Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tuyển tập phương trình, hệ phương trình và bất phương trình đại số ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.75 KB, 2 trang )

B02: Giải hệ phương trình:
3
2
x y x y
x y x y

− = −


+ = + +


D02: Giải bất phương trình:
2 2
( 3 ) 2 3 2 0x x x x− − − ≥
D02-DB: Giải phương trình:
2
4 4 2 12 2 16x x x x+ + − = − + −
A03: Giải hệ phương trình:
3
1 1
2 1
x y
x y
y x

− = −



= +



B03: Giải hệ phương trình:
2
2
2
2
2
3
2
3
y
y
x
x
x
y

+
=



+

=


A04: Giải bất phương trình:
2
2( 16)

7
3
3 3
x
x
x
x x


+ − >
− −
B04: Tìm m để phương trình sau có nghiệm:
(
)
2 2 4 2 2
1 1 2 2 1 1 1m x x x x x+ − − + = − + + − −
D04: Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm:
1
1 3
x y
x x y y m

+ =


+ = −


A05: Giải bất phương trình:
5 1 1 2 4x x x− − − > −

D05: Giải phương trình:
2 2 2 1 1 4x x x+ + + − + =
A05-DB2: Giải hệ phương trình:
2 1 1
3 2 4
x y x y
x y

+ + − + =


+ =


B05-DB1: Giải phương trình:
3 3 5 2 4x x x− − − = −
B05-DB2: Giải bất phương trình:
2
8 6 1 4 1 0x x x− + − + ≤
D05-DB1: Giải bất phương trình:
2 7 5 3 2x x x+ − − ≥ −
A06: Giải hệ phương trình:
3
1 1 4
x y xy
x y

+ − =



+ + + =


B06: Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm thực phân
biệt:
2
2 2 1x mx x+ + = +
D06: Giải phương trình:
2
2 1 3 1 0x x x− + − + =
B06-DB1: Giải phương trình:
2
3 2 1 4 9 2 3 5 2x x x x x− + − = − + − +
D06-DB2: Giải phương trình:
2
2 7 2 1 8 7 1x x x x x+ − = − + − + − +
A07: Tìm m để phương trình sau có nghiệm thực:
4
2
3 1 1 2 1x m x x− + + = −
B07: CMR với mọi giá trị dương của tham số m thì phương
trình:
2
2 8 ( 2)x x m x+ − = −
luôn có hai nghiệm thực phân
biệt.
D07: Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm thực:
3 3
3 3
1 1

5
1 1
15 10
x y
x y
x y m
x y

+ + + =




+ + + = −


A07-DB1: Tìm m để pt:
(
)
2
2 2 1 (2 ) 0m x x x x− + + + − ≤

nghiệm
0;1 3x
 
∈ +
 
B07-DB2: 1, Tìm m để phương trình sau có đúng một
nghiệm:
4

4
13 1 0x x m x− + + − =
2, Giải hệ pt:
2
3
2
2
2
3
2
2 9
2
2 9
xy
x x y
x x
xy
y y x
y y

+ = +

− +



+ = +

− +


D07-DB1: Tìm m để phương trình sau có đúng hai nghiệm:
3 2 4 6 4 5x x x x m− − − + − − + =
D07-DB2: Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm duy
nhất:
2 0
1
x y m
x xy
− − =



+ =


A08: 1, Tìm m để phương trình sau có đúng hai nghiệm thực
phân biệt:
4 4
2 2 2 6 2 6x x x x m+ + − + − =
2, Giải hệ phương trình:
2 3 2
4 2
5
4
5
(1 2 )
4
x y x y xy xy
x y xy x


+ + + + = −




+ + + = −


B08: Giải hệ phương trình:
4 3 2 2
2
2 2 9
2 6 6
x x y x y x
x xy x

+ + = +


+ = +


D08: Giải hệ phương trình:
2 2
2
2 1 2 2
xy x y x y
x y y x x y

+ + = −



− − = −


A09: Giải phương trình:
3
2 3 2 3 6 5 8 0x x− + − − =
B09: Giải hệ phương trình:
2 2 2
1 7
1 13
xy x y
x y xy y
+ + =


+ + =

D09: Giải hệ phương trình:
2
2
( 1) 3 0
5
( ) 1 0
x x y
x y
x
+ + − =




+ − + =


A10: 1, Giải bất pt:
2
1
1 2( 1)
x x
x x


− − +
2, Giải hệ pt:
2
2 2
(4 1) ( 3) 5 2 0
4 2 3 4 7
x x y y
x y x

+ + − − =


+ + − =


B10: Giải phương trình:
2

3 1 6 3 14 8 0x x x x+ − − + − − =
A11: Giải hệ phương trình:
2 2 3
2 2 2
5 4 3 2( ) 0
( ) 2 ( )
x y xy y x y
xy x y x y

− + − + =


+ + = +


B11: Giải phương trình:
2
3 2 6 2 4 4 10 3x x x x+ − − + − = −
D11: Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm:
3 2
2
2 ( 2)
1 2
x y x xy m
x x y m

− + + =


+ − = −



Đỗ Minh Tuấn – THPT Mường Bi Phương trình và hệ phương trình vô tỷ
1
Đỗ Minh Tuấn – THPT Mường Bi Phương trình và hệ phương trình vô tỷ
2

×