Trang 1/2 - Mã đề thi 132
SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG
TRUNG TÂM GDTX AN DƯƠNG
Mã đề thi 132
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN HOÁ HỌC 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(30 câu trắc nghiệm)
Họ, tên học sinh: ………………………………………………Lớp: 12A …… SBD: ……………….
Câu 1: Polime có công thức [-CO-(CH
2
)
4
-CO-NH-(CH
2
)
6
-NH-]
n
thuộc loại nào?
A. Tơ capron B. Chất dẻo C. Cao su D. Tơ nilon-6,6
Câu 2: Đốt hoàn toàn 7,4 gam este đơn chất X thu được 6,72 lít CO
2
(đktc) và 5,4 gam H
2
O. CTPT
của X là
A. C
3
H
6
O
2
B. C
4
H
8
O
2
C. C
3
H
4
O
2
D. C
3
H
4
O
2
Câu 3: C
4
H
8
O
2
có số đồng phân este là
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 4: Khi thủy phân đến cùng tinh bột và xenlulozơ trong axit vô cơ loãng ta thu được
A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Glixerol
Câu 5: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo amin có công thức phân tử C
3
H
9
N
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 6: Để tổng hợp polime, người ta có thể sử dụng
A. Phản ứng trùng ngưng.
B. Tất cả đều đúng.
C. Phản ứng trùng hợp.
D. Phản ứng đồng trùng hợp hay phản ứng đồng trùng ngưng.
Câu 7: Khối lượng muối thu được khi cho 11,25 gam axit amino axetic (H
2
NCH
2
COOH) tác dụng
hết với dung dịch axit HCl là (Cho C = 12, H = 1, O = 16, N = 14, Cl = 35,5) là
A. 10,15 gam. B. 15,15 gam. C. 11,15 gam. D. 16,725 gam.
Câu 8: CH
3
COOCH=CH
2
có tên gọi là
A. Vinyl axetat B. Metyl propionat C. Metyl acrylat D. Vinyl fomat
Câu 9: Tơ nilon 6,6 là
A. Polieste của axit ađipic và etylen glycol;
B. Hexacloxyclohexan;
C. Poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin;
D. Poliamit của axit ε aminocaproic;
Câu 10: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozo với dung dịch AgNO
3
/NH
3
thì khối lượng Ag thu
được tối đa là (Cho C = 12, H = 1, O = 16, Ag = 108)
A. 21,6g B. 10,8g C. 32,4g D. 16,2g
Câu 11: Cho 9 gam etylamin (C
2
H
5
NH
2
) tác dụng vừa đủ với axit HCl khối lượng muối thu được là
(Cho C = 12, H = 1, N = 14, Cl = 35,5)
A. 8,1 gam. B. 16,3 gam. C. 0,85 gam. D. 7,65 gam.
Câu 12: Có thể điều chế PVC bằng phản ứng trùng hợp monome sau
A. CH
3
CH
2
Cl; B. CH
2
=CHCl; C. CH
2
CHCH
2
Cl; D. CH
3
CH=CH
2
;
Câu 13: Chỉ số axit là
A. số mg OH
-
dùng để trung hoà axit tự do có trong 1 gam chất béo.
B. số gam KOH dùng để trung hoà axit tự do có trong 100 gam chất béo.
C. số mg KOH dùng để trung hoà axit tự do có trong 1 gam chất béo.
D. số mg NaOH dùng để trung hoà axit tự do có trong 1 gam chất béo.
Câu 14: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng
A. Este hóa B. Tráng gương C. Xà phòng hóa D. Hiđrat hóa
Câu 15: Tinh bột và xenlulozơ là
A. Đisaccarit B. monosaccarit C. Đồng đẳng D. Polisaccarit
Trang 2/2 - Mã đề thi 132
Câu 16: Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol?
A. Dầu lạc (đậu phộng). B. Dầu dừa.
C. Dầu luyn. D. Dầu vừng (mè).
Câu 17: Cho các chất sau: 1- CH
3
OH, 2- HCl, 3- NaOH, 4- Na
2
SO
4
, 5- NaCl. Glyxin
(H
2
NCH
2
COOH) phản ứng được với
A. 1, 4, 5. B. 1, 3, 5. C. 1, 2, 3, 4. D. 1, 2, 3.
Câu 18: Anilin (C
6
H
5
NH
2
) và phenol (C
6
H
5
OH) đều có phản ứng với
A. dd NaCl. B. dd NaOH. C. dd HCl. D. dd Br
2
.
Câu 19: Thuỷ phân este CH
3
COOC
2
H
5
trong môi trường axit tạo thành những sản phẩm gì?
A. CH
3
COOH, C
2
H
5
OH B. C
2
H
5
COOH, CH
3
CH
2
OH
C. C
2
H
5
COOH, CH
3
OH D. CH
3
COOH, CH
3
OH
Câu 20: Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
A. iot B. Na C. dung dịch Br
2
D. quỳ tím
Câu 21: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. toluen (C
6
H
5
-CH
3
). B. stiren (C
6
H
5
-CH=CH
2
).
C. propen (CH
2
=CH-CH
3
). D. isopren (CH
2
=C(CH
3
)-CH=CH
2
).
Câu 22: Có thể điều chế PE bằng phản ứng trùng hợp monome sau
A. CH
2
CHCl B. CH
2
=CHCH
3
C. CH
2
=CH
2
D. CH
2
=CHOCOCH
3
Câu 23: Chất nào dưới đây không phải là este?
A. CH
3
COOH B. HCOOCH
3
C. HCOOC
6
H
5
D. CH
3
COOCH
3
Câu 24: Khi đun nóng chất béo với dung dịch H
2
SO
4
loãng thu được sản phẩm là
A. glixerol và axit béo. B. glixerol và muối natri của axit cacboxylic.
C. glixerol và muối natri của axit béo. D. glixerol và axit cacboxylic.
Câu 25: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng
thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng
A. trao đổi. B. nhiệt phân. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Câu 26: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe cần dùng 200ml dung dịch CuSO
4
1M, tính giá trị m (Cho biết
Cu = 64, Fe = 56)
A. 16,8 gam. B. 11,2 gam. C. 5,6 gam. D. 22,4 gam.
Câu 27: Trong các phản ứng hoá học nguyên tử kim loại thể hiện
A. không thể hiện tính oxi hoá và không thể hiện tính khử.
B. tính khử.
C. tính oxi hoá.
D. vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử.
Câu 28: Mạng tinh thể kim loại gồm có
A. nguyên tử kim loại và các electron độc thân.
B. nguyên tử, ion kim loại và các electron tự do.
C. nguyên tử, ion kim loại và các electron độc thân.
D. nguyên tử kim loại và các electron tự do.
Câu 29: Cho Fe vào các dung dịch muối sau: MgCl
2
, NaCl, KCl, CuSO
4
, AgNO
3
, NiSO
4
, Sn(NO
3
)
2
,
HCl. Số phản ứng hoá học xảy ra là
A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 30: Kim loại có các tính chất vật lý chung là
A. tính dẻo, tính dẫn điện, tính cứng, khối lượng riêng.
B. tính dẻo, tính dẫn nhiệt, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy.
C. tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
D. tính cứng, tính dẻo, tính đẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
HẾT