Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

BỘ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC - ĐỀ SỐ 6 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.44 KB, 3 trang )

BỘ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC - ĐỀ SỐ 6
Bài 1. Để phân biệt các dd axetanđehit, glixerol, axit acrylic, và axit axetic có thể tiến
hành theo trình tự nào sau đây:
A. Quì tím, Cu(OH)
2
, ddBr
2
. B. Cu(OH)
2
, quì tím, dd Br
2
. C.
Cu(OH)
2
, dd Br
2
, quì tím. D. c
ả A,B ,C.
Bài 2. Axit fomic tác dụng với dãy các chất nào sau đây :
A. NH
3
, Cu(OH)
2
, Cu, Ag
2
O/NH
3
,t
0
. C. Na
2


CO
3
,
NaOH, Ag
2
O/NH
3
,t
0
, Cu(OH)
2
.
B. NH
3
,Ag
2
O/NH
3
,t
0
, Mg, Cu(OH)
2
. D. A,C đúng.
Bài 3. Cho các chất sau: ancol etylic(1); axitaxetic(2); etyl axêtat(3). Thứ tự nhiệt độ
sôi sẽ như sau:
A. 1 < 2 < 3. B. 2<3<1. C. 1<3<2. D.3<1<2.
Bài 4. Cho công thức phân tử C
3
H
6

O
2
, biểu diễn được mấy cấu tạo của hợp chất tham
gia được phản ứng tráng gương.
A. 2 B. 1. C. 3. D. Không có cấu tạo nào.
Bài 5. So sánh tính axit của các hợp chất sau: CH
3
COOH(1); CH
2
=CH COOH(2);
H
2
CO
3
(3). Theo chiều tăng dần tính axit.
A. 1 <2 <3. B. 2 <1 < 3. C. 3< 2 < 1. D. 2 < 3 < 1.
E. 3 < 1 < 2 .
Bài 6. Để xà phòng hoá 17,4g một este no đơn chức cần dùng 300ml dd NaOH 0,5M.
Este có công thức phân tử là :
A. C
2
H
6
O
2
. B. C
5
H
10
O

2
. C. C
4
H
8
O
2
. D. Kết quả khác.
Bai 7. Cho 0,5 mol HCHO t/d với dd AgNO
3
dư trong NH
3
. Thu được k/ lượng k/ tủa
là: A. 216g. B. 21,6g. C. 108g. D. 10,8g.
Bài 8. Công thức C
3
H
6
O
2
có thể biểu diễn đươc mấy cấu tạo este: A. 1 B.2
C. 3 D. 4 E. kq khác.
Bài 9. Công thức C
n
H
2n
O
2
có thể của : A. este no đơn chức m/ hở B. axit no đơn
chức m/hở C. cả A,B D. kq khác.

Bài 10. Đốt cháy 6g este X thu 4,48 lit CO
2
đktc và 3,6g H
2
O. X là: A.C
4
H
6
O
4
.
B.C
4
H
6
O
2
. C.C
3
H
6
O
2
. D.C
2
H
4
O
2
E. kq#.

Bài 11. Đốt 3g este Y thu 2,24 lit CO
2
đktc và 1,8g H
2
O.Y là: A.HCOOCH
3

B.CH
3
COOCH
3
C.CH
2
=CH-COOCH
3
E. kq khác.
Bài 12. Một este hữu cơ có thành phần khối lượng m
C
: m
H
= 6: 1 . Khi t/d vừa đủ với
NaOH thu 1 muối có k/ lượng bằng
41/37 k/lượng este. Cấu tạo este là: A. HCOOCH=CH
2
B. HCOOC

CH
C. HCOOC
2
H

5
D. CH
3
COOCH
3
.
Bài 13. Không dùng bảng hệ thống tuần hoàn hãy cho biết nguyên tố nào sau đây có
độ âm điện nhỏ nhất ?
A. Na B. Mg C. Ca D. Al.
Bài 14. nguyên tử của nguyên tố A có 2 e hoá trị, nguyên tử của nguyên tố B có 5 e
hoá trị ở lớp ngoài cùng. Công thức phân tử
Của hợp chất giữa chúng là : A. A
2
B
3
B. A
3
B
2
C. A
2
B
5
D. A
5
B
6
.
Bài 15. Một oxit của nguyên tố M có công thức là MO . Biết rằng 4g oxit đó tác dụng
hết với 100ml dung dịch HCl 2M.

