Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

BỘ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC - ĐỀ SỐ 5 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.53 KB, 3 trang )

BỘ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC - ĐỀ SỐ 5
C1. Khí nào sau đây làm nhạt màu nước Br
2
: A. SO
2
; CO
2
; H
2
S. B. SO
2
; C
2
H
4
;
C
2
H
2
. C. SO
2
; SO
3
; C
2
H
4
. D. C
2
H


4
; C
2
H
2
; C
2
H
6
.
C2. Dung dịch NaCl có lẫn tạp chất là NaI và NaBr. Dùng chất nào để làm sạch muối
ăn: A. F
2
. B. Cl
2
. C. O
2
. D. khí HCl.
C3. Dùng phenolphtalein có thể phân biệt được 3 dd nào sau đây : A. KOH, KCl,
H
2
SO
4
. B. KOH, KCl, NaCl.
B. KOh, NaOH,
H
2
SO
4
. D. KOH, HCl, H

2
SO
4
.
C4. Chất C
8
H
10
O có bao nhiêu đồng phân có vòng thơm thoả mãn : ko t/d với NaOH ,
ko làm mất màu nước Br
2
, có t/d với Na g/p H
2
.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 E.6 .
C5. Axit nào được dùng để khắc chữ lên thuỷ tinh : A. H
2
SO
4
. B. HNO
3
.
C. HF. D. HCl.
C6. Xét phản ứng nung vôi : CaCO
3

ƒ
CaO + CO
2
(thu nhiệt ). Để thu được nhiều

CaO cần :
A. Hạ thấp t
0
. B. Tăng t
0
. C. Quạt lò đuổi bớt CO
2
. D.
B,C đúng.
C7. Đồng phân nào của C
8
H
18
chỉ cho 1 sản phẩm thế monoclo khi p/ư với Cl
2
(as).
A. 2,2,3,3 - tetrametylbutan . B. 2,5- dimetylhecxan. C. 3,4-
đimetylhexan. D. 2,3,4-trimetylpentan.
C8. Một hiđrôcacbon A thể khí đkt, nặng hơn không khí và ko làm mất màu nước
brom . A là chất nào , biết khi phản ứng với Cl
2
(as)
chỉ cho 1 sản phẩm thế mono clo .: A. Propen. B. Etan. C.
Isobutan. D. Neopentan.
C9. Phản ứng cộng HBr của chất nào sau đây cho sản phẩm ngược qui tắc
Maccopnhicop?
A. CF
3
-CH=CH
2

. B. Br-CH=CH
2
. C. CH
3
-O-CH=CH
2
.
D. cả A,B,C đúng.
C10. Chất phải thêm vào dd nước để làm pH thay đổi từ 12 xuống 10 là: A. Nước cất.
B. NaOH. C. HCl. D. CH
3
COONa.
C11. Trong các chất sau đây dãy nào gồm các chất đều t/d với dd HCl :
A. Fe
2
O
3
, KMnO
4
,Cu. B. Fe, CuO, Ba(OH)
2
. C. CaCO
3
, H
2
SO
4
,
Mg(OH)
2

. D. AgNO
3
, MgCO
3
, BaSO
4
.
C12. Liên kết tạo thành giữa 2 nguyên tử có cấuhình e hoá trị là 2s
2
2p
5
sẽ thuộc loại
liên kết :
A. Ion. B. Phối trí. C. Cộng hoá trị phân cực. D. Cộng hoá trị
không phân cực .
C13. Biết độ tan của KCl ở 0
0
C là 27,6g. Nồng độ % của dd bão hoà ở 0
0
C là: A. 15,8.
B. 20,5. C. 21,63. D. 23,5. E. 20.
C14. Nồng độ % của dd bão hào AgNO
3
ở 60
0
C bằng bao nhiêu ? ( Biềt độ tan của nó ở
t
0
là 525g).
A. 42. B. 84. C. 17. D. 5,25. E. 5.

C15. Tinh thể mangan sunfat ngậm nước có chứa 24,66% mangan về khối lượng . Vậy
muối đó có công thức là :
A. MnSO
4
.2H
2
O. B. MnSO
4
. 4H
2
O. C. MnSO
4
.5H
2
O. D.
MnSO
4
.7H
2
O. E. MnSO
4
.3H
2
O.
C16. Một bình p/ư dung tích ko đổi, chứa hh X gồm N
2
, H
2
và một ít xúc tác ở 0
0

C , áp
suất P
x
= 1atm. Nung nóng bình một thời gian
Sau đó đưa bìmh về 0
0
C được hh Y , áp suất khí trong bình lúc này P
y
. Tỉ khối hơi
của Y so với X là d . Vậy ta có:
A. P
y
= 0,5 atm, d= 2. B. P
y
< 1 atm, d> 1. C. P
y
> 1 atm, d< 1. D.
A,B có thể đúng. E. tất cả sai.
C17. Cho 12,8g Cu tan hoàn toàn trong dd HNO
3
thấy thoát ra hh khí (NO,NO
2
) có tỉ
khối hơI so với H
2
bằng 19. Vậy thể tích hh khí
(lit) ở đktc là : A. 1,12 B. 2,24 C. 4,48 D. 0,448
E. kq khác.
C18. Cho V lit khí CO
2

