Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

BỘ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC - ĐỀ SỐ 9 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145 KB, 3 trang )

BỘ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC - ĐỀ SỐ 9
C1. Cho biết h/tương xảy ra khi cho khí H
2
S vào dd chứa BaCl
2
và Ba(ClO)
2
: A. có
kết tủa trắng. B. có khí Cl
2
bay lên.
B. H
2
S bị hấp thụ và ko có
h/tượng gì. D. H
2
S ko bị hấp thụ.
C2. Cho sơ đồ : H
2
S  A
1
 A
2
A
3
A
4
 H
2
S . A
1,


, A
2
, A
3
, A
4
là hợp chất của
S, A
2
, A
3
, A
4
là hợp chất của Na. Vậy chúng lần
Lượt là: A. H
2
SO
4
;Na
2
SO
4
;Na
2
S;NaHS. B. H
2
SO
4
;Na
2

S;NaCl;NaHS. C.
FeS;Na
2
SO
4
;NaHS;Na
2
S. D. NaOH;NaHS;Na
2
SO
3
;Na
2
SO
4
.
C3. Khí CO
2
có lẫn khí H
2
S và SO
2
. Nêu cách loại bỏ khí H
2
S và SO
2
:
A. cho hh khí vào nước Br
2
. B. cho hh khí vào dd Pb(NO

3
)
2
. C. cho hh khí vào
dd Ca(OH)
2
dư. D. cho hh vào dd NaHCO
3
.
C4. Hấp thụ 5,6 lit SO
2
đktc vào dd KMnO
4
thu được dd ko màu có pH= . Hãy x/định
thể tích dd KMnO
4
(V
dd KMnO4
sau p/ư ko đổi) :
A. 1 lit. B. 1,5 lit. C. 2 lit. D. 2,5 lit.
C5. Nhiệt phân h/toàn 15,8g KMnO
4
, toàn bộ khí O
2
thu được cho t/ d hết với 11,7g
kim loại R . P/Ư hết thu chát rắn A. A t/d HCl
Dư thu 1,972lit H
2
đktc : Vậy R là : A. Mg. B. Al. C. Fe.
D. Zn.

C6. Nung 5,6 g Fe với 3,2g S ở t
0
cao trong điều kiện ko có oxi thu hh chất rắn X . X
t/d dd HCl dư thu hh khí Y. Biết tỉ khối Y so
Với H
2
bằng 10,6. Hãy tính hiệu suất p/ừ Fe và S : A. 50%. B. 60%.
C. 70%. D. 80%.
C7. Cho agam SO
3
vào 100 ml dd Ba(OH)
2
2M, phản ứng xong thu được dd A và
mgam kết tủa B . A t/d đủ với 10,2g Al
2
O
3
. Tính
Lượng a và m
B
: A. a = 8g; m = 23,3g. B. a = 24g; m = 46,6g. C. a
= 40g; m = 46,6g. D. cả A, C đúng.
C8. Từ Fe
3
O
4
qua 2 phản ứng có thể đ/chế được dd nào sau: A. dd FeCl
3
. B. dd
FeCl

2
. C. dd Fe
2
(SO
4
)
3
. D. dd FeCl
3
và FeCl
2
.
C9 Từ rượu và axit nào sau đây qua 2 p/ư có thể d/chế được thuỷ tinh hữu cơ: A.
CH
3
OH và CH
2
=C(CH
3
)-COOH.
B. C
2
H
5
OH và CH
2
=C(CH
3
)-COOH. C. CH
3

OH và CH
2
=CH-COOH.
D. C
2
H
5
OH và CH
2
=CH-COOH.
C10. Công thức đơn giản của 1 axit hữu cơ là C
2
H
3
O
2
. Đun nóng axit đó với hh 2 rượu
đơn chức (xt H
2
SO
4
đặc) thu được hh các este
Trong đó có este Y . Yko t/d với Na. Đốt h/toàn 1 mol Y thu 7 mol CO
2
. Công
thức 2 rượu là :
A. CH
3
OH; C
2

