Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

giáo trình thiết kế Website ( chương 4,5) docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.43 KB, 20 trang )

II.3 CÁC THẺ ĐỊNH DẠNG DANH SÁCH


II.3 CÁC THẺ ĐỊNH DẠNG DANH SÁCH
III.3.1 Thẻ <DL> Định nghĩa một danh sách
Cú pháp:
<DL>Đề mục danh sách
<DT>Danh sách mức 1 </DT>
<DT>Danh sách mức 1</DT>
<DD>Danh sách mức 2</DD>
<DD>Danh sách mức 2</DD>
<DT>Danh sách mức 1</DT>
<DD>Danh sách mức 2</DD>
….
</DL>


Ví dụ
<html>
<head><title>Test</title></head>
<body>
<DL><b><i>Đề mục danh sách</i></b>
<DT>Danh sách mục 1</DT>
<DT>Danh sách mục 1</DT>
<DD>Danh sách mục 2</DD>
<DD>Danh sách mục 2</DD>
<DT>Danh sách mục 1</DT>
<DD>Danh sách mục 2</DD>
</DL>
</body>
</html>




III.3.2 Thẻ <UL> Định nghĩa một danh sách có bullet
Cú pháp:

Ví dụ

<UL>
<LI> Text1 </LI>
<LI> Text2 </LI>
......
</UL>

<html>
<head><title>Test</title></head>
<body>
<UL>
<LI> Chào </LI>
<LI> Mừng </LI>
</UL>
</body>
</html>


III.3.2 Thẻ <OL> Định nghĩa danh sách có đánh số thứ tự
Cú pháp:

<OL>
<LI> Text1</LI>
<LI> Text2</LI>

......
</OL>

Ví dụ: <html>
<head><title>Test</title></head>
<body>
<OL>
<LI> Chào </LI>
<LI> Mừng </LI>
</OL>
</body>
</html>


II.4 CÁC THẺ ĐỊNH DẠNG KÝ TỰ
II.4.1 Các thẻ định dạng in ký tự
Thẻ

Mô tả

<b> ... </b>
<strong> ...
</strong>

In đậm nét chữ của văn bản

<i> ... </i>
<em> ... </em>

chữ in nghiêng


<u> ... </u>

Chữ gạch chân

< big>…</big>

Chữ lớn hơn chữ bình thường
bằng cách kích cỡ của font hiện
thời lên một.


II.4 CÁC THẺ ĐỊNH DẠNG KÝ TỰ
II.4.1 Các thẻ định dạng in ký tự
Ngày

Mô tả

<small> ... </small> Chữ nhỏ hơn chữ bình thường bằng
cách kích cỡ của font hiện thời lên
một.
<s> ... </s>
<strike> ...
</strike>

Chữ bị gạch ngang

<sup> ... </sup>

Định dạng chỉ số trên


<sub> ... </sub>

Định dạng chỉ số dưới


II.4 CÁC THẺ ĐỊNH DẠNG KÝ TỰ
II.4.2 Các thẻ căn lề
Để canh lề văn bản ta sử dụng thể <div>…<div>
Với thuộc tính align, chẳng hạn:
<div align="left">Văn bản hiện bên trái</div>
<div align="center">Văn bản hiện ở giữa</div>
<div align="right">Văn bản hiện bên phải</div>


II.4 CÁC THẺ ĐỊNH DẠNG KÝ TỰ
Các ký tự đặc biệt
Kết Quả

Mô tả

Kiểu Tên

Kiểu Số

khoảng trắng & nbsp ;

& #160 ;

<


dấu bé

& lt ;

& #60 ;

>

dấu lớn

& gt ;

& #62 ;

&

dấu " và "

& amp;

& #38;

"

dấu nháy kép & quot;

& #34;

'


dấu nháy đơn ' khơng hỗ trợ
trong IE

& #39;

¢

Cent

& cent;

& #162;

£

pound

& puond;

& #163;


II.4 CÁC THẺ ĐỊNH DẠNG KÝ TỰ
Các ký tự đặc bit
Kt Qu

Mụ t

Kiu Tờn


Kiu S

Ơ

yờn

& yen;

& #165;



Euro

& euro;

& #8364;

Đ

section

& sec;

& #167;

â

Copy


& copy;

& #169;

đ

registered
trademark

& reg;

& #174;

ì

multiplication

& times;

& #215;



division

& divide;

& #147;



II.4 CÁC THẺ ĐỊNH DẠNG KÝ TỰ
II.4.3 Thẻ Font
 Chọn phơng chữ
<font face =“fontname1, fontname2”> văn bản
</font>


Ví dụ: <Font face =“Times new roman, Arial”> Văn
bản cần định dạng bởi font chữ</font>.


