Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

BỘ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC - ĐỀ SỐ 7 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.05 KB, 3 trang )

BỘ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC - ĐỀ SỐ 7

C1. Hiđro hoá h/toàn ankin X thu ankan Y (C
5
H
12
). Y t/d Cl
2
(ás) theo tỉ lệ 1 : 1 thu
được 4 sản phẩm. Vậy X là ;
A. pentin-1 B. pentin-2 C. 3-metylbutin-1 D. đ/án
khác.
C2. hiđrocacbon A có M
A
> 30, A là chất khí đkt. Đốt cháy A thu CO
2
và H
2
O theo tỉ
lệ 2 : 1 . A là chất nào :
A. butin-1 B. axetilen C. vinylaxetilen D. propin.
C3. Cho sơ đồ sau: X X
1
(C
8
H
9
Cl)  X
2
(C
8


H
8
Cl
2
)  X
3
(C
8
H
9
O
2
Na) 
X
4
(C
8
H
10
O
2
).
a> X là chất nào sau: A. etylbenzen. B. m-Xilen. C. p- Xilen. D. o-
Xilen.
b> Khi X
4
t/d Br
2
(dd) thu sản phẩm chứa mấy n/tử brom : A. 1 B. 2
C. 3 D. 4 .

c> X
3
, X
4
thì chất nào có k/năng tham gia p/ư thể n/tử hidro trong vòng benzen
cao hơn: A. X
3
> X
4
B. X
3
< X
4
C. như nhau D. ko x/đ.
C4. Đốt cháy h/toàn 2,9g hh X gồm 2 aren X
1
, X
2
hơn kém nhau 2 n/tử các bon trong
p/tử thu được 9,68 g CO
2
. Xác định c/thức của
+> Aren nhỏ hơn: A. C
6
H
6
B. C
7
H
8

C. C
6
H
6
hoặc C
7
H
8
D.
C
8
H
10
.
+> Aren lớn hơn t/d Cl
2
(as, có bột Fe xt) chỉ thu 1 dẫn xuất monoclo . Vậy cấu tạo
của nó là:
A. p- Xilen B. 1,3,5-trimetylbenzen C. p-Xilen hoặc 1,3,5-
trimetylbenzen D. 1,2,4,5- tetrametylbenzen.
C5. Đốt cháy h/toàn 0,1mol X gồm tôluen , sitren thu CO
2
và H
2
O . Hấp thụ h/toàn
sản phẩm cháy bằng 500ml dd NaOH 2M thấy
Khối lượng dd tăng 41,3g .
a> Nếu cho BaCl
2
dư vào dd sau p/ư thì thu bao nhiêu gam kết tủa : A. 29,55g

B. 34,475g C. 44,325g D. 54,175g.
b> 0,1 mol hh X có thể làm mất màu ? gam dd Br
2
16% : A. 75g
B. 85g C. 50g D. 25g.
C6. Tính lượng P cần thiết để có thể đ/chế được 100ml dd H
3
PO
4
31,36% (d= 1,25).
Hiệu suất p/ư là 100%.
A. 3,1g B. 6,2g C. 9,3g D.
12,4g.
C7. Khi cho 0,1 mol P
2
O
5
vào 250 ml dd NaOH 1,2M thu dd chứa những chất gì :
A. Na
3
PO
4
, NaOH. B. Na
3
PO
4
, Na
2
HPO
4

. C. Na
2
HPO
4
, NaH
2
PO
4
.
D. NaH
2
PO
4
, H
3
PO
4
.
C8. Cho sơ đồ sau: Gluxit + Cu(OH)
2
 dd xanh lam + Cu(OH)
2
, t
0
 kết tủa đỏ
gạch. Vậy nó có cấu tạo :
A. CH
2
OH-(CHOH)
4

-CHO. B. CH
2
OH-(CHOH)
4
-CH
2
OH. C. CH
2
OH-
(CHOH)
4
-COOH. D. CH
2
OH-(CHOH)
4
-COOCH
3
.
C9. Đun nóng chất hữu cơ X trong dd NaOH thu rượu etylic và muối natri của

