Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

Nguyên lý hệ điều hành - Chương 2 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.99 KB, 37 trang )

Ng Duc Thuan
61
Chửụng2: Giụựithieọu1 soỏHeọủieuhaứnh
HiuhnhMSDOS
HiuhnhWindows
HiuhnhWindows NT
HiuhnhNovel Netware
HiuhnhUnix
Ng Duc Thuan
62
Chửụng2: Giụựithieọu1 soỏHeọủieuhaứnh
HiuhnhMSDOS
Khỏinim
Lchsphỏttrin
Quỏtrỡnhkhi ng
TplnhcaMSDOS
Ng Duc Thuan
63
Chửụng2: Giụựithieọu1 soỏHeọủieuhaứnh
KhỏinimvMSDOS
Microsoft Disk Operating System lmttrongnhng
HH csdngrngróinhttrờnth gii
MSDOS (gittlDOS) lhiuhnhcúcutrỳc
ngin, nnhim(monotasking), mtngidựng,
truyxuththngnhiucptcao nthp
Giaotipdũnglnhdựngthams(Shell t DOS 4.0)
ũihicuhỡnhthp: CPU AT/XT, 640KB b nh,
mnhỡnhmuCGA/EGA/VGA hoc nsc. Cho
phộpmrngthitb
Ng Duc Thuan
64


Chửụng2: Giụựithieọu1 soỏHeọủieuhaứnh
KhỏinimvMSDOS(tt)
TchccỏcchngtrỡnhcaMSDOS bao
gm:
Chngtrỡnhkhi ng
ChngtrỡnhShell
Chngtrỡnhchcnng
Chngtrỡnhnhpxut
Hthngcỏctinớch
Ng Duc Thuan
65
Chửụng2: Giụựithieọu1 soỏHeọủieuhaứnh
LchsphỏttrincaMSDOS
Thỏng8-1981, Microsoft phỏthnh HH MSDOS 16 bits cho
mỏyPC cúCPU 8088 theo n thngcaIBM
Version 1.0 cú4000 dũngHpng, 12KB b nh, t chcthnh
3 tptin:
IBMBIO.COM: h thngnhpxuttuntv a
IBMMSDOS.COM: h thngtptin, kimsoỏtIO, giaotip
COMMAND.COM: trỡnhxlýlnh(nitrỳ, ngoitrỳ)
xutkhỏinimthitbIO clp(CON, PRN, AUX), nh
dngtptin ngdngCOM, EXE. H tr x lýlnhtheolụ
Version 1.1: ammlutr 5.2 inch (360 KB, 2 mt).
Ng Duc Thuan
66
Chửụng2: Giụựithieọu1 soỏHeọủieuhaứnh
LchsphỏttrincaMSDOS(tt)
Version 2.0: phỏthnhvo3-1983 gm20,000 dũng
lnh, citrờn acng10MB.
ChuynIBMMIO.COM thnhtpdanhsỏchliờnkt

thitb.
Sdngcutrỳc ath bc, th file, ng ng, lc
spxp, device driver cutrỳcm
Ci tthitb, nhdngngythỏng, tint, mó
qucgiavolỳckhi ngtrongCONFIG.SYS.
Version 2.11 cchuynthnhhn60 ngụnng
Ng Duc Thuan
67
Chửụng2: Giụựithieọu1 soỏHeọủieuhaứnh
LchsphỏttrincaMSDOS(tt)
Version 3.0 phỏthnh8-1984 gm40,000 dũnglnh.
Htr mỏyIBMPC AT, 20MB acng, amm
1.2MB
SdngcuhỡnhCMOS, a oVDISK
Version 3.1 (11-1984) giithiuMicrosoft Network
Version 3.2 (1986) h tramm3.5". Cungcp
cỏclnhREPLACE, XCOPY, DRIVER.SYS
Version 3.3 h tr cngtruynthụng, a1.44MB,
acng32MB trờnmỏyAT 80286, 80386
Version 4.0 (7-1988) h tracng n2GB. S
dngRAM m rnglm a o. GiithiuMS-DOS
Shell.
Ng Duc Thuan
68
Chửụng2: Giụựithieọu1 soỏHeọủieuhaứnh
LchsphỏttrincaMSDOS(tt)
Version 5.0 (4-1991), s dngRAM m rng lu
user device driver. Tndngvựngnh 640-1MB
giiphúngbtvựngnh c s
CitinShell chophộpnpnhiu ngdngcựnglỳc

