Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

KỲ THI HỌC SINH GIỎI ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG Năm học 2010 – 2011 Trường THPT Chuyên Phan Ngọc Hiển pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.4 KB, 3 trang )

Sở Giáo dục & Đào tạo Cà Mau KỲ THI HỌC SINH GIỎI ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
Trường THPT Chuyên Phan Ngọc Hiển Năm học 2010 – 2011








Câu 1 : (2,5 điểm)
Chứng minh phần thể tích bị chiếm bởi các đơn vị cấu trúc trong mạng tinh thể kim
loại thuộc các hệ: lập phương đơn giản, lập phương tâm khối, lập phương tâm diện tăng theo
tỉ lệ 1: 1,31: 1,42.
Câu 2: (3 điểm)

1) Tính pH của dung dịch NaCN 0,01M. Biết
9,35
( )
10
a HCN
K


.
2) Tính hằng số cân bằng của phản ứng khử
3
Fe

bằng
2


H S
.
Cho
3
2
0
0,771 ( )
Fe
Fe
E V


 ,
2
0
0,48 ( )
S
S
E V

  ,
2
H S

1 2
7,02 12,9
10 , 10
a a
K K
 

 
.
Câu 3 : (2 điểm)
Đốt nóng hơi nước dưới áp suất 1atm, giả thiết hơi nước bị phân hủy thành hiđro và
oxi, cả 3 khí đều lí tưởng.
Tính hằng số cân bằng K
p
ở 1500
0
K và 2000
0
K. Biết phần mol của hiđro lúc cân bằng
tương ứng là 1,92.10
-4
và 6,00.10
-4
, biến thiên entanpi
0
H

của phản ứng không phụ thuộc
vào nhiệt độ trong khoảng 1500
0
K đến 2000
0
K. Tính
0
H

.


Câu 4 : (2 điểm)
So sánh nhiệt tạo thành tiêu chuẩn
0
H

của COF
2
(khí) và COCl
2
(khí). Biết năng
lượng liên kết
0 0
( ) ( )
155,00 / ; 242,6 /
F F Cl Cl
H kJ mol H kJ mol
 
   
.

Câu 5: (2 điểm)
Đun hỗn hợp SiO
2
và Mg ở nhiệt độ cao, không có không khí, thu được hỗn hợp rắn
X. X tác dụng với dung dịch HCl thu được dung dịch muối, phần không tan B và khí A (bốc
cháy ngay trong không khí). B tan dễ dàng trong dung dịch NaOH thu được khí C có thể cháy
được. Xác định các chất trong X, viết phương trình phản ứng, biết các phản ứng xảy ra hoàn
toàn.



Câu 6: (2 điểm)
So sánh tính axit, giải thích:
a). axit o–metoxibenzoic và m–metoxibenzoic.
b). axit p–NO
2
–C
6
H
4
–COOH và m–NO
2
–C
6
H
4
–COOH.
c). axit trans và cis – 4 – tert – butylxiclohexan cacboxylic.

Câu 7 : (2,5 điểm)
Trình bày cơ chế phản ứng:


1)





2)




3)







4)

Câu 8: (2 điểm)

a). Viết phương trình cân bằng điện li của axit aspartic.
b). Tính pH
I
đẳng điện của axit aspartic (có pK
1
= 1,99; pK
2
= 3,90; pK
3
= 10,00).
c). Ở pH = 5,6 , axit aspartic điện li thế nào?
Câu 9: (2 điểm)
A = D – andopentozơ.
A bị oxi hóa cho điaxit quang hoạt B. Thoái phân A cho andotetrozơ C; C bị oxi hóa
cho điaxit không quang hoạt D. Xác định cấu trúc của A, B, C, D.


OH
-

C
2
H
5
CH
3
Br H

C
2
H
5
CH
3
H
HO
CH
3
– C – CH
2
– CH
2
– C –
CH

O


O

OH
-

O

CH
3
– C – O – CH
2
– CH
2
– CH
2

CH

O

t
0

CH
3
– C –
OH

O


+

CH
2
= CH – CH
2

CH

OH
OH
H
+

t
0

O

×