-
alanin. Vậy X là:
A. H
2
N-CH
2
-COOC
2
H
5

B. H
2
N-CH(CH
3
)-COOC
2
H
5
C. H
2
N-CH
2
-CH
2
-
COOC
2
H
5
D. H
2
N-C(CH
3
)
2
COOC
2
H
5
.

C10. Đun nóng axit glutamic với hhCH
3
OH, C
2
H
5
OH, thu tối đa mấy este: A. 4 B.
5 C. 6 D. 7.
C11. X có công thức C
4
H
8
O
2
. Đun 7,04g X với 100g dd NaOH 6% thu dd có chứa
6,56g muối. X là :
A. HCOOCH
2
-CH
2
CH
3
B. CH
2
-CH
2
-CH
2
-COOH C. CH
3

-COOC
2
H
5

D. CH
3
CH
2
COOCH
3
.
C12. Cho vinylaxetat t/d dd Br
2
, sau đó thuỷ phân h/toàn sản phẩm thu muối
natriaxetat, NaBr,H
2
O và chất hữu cơ X. X là :
A. CH
3
CHO B. OHC-CH
2
OH C. OHC-CHO D. HO-
CH
2
CH
2
-OH .
C13. Anđehit mạch hở có công thúc C
4

H
6
O. Có thể có bao nhiêu cấu tạo : A. 2 B. 3
C. 4 D. 5.
C14. 11,2g Fe để ngoài kk thu được hh gồm Fe và các ôxit . Hoà tan hh đó vào dd
H
2
SO
4
đc nóng dư th 3,36 lit SO
2
đktc. Số mol
H
2
SO
4
đã t/gia p/ư là : A. 0,3mol B. 0,4 mol C. 0,45 mol D.
0,5 mol.
C15. Cho p/ư : X + HNO
3
đng  NO
2
+ … Đặt k = n
NO2
/n
X
. Nếu X là : Zn, S, FeS
thì k nhận các giá trị tương ứng là:
A. 2; 6; 7 B. 2; 6; 9 C. 2; 5; 9 D. 1; 6; 7.
C16. Cho 13,7 gam k/loại M vào 100 ml dd HCl 1M thu dd X và 2,24 lit H

2
đktc . Cho
dd X và 100 ml dd FeSO
4
0,7M thu kết tủa Y.
Tính k/lượng Y : A. 16,31g B. 14,5g C. 20,81g D. 25,31g.
C17. Trôn 2 dd Cu(NO
3
)
2
1,2M với AgNO
3
1,6M theo tỉ lệ thể tích 1:1 được dd X.
Cho 2,7g Al vào 100 ml dd X,p/ư h/toàn thu ? g
Kết tủa : A. 8,64g B. 12,48g C. 12,98g D. 13,38g.
C18. Đốt 17,25g hh X gồm Mg,Cu ,Al, Zn trong khí Cl
2
dư thu 33,225g hh Y gồm 4
muối . Cho toàn bộ Y và dd AgNO
3
dư thu bao
Nhiêu gam kết tủa : A. 71,75g B. 75,71g C. 64,575g D.
78,925g.
C19. Cho 20g hh 3 axit cacboxylic đơn chức t/d NaHCO
3
dư thu 5,376 lit CO
2
đktc.
Tính khối lượng este thu được khi cho 20g hh
Trên t/d với rượu Etylic dư : A. 27,62g B. 26,27g C. 22,67g

D. 26,72g.
C20. Thuỷ phân h/toàn mg mantozơ ,sản phẩm cho t/d Ag
2
O/NH
3

thu a gam Ag .
Thuỷ phân h/toàn mg saccarozo, sản phẩm t/d
Ag
2
O/NH
3
thu b gam Ag. So sánh a và b : A. a <b B. a > b C. a = b
D. a = 2b.
C21. Xác định số đồng phân là aminoaxit có công thức phân tử là C
4
H
9
O
2
N. A. 3
B. 4 C. 5 D. 6.
C22. Dạng tồn tại chủ yếu của glyxin là: A. H
2
N-CH
2
-COOH B. H
3
N
+

