1).
D.
(3)<(2)<(1)<(4).
Cõu 20.
Cho 17,7 gam mt anlylamin tỏc dng vi dung dch FeCl
3
d thu c
10,7 gam kt te. CTPT ca ankylamin l:
A.
C
4
H
11
N.
B.
C
3
H
9
N.
C.
CH
5
N.
D.
C
2
H
7

N.
Phần câu hỏi tự luận (5đ): Trình bày lời giải câu 2,12,18.

×