Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CÁC MÔN THI ĐẠI HỌC KHỐI A - lần 2. Môn: Vật Lý doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.38 KB, 5 trang )


Mã đề thi 102 - Trang
1
/5

SỞ GD & ĐT THANH HOÁ
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CÁC MÔN THI ĐẠI HỌC
KHỐI A - lần 2.
Môn: Vật Lý - Thời gian: 90 phút
Đề gồm 5 trang ( 60 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH [ 40 câu ]
Câu 1:Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 12cos(50t- /2) (cm). Tính quãng đường vật đi
được trong thời gian /12 s, kể từ lúc bắt đầu dao động.
A. 90 cm B. 96 cm C. 102 cm D. 108 cm
Câu 2: Cho con lắc lò xo dao động không ma sát trên mặt phẳng nghiêng 1 góc  so với mặt phẳng nằm
ngang, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật m, lò xo có độ cứng k. Khi quả cầu cân bằng, độ giãn lò xo là
l, gia tốc trọng trường là g. Chu kì dao động của vật nặng là
A. T =
l
g



sin
2 B. T =
l
g


2
sin
2


C. T =


sin
2
g
l
D. T =


sin
2
2
g
l

Câu 3 :Một con lắc lò xo đang dao động tắt dần. Người ta đo được độ giảm tương đối của biên độ trong
3 chu kì đầu tiên là 10%. Độ giảm tương đối của thế năng tương ứng là bao nhiêu ?
A. 10 % B. 19 %
C. 0,1 % D. Không xác định được vì chưa biết độ cứng của lò xo.
Câu 4 :Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T = 1 s. Năng lượng dao động là 20 mJ, vật nặng
có khối lượng 800 g, lấy 
2
= 10. Biên độ dao động của vật có giá trị nào sau đây.
A. 2,5 cm B. 5 cm C. 2,5 2 cm D. 2 cm

Câu 5 : Có hai dao động được mô tả trong đồ thị sau. Dựa vào đồ thị, có thể kết luận
A. Hai dao động cùng pha
B. Dao động 1 sớm pha hơn dao động 2
C. Dao động 1 trễ pha hơn dao động 2
D. Hai dao động vuông pha
Câu 6 :Con lắc đơn được làm bằng một quả cầu
có khối lượng riêng D

= 4.10
3
kg/m
3
dao động
với chu kì 2 s. Đem con lắc đặt trong môi trường
chất khí có khối lượng riêng D = 3 kg/lít, thì chu
kì dao động của con lắc là bao nhiêu?
A. 0,4 s B. 4 s
C. 3 s D. 4,5 s
Câu 7: Một con lắc lò xo thẳng đứng, đầu dưới có vật m dao động với biên độ 10 cm, tỉ số giữa lực cực
đại và lực cực tiểu tác dụng vào điểm treo trong quá trình dao động là 7/3. Lấy g = 
2
= 10 m/s
2
. Tần số
dao động là
A. 1 Hz B. 0,5 Hz C. 0,25 Hz D. Một giá trị khác.
Câu 8: Để phân loại sóng ngang, sóng dọc người ta căn cứ vào :
A. Phương truyền sóng và bước sóng B. Phương dao động và vận tốc truyền sóng
C. Vận tốc truyền sóng và bước sóng D. Phương dao động và phương truyền sóng
Câu 9:Phát biểu nào dưới đây là sai ? Sóng dừng xảy ra khi có 2 sóng.

A. có cùng biên độ. B. di chuyển cùng chiều nhau trên một dây đàn hồi.
C. có cùng bước sóng. D. di chuyển ngược chiều nhau trên một dây đàn hồi.
Câu 10:Sóng có tần số góc 100 rad/s và bước sóng là 1,8 m. Tốc độ truyền của sóng là.
A. 30,5 m/s B. 2,87 m/s C. 28.7 m/s D. 25.56 m/s
Câu 11:Nếu một người chuyển động với tốc độ là 0,4 tốc độ của âm, người đó tiến gần đến một nguồn
âm cố định phát ra âm với tần số f, anh ta có sẽ có thể nghe được âm với tần số
A. 0,2f B. 0,1f C. lớn hơn f D. 0,25f.

