Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

LÝ THUYẾT HÀNH VI DOANH NGHIỆP potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.58 MB, 46 trang )

LÝ THUYẾT HÀNH VI DOANH NGHIỆPLÝ THUYẾT HÀNH VI DOANH NGHIỆP
ΠΠ = TR = TR –– TC => maxTC => max
TR= P.Q
TC=AC.
Q
NNỘỘI DUNGI DUNG
I. Lý thuyết sản xuấtI. Lý thuyết sản xuất
II. Lý thuyết chi phíII. Lý thuyết chi phí
III. Lý thuyết lợi nhuậnIII. Lý thuyết lợi nhuận
DOANH NGHIỆP hay HÃNGDOANH NGHIỆP hay HÃNG
 kn: là tổ chức KT (thuê) mua các ytố sx (ytố đầu kn: là tổ chức KT (thuê) mua các ytố sx (ytố đầu
vào) để tham gia vào qtrình sx tạo ra các hàng hóa vào) để tham gia vào qtrình sx tạo ra các hàng hóa
và dịch vụ( kết quả đầu ra) đem bán và sinh lờivà dịch vụ( kết quả đầu ra) đem bán và sinh lời
 Thể hiệnThể hiện
+ 1 người+ 1 người
+ 1 gia đình+ 1 gia đình
+ 1 nông trại + 1 nông trại
+ 1 cửa hàng nhỏ+ 1 cửa hàng nhỏ
+ 1 cty đa quốc gia sx 1 loạt những sp trung gian+ 1 cty đa quốc gia sx 1 loạt những sp trung gian
LÝ THUYẾT SẢN XUẤTLÝ THUYẾT SẢN XUẤT
 Một số vấn đềMột số vấn đề
 Công nghệ sản xuất và hàm sản xuấtCông nghệ sản xuất và hàm sản xuất
 Sản xuất với một đầu vào biến đổiSản xuất với một đầu vào biến đổi
 Sản xuất với hai đầu vào biến đổiSản xuất với hai đầu vào biến đổi
Sơ đồ quá trình sản xuất của DNSơ đồ quá trình sản xuất của DN
Đầu vào
(đ,L,K, )
Quá trình
sản xuất
Kq Đầu ra
(H


2
, dịch vụ)
Đơn sp
≈sx
1 loại sp
Đa sp
≈sx
≥2 loại sp
TSCĐ
(m
2
,nkho,
Fxưởng,…)
TSLĐ
(Ng,nh,v liệu)
Mqh : HÀM SX
Hộp đen
CÔNG NGHỆ SẢN XUẤTCÔNG NGHỆ SẢN XUẤT
 KnKn
CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT là CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT là
cách thức sx sp do con người cách thức sx sp do con người
sáng tạo ra được áp dụng vào sáng tạo ra được áp dụng vào
quá trình sxquá trình sx
Hm sn xutHm sn xut
Khái niệmKhái niệm: H: Hm sx lm sx l mt hmt hm mụ t m mụ t
mối quan hệ v mt kỹ thuật gimối quan hệ v mt kỹ thuật gia a
lợng u ra tối đa (Q) clợng u ra tối đa (Q) cúú th t th t
đựơc từ tập hợp cđựơc từ tập hợp cỏỏc yu t đầu vào c yu t đầu vào
khác nhau tng ng với một trkhác nhau tng ng với một trìình độ nh độ
k thut công nghệ nhất định k thut công nghệ nhất định nono

úú
Dạng tổng quát ca hm sản xuấtDạng tổng quát ca hm sản xuất
Q = A f( XQ = A f( X
11
, X, X
22
,, X,, X
nn
); Q = Af (L, K)); Q = Af (L, K)
MMỘỘT ST SỐỐ DDẠẠNG HÀM SXNG HÀM SX
1.1. Hµm s¶n xuÊt CobbHµm s¶n xuÊt Cobb DouglasDouglas
Q= A.KQ= A.K

.L.L

, (0 < , (0 <  , ,  <1)<1)
2.2. Hµm s¶n xuÊt Hµm s¶n xuÊt ccủủa na nướước Mc Mỹỹ (1889(1889 1912)1912)
Q= KQ= K
0,750,75
.L.L
0,250,25
3. Hàm sx tuy3. Hàm sx tuyếến tính: Qn tính: Q
SXSX
==ΣΣaa
ii
XX
ii
QQ
SX SX
= aK + bL; = aK + bL;