ở đktc , háp thụ hoàn toàn bởi 2 lit dd Ba(OH)
2
0,015M ta thu
1,97g kết tủa . V có giá trị nào (lit).
A. 0,224 B. 0,672 hay 0,224. C. 0,224 hay 1,12. D. 0,224
hay 0,448. E. kq khác.
C19. Cho 20,8g hh FeS và FeS
2
vào bình kín chứa không khí dư. Nung bình để p/ư
hoàn toàn. Sau p/ư thấy só mol khí giảm 0,15 mol
a> Thành phần % theo khối lượng của FeS, FeS
2
là : A. 42,3 ; 57,7. B. 50;
50. C. 40,6; 59,4. D. 30; 70. E. kq #.
b> Thể tích dd NaOh 2M tối thiểu hấp thụ hết SO
2
sinh ra là : A. 150ml B.
300ml. C. 450ml. D. 250ml E. kq #.
c> Sục khí SO
2
trên vào dd Br
2
dư rồi cho dd t/d BaCl
2
dư thu kết tủa có khối
lượng :
A. 69,9g. B. 46,6g. C. 23,3g. D. 34,95g.
E. kq khác.
C20. Bình kín dung tích 5,6 lit chứa hh khí gồm H
2

S và O
2
dư ở đktc. Đốt cháy hh ,
hoà tan sản phẩm p/ư vào 200g nước được dd
Axit đủ làm mất màu hoàn toàn 100g dd Br
2
8% .
a> Nồng độ % của axit trong dd thu được là : A. 2%. B. 6%. C.
12%. D. 4%. E. kq khác.
b> Thành phần % về khối lượng của H
2
S và O
2
ban đầu lần lượt là: A. 20,99;
79,01. B. 20;70. C. 50;50. D. 40;60. E. kq #.
C21. Cho 2,49g hh 3 kim loại Mg, Fe, Zn tan hoàn toàn trong 500ml dd H
2
SO
4
loãng
,có 1,344 it H
2
đktc thoát ra . Khối lượng hh
Muối sunfat khan tạo ra là : A. 4,25g. B. 8,25g. C. 5,37g. D.
8,13g .
C22. Cho 230g hh ACO
3
; B
2
CO

3
; R
2
CO
3
tan hoàn toàn trong dd HCl, thoát ra 0,896 lit
CO
2
đkt. Cô cạn dd sẽ thu được số gam muôí
Khan là : A. 118g. B. 115,22g. C. 115,11g. D.
117,22g. E. kq khác.
C23. Dãy chất nào sau đây có thể bị hấp thụ bởi dd NaOH đặc: A. CO
2
; SO
2
; CH
4
;
HCl; NH
3
. B. CO
2
; SO
2
; NO
2
; HCl; H
2
S; H
2

O.
C. NO; CO; NH
3
; H
2
O; HCl.
D. A,B,C đúng. E. tất cả sai.
C24. Trong bình kín thể tích ko đổi chứa bột S và C (thể tích ko đáng kể). Bơm không
khí vào bình đến áp suất p= 2 atm, t
0
= 15
0
C.
Bật tia lửa để S và C cháy thành CO
2
; SO
2
, sau đó đưa bình về 25
0
C , P trong
bình lúc đó bằng ( atm) :
A. 1,5 atm. B. 2,5 atm. C. 2 atm. D. 4 atm. E. ko
xác định được .
C25. Xác định chất X trong sơ đồ sau: C
6
H
12
O
6
 X  CH

3
COOH.
A. C
2
H
5
OH. B. CH
3
CHO. C. CH
3
COONa. D. CH
3
-CH
2
-
CH
2
-CH
3
.
C26. Cho các chất : HO-CH
2
-CH
2
-OH.; CH
3
-CH
2
-OH; CH
3

COOH; HO-
CH
2
-CH(OH)-CH
2
-OH. Số các chất t/d với
Cu(OH)
2
ở điều kiện thường là: A.1 B. 2 C. 3 D. 4.
C27. Chất hữu cơ X có công thức p/tử: C
11
H
20
O
4
. nó t/d với NaOH tạo muối của axit
Y mạch thẳng và 2 rượu là etanol và propanol-2
Tên của X và Y là: A. etyl,propyl ađipat và axit ađipic. B. etyl
isopropyl ađipat và muối natri ađipat.
C. isopropyl etyl ađipat và muối natri ađipat. D. isopopyl
etyl ađipat và axit ađipic.
C28. Chất hữu cơ X chứa vòng benzen và có công thức p/tử C
7
H
6
Cl
2
. Đun nóng X với
dd NaOH được chất hữu cơ Y > Y t/gia p/ư
Tráng gương. X có công thức là: A. p-Cl-C

6
H
4
-CH
2
-Cl. B. m-Cl-C
6
H
4
-CH
2
-Cl.
C. C
6
H
5
-CHCl
2.
D. o- Cl-C
6
H
4
-CH
2
-Cl.
C29. Chẫt mạch thẳng no chưa 2 nhóm -OH và 1 nhóm -COOH . mg X t/d Na dư thu
1,68 lit H
2
đktc . Đốt cháy m g X cần 5,05 lit
O

2
đktc. X là: A. C
3
H
6
O
4
. B. C
4
H
8
O
4
. C. C
5
H
10
O
5
. D.
C
6
H
12
O
4
.
C30. Chất X có công thức p/tử C
2
H

n
O
m
. X có p/ư tráng gương, p/ư với Na và
NaHCO
3
. Giá trị của n,m là:
A. n=2, m=2. B. n=4, m=2. C. n=4, m=3. D. n=2, m=3.
C31. Có 3 chất X, Y,Z đều chứa C,H,O và có M=46. t
0
sôi của X>Y>Z. Chất nào t/d
vơi Na: A. X. B. X, Y. C. X,Y,Z . E. Y.
C32. Cho sơ đồ: CuSO
4
+ X  H
2
SO
4
+ Y . Vậy X là: A. HCl. B. H
2
S.
C. H
2
O
2
D. HI.


×