đ

thi
:102


Mã đề thi 102 - Trang
2
/5

Câu 12:Trong trường hợp nào khi tăng đần điện dung C của tụ điện trong đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp,
cường độ dòng điện hiệu dụng tăng rồi lại giảm ?
A. Z
L
> Z
C
. B. Z
L
< Z
C
. C. Z
L

= Z
C
= R. D. Z
L
= Z
C
< R.
Câu 13: Chon câu đúng:
A. Hiệu điện thế ở hai đầu điện trở thuần biến thiên điều hoà sớm pha hơn dòng điện /2.
B. Dung kháng của tụ điện C tỉ lệ thuận với chu kì của dòng điện xoay chiều qua C.
C. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm thì sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu cuộn cảm.
D. Ở tụ điện thì tần số của hiệu điện thế giữa hai bản nhỏ hơn tần số của dòng điện qua tụ.
Câu 14: Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều một pha có 2 cặp cực và quay được 1200 vòng
trong một phút. Một máy phát điện khác có 5 cặp cực cần phải quay bao nhiêu vòng trong một giây để
suất điện động nó gây ra bằng máy phát điện có 2 cặp cực?
A. 2 vòng B. 4 vòng C. 6 vòng. D. 8 vòng.
Câu 15: Trong mạng điện 3 pha tải đối xứng, khi cường độ dòng điện qua một pha là cực đại thì dòng
điện qua hai pha kia như thế nào?
A. Có cường độ bằng nhau và bằng 1/3 cường độ cực đại.
B. Có cường độ bằng nhau và bằng 2/3 cường độ cực đại.
C. Có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại, cùng chiều với dòng điện thứ nhất.
D. Có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại, ngược chiều với dòng điện thứ nhất.
Câu 16: Kết luận nào sau đây đúng khi so sánh chu kì biến đổi T
1
của công suất toả nhiệt tức thời của
dòng điện xoay chiều với chu kì biến đổi T
2
của dòng điện đó?
A. T
1

= T
2
B. T
1
> T
2
C. T
1
< T
2
D. T
2
= 2T
1

Câu 17: Người ta đặt vào giữa hai bản tụ điện một tụ điện một điện áp xoay chiều u = U
0
cos(100t -
3

).
Điện áp đạt giá trị cực đại tại các thời điểm.
A. t = (
300
1
100

k
) (s), với k nguyên. B. t = (
300

1
100

k
) (s), với k nguyên.
C. t =
100
k
(s), với k nguyên. D. t = (
3
1
100

k
) (s), với k nguyên.
Câu 18:Một khung dây phẳng có diện tích S = 0,06 m
2
, gồm 100 vòng dây, được đặt trong một từ trường
đều có cảm ứng từ 0,2 T. Khung dây quay trên trục quay ( là trục đối xứng của khung) vuông góc với các
đường sức với vậnm tốc 120 vòng/phút. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là
A. e = 15sin4t (V) B. e = 15sint (V)
C. e = 15 2 sin4t (V) D. e = 15 2 sint (V)
Câu 19:Cho mạch điện R,L,C mắc nối tiếp, điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là U = 127 V. Độ
lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện trong mạch là
6

, điện trở thuần = 50. Công suất của
dòng điện qua mạch là
A. 241,9 W B. 24,19 W C. 2,419 W D. 2419 W
Câu 20: Công suất truyền đi của một trạm phát điện là 200 kW. Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm

phát và ở nơi thu sau một ngày đêm lệch nhau thêm 480 kWh. Hiệu suất tải điện là.
A. 70 % B. 80 % C. 90 % D. 95 %
Câu 21: Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, khi dùng cuộn cảm L
1
thì tần số dao động điện từ
trong mạch là f
1
= 30 kHz, khi dùng cuộn cảm L
2
thì tần số dao động điện từ trong mạch là f
2
= 40 kHz.
Khi dùng cả hai cuộn cảm trên mắc nối tiếp thì tần số dao động điện từ là
A. 35 kHz B. 38 kHz C. 50 kHz D. 24 kHz
Câu 22: Nguyên tắc của mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng
A. giao thoa sóng. B. sóng dừng. C. cộng hưởng điện từ. D. nhiễu xạ.
Câu 23: một mạch dao động có C = 10
-6
F, L = 1H, R = 0,5 . Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ
điện là là 2 V. Để duy trì dao động trong mạch không tắt dần cần cung cấp cho mạch một công suất bằng
A. 2.10
-6
W B. 2.10
-4
W C. 2,2.10
-6
W D. 2,5.10
-6
W


Mã đề thi 102 - Trang
3
/5

Câu 24: Một mạch dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và hai tụ điện C
1

C
2
. Khi mắc cuộn dây riêng với từng tụ C
1
và C
2
thì chu kì dao động của mạch tương ứng là T
1
= 3 ms và
T
2
= 4 ms. Chu kì dao động của mạch khi mắc đồng thời cuộn dây với C
1
song song C
2

A. 5 ms B. 7 ms C. 10 ms D. 11ms
Câu 25: Một chùm sáng mặt trời hẹp rọi xuống mặt nước của mộth bể bơi và tạo ở đáy một vệt sáng.
A. Vệt sáng có màu trắng dù chùm sáng vuông góc hay xiên góc với mặt nước.
B. Vệt sáng có nhiều màu dù chùm sáng vuông góc hay xiên góc.
C. Vệt sáng có nhiều màu khi chiếu xiên góc và có màu trắng khi chùm sáng vuông góc với mặt nước.
D. Vệt sáng không có màu dù chùm tới vuông góc hay xiên góc với mặt nước.
Câu 26:Quang phổ vạch phát xạ thu được khi nguồn sáng ở trạng thái.