(K, L: thay th(K, L: thay thếế hoàn hhoàn hảảo)o)
SẢN XUẤT NGẮN HẠN VÀ DÀI HẠNSẢN XUẤT NGẮN HẠN VÀ DÀI HẠN
 Ngắn hạn (SR): Ngắn hạn (SR): là khỏang thời gian trong đó có ít là khỏang thời gian trong đó có ít
nhất một đầu vào cố địnhnhất một đầu vào cố định
 Dài hạn (LR): Dài hạn (LR): là khỏang thời gian trong đó tất cả là khỏang thời gian trong đó tất cả
các đầu vào đều biến đổicác đầu vào đều biến đổi
SẢN XUẤT VỚI 1 ĐẦU VÀO CỐ ĐỊNHSẢN XUẤT VỚI 1 ĐẦU VÀO CỐ ĐỊNH
(sx ngắn hạn)(sx ngắn hạn)
 Năng suất bình quân (AP)Năng suất bình quân (AP)
Năng suất bình quân(sp bình quân) của một đầu Năng suất bình quân(sp bình quân) của một đầu
vào biến đổi là lượng đầu ra tính bình quân trên vào biến đổi là lượng đầu ra tính bình quân trên
một đơn vị đầu vào biến đổi đó một đơn vị đầu vào biến đổi đó
( yếu tố khác không đổi) ( yếu tố khác không đổi)
 Công thứcCông thức
APAP
XiXi
= Q/Xi = f(X= Q/Xi = f(X
ii
)/X)/X
ii
khi k = const => APkhi k = const => AP
LL
= Q/L = f(K, L)/L= Q/L = f(K, L)/L
khi L = const => APkhi L = const => AP
KK
= Q/K = f(L, K)/K= Q/K = f(L, K)/K
Năng suất cận biên (MP)Năng suất cận biên (MP)
 Khái niệmKhái niệm
Năng suất cận biên( sp cận biên) của một đầu Năng suất cận biên( sp cận biên) của một đầu
vào biến đổi là lượng đầu ra tăng thêm khi sử vào biến đổi là lượng đầu ra tăng thêm khi sử

dụng thêm một đơn vị đầu vào biến đổi đó( yếu dụng thêm một đơn vị đầu vào biến đổi đó( yếu
tố khác không đổi)tố khác không đổi)
 Công thứcCông thức
MPMP
XiXi
= = Q/Q/Xi Xi
Khi K = const => Khi K = const => MPMP
LL
= = Q/Q/L = L = ΔΔf(K, L)/f(K, L)/ΔΔLL
Khi L = const =>Khi L = const =>MPMP
KK
= = Q/ Q/ K = K = ΔΔf(L, K)/f(L, K)/ΔΔKK
Ý NGHĨA HÀM SX NGÝ NGHĨA HÀM SX NGẮẮN HN HẠẠNN
 Q = aK + bL Q = aK + bL
=> chỉ cần sd 1(trong 2) y/tố đầu vào=> chỉ cần sd 1(trong 2) y/tố đầu vào
Q/L = aK/L + b, K/L: trang bị tư bản/1LĐQ/L = aK/L + b, K/L: trang bị tư bản/1LĐ
Q/L = APQ/L = AP
LL
=> AP=> AP
LL
phụ thuộc vào K/Lphụ thuộc vào K/L
đây là y/tố QĐ năng suất lđđây là y/tố QĐ năng suất lđ
 Mỗi đơn vị LĐ bình quân tạo ra bao nhiêu QMỗi đơn vị LĐ bình quân tạo ra bao nhiêu Q
(sức ảnh hưởng của mỗi ytố đvào trong việc tạo(sức ảnh hưởng của mỗi ytố đvào trong việc tạo
ra Q)ra Q)
 Mỗi đv yếu tố đầu vào tăng thêm thì đóng góp Mỗi đv yếu tố đầu vào tăng thêm thì đóng góp
thêm được bao nhiêu vào Q thêm được bao nhiêu vào Q
QUY LUẬT NĂNG SUẤT CẬN BIÊN QUY LUẬT NĂNG SUẤT CẬN BIÊN
GIẢM DẦNGIẢM DẦN