H
5
OH. B. C
2
H
5
OH; C
3
H
7
OH. C. C
2
H
5
OH; C
3
H
5
OH.
D. CH
3
OH; C
3
H
7
OH.
C11. Hoá chất nào có thể sử dụng để phân biệt axetilen và anđehit axetic : A.
Ag
2
O/NH

3
. B. quì tím. C. Mg. D. H
2
(xt Ni,t
0
).
C12. Cho sơ đồ biến hoá sau : C
2
H
5
Cl  X
1
 X
2
 X
3
 X
4
 CH
4
. Biết X
1
, X
2
,
X
3
đều chứa C, H, O và có cùng số n/tử cacbon.
X
4

là muối của Na. Chọn dãy nàođể p/biệt X
1
, X
2
, X
3
, X
4
: A.dd Br
2
, NaHCO
3
. B.
quì tím, Ag
2
O/NH
3
. C. Ag
2
O/NH
3
,NaHCO
3
. D. q.tím,Na.
C13. Chất X chỉ chứa 1 loại nhóm chức có công thức C
2
H
n
O
m

. X t/d được với K,
Cu(OH)
2
và axit stearic. Tìm giá trị của n,m:
A. n = 2, m = 2. B. n = 4, m = 2. C. n = 2, m = 4. D. n = 6, m
= 2.
C14. Trộn các cặp hợp chất sau: C
5
H
5
NH
2
và HCl  muối X; C
6
H
5
NH
2
và H
2
SO
4

1:1
 
muối Y; C
6
H
5
NH

2
và H
2
SO
4

2:1

muối Z.
Muối Y, Z thu được đều là 1 mol . Muối nào là muối axit : A. cả X và Y.
B. Cả Y và Z. C. Y D. Z
C15. Thuốc trừ sâu 6,6,6 được điều chế từ chất nào sau đây chỉ qua 2 p/ứng : A.
CH
4
. B. C
3
H
8
. C. C
2
H
2
. D. btađien -1,3.
C16. Một hh ankan và ankin đem đốt cháy h/toàn thu CO
2
và H
2
O tỉ lệ 1 : 1. Cho biết
kết luận nào đúng :
A. n

ankan
> n
nakin
. B. n
nakan
= n
ankin
. C. n
ankan
< n
nakin
. D. ko
xác định được mối quan hệ về số mol.
C17. Cho các chất : etilen(1); propen(2); buten-1(3); isobutilen(4); 2,3-đimetyl
buten(5). Những chất nào t/d HBr cho 1 sản phẩm
Duy nhất: A. Cả 5. B. 1,2,4,5. C. 1,3,5. D. 1,3.
E. 1,5.
C18. Đốt cháy h/toàn 1,4g hợp chất hữu cơ X cần 3,36 lit O
2
đktc , thu CO
2
và H
2
O tỉ
lệ 1 : 1. Công thức đơn giản nhất của X là :
A. CH
2
. B. CH
2
O. C. C

2
H
4
O. D.
C
3
H
6
O.
C19. Đốt cháy h/toàn só mol bằng nhau của 2 hiđrocacbon X, Y thu lượng CO
2
như
nhau, tỉ lệ số mol H
2
O

và CO
2
của X , Y tương
ứng là 1,5 : 0,5. Công thức của Y là : A. C
2
H
2
. B. C
4
H
4
. C. C
6
H

6
.
D. C
8
H
8
.
C20. Hiđro hoá h / toàn toluen thu được xicoankan X. X t/ d Cl
2
chiếu sáng thu mấy
sản phẩm mono clo: A. 2 B. 3 C.4 D. 5.
C21. Cho 11,4g hh Mg, Al, Fe vào 200 ml dd HCl 2M. Vậy hh đó: A. tan hết. B. ko
tan hết. C. ko x/định được. D. Sai cả.
C22. Cho 3 bình đựng từng chất sau: HCl , H
3
PO
4
, H
2
SO
4
. Dùng chất nào sau đây để
nhận biết các dd này:
A. dd BaCl
2
B. dd NaOH. C. CO
2
. D.
NH
3