Chọn cỡ chữ
 <font size= “n”> văn bản </font>
 Giá trị của n nhận từ 1 đến 7.
Đổi màu chữ
 <font color= “#rrggbb”> văn bản </font>
 Ví dụ:<font color = “308F9E”>
 <font color= “color”>


II.4 CÁC THẺ ĐỊNH DẠNG KÝ TỰ
II.4.4 Thẻ liên kết
Cú pháp:
<A href =“đường dẫn đến file”>Thơng báo</A>
Ví dụ:
<html>
<head><title>Test</title></head>
<body>



<a href=””>
Link đến địa chỉ Trường Việt- Hàn </a>


< /body>
< /html>


II.4 CÁC THẺ ĐỊNH DẠNG KÝ TỰ
II.4. Thẻ hình ảnh
 Hình ảnh được khái báo với thet rỗng <img>
 Hình ảnh xuất hiện với thuộc tính src (source)
 Cú pháp
<img src = “url”> văn bản </img>
Ví dụ: <img src = />

Thuộc tính
 Thuộc tính align
align =
 align =
 align =
 align =
 align =


“top”
“middle”
“bottom”
“left”
“right”


 Định dạng lại kích thước hình ảnh
Cú pháp:
”></IMG>


Ví dụ:
HTML>
<HEAD> <TITLE> image and character align setting
</TITLE> </HEAD>
<BODY>
<IMG SRC = "fish.gif" ALIGN = “TOP”> top of
image <P>
<IMG SRC = "fish.gif" ALIGN = “MIDDLE”>
center of image<P>
<IMG SRC = "fish.gif" ALIGN = “BOTTOM”>
bottom of image
</BODY>
</HTML>


Âm thanh trong trang Web
Cú pháp:
WIDTH= w HEIGHT=h AUTOSTART=false LOOP=n
ALIGN=direction>
Sound.url là tên đầy đủ có cả tên đuôi của tập tin âm
thanh
Form xác định khi nào thì bảng chính âm thanh xuất hiện,
gồm có: console (chỉnh lớn), và smallconsole( chỉnh nhỏ),

playbutton(nút chạy nhạc), pausebutton (nút tạm ngưng),
stopbutton(nút tắt) và volumeliver (kiểm tra âm lượng).
LOOP= n để lặp lại âm thanh n lần


CHƯƠNG 5
TẠO BẢNG


Tạo bảng trong HTML
Cú pháp
<table>
<tr> </tr> : Dòng
<td> </td> : ô
</table>


Thuộc tính thẻ <table>
Bgcolor
Border
Bordercolordark
Bordercolorlight
Cellpadding
Frame
Height
Rules
Width

Định rõ màu nền cho bảng
Định màu thuần cho đường viền

Định màu sẫm cho phần bóng của
đường viền
Định màu nhạt cho phần sáng hơn của
đường viền.
Định rõ khoảng cách giữa nội dung và
đường viền
Hiển thị đường viền ngoài
Định rõ chiều cao bảng
Hiển thị đường viền trong
Định rõ chiều rộng của bảng


Thuộc tính thẻ <table>
Align,
Vlign
Bgcolor

Các thuộc tính của thẻ TR
Canh chỉnh nội dung hàng theo phương
ngang, phương dọc
Định rõ màu nền của bảng.
Các thuộc tính của thẻ TD

Align,
vlign
Colspan

Canh chỉnh nội dung hàng theo phương
ngang, phương dọc
Mở rộng ô qua nhiều cột


Nowrap

Giữ cho nội dung ơ nằm trên một dịng.

Rowspan

Kéo dài ơ xuống nhiều hàng

Width,
height

Định rõ kích thước ơ



×