-CH
2
-COO
-

C. H
3
N-CH
2
-COOH D. H
2
N-CH
2
COO
-
.
C23. Trường hợp nào sau đây làm hồng quì tím ẩm :
A. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH B. H
2
N-CH
2
-COONa C. H
2
N-CH
2
CH(NH

2
)-
COOH D. ClH
3
N-CH
2
-CH
2
-COOH.
C24. Cho các chất : Glyxin(1); axit glutamic(2); HOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
3
Cl)-
COOH(3); H
2
N-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH(4). Biết chúng
Có cùng C
M
, sắp xếp theo sự tăng dần pH : A. 1<2<3<4. B. 3<1<2<4. C.
3<2<1<4. D. 3<4<1<2.
C25. Số oxi hoá của oxi sẽ tăng dần theo dãy nào : A. H
2
O

2
;H
2
O;K
2
O;F
2
O. B.
H
2
O;H
2
O
2
;F
2
O. C. F
2
O;H
2
O
2
;H
2
O. D. sai cả.
C26. Dãy nào khi t/d H
2
SO
4
đặc nóng đều tạo khí SO

2
duy nhất:
A. Cu;FeS
2
;Na
2
SO
3
;S. B. NaCl;ZnS;NaHSO
3
;Fe
3
O
4
. C.
NaBr;H
2
S;NaHSO
3
;Fe
2
O
3
. D.C; S; NaNO
3
; CuS.
C27. Ôxit X t/d HNO
3
loãng tạo ra NO .Nếu cho X t/d dd H
2

SO
4
loãng thu dd Y. dd Y
hoà tan Cu. X là: A. Fe
2
O
3
. B. Fe
3
O
4
. C.Cu
2
O. D. FeO.

C28. Hoà tan 5,6g Fe trong 200ml dd HNO
3
4M, sau khi p/ư h/toàn thu dd X. X có thể
hoà tan tối đa bao nhiêu gam Cu, biết sản
Phẩm khử duy nhất là NO : A. 6,4g B. 9,6g C. 12,8g D.
8g. E. 3,2g.
C29. Để khử h/toàn 21,6g hh gồm Fe; FeO; Fe
3
O
4
; Fe
2
O
3
cần 0,3 mol CO. Sau khi p/ư

hoàn toàn lượng Fe thu được trong HCl loãng
Dư sẽ thu thể tích H
2
đktc bằng : A. 4,48 lit. B. 5,6 lit. C. 6,72 lit.
D. 8,4 lit.
C30. Điện phân dãy dd nào sau đây đều làm tăng pH của dd thu được:
A. NaOH; NaCl; BaCl
2
B. CuSO
4
; HCl; CuCl
2
C. MgCl
2
;
NaNO
3
; H
2
SO
4
. D. NaOH; Na
2
SO
4
; NaCl.
C31. DD X có chứa 0,1 mol Zn
2+
;0,15 mol H
+

; 0,25 mol Cl
-
; a mol SO
4
2-
. Cho 100 ml
dd Ba(OH)
2
0,8M và NaOH 2,5M vào X. Vậy
Thu k/ lượng kết tủa là : A.18,58g B. 6,93g C. 25,57g D.
30,23g. E. 21,55g.
C32. Cho mẩu Na vào dd MSO
4
thấy kết tủa trắng , sau đó lại tan hết, muối là: A.
MgSO
4
B. ZnSO
4
C. CuSO
4
D. FeSO
4
.
C33. Sử dụng hoá chất nào sau để nhận phan biệt 2 dd Fe(NO
3
)
2
và FeSO
4
: A.dd

NaOH. B. dd HCl. C. dd NH
3
. D. dd AgNO
3
.
C34. Số hirocacbon mạch hở có M=68 t/d H
2
thu ANKAN có nhánh là : A. 3.
B. 4. C. 5. D. 2.


×