Chỳtrngnhiuhnnuser. B sung Help m rng
Version 6.0 (1993): tngdung lng abng
DBLSPACE. Tocache abngSMARTDRV. Ti
ubnh bngMEMMAKER. Chngvirus vi
MSAV. Phchitptin bngUNDELETE. Kimtra
abngSCANDISK.
Ng Duc Thuan
69
Chửụng2: Giụựithieọu1 soỏHeọủieuhaứnh
Quỏtrỡnhkhi ng. Cỏckhỏinimcbnca
DOS
Lnhnitrỳ: th vinxlýcỏclnhph bin, thng
trỳtrongbnh
Lnhngoitrỳ: lnh cbit, ớtdựng, lutrờn a
didngcỏctptin thihnh
Cỏcdngthụngbỏoli: khụngtỡmthylnh, lnhsai
cỳphỏp, khụngth thchinlnh
Khi ngmỏybng ammhoc acng.
Mctiờucaquỏtrỡnhkhi ng:
Kimtrashot ngcathitb
Ci tchngtrỡnhca HH
Ng Duc Thuan
70
Chửụng2: Giụựithieọu1 soỏHeọủieuhaứnh
Quỏtrỡnhkhi ngmỏytớnh
POST-Power On Self Test: do chngtrỡnhtrong
ROM thchin(trckhi HH ckớchhot):
Kimtrathitb
Ci tthụngshthngvoRAM
NpMaster boot/Boot sector vobnh. Chuyn iukhin

Khi ngtamm: POST-Boot sector-HH
Khi ngtacng: POST-Master boot-Boot
sector-HH
Master boot cha onchngtrỡnhnpBoot sector
vobnh chớnhvbngphõnhach acng
Boot sector cha onchngtrỡnhnp HH vob
nh chớnhvbngthamsa
Ng Duc Thuan
71
Chửụng2: Giụựithieọu1 soỏHeọủieuhaứnh
Quỏtrỡnhkhi ng HH MSDOS:
Ci tMSDOS voRAM
Khitocỏcvector ngttng ng
Tỡm ctptin cuhỡnhCONFIG.SYS:
Nutỡmthy, thitlpcuhỡnhtheoch dn.
Nukhụngthy, thitlpcuhỡnhchun
NpDOS Shell, chuyn iukhin
Thchintptin lụAUTOEXEC.BAT
Xutduilnh(DOS Prompt):
Khi ngtamm: A:\>_
Khi ngtacng: C:\>_
Ng Duc Thuan
72
Chửụng2: Giụựithieọu1 soỏHeọủieuhaứnh
CỏctplnhcaMSDOS:
Thụngtin h thng
Lmvicvia
Lmvicvith mc
Thaotỏcvitptin
Qunlýnhpxut

Thitlpmụitrng
Ng Duc Thuan
73
Chửụng2: Giụựithieọu1 soỏHeọủieuhaứnh
HiuhnhWindows
Khỏinim
Lchsphỏttrin
Quỏtrỡnhkhi ng
Tplnh
Ng Duc Thuan
74
Chửụng2: Giụựithieọu1 soỏHeọủieuhaứnh
KhỏinimvHiuhnhWindows
HH anhimcaMicrosoft. Giaodin hathõn
thin, d s dng, thớchhpchomiitngngi
dựng
Yờucuphncngkhụngcao: 386SX, VGA, 4MB
RAM, 80MB HDD. Qunlýthitbtt, trongsutvi
user
TngthớchvimỏyIBMPC. Cỏc HH khỏccúth
cựnghat ngviWindows. DOS tr thnh ng
dngca Windows. HH cútớnh n nhcao, ớthng
húc.
Khaithỏc ckh nngtiacamỏy. Ci tthay
icuhỡnhhthngddng: Plug and Play
(Windows 95)
Ng Duc Thuan
75
Chửụng2: Giụựithieọu1 soỏHeọủieuhaứnh
KhỏinimvHiuhnhWindows (tt)