A. rắn bị nung nóng. B. lỏng bị đốt nóng.
C. khí bay hơi nóng sáng ở áp suất thấp. D. khí bay hơi nóng sáng ở áp suất cao.
Câu 27:Một nguồn sáng đơn sắc S cách hai khe S
1
S
2
trong thí nghiệm I-âng 0,1 m, phát ra bức xạ có
bước sóng  = 0,6 m. Hai khe cách nhau khoảng a = 2 mm và cách màn 2 m. Cho nguồn sáng S dịch
chuyển song song với mặt phẳng chứa 2 khe về phía S
1
một khoảng 2 mm thì hệ vân dịch chuyển trên
màn một khoảng bao nhiêu theo chiều nào?
A. 50 mm và dịch cùng chiều. B. 40 mm và dịch ngược chiều.
C. 40 mm và dịch cùng chiều D. 50 mm và dịch ngược chiều.
Câu 28:Trong thí nghiệm I-âng Hai khe cách nhau khoảng a = 2 mm và cách màn 2 m. Nếu chiếu đồng
thời hai bức xạ có bước sóng đơn sắc lần lượt là 0,602m và 
2
thì thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ 2 trùng
với vân sáng bậc 2 của bức xạ 1. Tính bước sóng và khoảng vân của bức xạ 2.
A. 4,01m và 0,802 mm B. 4,01m và 8,02 mm
C. 0,401m và 0,401 mm D. 0,401m và 8,02 mm
Câu 29: Biết chiết suất của thuỷ tinh đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là 1,495 và 1,510.
Khoảng cách giữa các tiêu điểm của thấu kính có 2 mặt lồi giống nhau có R = 10 cm ứng với hai ánh sáng
đỏ và tím là
A. 1,278 mm B. 2,971 mm C. 5,942 mm D. 4,984 mm
Câu 30: Khi hiện tượng quang điện xảy ra nếu giữ nguyên bước sóng ánh sáng kích thích và tắng cường
độ ánh sáng thì
A. động năng ban đầu của các quang êlectron tăng lên.
B. cường độ dòng quang điện bảo hoà sẽ tăng lên.
C. hiệu điện thế hãm sẽ tăng lên.

D. các quang êlectron đến anôt với tốc độ lớn hơn.
Câu 31: Tia Laze không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Độ đơn sắc cao. B. Độ định hướng cao. C. Cường độ lớn. D. Công suất lớn.
Câu 32: Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lam thì ánh sáng huỳnh quang không thể là ánh sáng
nào dưới đây?
A. Ánh sáng đỏ. B. Ánh sáng lục. C. Ánh sáng lam D. Ánh sáng chàm.
Câu 33: Catốt của một tế bào quang điện là một kim loại có công thoát 7,23.10
-19
J.Một tấm kim loại đó
được đặt cô lập được rọi sáng đồng thời 2 bức xạ f
1
= 1,5.10
15
Hz và 
2
=180 nm. Điện thế cực đại trên
tấm kim loại đó là.
A. 1,7 V B. 2,4 V C. 3,2 V D. 3,6 V
Câu 34:Phôtôn có năng lượng 16,5 eV làm bật êlectron ra khỏi nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản. Biết
năng lượng iôn hoá của nguyên tử hiđrô là 13,6 ev. Tính vận tốc cực đại êlectron rời khỏi nguyên tử.
A. 1,10.10
6
m/s B. 1,01.10
6
m/s C. 1,30.10
6
m/s D. 1,03.10
6
m/s
Câu 35: Hiệu điện thế tối thiểu để ống tia X sản suất được tia X có bước sóng 0,05 nm.

A. 24,8.10
4
V B. 2,48.10
4
V C. 24,8.10
5
V D. 2,48.10
3
V
Câu 36: Cho phản ứng hạt nhân MeV6,17nHH
2
1
3
1
 , biết số Avôgađrô N
A
= 6,02.10
23
. Năng
lượng toả ra khi tổng hợp được 1g khí hêli là
A. E = 423,808.10
3
J. B. E = 503,272.10
3
J.
C. E = 423,808.10
9
J. D. E = 503,272.10
9
J.