Vậy M có số e độc thân là : A. 1. B. Ko có e độc thân C. 2 D. 3 E.
Kết quả khác.
Bài 16. Ion M
3+
có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3d
5
. Vậy nguyên tử M
có cấu hình là :
A. …3p
6
3d
6
4s
2
. B. …3p
6
4s
2
3d
8
. C. …3s
2
3p
6
3d
8
. D. …3p
6
3d
5

4s
2
4p
1
.
Bài 17. Cấu hình của nguyên tố
39
X là : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
. Vậy nguyên tố X có đặc
điểm.
A. Là k/l kiềm có tính khử mạnh. C. Số notơron trong hạt nhân n/tử là
20. E. Tất cả các đặc điểm trên đều đúng.
D. Nguyên tố mở đầu chu kì 4. B. N/tố thuộc chu kì 4, nhóm IA.
Bài 18. Một dd chứa 0,1 mol Fe
2+
và 0,2 mol Fe
3+
cùng 2 loại anion Cl
-

, SO
4
2-
có số
mol lần lượt là x , y. Khi cô cạn thu được 47,7g
chất rắn khan. Già trị x , y là : A. 0,6 và 0,1 B. 0,1 và 0,6 C. 0,2 và 0,5
D. kq khác.
Bài 19. Từ các ion sau đây : Ba
2+
, Mg
2+
, SO
4
2-
, Cl
-
. Tạo được bao nhiêu dd trong
suốt? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4. E. 5.
Bài 20. DD (X) chứa Na
2
SO
4
0,05M ; NaCl 0,05M ; KCl 0,01M. Phải dùng hổn hợp
muối nào để pha chế dd X?
A. KCl và Na
2
SO
4
B. NaCl và K
2

SO
4
C. KCl và NaHSO
4
D. NaCl
và KHSO
4
.
Bài 21. dd chứa 0,01 mol Ca
2+
; 0,02 mol Na
+
; 0,02 mol Cl
-
; và d mol NO
-
3
. tìm d? A.
0,01 mol B. 0,02 mol C. 0,03 mol D. 0,04 mol.
Bài 22 . Cho các chất: H
2
SO
4
(1), H
3
PO
4
(2), H
2
S(3), HCl(4) , HClO

4
(5).Có mấy chất
điện li yếu? A. 1,2,3 B. 2,3,4 C. 2,3 D. 2,3,5.
Bài 23. Cho mg hh X gồm C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH t/d với Na dư thu 2,24(l) H
2
đktc. Nếu
cho mg hh trên t/d Br
2
dư thu 33,1g

. Vậy
M bằng : A. 14. B. 18,6 C. 9,3 D. 16,3.
Bài 24. Thực hiện p/ư đêhiđrohoá ankan X thu đươc hh gồm ankan X, anken Y và H
2

(hh G). Tỉ khối của G so với X bằng 0,8. vậy
Hiệu suất của p/ư là: A. 25% B. 40% C. 50% D. 80%.
Bài 25. Đốt cháy hoàn toàn 9,2g hh X gồm 2 ankan A,B ( 2M
A
>M
B
>M

A
) sau đó dẫn
sản phẩm cháy hấp thụ hết vào 500ml dd NaOH
1,5M thấy khối lượng dd tăng 444g. a> công thức 2 ankan là: A. CH
4
, C
2
H
6

