1
50 CÂU TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC
Nội dung đề số : 001
1). Sục khí Clo dư vào dung dịch hỗn hợp gồm NaBr và NaI cho đếnkhi phản ứng hoàntoàn thì thu được
1,17 gam muối khan .Vậy tổng số mol của hai muối ban đầu là :
A). 0.02 B). 0;035 C). 0.002 D). 0.03
2). Cho phản ứng hóa học sau :
Al + NaOH + H
2
O = NaAlO
2
+ H
2
.
K
2
SO
3
+ KMnO
4
+ KHSO
4
= K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
2
O .
Vậy hệ số cân bằng củahai phương trình trên là :
A). (2,2,2,2,3) ; (5,2,6,9,2,3) . C). (2,3,2,2,3) ; (5,3,6,9,2,3)
B). (2,2,2,1,3) ; (5,2,6,6,2,3) D). (2,2,2,2,4) ; (5,4,6,9,2,3)
3). Hòa tan một muối Hidrocacbonat và dung dịch H
2
SO4 dư thì thu được 8,25 gam muối vậy công thức
phân tử của muối là :
A). Ca(HCO
3
)
2
B). Kết quả khác C). NH
4
HCO
3
D). NaHCO
3
4). Z lànguyên tố có 20 p . Y là một nguyên tố có chứa 17p Vậy liên kết , và công thức phân tử hợp chất
của chúng là :
A). ZY
2
Liên kết phân cực B). ZY
2
Liên kết ion cho nhận C). ZY
2
Liên kết
ion D). ZY
2
Liên kết cộng hóa trị phân cực
5). Sự sắp xếp các mức năng lượng sau trong nguyên tử theo nguyên lí vững bền nào sau đây sai :
A). 1s2s3s3p B). Kết quảkhác C). 1s2s3s3p4s3d D). 1s2s3s4p4s
6). Kết luận nmào sau đây sai :
Liên kết trong phân tử nhôn Clorua và Caxisunfua là liên kết ion và chúng là kim loại liên kết vớiion .
A). Liên kết trong phân tử Bari florua , Xesi clorua là liên kết ion B). Liên kết trong các phân
tử Oxi , Nitơ , S là liên kết cộng hóa trị không có cực . C). Liên hết trong các hợp chất Hidro của phi kim là
liên kết cộng hóa trị có cực .
7). Cho phản ứng hóa học sau :
A(g) + 2B (g) = C (g)+ D(g) .
Vậy khi tăng nồng độ của B lên gấp 3 lần , giữ nguyên nồng độ của A .
Khi tăng áp suất lên hai lần thì tốc độ phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu lần ?
A). 8,8 B). Kết quả khác C). 9, 9 D). 9, 8.
8). Những điều khẳng định sau đây điều nào sai :
A). Trong một chu kì bắt đầu một kimloại kiềm , kết thúc là một khí hiếm . B). Trong một
chu kì các nguyên tố có nguyên tử có cùng số lớp e C). Trong chu kì các nguyên tố được sắp xếp theo
chiều tăng dần số hiệu nguyên tử D). Trong các chu kì các nguyên tố có cùng số e
độc thân
9). Chon câu trả lời sai sau :
1- Trong một nguyên tử luôn có số e = số p .
2- Số khối của nguyên tử là khối lượng của nguyên tử
3- Số proton bằng điện tịch hạt nhân của nguyên tử .
4- Tổng số e và p là số khối .
A). 413 B). Kết quản khác C). 2,3,4 D). 4,21
10). Cho ba nguyên tố X,Y,Z ở ba chu kì liên tiếp nhau ,tổng số hạt proton tronghạt nhân nguyên tử là70
vậy ba nguyên tố đó là nguyên tố nào sau đây :
A). Mg ,Sr , Ca B). Mg ,Be , Li C). K, Li ,Na D). Fe , Cu, Zn
11). Phát biểu nào sau đây luôn đúng :
A). Trong các phân nhómchính gồm hoặc chỉ kim loại hoặc phi kim .
B). Một chất hay ion có tính Oxi hóa thì nhất thiết xảy ra phản ứng nếu gặp chất khử C). Một
chất thì thoặc có tính khử hoặc chỉ có tính oxy hóa
2
D). Số nguyên tử có trong mộ phân tử là số nguyên dương .