Câu 37: Đồng vị U
234
92
sau một chuỗi phóng xạ  và


biến đổi thành Pb
206
82
. Số phóng xạ  và



trong chuỗi là

Mã đề thi 102 - Trang
4
/5

A. 7 phóng xạ , 4 phóng xạ


. B. 5 phóng xạ , 5 phóng xạ


.
C. 10 phóng xạ , 8 phóng xạ


. D. 16 phóng xạ , 12 phóng xạ



.
Câu 38: Độ phóng xạ của một chất sau thời gian t đã giảm đi 256 lần. Chu kì bán rã của chất phóng xạ
đó sẽ là
A. T = 265.t B. T = 265/t C. T = 8.t D. T = t/8

Câu 39: Năng lượng liên kết là
A. toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ.
B. năng lượng tỏa ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.
C. năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclon.
D. năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử.
Câu 40: Hạt  có động năng K

= 3,1 MeV đập vào hạt nhân nhôm đang đứng yên gây ra phản ứng
nPAl
30
15
27
13
 , khối lượng của các hạt nhân là m

= 4,0015 u, m
Al
= 26,97435 u, m
P
= 29,97005 u, m
n
=
1,008670 u, 1u = 931,5 Mev/c

2
. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng vận tốc. Động năng của hạt n là
A. K
n
= 8,8716 MeV. B. K
n
= 8,9367 MeV.
C. K
n
= 9,2367 MeV. D. K
n
= 0,01388 MeV.
II. PHẦN RIÊNG [ 10 câu ]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( Phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn [ 10 câu ] ( từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật có khối lượng m = 250g, dao
động điều hoà với biên độ A = 6cm. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật
đi được trong 10π (s) đầu tiên là
A. 9m. B. 24m. C. 6m. D. 1m.
Câu 42: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lược l
1
và l
2
với l
1
= 2 l
2
dao động tự do tại cùng một vị trí trên
trái đất, hãy so sánh tần số dao động của hai con lắc.
A. f

1
= 2 f
2
; B. f
1
= ½ f
2
; C. f
2
=
2
f
1
D. f
1
=
2
f
2

Câu 43: Bước sóng là:
A. Quãng đường truyền sóng trong 1s
B. Khoảng cách giữa hai điểm của sóng có li độ bằng không ở cùng một thời điểm
C. Khoảng cách giữa hai bụng sóng
D. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên một phương truyền sóng có cùng pha dao động
Câu44:Tìm vận tốc của sóng âm có phương trình dao động tại vị trí có toạ độ x là u
x
= 4cos(100t – 2x)
(cm), x đo bằng cm.
A. 100 cm/s B. 50 cm/s C. 3,14 cm/s D. 25 cm/s

Câu 45: Một cuộn dây mắc vào nguồn xoay chiều u = 200cos(100

t- /2) (V), thì cường độ dòng điện
qua cuộn dây là: i =
2
cos (100t -
6
5

). Hệ số tự cảm của cuộn dây là:
A. L =

2
H B. L =

1
H C. L =

2
6
H D. L =

2
H
Câu 46: Cho mạch điện nối tiếp gồm một điện trở và cuộn cảm thuần. Biết hiệu điện thế ở hai đầu điện
trở là 40V và hiệu điện thế ở hai đầu cuộn cảm L là 30V. Hiệu điện thế hiệu dụng U ở hai đầu đoạn mạch
có giá trị là:
A. U = 10 V. B. U = 50 V C. U = 70 V. D. U = 100 V.
Câu 47: Ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm I-âng có bước sóng là 0,5 m. Khoảng cách 2 khe là 2 mm,
khoảng cách 2 khe đến màn là 1m . Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 5 ở hai bên so với vân

trung tâm là
A. 0,375mm. B. 1,875 mm. C. 18,75 mm. D. 3,75 mm.
Câu 48: Giới hạn quang điện của kẽm là 360 nm, công thoát của kẽm lớn hơn của Natri là 1,4 lần. Tìm
giới hạn quang điện của Na.
A. 504 nm. B. 0,504 mm C. 0,405 mm. D. 405 nm.
Câu 49: Cho phản ứng nhiệt hạch: H
3
1
+ H
2
1
 He
4
2
+ n
1
0
+ 17,5 MeV.Biết rằng m

