Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

BỘ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC - ĐỀ SỐ 2 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.26 KB, 3 trang )

BỘ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC - ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Khối lượng phân tử 3 muối RCO
3
; R
'
CO
3
; R
"'
CO
3
lập thành 1 cấp số cộng với
công sai là 16. Tổng số p , n , e của
Hạt nhân 3 nguyên tử ng tố trên bằng 120. Vây 3 nguyên tố đó là :
A. Mg,Ca,Fe B. Be,Mg, Ca C. Be, Cu, Sr D. Mg,Ca,Cu
E. Ko xác định được.
Câu 2. Lớp ngoài cùng của các nguyên tố thuộc chu kì 2 có mấy obitan và nhiều nhất
có mấy e độc thân ( từ đó suy ra cộng hoá trị
cao nhất). A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 E.
giá trị khác.
Câu 3. Tổng số hạt p,n,e của nguyên tử 1 nguyên tố thuộc nhóm VIIA là 28. khối lượng
nguyên tử của A là :
A. 18 B. 19 C. 20 D. 21
E. kết quả khác.
Câu 4. Công thức phân tử của 1 hiđrocacbon là C
5
H
8
, vậy nó thuộc dãy đồng đẳng :
A. Ankin B. Ankadien C. Xiclo anken D. Dixclo ankan
E. Tất cả đúng.


Câu 5. Đốt cháy một hh hiđrocacbon thu được 2,24 lit CO
2
đktc và 2,7g nước. Thể tích
O
2
đã tham gia phản ứng là (lit):
A. 4,48 B. 3,92 C. 5,6 D. 2,8 E.
kq khác.
Câu 6. Công thức thực nghiệm của một đồng đẳng benzen có dạng (C
3
H
4
)
n
thì công
thức phân tử của nó là:
A. C
12
H
16
B. C
7
H
8
C. C
9
H
12
D. C
8

H
10
E.
kq khác.
Câu 7. Khi cho Brom t/d với 1 hiđrocacbon thu được một dẫn xuất brom hoá duy nhất
có tỉ khối hơi so với không khí bằng 5,207.
Công thức phân tử của hiđrocacbon là : A. C
5
H
12
B. C
5
H
10
C. C
4
H
8

D. C
4
H
10
E. Ko xác định được.
Câu 8. Trong các chát sau đây , chất nào tan trong nước nhiều nhất : C
2
H
5
OH; I
2

; C
6
H
6
;
C
2
H
5
Cl ; S.
A. C
2
H
5
OH B. I
2
C. C
6
H
6
D. C
2
H
5
Cl
E. S
Câu 9. Một hỗn hợp khí gồm NO và N
x
O
y

khối lượng mol trung bình bằng 36,4. Tỉ
khối của NO so với N
x
O
y
bằng 15/23.
a> Vậy N
x
O
y
là : A. N
2
O B. N
2
O
5
C. NO
2

D. câu C đúng.
b> Thể tích các khí NO và N
x
O
y
lần lượt là: A. Đều là 50% B. 75%, 25%
C. 70%, 30% D. 60%, 40% E. kq khác.
Câu 10. Một bình kín chứa 4mol N
2
và 160mol H
2

có áp suất là 400atm. Khi đạt trạng
thái cân bằng thì N
2
tham gia phản ứng là
25% . Nhiêt độ của bình giữ nguyên. áp suát của hỗn hợp khí sau phản ứng là :
A. 180atm B. 540atm C. 360atm D. 720atm
E. 395,12atm.
Câu 11. Hoà tan một oxit kim loại bằng dd H
2
SO
4
đặc nóng vừa đủ thu được 2,24lit khí
SO
2
đktc và 120g muối. Công thức của oxit
Là : A. Al
2
O
3
B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. CuO
E. đáp án khác.
Câu 12. Để hoà tan 4g oxit Fe

x
O
y
cần 52,14 ml dd HCl 10% ( d= 1,05g/ml) . Công thức
của oxit là:
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. FeO,
Fe
2
O
3
.
Câu 13. Nồng độ lúc ban đầu của H
2
và I
2
đều là 0,03 mol/l . Khi đạt đến trạng thái cân
bằng , nồng độ của HI là 0,04 mol/l . Hằng
Số cân bằng của phản ứng tổng hợp HI là : A. 16 B. 32 C. 8
D. 10 E. kq khác.
Câu 14. Ion OH
-
có thể phản ứng với cácion nào sau đây :

A. H
+
; NH
4
+
; HCO
3
-
B. Cu
2+
; Mg
2+
; Al
3+
C. Fe
2+
; Zn
2+
; Al
3+

D. Fe
3+
; HSO
4
-
; HSO
3
-
E. tất cả đúng.

Câu 15. Dung dịch muối nào sau đây co pH < 7:
A. CaCl
2
B. CH
3
COONa C. NH
4
Cl D. B và C
E. cả A,B,C.
Câu 16. Đốt cháy rượu X được hỗn hợp sản phẩmcháy có n
CO2
< n
H2O
. Kết luận nào
sau đây đúng:
A. X là ankanol B. X là ankandiol C. X là rượu 3 lần rượu D.
X là rượu no m/hở. E. tất cả sai.
Câu 17. Cho 4,6g rượu đa chức no t/d với Na dư sinh ra 1,68 lit H
2
đktc. Biết M
rượu