12). Mệnh đề nào sau đây không đúng :
A). Lớp ngoài cùng một số nguyên tố bền vẵng khi có 2e
B). Lớp ngoàicùng bền vững khi có 8e
C). Lớp ngoài cùng bền vững khi chứa đủ số e
D). Lớp ngoài cùng bền vững khi phân lớp s có 2e
13). Nguyên tử Cu cónguyên tử khối trung bình là 63,54 . Đồng có hai đồng vị tổng số khối là 128 . Số
nguyên tử 1 đồng vị bằng 37/100 số nguyên tử của đồng vị kia . Cho biết số khối của hai đồng vị là :
A). 63;65 B). kết quảkhác C). 64, 65 D). 63, 66
14). Nguyên tử X có phân lớp sau cùng 3p
4
. Hãy tìm phát biểu sai sau về nguyên tử X :
A). Lớp ngoàicùng có 6e C). X ở chu kì 3 .
B). Kết quả khác D). Hạt nhân có 16p
15). Nguyên tố X tạo được ion X
-
có 116 hạt (p,e,n) Vậy công thức Oxit cao nhất và hidroxit bậc cao nhất
của X là :
A). Br
2
O
7
; HBrO
4
C). Na
2
O , NaOH
B). Kết quả khác D). B
2
O
3
, H
3
BO
3
16). Cho các phương trình phản ứng :
1- Sắt từ Oxit + Dung dịch HNO
3
.
2- Sắt (III) Oxit tác dụng với dung dịch HNO
3
.
3- Mg ( kim loại ) + HCl
4- Sắt (II) Oxit + HNO
3
.
5- HCl + NaOH
6- Cu + Dung dịch H
2
SO
4
đặc
Phản ứng Oxy hóa khử là :
A). Kết quả khác . C). 1,2,
B). 4,5,6 D). 1,3,4.
17). Trong các dãy chất sau , dãy chất nào có độ phân cực liên kết tăng dần :
A). NaBr , NaCl , KBr , LiF .
B). Tất cả đều sai
C). C
2
H
4
, CH
4
, KCl, KBr
D). CO
2
, SO
2
, CaCl
2
. ZnCl
2
18). Cho phương trình phản ứng tổnghợp Amoniac ,Vậy khi giảm thể tích xuốn ba lần thì cân băng dịch
chuyển sang trạng thái cân bằng mới là :
A). chiều nghịch
B). Chiều thuận nghịch
C). không xác định được
D). Chiều thuận
19). Có 4 bình không ghi nhãn mỗi bình chứa các dung dịch sau đây : NaCl ; NaNO
3
; BaCl
2
; Ba(NO
3
)
2
.
Để nhận biết các dung dịch trên ta sử dụng các thuốc thử nào sau đây :
A). dung dịch Na
2
CO
3
, dung dịch H
2
SO
4
B). Dung dịch AgNO
3
và Dung dịch H
2
SO
4
.
C). Quỳ tím , dung dịch AgNO
3
.
D). Dung dịch Na
2
CO
3
, Dung dịch HNO
3
20). 6 gam Brôm có lẫn tạp chất clo . Vào dung dịch Có chứa 1,6 gam NaBr . Sau khi clo phản ứng hết
làm bay hơi hỗn hợp thí nghiệm thu được chất rắn 1,36 gam .
A). 19% B). 18% C). kết quảkhác D). 25%
21). Cho các phân tử sau phân tử nào cóliên kết ion mạnh nhất :
LiCl , KCl , RbCl , CsCl .
A). NaCl B). RbCl C). KCl D). CsCl
3
22). Haỹ chọn những mện đề nào sau đây đúng :
1- Khi nguyên tử Clo nhận thêm hay bớt đi một số e thì nó biến thành nguyên tố khác .
2- Khi nguyên tử clo nhận hay nhường bớt một số e thì nguyên tố cl vẫn không biến thanh nguyên tố khác .
3- Khi hạt nhân nguyên tố clo nhận thêm proton thì nguyên tố clo vãn không biến đổi .
4- Khi hạt nhân nguyên tử Clo nhận thêm p thì nó sẽ biến đổi thành nguyên tố khác .
A). 3,4 B). 1,2 C). 1,3 D). 1,4
23). Trong tự nhiên clo cóhai đồngvị có số khối là 35 và 37 . Khối lượng trung bình nguyên tử của clo là
35,5 Vậy % về khối lượng của
37
Cl trong axit pecloric là ( Cho
1
H ,
16
O) :
A). 9,204 B). 9,45 C). 9,404 D). Kết quả khác
24). Trong một chu kì tử phải sang trái thì :
A). Ái lực với e giảmdần
B). năng lượng ion giảm dần.
C). Bán kính nguyên tử giảm dần .
