Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ I MÔN HOÁ HỌC LỚP -12 (ĐỀ 02) pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.03 KB, 1 trang )

ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ I MÔN HOÁ HỌC LỚP -12 (ĐỀ 02)
Thời lượng : 60 phút
A.Tự luận : 7 điểm
Câu 1: (2 điểm)
1. Polime là gì ? Nêu một số ví dụ về polime thiên nhiên và polime tổng hợp để minh họa.
2. Bằng phương pháp hoá học hy phn biệt cc dung dịch chất sau :lịng trắng trứng, hồ tinh bột, saccarozo, glucozo.
Câu 2: (2 điểm)
1. Khi cho một đinh sắt vào dung dịch H
2
SO
4
lỗng, sau đó cho thêm vài giọt dung dịch CuSO
4
. Nêu hiện tượng thu
được và giải thích .
2. Từ metan và các hợp chất vô cơ cần thiết viết phương trình phản ứng điều chế Poli(vinylclorua)
Câu 3: (3 điểm). Cho 20 gam hỗn hợp gồm 2 amin no đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dung vừa đủ với dung dịch
HCl 1M, rồi cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam hỗn hợp muối.
1. Xác định công thức phân tử của 2 amin.
2. Tính thành phần phân trăm khối lượng của mỗi amin trong hỗn hợp đầu.
3. Tính thể tích dd HCl đ phản ứng
(C : 12 ; H : 1 ; N : 14 ; Cl : 35,5)


B. Trắc nghiệm : 3 điểm
Cu 1: Có 4 hóa chất : metylamin (1), phenylamin (2), điphenylamin (3), đimetylamin (4). Thứ tự tăng dần lực bazơ là
A. (4) < (1) < (2) < (3). B. (2) < (3) < (1) < (4).
C. (2) < (3) < (1) < (4). D. (3) < (2) < (1) < (4).
Cu 2: Để chứng minh tính lưỡng tính của NH
2
-CH


2
-COOH (X) , ta cho X tc dụng với
A. HCl, NaOH. B. Na
2
CO
3
, HCl. C. HNO
3
, CH
3
COOH. D. NaOH, NH
3
.
Cu 3: Cho sơ đồ biến hóa sau: Alanin
NaOH

X
HCl

Y. Chất Y là chất nào sau đây:
A. CH
3
-CH(NH
2
)-COONa. B. H
2
N-CH
2
-CH
2

-COOH.
C. CH
3
-CH(NH
3
Cl)COOH D. CH
3
-CH(NH
3
Cl)COONa.
Cu 4: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với
A.kim loại Na B.AgNO
3
trong dung dịch NH
3
đun nóng
C.Cu(OH)
2
trong NaOH, đun nóng D.Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường.
Cu 5: Khối lượng phn tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bơng l 4.860.000 (u). Vậy số mắt xích của glucozơ cĩ
trong xenlulozơ nếu trn l:
A.250.000 B.270.000 C.300.000 D.350.000
Cu 6: Cĩ cc dung dịch ring biệt sau: C
6
H
5
-NH
3

Cl (phenylamoni clorua), ClH
3
N-CH
2
-COOH,
H
2
N-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH, HOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH, H
2
N-CH
2
-COONa. Số lượng cc dd cĩ pH > 7 l:
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Cu 7: Nhựa phenol-fomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol với dung dịch :
A. CH
3
COOH trong môi trường axit. B. CH
3

CHO trong môi trường axit.
C. HCOOH trong môi trường axit. D. HCHO trong môi trường axit.
Cu 8: Este cĩ cơng thức phn tử C
4
H
8
O
2
cĩ gốc rượu l metyl thì axit tạo nên este đó là :
A. axit fomic. B. axit axetic. C. axit propionic. D. axit butiric.
Cu 9: X phịng hĩa hồn tồn 22,2g hỗn hợp 2 este l HCOOC
2
H
5
v CH
3
COOCH
3
bằng dung dịch NaOH 1M. Thể tích
dung dịch NaOH cần dng l :
A. 200ml. B. 300ml. C. 400ml. D. 500ml.
Cu 10: Trong số cc loại tơ sau : [ HN-(CH
2
)
6
-NH-CO-(CH
2
)
4
-CO ]

n
(1) [ HN-(CH
2
)
5
-CO ]
n
. (2)
[ C
6
H
7
O
2
(OOC-CH
3
)
3
]
n
. (3) Tơ thuộc loại sợi poliamit l :
A. 1, 3. B. 1, 2. C. 1, 2, 3. D. 2, 3.


×