Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Nhóm 1 unit 3 dành cho người mới bắt đầu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (32.4 KB, 3 trang )

BÀI DỊCH:
Luồng điện tử được phát ra từ bề mặt cực âm ( C ) khi nó được làm nóng
bằng sợi nung nóng. Điện tử được gia tốc về phía màn hình bằng 3 cực
điện tích dương trong xi lanh ( A1, A2, A3 ).Mỗi anot có mức hao phí cao
hơn so với trước đó. Khi các điện tử di chuyển về phía cực dương, nó đi
qua một lỗ trống trong một cái đĩa kim loại tích điện âm. Đĩa này được gọi
là kiểm soát lưới điện. Bằng cách điều chỉnh sự kiểm soát cường độ trên
máy hiện sóng, điện tử trên lưới điện có thể thay đổi.Điều này cho phép số
lượng của các điện tử đến màn hình, và do đó sự sáng chói hay độ sáng
của điểm trên màn hình sẽ được điều chỉnh.
Ba cực dương tạo thành thấu kính điện tử. Kiểm soát tập trung cho phép
dao động điện áp trên cực dương thứ hai (A2) được thay đổi và tạo ra các
dòng điện tử để hình thành nên một chùm hẹp. Nếu máy hiện sóng có
kiểm soát chứng loạn thị, nó được dùng để thay đổi điện áp trên cực
dương thứ ba ( A3 Điều này cho phép hình dạng của vị trí trên màn hình
phải được điều chỉnh để làm cho nó tròn hơn.
10 TỪ THUẬT NGỮ:
Nguyễn Như Quỳnh:
1. Oscillator: máy tạo dao động
2. Telescope: kính viễn vọng
3. Electrondun: sung điện tử
4. Heater: thiết bị làm nóng
5. Lends: thấu kính
6. Electrode: điện cực
7. Cylinder: xi lanh
8. Gird: lưới
9. Electron beam: chum điện tử
10.Deflecting plate: phiến làm lệch
Nguyễn Quang Hưng:
1. Oscilloscope: dao động ký.
2. Cathode ray tube: ống tia âm cực.


3. Lens: thấu kính.
4. Velocity: vận tốc.
5. Screen: màn hình.
6. Accelerator: gia tốc.
7. Phosphor coated screen: màn huỳnh quang.
8. Emits: hút vào.
9. Attraccts: phát ra.
10.Cylinder: ống xi lanh.
Phạm Thị Hồng Nhung:
1. Electron gun : súng điện tử
2. Lends : thấu kính
3. Grid : lưới
4. Accelerator : bộ gia tốc
5. Electron beam : trùm tia điện tử
6. Screen : màn hình
7. Cathode : âm cực
8. Anode : dương cực
9. Deflecting Plate : phiến làm lệch
10.Cathode ray tube: ống tia âm cực.
Nguyễn Tiến Đạt:
1.Cathode : âm cực
2.Anode : dương cực
3.Cathode ray tube: ống tia âm cực.
4.Lends : thấu kính
5.Oscilloscope: dao động ký
6.Transmitter : máy phát
7.Y plates : tấm Y
8.Electron gun : sung điện tử
9.Signal : tín hiệu
10.Horizontal : đường chân trời

Huỳnh Phước Đức:
1.Oscilloscope: dao động ký
2. Cathode ray tube: ống tia âm cực
3.Lens: thấu kính
4.Pphosphor coated screen: màn huỳnh quang
5.Waveform: dạng sóng
6.Electron beam: trùm điện tử
7.Electron gun: súng điện tử
8.Deflection system: hệ thống làm lệch
9.grid: lưới
10.Surface: bề mặt
Trần Thị Thu Hương:
1.Velocity: vận tốc
2.Cylinder: xy lanh
3.Nnegative electrode: điện cực âm
4.Emits electron: điện tử phát
5.Positive electrode :điện cực dương
6.Attracts electron: điện tử nhận
7.Deflection plate: phiến làm lệch
8.Waveform: dạng sóng
9.Electron beam: trùm điện tử
10.Electron gun: súng điện tử

×