Giaodincas, biutng. H tr tờnfile di, giao
tipdliuOLE.
Chytrongch bov(protected mode). nhv
bnh phng. Phỏvrocn640 MB b nh c s.
Htr cỏc ngdng32 bits. Giaotiptrctipvi
cỏcthitbthụngtin. Liờnkttrongcỏchthng
mng.
Dhc, d s dng, h tr lptrỡnhttWindows
ó aMicrosoft tr thnh1 trongnhngcụngty
hng uth giitronglnhvcCNTT
Ng Duc Thuan
76
Chương2: Giớithiệu1 sốHệđiềuhành
•Lịchsửpháttriểncủa HĐH Windows
–11-1983 cơngbố. 11-1985 pháthànhversion 1.0
–Version 2.0 (11-1987) thay đổigiaodiện, cửasổphủ lấp. Mở
rộnggiaotiếpbànphím, chuộtchomenu vàdialog box
–1987-1990: Windows 2.x (80386 Virtual mode). Multitask các
ứngdụngDOS, Windows. Truyxuấttrựctiếpphầncứng
–5-1990: Windows 3.0 protect mode 80x86. Truycập16MB bộ
nhớ. Shell (Program, Task, File Manager) hồnchỉnh.
–4-1992: Windows 3.1 protect mode. Hỗ trợ font True type,
multimedia, OLE, common dialog box.
–9-1995: Windows 95 GUI hồnchỉnh. Độclậpthiếtbị, hỗ trợ CD-
ROM, Plug&Play. Hỗ trợ mạngcụcbộ, remote control.
Ng Duc Thuan
77
Chửụng2: Giụựithieọu1 soỏHeọủieuhaứnh
Quỏtrỡnhkhi ngca HH Windows
POST-Power On Self Test

Npcỏcthnhphnchoch thc
NpVxDtnhvch bov
Np HH Windows vkhitodesktop
Ng Duc Thuan
78
Chửụng2: Giụựithieọu1 soỏHeọủieuhaứnh
Npcỏcthnhphnchoch thc(real-mode)
Boot sector npIO.SYS. Chuyn iukhin
IO.SYS cúchcnngqunlýcuhỡnhreal-mode, graphic
mode. IO.SYS npcỏctptin tithiu, phõntớchtptin
CONFIG.SYS, thihnh ha(real-mode, protected mode)
Xỏc nhtiusphncng(hardware profile). Khitothitb
phncngchoch thc. NpMSDOS.SYS
MSDOS.SYS nhvach cỏctptin vcỏcchcnngkhi
ngWindows 95.
XlýCONFIG.SYS. NpCOMMAND.COM x lýlnh ch
DOS thc. ThihnhAUTOEXEC.BAT. Chuyn iukhin
choquỏtrỡnhnpbqunlýmỏy oVMM32 ch thc
Ng Duc Thuan
79
Chửụng2: Giụựithieọu1 soỏHeọủieuhaứnh
NpVxDtnhvch bov(protected-
mode)
VMM32 npcỏcthitbmụttrongSYSTEM.INI.
Tỡmdriver chothitb. Nutỡmkhụngthy, npdriver
mc nh
Chuyntch thcsang ch bov
Khi ngbqunlýcuhỡnhch bov. Khi
tocỏcVxDcúsn. Xỏc nhcỏcVxDcnnpthờm
Nhndngthụngtin phncng