92 đvc. Công thức PT của rượu là:
A. Ko xác định được B. C
2
H
4
(OH)

2
C. C
3
H
5
(OH)
3
D.
C
3
H
6
(OH)
3
E. C
4
H
8
(OH)
2
.
Câu 18. Có 3 dd NH
4
HCO
3
;NaAlO
2
; C
6
H

5
ONa và 3 chất lỏng C
2
H
5
OH; C
6
H
6
;
C
6
H
5
NH
2
đựng trong 6 lọ mất nhãn. Chỉ dùng dd HCl
Thì nhận biết được chât nào trong 6 chất trên:
A. NH
4
HCO
3
B. NH
4
HCO
3
; C
6
H
5

ONa C. NH
4
HCO
3
; C
6
H
5
ONa;
NaAlO
2
D. Nhận được cả 6 dd E. kq khác.
Câu 19. Đốt cháy hh các đồng đẳng của anđehit ta thu được số mol CO
2
= số mol H
2
O ,
đó là dãy đồng đẳng của :
A. Anđehit no đơn chức B. Anđehit vòng no C. Anđehit 2chức no
D. A,B,C đúng E. kq khác.
Câu 20. Xét các phản ứng sau : (1) CH
3
COOH + CaCO
3
 (2)
CH
3
COOH + NaCl 
(3) C
17

H
35
COONa + H
2
SO
4
 (4)
C
17
H
35
COONa + Ca(HCO
3
)
2

a> Phản ứng nào không xảy ra : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
E. 2 và 3.
b> Phản ứng nào dùng để giải thích sự mất tác dụng cả xà phòng trong nước
cứng : A. 1 B. 2 C 3 D. 4 E. 2 và 4.
Câu 21. Đốt cháy 3,7g chất hữu cơ A cần 3,92lit O
2
đktc, thu được hơi nước và CO
2

tỉ lệ số mol 1: 1. A tác dụng với KOH tạo
được 2 chất hữư cơ. Công thức phân tử của A là : A. C
3
H
6

O
2
B. C
2
H
4
O
2

C. C
4
H
8
O
2
D. C
3
H
4
O
2
E. kq khác.
Câu 22. Trong thiên nhiên axit lactic có trong nọc độc của kiến, % về khối lượng của
cacbon trong axit lactic là :
A. 0% B. 12,11% C. 35,53% D. 40,00%
E. kq khác.
Câu 23. Cho các chất: (1) C
2
H
5

OH (2) C
2
H
5
ONO
2
(3) CH
3
NO
2
(4)
(C
2
H
5
O)
2
SO
2
(5) (C
2
H
5
)
2
O. Chất nào là este :
A. 1,3 ,4 B. 1,2,4 C. 2,3,4 D. 3,4,5 E. Chỉ
có 5 .
Câu 24. Những chất nào sau đây là chất lưỡng tính: A. H
2

N- CH
2
- COOH B.
CH
3
COONH
4
C. NaHCO
3
D. (NH
4
)
2
CO
3
E. Đ cả.
Câu 25. Cho 20g hh gồm 3 amin no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp t/d vừa đủ với dd
HCl 1M , cô cạn thu được 31,68g hh muối. Thể
tích (ml) của HCl đã dùng là : A. 100 B. 16 C. 32 D. 320
E. kq khác.
Câu 26. Mantozo còn gọi là đường mạch nha, là đồng phân của chất nào sau đây: A.
Glucôzơ B. Fructôzơ C. Saccaoơ
D.
Tinh bột E. Xenlulôzơ.
Câu 27. Khối lượng rượu etylic thu được khi cho lên men 10 tấn bột ngũ cốc chứa 80%
tinh bột với hiệu suát 37,5 % là (tấn) :
A. 92 B.9,2 C. 1,704 D. 17.04
E. số khác.
Câu 28. Phân biệt Xenlulôzơ va Tinh bột nhờ phản ứng: A. với H
2

SO
4
B. với kiềm
C. với dd I
2
D. A,B,C đúng E. A,B đúng.
Câu 29. PVC điều chế từ phản ứng nào sau đây : A. (- HC = CH- )
n
+ HCl B. (-CH
2
-
CH
2
- )
n
+ Cl
2
C. A,B đúng D. A,B sai .
Câu 30. Tơ sợi nào sau là tơ nhân tạo : A. Tơ ênang B. Tơ nilon- 66 C. Tơ visco
D. Tơ capron E. tất cả sai.
C31. Cho biết k/lg kết tủa thu được khi sục H
2
S dư vào 100ml dd CuCl
2
0,5M và FeCl
2

0,6M: A. 4,8g. B. 5,28g. C. 10,08g D. kq#
C32. Dẫn 0,1mol lit SO
2

vào 200ml dd NaOH 0,4M và Na
2
SO
3
xM thu 20,04g muối.
X/định x: A. 0,3M B. 0,4M C. 0,5M D.0,6M
C33. Cho isopren t/d HCl (1:1) thu tất cả mấy sản phẩm: A. 3. B. 4. C. 5. D.
6. E. kq khác.


×