B. C
2
H
6
, C
3
H
8
C. CH
4
,C
3
H
8
D. C
2
H
6
,C
4

H
10
.
b> khối lượng muối trong dd sau p/ư là: A. 47,5g B. 60,3g C.
49,5g D. 53,7g.
Bài 26. Khi thực hiện p/ư tách 1 p/tử H
2
từ isopentan thu mấy anken: A. 1 B. 2
C. 3 D. 4.
Bài 27. Đốt h/toàn mg etan , sản phẩm cho qua b1 đựng 80g dd H
2
SO
4
85%, b2 đựng
0,5 lit dd Ba(OH)
2
1M. (sản phẩm hấp thụ hết)
a> m là? biết C% dd H
2
SO
4
sau p/ư là 77,185% : A. 3g B. 4,5g C. 6g
D. 7,5g. E. 8,1g.
b>khối lượng dd Ba(OH)
2
sau p/ư tăng hay giảm ?(g) : A. giảm 30,6g. B.
giảm 45,9g. C. giảm 61,2g. D. tăng 34,7g.
Bài 28. Khi crăckinh pentan thu được bao nhiêu sản phẩm : A. 2 B. 4 C. 6
D. 8.
Bài 29. Các bình chứa từng khí sau : êtan, CO, xiclopropan, CO

2
, NH
3
, H
2
. Dùng quì
tím ẩm,dd Br
2
,dd Ca(OH)
2
dư nhận mấy khí?
A. 1 B.2 C. 3 D. 5. E. 6.
Bài 30. Điều nào đúng khi nói về p/ư thuỷ phân: A. có H
2
O

t/gia. B. sinh ra H
2
O.
C. p.ư P/tích H
2
O. D. p/ư kất hợp với H
2
O.
Bài 31. DD NaCl có pH= 7 , Pha loãng dd này 10 lần bằng nước được dd có pH bằng :
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9.
Bài 32. FeCl
2
làm mất màu dd nước Br
2

.Sản phẩm của p/ư đó là: A. FeCl
3
+ FeBr
2
. B.
FeBr
2
+ Cl
2
. C. FeCl
3
+ Cl
2
. D.FeCl
3
+ FeBr
3
.
Bài 33. Hoá hơi 6,7g hh A gồm CH
3
COOH; CH
3
COOC
2
H
5
; HCOOCH
3
thu được 2,24
lit hơi đktc. Đốt cháy hêt 6,7g hh đó thu được

Số gam nước là: A. 5g B. 4,5g C. 4g D. 3,5g.
Bài 34. Với anken C
n
H
2n
thì số liên kết xichma (

) là : A. 3n-2. B. 3n- 1.
C. 3n. D. 3n + 1.
Bài 35. Nitro hoá benzen được 16,8g hợp chất nitro X. Đốt h/toàn X thu 0,1 mol N
2
. X
có công thức :
A. C
6
H
5
NO
2
. B. C
6
H
4
(NO
2
)
2
. C. C
6
H

3
(NO
3
)
3
. D.
C
6
H
2
(NO
2
)
4
.
Bài 36. Khi cho các đồng phân của C
3
H
5
COOH t/d với các đông phân của C
3
H
7
OH thì
số este thu được là : A.5 B.6 C. 7 D. 8.
Bài 37. Nung h/toàn m(g) Fe
3
O
4
ở 1 bình kín chứa H

2
dư. P/ư xong để nguội thu 1,08g
H
2
O. Vậy m bằng: A. 3,48g B. 5,64g C. 9,4g D. 11,28g.
Bài 38. Hỗn hợp gồm CH
4
và 1 xicloankan X tỉ lệ mol 1 : 1 . Đốt h/toàn hh đó thu
4mol CO
2
và 5mol H
2
O . Vậy X là :
A. xiclopropan. B. Metylxiclopropan. C. xiclobutan.
D. xiclopentan.
Bài 39. Một este khi đốt cháy thu n
CO2
= n
H2O
. Nó thuộc este: A. no B. no m/hở C.
no,đơn chức m/hở D. kq khác.


×