Nội dungNội dung
Năng suất cận biên của bất Năng suất cận biên của bất
kỳ một yếu tố đầu vào biến kỳ một yếu tố đầu vào biến
đổi nào cũng sẽ bắt đầu giảm đổi nào cũng sẽ bắt đầu giảm
và giảm dần tại một thời và giảm dần tại một thời
điểm nào đó khi ta tiếp tục điểm nào đó khi ta tiếp tục
bỏ thêm từng đơn vị của yếu bỏ thêm từng đơn vị của yếu
tố đó vào quá trình sản xuất tố đó vào quá trình sản xuất
(yếu tố đầu vào kia cố định)(yếu tố đầu vào kia cố định)
Ví dụ
LL KK QQ APAP
LL
MPMP
LL
00 1010 00
11 1010 1010 1010 1010
22 1010 3030 1515 2020
33 1010 6060 2020 3030
44 1010 8080 2020 2020
55 1010 9595 1919 1515
66 1010 108108 1818 1313
77 1010 112112 1616 44
88 1010 112112 1414 00
99 1010 108108 1212 44
1010
1010
100100
1010

88

Khi MP
L
tăng, Q
tăng với tốc độ
nhanh dần
Khi MP
L
giảm, Q
tăng với tốc độ
chậm dần
Khi MP
L
<0 thì Q giảm
MP
L
=0, Q đạt giá trị cực đại
L
L
Q
AP
L
, MP
L
100
0
20
40
60
80
30

20
10
2 4 6 8 10
Q
AP
L
MP
L
• MP
L
> 0, Q tăng
MP
L
= 0, Q max
MP
L
< 0, Q giảm
•MP
L
>AP
L
AP
L

MP
L
= AP
L
AP
L

max
MP
L
< AP
L
AP
L

•MP
L
luôn đi qua
điểm cực đại của AP
L
AP
m
ax
ĐỒ THỊ
Ý NGHĨA CÝ NGHĨA CỦỦA QUY LUA QUY LUẬẬT MP T MP ↓ ↓
 Ý nghĩa: + Cho biÝ nghĩa: + Cho biếết mt mốối quan hi quan hệệ gigiữữa MP và APa MP và AP
MP>AP(MP/AP=MP>AP(MP/AP=Q/Q/XX
ii
.X.X
ii
/Q = E/Q = E>1) => AP>1) => AP↑↑
MP = AP (E =1) => APMP = AP (E =1) => AP
MAXMAX
MP < AP ( E<1) => AP↓MP < AP ( E<1) => AP↓
+ Cho phép lchọn được 1 cơ cấu đvào 1 cách t.ưu hơn + Cho phép lchọn được 1 cơ cấu đvào 1 cách t.ưu hơn
+ + Cho biCho biếết mt mốối quan hi quan hệệ gigiữữa MP và MCa MP và MC
MC = MC = VC/VC/Q = PQ = P

XiXi
. . XX
ii
//Q = PQ = P
xi xi
/MP /MP
MPMP↑ => MC↓ ↑ => MC↓
MPMP
MAX MAX
=> MC=> MC
MINMIN
MP↓ => MC ↑MP↓ => MC ↑
CHỨNG MINH QUY LUẬT MP ↓ CHỨNG MINH QUY LUẬT MP ↓
 SSửử ddụụng hàm sx Cobb ng hàm sx Cobb –– Douglas đDouglas đểể CMCM
Q= A.KQ= A.K

.L.L

, (0 < , (0 <  , ,  <1)<1)
Khi L = const => MPKhi L = const => MP
K K
= Q’= Q’
KK
= =  A.KA.K
 11
.L.L