Giiquýờtcỏcxung tvtinguyờn
Khitocỏcthitb
Ng Duc Thuan
80
Chửụng2: Giụựithieọu1 soỏHeọủieuhaứnh
NpWindows 95 files, khitodesktop
NpSYSTEM.INI: thụngtin cuhỡnhhthng
NpKERNEL32.DLL: htnhõncaWindows 95
NpGDI.EXE, GDI32.DLL: c ch haca
Windows 95
NpUSER.EXE, USER32.DLL giaotipuser, qunlý
cas
Liờnkttinguyờn, font
NpWIN.INI chacỏccuhỡnhvchngtrỡnhv
user
NpShell (EXPLORER.EXE), cỏcthnhphnca
desktop
Nusdngmng, xuthinhpthoilogin.
Ng Duc Thuan
81
Chửụng2: Giụựithieọu1 soỏHeọủieuhaứnh
Tplnh(Shell) Windows 95
Thaotỏcvicỏc itng
Cỏc itng: file, folder, program, printer, modem
Tờn: dựngmụtvxỏc nh itng
Thuctớnh: kớchthc, v trớ, tờn, thigian
Cỏcthnhphncadesktop
My Computer: Drives, Control Panel, Printer, DialUp
Shortcut: Name, Address, Icon, Application
Network Neighborhood: Workgroup, Server, Printer, Shared

Folder
Recycled Bin: Restore Deleted Items
Taskbar: Start button, Quick Launch, System Tray
Start: Programs, Documents, Settings, Find, Run, Help,
Shutdown
Ng Duc Thuan
82
Chửụng2: Giụựithieọu1 soỏHeọủieuhaứnh
HiuhnhWindows NT. Khỏinim
HH mngdnhchoLAN vWorkgroup ca
Microsoft
ỳckttuimcacỏc HH khỏcnh Unix,
OS/2
Windows NT cú2 phiờnbn: Server vWorkstation
Windows NT Workstation phcvnhiuchcnng
mng: print server, router TCP/IP
Windows NT s dngprofiles lutr thụngtin chi tit
v mụitrngcauser qua cỏcphiờnlmvic
Val HH mỏy n, valfile server, application
server, print server, Windows NT l HH thõn
thin, mnhmvlinhhot
Ng Duc Thuan
83
Chửụng2: Giụựithieọu1 soỏHeọủieuhaứnh
HiuhnhWindows NT. c im
Dtửụngthớch (portability):
NT cvitbngngụnng C
Cỏcphn cxõydngtrờnlpphncngtrutng
Chy ctrờncỏcmỏyIntel x86, RISC (MIPS, AXP,
PowerPC)

Kh nngbnh: nhvn4GB ach b nh
anhim:thchinnhiutintrỡnhcựnglỳc
Htr nhiuCPU:
Workstation 4.0: 2 CPU
Server 4.0: 4 CPU
Chuyờndng: 255 CPU
Ng Duc Thuan
84
Chương2: Giớithiệu1 sốHệđiềuhành
•HệđiềuhànhWindows NT. Đặc điểm(tt)
–Hệthốngtậptin NTFS (New Technology File
System):
•Tênfile dài đến255 kýtự. Phânbiệtchữ hoa, thường
•Logical Partition đến1064 GB
•Nénfile/folder giảmkíchthước40-50%
–An tồn:nhiềucấpđộ an tòantrênmứcchiaxẻ,
quyềntruycậpdữliệumạng
–Tươngthích:hỗtrợ nhiềuloại ứngdụngtừnhiều
HĐH khácnhau(MSDOS, Windows 16bits, Windows
32 bits, OS/2, POSIX)
Ng Duc Thuan
85
Chửụng2: Giụựithieọu1 soỏHeọủieuhaứnh
HiuhnhWindows NT. c im(tt)
Htr mng:
Dquntr: user profiles, quntr domain, lplchtỏcv
Htr API (Application Programming Interface): NetBIOS ,
Socket
Htr giaothctruynthụng: NetBEUI, NWLink, TCP/IP,
DLC

GiaotipviNetware: cỏcphnmmclient cúth truyxut
nserver Netware
Dchvtruyxuttxa(RAS-Remote Access Service) cho
phộpuser ktnivoLAN thụngqua modem, voWAN s
dngX25
DchvInternet: h tr chomngTCP/IP cỏcdchvworld
wide web, FTP server, Gopher server

×