.
C23. Hợp chất muối ACO
3
có % A trong muối là 200/ 7 %. Công thức của muối là:
A. FeCO
3
. B. MgCO
3
. C. ZnCO
3
. D.CaCO
3
.
C24. khi đ/chế C
2
H
4
từ C
2
H
5
OH bằng xt H
2
SO
4
đặc, 170
0
C. Khí thu được ngoài C
2
H

4

còn lẫn SO
2
. Để loại bỏ SO
2
cần dùng :
A. dd Br
2
. B. dd KHCO
3
. C. dd KOH đặc. D.
dd KMnO
4
.
C25. Số đồng phân xiclo của C
6
H
12
là : A. 6. B. 8. C. 9. D.
10.
C26. Cho dd NaOH vào dd H
3
PO
4
thu dd A. Vậy trong dd A chứ tối đa mấy muối :
A . 1. B. 2. C. 3. D. 4.
C27. Có 3 khí : X,Y,Z .trong đó X : làm mất màu dd Br
2
, ko làm đục nước vôi; Y: ko

làm mất màu dd Br
2
, có làm đục nước vôi; Z :
Vừa làm mất màu dd Br
2
, vừa làm đục nước vôi. X,Y,Z lần lượt là :
A. CO
2
, SO
2
, H
2
S. B. CO
2
, H
2
S, SO
2
. C. SO
2
, CO
2
, H
2
S.
D. H
2
S, CO
2
, SO

2
.
C28. Nhiệt phân hh gồm Cu(NO
3
)
2
và CuCO
3
. Khí thu được dẫn vào dd NaOH thu
được dd A. Trong A chứa tối đa mấy muối :
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
C29. Có các thí nghiệm sau: (1) cho từ từ dd NaOH vào dd AlCl
3
tới dư. (2) cho từ từ
dd HCl vào dd NaAlO
2
tới dư. (3) cho từ từ dd
NH
3
vào dd AlCl
3
tới dư. (4) cho từ từ đ NH
3
vào dd ZnCl
2
tới dư. Dãy t/nghiệm
quan sát đươc h/tượng giống nhau là :
A. 1 , 2, 3. B. 2, 3, 4. C. 1, 2, 4. D. 1, 3, 4.
C30. Chỉ dùng t
0

có thể nhận biết mấy dd sau: Ca(HCO
3
)
2
; Na
2
CO
3
; HCl ; NaCl.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
C31. DD A chứa a mol AlCl
3
.Thêm vào dd A b mol hoặc 3b mol NaOH thì lượng kết
tủa sinh ra như nhau. Tỉ số b/a là :
A. 1. B. 1,2. C. 1,4. D. 1,6.
C32. Phóng điện qua 10 lit O
2
thu được 9,8 lit hh gồm O
2
+ O
3
. Các khí đo cùng
đ/kiện. H

là: A. 2%. B. 4%. C. 6%. D. 8%.
C33. Đốt cháy hết m (g) cacbon trong bình kín chứa O
2
, sau p/ư thu 6,72 lit hh 2 khí
đktc có
M

= 36 đvc. Giá trị của m là :
A. 4,2g hoặc 3,6g. B. 1,2g hoặc 3,6g. C. 1,2g.
D. 3,6g.
C34. DD A chứa 0,01 mol HCl và 0,02 mol NaCl . Điện phân dd A có màng ngăn đến
khi ở anot thoát ra 0,224 lít khí đktc thì dừng
lại, trong bình điện phân lúc đó còn 1 lít dd B. Vậy pH của dd B bằng : A. 1.
B. 2. C. 12. D. 13.
C35. Biết k/lượng riêng của : C
2
H
5
OH bằng 0,8g/ml, của H
2
O bằng 1g/ml. DD với
nước nào sau đây có thể là dd cồn:
A. dd có d = 0,75g/ml. B. dd có d = 0,8g/ml. C. dd có d =
0,85g/ml. D. dd có d = 1,12g/ml.
C36. Cho 13,8g Na vào 25g hh 2 axit đơn chức thì lượng Na trên sẽ p/ư: A. vừa đủ.
B. thiếu. C. dư. D. thừa hay thiếu do CT axit.

×