((MPMP
KK
)’ = ()’ = ( A.KA.K

 11
.L.L

)’= )’= (( 1)1) A.KA.K
 22
.L.L

 < 1 => (< 1 => ( 1) < 0 1) < 0
=> (=> (MPMP
KK
)’ < 0 => MP )’ < 0 => MP ↓ ↓
Khi K = const => MP Khi K = const => MP ↓ ↓
LÝ THUYẾT VỀ CHI PHÍ LÝ THUYẾT VỀ CHI PHÍ
Một số khái niệm về chi phíMột số khái niệm về chi phí
Chi phí ngắn hạnChi phí ngắn hạn
Chi phí ngắn hạn bqChi phí ngắn hạn bq
Hiệu suất của quy môHiệu suất của quy mô
Một số khái niệm về chi phíMột số khái niệm về chi phí
 Chí phí tài nguyên và chi phí bằng tiềnChí phí tài nguyên và chi phí bằng tiền
 Chi phí kế toán và chi phí kinh tếChi phí kế toán và chi phí kinh tế
 Chi phí kế toán (chi phí hiện) là giá trị của tất cả Chi phí kế toán (chi phí hiện) là giá trị của tất cả
các đầu vào tham gia vào qtrình sx Hcác đầu vào tham gia vào qtrình sx H
22
, dịch vụ, , dịch vụ,
được ghi lại trên hóa đơn, số sách kế tóanđược ghi lại trên hóa đơn, số sách kế tóan
 Chi phí kinh tế là giá trị của tòan bộ nguồn tài Chi phí kinh tế là giá trị của tòan bộ nguồn tài
nguyên sử dụng cho quá trình sảnnguyên sử dụng cho quá trình sản xuất, bao gồm xuất, bao gồm
cả chi phí kế toán và chi phí cơ hộicả chi phí kế toán và chi phí cơ hội
 Chi phí chìm và chi phí tiềm ẩnChi phí chìm và chi phí tiềm ẩn
 Chi phí ngắn hạn và chi phí dài hạnChi phí ngắn hạn và chi phí dài hạn

Chi phí ngắn hạnChi phí ngắn hạn
Tổng chi phí (TC)Tổng chi phí (TC)
Chi phí cố định (FC)Chi phí cố định (FC)
Chi phí biến đổi (VC)Chi phí biến đổi (VC)
Chi phí cố định (FC)Chi phí cố định (FC)
 KnKn
+ Là những chi phí + Là những chi phí
không thay đổi theo không thay đổi theo
sản lượng đầu rasản lượng đầu ra
+ không sx vẫn phát + không sx vẫn phát
sinhsinh
Q Q ↑, ↓, = 0 ↑, ↓, = 0
=> FC = const=> FC = const
 CtCt
FC = TC FC = TC VC VC
FC
CP
Q
Chi phí biến đổi (VC)Chi phí biến đổi (VC)
 Chi phí biến đổi là Chi phí biến đổi là
những CP thđổi cùng vớinhững CP thđổi cùng với
sự thđổi của Q đầu rasự thđổi của Q đầu ra
 không sx không phát không sx không phát
sinhsinh
Q = 0 => VC = 0Q = 0 => VC = 0
Q Q ↑,↓ => VC↑,↓ ↑,↓ => VC↑,↓
 Ct: VC = TC Ct: VC = TC –– FCFC
=> VC luôn cách đều TC => VC luôn cách đều TC
1 khoản FC1 khoản FC

Q
CP
Tổng chi phí (TC)Tổng chi phí (TC)
 Tổng chi phí là Tổng chi phí là
toàn bộ CP phải toàn bộ CP phải
bỏ ra để tiến hành bỏ ra để tiến hành
sx KD.sx KD.
 Bao gồm CP biến Bao gồm CP biến
đổi và CP cố địnhđổi và CP cố định
 Ct: TC = VC + FCCt: TC = VC + FC
TCTC
q=0 q=0
= FC = FC
Q
CP
TC
CÁC CHI PHÍ NGẮN HẠN BQCÁC CHI PHÍ NGẮN HẠN BQ
 Chi phí cố định bqChi phí cố định bq
AFC = FC / Q => FC = AFC . QAFC = FC / Q => FC = AFC . Q
AFC = ATC AFC = ATC AVCAVC
 Chi phí biến đổi bqChi phí biến đổi bq
AVC = VC / Q => VC = AVC . QAVC = VC / Q => VC = AVC . Q
AVC = ATC AVC = ATC AFCAFC
 Tổng chi phí bq Tổng chi phí bq
ATC = TC / Q => TC = AC . QATC = TC / Q => TC = AC . Q
ATC = AVC + AFCATC = AVC + AFC

×