=
4,0015u. 1u = 1,66.10
-27
.Năng lượng toả ra khi 1 kg hêli được tạo thành là

Mã đề thi 102 - Trang
5
/5

A. 26,3.10
27

MeV. B. 2,63.10
27
MeV. C. 263.10
27
MeV. D. 0,263.10
27
MeV.
Câu 50 : Sao biến quang là
A. sao có độ sáng thay đổi. B. Sao có độ sáng không đổi.
C. sao có khối lượng thay đổi. D. Sao có khối lượng không đổi.
B. Theo chương trình Nâng cao [ 10 câu ] ( từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51:Câu : Kết luận nào sau đây đúng khi nói về cấu tạo thiên hà?
Thiên hà được cấu tạo
A. hệ thống nhiều sao. B. hệ thống nhiều loại hành tinh.
C. hệ thống nhiều tinh vân. D. hệ thống gồm nhiều loại sao và tinh vân.
Câu 52:Một thanh nhẹ dài 1m quay đều trong mặt phẳng ngang xung quanh trục thẳng đứng đi qua trung
điểm của thanh. Hai đầu thanh có hai chất điểm có khối lượng 2kg và 3 kg. Tốc độ của mỗi chất điểm là
5m/s. Momen động lượng của thanh là:
A. L = 7,5 kgm
2
/s B. L = 10,0 kgm
2
/s C. L = 12,5 kgm
2
/s D. L = 15,0 kgm
2
/s
Câu 53:Một đĩa mài có momen quán tính đối với trục quay của nó là 1,2kgm
2
. Đĩa chịu một mômen lực

không đổi 16Nm, sau 3,3s kể từ lúc khởi động tốc độ góc của đĩa là:
A. 20 rad/s

B. 36 rad/s C. 44 rad/s D. 52 rad/s
Câu 54: Chọn câu sai:
A. Vận tốc góc đặc trưng cho sự quay nhanh hay chậm của vật rắn
B. Vận tốc góc dương khi khi vật quay nhanh dần
C. Vận tốc góc không đổi khi vật quay đều
D. Vận tốc góc đo bằng đơn vị rad/s
Câu 55: Cho mạch điện có 2 phần tử mắc nối tiếp là tụ C và điện trở R.Độ lệch pha giữa u
AB
và dòng
điện i của mạch ứng với các giá trị R
1
và R
2
của R là là 
1
và 
2.
Biết 
1
+ 
2
= /2. Cho R
1
= 270 ; R
2

= 480 , U

AB
= 150 V. Gọi P
1
và P
2
là công suất của mạch ứng với R
1
và R
2
.Tính P
1
và P
2

A. P
1
= 30 W; P
2
= 30 W. B. P
1
= 50 W; P
2
= 40 W.
C. P
1
= 40 W; P
2
= 40 W. D. P
1
= 40 W; P

2
= 50 W.
Câu 56: Một vật rắn có momen quán tính đối với một trục quay Δ cố định xuyên qua vật là 5.10
3

kg.m
2
.Vật quay đều quanh trục quay Δ với vận tốc góc 600 vòng/phút. Lấy π
2
=10, động năng quay của
vật là
A. 20 J. B. 10 J. C. 0,5 J. D. 2,5 J.
Câu 57:Một đồng hồ chuyển động với tóc độ v = 0,8c. Hỏi sau 1 giờ ( tính theo đồng hồ chuyển động) thì
đồng hồ này chạy chậm hơn đồng hồ gắn với quan sát viên đứng yên bao nhiêu.
A. 20 phút B. 30 phút C. 40 phút D. 50 phút.
Câu 58: Một êlectron có động năng12,4 eV đến va chạm với nguyên tử hiđrô đứng yên, ở trạng thái cơ
bản. Sau va chạm nguyên tử hiđrô vẫn đứng yên nhưng chuyển lên mức kích thích đầu tiên. Động năng
của êlectron còn lại là
A. 10,2 eV B. 2,2 eV C. 1,2 eV D. 5,2 eV
Câu 59: Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 m đến khe I âng. Khoảng cách
giữa hai khe là 0,5 mm. Màn quan sát E đặt cách 2 khe 1 m. Thí nghiệm làm trong môi trường không khí.
Nếu thí nghiệm làm trong môi trường có chiết suất 4/3 thì khoảng vân i đó bằng
A. 1.33 mm B. 1,5 mm C. 0,5 mm D. 0,75 mm.
Câu 60: Đồ thị hiệu điện thế hãm U
h
trong hiện tượng quang điện xảy ra với tế bào quang điện theo bước
sóng ánh sáng kích thích có dạng
A. đường thắng. B. đường tròn.
C. đường elíp. D. đường hypebol.
Hết

×