D). Độ âm điện giảm dần
25). Hòa tan một Oxit kim loại trong dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng , vừa đủ thu được 2,24 lít SO
2
ở điều kiện
tiêu chuẩn . Thu được 120 gam muối . Vậy công thức cảu Õit là :
A). Kết quảkhác B). Al
2
O
3
C). Fe
3
O
4
D). Fe
2
O
3
26). X,Y là hai nguyên tố halogen thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng hệ thống tuần hoàn . Hỗn hợp A có
chứa hai muối của X,Y với Na . Để kết tủa hoàn toàn 2,2 gam hỗn hợp A phải dùng 150ml dung dịch
AgNO
3
0,2M . Vậy X,Y là cặp nguyên tố nào sau đây :
A).
Br, I B).
Cl , Br C). Kết quả khác D).
Fe , Cl
27). Cho 5 nguyên tử sau :
17
35
A ;
16
35
B,
8
16
C,
9
17
D,
8
17
E cặp nguyên tử nào là đồng vị của nhau :
A). A,B B). B,C C). C,D D). C,E
28). Hoàn thành dãy chuyển hóa sau cho biết các chất phù hợp :
1- Cl
2
+ A = B
2- B+ Fe = C+ H
2
3- C+ E = F ( Kết tủa ) + NaCl
4- F + B = C+ H
2
O .Vậy các chất là :
A). H
2
; HCl ; FeCl
3
; NaOH , Fe(OH)
2
B). H
2
O,HCl ; FeCl
2
; NaOH , Fe(OH)
2
C). H
2
; HCl ; FeCl
2
; NaOH , Fe(OH)
2
.
D). H
2
; HCl ; FeCl
2
; NaOH , Fe(OH)
3
29). X là kimloại hóa trị II , Y là kim loại hóa trị III .Tổng số hạt trongnguyêntử của chúng là 36, 40 (
tương ứng) Vậy X, Y là kim loại nào sau đây :
A). Mg , Sr B). Al, Mg C). Ađúng D). Ca,Al
30). Cấu hnhfe củamột nguyên tử cảu một nguyên tố là :ns
2
np
5
. Liên kết củanguyên tố này với H thuộc
loại liên kết hóa học nào sau đây:
A). Liên kết ion
B). Liên kết cọng hóa trị
C). Liên kết phối trí
D). Liên kết cộng hóa trị có cực
31). X,Y,Z là những nguyên tố có điệntíchhạtnhân lần lượt là 9,19,16 . Nếu các cặp X,Y ; Y,Z; X,Z tạo
thành liên kết thì các cặp nào sau đây tạo thành liên kết cộng hóa trị có cực :
A). Tất cả đều đúng C). X,Y ; Y,Z.
B). X,Y; Y,Z D). Y,Z; X,Z.
32). Cho 4 lọ mất lần lượt chứa các dung dịch sau : Bạc Nitrat; Kẽm clorua ; Axit Iothidric; Kali cacbonat
. Kí hiệu trên mỗi lọ lần lựợt là X,Y,Z,T . Biết Y tọa khí vơi Z nhưng không phản ứng vơiT. X tạo kết tủa
vơiT ; Các chất trên lần lượt là theo thứ tự:
A). Muối Kali , muối bạc , Muối Kẽm , Axit
B). Muối kẽm , muối Kali , Muối bạc , Axit
4
C). Muối Bạc , muối Kẽm , Muối Kali , Axit
D). Muối Bạc , muối Kali , Muối Kẽm , Axit .
33). phát biểu nào sau đây đúng :
A). Chất khử sau phản ứng số oxy hóa giảm
B). Chất oxy hóa là chất nhận e
C). Chất oxy hóa sau phản ứng số oxy hóa tăng lên
D). Tất cả đều đúng
34). M lànguyên tố thuộc phân nhóm IIa ; khi cho 10 gam M tác dung với H
2
O thu được 6,16 lít khí H
2
ở
điều kiện 27,3
0
C , 1at . M là nguyên tố nào sau đây :
A). Ba B). Be C). Ca D). Mg
35). Cấu hình e của phân lớp ngoài cùng củamột nguyên tử là : ns
1
. Liên kết cảu các nguyên tố này với
nguyên tố Cl thuộc loại :
A). Cộng hóa trị phân cực
B). Liên kết ion
C). Kết quảkhác
D). Liên kết cảm ứng
36). Nguyên tố X gồm hai đồng vị X
1
;X
2
. Đồng vị X
1
có tổng số hạt là18 . Đồng vị X
2
có tổng số hạt là
20 . % về số nguyên tử của chúng bằng nhau , các loại hạt trong X
1
cũng bằng nhau . Vậy khối lượng
nguyên tử trung bình của nguyên tố X là:
A). 14 B). Tất cả đều sai C). 12 D). 15
37). Orbital nguyên tử là :
A). Là ôvuong có 2 mũi tên trái ngược chiều
B). Làquỹ đạo chuyển động của e
C). Khoảng không gian có dạng hình học
D). Khoảng không gian quanhhạtnhân trong đó mật độ xác suất hiện diện của e lớn ( > 90%) .
38). Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 26 . Vị trí của nó trong hẹ thống tuần hoàn là :
A). Chu kì 4 ,phân nhóm phụ nhóm VIII.
B). Chu kì 5 phân nhóm phụ nhóm VI
C). Chu kì 4 phân nhóm chính nhóm VII
D). Chukì 3 phân nhóm chính nhóm VI
39). Cho 6,659 gam hỗnhợp 2 kimloại X,Y đều hóa trị II tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng dư
thu được 0,1 mol khí . Đồng thời khối lượng hỗn hợp giảm 6,5 gam . Hòa tan phần cònglại trong dung dịch
H
2
SO
4
đặc nóng thấy thoát ra 0,16 gam SO
2
. Vậy X,Y làkim loại nào sau đây :
A). Cu, Ca B). Cu; Zn C). Fe, Hg D). Fe ,Cu
40). Cho phương trình phản ứng sau :H
2
+ Br
2
= 2HBr . Khi tăng áp suất ,giữ nhiệt độ không đổi thì cân
băng dịch chuyển theo chiều nào?
A). phản ứng không xảy ra
B). Không dịch chuyển
C). Dịch chuyển theo chiều nghịch
D). Dịch chuyển theo chiều thuận
41). Hãy xác định chất tạo thành sau phản ứng :CuFeS
2
+ O
2
=?
A). Kết quả khác B). Cu
2
S , SO
2
, Fe
2
O
3
C). CuO , Fe
2
O
3
,SO
2
42). Nguyên tố X cótổng số hạt p,n,e gấp 3 lần số e củalớp vỏ Vây nguyên tố X có đặc điểmnào sau đây:
A). Số khối là là số chẳn
B). là nguyên tố thuộc nhóm B
C). N:Z = 1:1
D). A,B đều đúng
43). Phát biểu nào sau đây không đúng:
A). Mỗi nguyên tố được biểu diễn bằng một nguyên tử .
B). A là tổng số p và n trong hạt nhân nguyên tử
5
C). Z là số hiệu nguyên tử
D). Số n = A-Z
44).
A). , SO
3
, SO
2
45). Một anion X
2-
cócấu hình e giống cation R
+
đều có cấuhình e sau cùng là 2p
6
. Vậy cấu hình e của X
là :
A). Kết quả khác B). 1s
2
2s
2
2p
6
C). 1s
2
2s2p
5
D). 1s
2
2s
2
2p
4
46). Nguyên tố X có 2 e hóa trị , nguyên tố Y có 5e hóa trị vậy hợp chất của X, Y là :
A). X
3
Y
2
B). XY
3
C). tất cả đều sai D). X
5
Y
2
47). X,Y là hai nguyên tố thuộc cùng nhóm vàhaichu kì liên tiếp trong hệ thông tuần hoàn .Tổng số p
trong2 nguyên tử của chúng là 30 . Vậy X,Y lànguyên tốnào sau đây:
A). Li,Na B). Mg,Ca C). Na,K D). Be, Ca
48). Hãy xác định chất tạo thành sau phản ứng :NO
2
+ KOH = ?
A). KNO
2
, KNO
3
, H
2
B). KNO
3
, H
2
O
C). KNO
2
, KNO
3
, H
2
O .
D). KNO
2
, HNO
3
, H
2
O
49). Hãy xác định chất tạo thành sau phản ứng :
KMnO
4
+ Axit Oxalic + H
2
SO
4
= ?
A). K
2
SO
4
, MnSO
4
, CH
4
, H
2
O
B). K
2
SO
4
, Mn
2
(
SO
4
)
3
, CO
2
, H
2
O
C). K
2
SO
4
, MnSO
4
, CO
2
, H
2
O
D). Kết quả khác
50). Cho các nguyên tử có cấu hình e sau : Cho biết cấuhình e nào không đúng:
(1) :1s
2
(2) : 1s
2
2p
1
. (3): 1s
3
. (4) : 1s
2
,2s
2
2p
4
. (5): 1s
2
2s
2
2p
x
3
2p
y
1
2p
z
1
.
A). 2,3 B). 3,5 C). 2,3,4 D). 3,4,5
51). Hòa tan 10 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại hóa trị (II) và hóa trị (III) trong dung
dịch HCl dư thu được dung dịch A và 0,672 lít khí ở đkc . Dung dịch A cô cạn thì thu được bao nhiêu gam
muối khan ?
A). 10.33gam B). 11,33 gam C). 9,33gam D). 12,33 gam