Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Nhóm 1 unit 6 cần cho người cần biết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (32.85 KB, 5 trang )

BÀI DỊCH:
Những sóng tần số vô tuyến (AF) được dùng để mang những sóng âm tần
(AF) qua những khoảng cách dài xuyên qua không khí. Những tín hiệu âm
thanh có thể được kết hợp với sóng mang RF theo cách mà nó thay đổi
biên độ của sóng mang. Điều này cho ta sóng mang được điều biên
Nếu sóng được điều tần, tín hiệu âm tần được kết hợp với sóng mang RF
để thay đổi tần số sóng mang.
Sơ đồ khối của radio được biểu diễn trong hình 6 bên dưới. Bộ điều khiển
chọn lựa sóng RF yêu cầu từ những cái mà được bắt bởi ăng ten. Sóng
RF được chọn sẽ được khuếch đại và đưa qua máy tách sóng,cái mà tách
âm thanh điều chế từ sóng RM. Bộ khuếch đại tần số âm thanh khuếch đại
tín hiệu âm thanh để làm nó đủ mạnh phát ra loa.
Bộ điều chỉnh.
Một bộ điều chỉnh máy thu thanh tiêu biểu gồm có một cuộn cảm và tụ điện
được nối song song. Kích thước của cuộn cảm ăng ten có thể được giữ
nhỏ bởi việc cuốn dây trên một lõi que ferrite.
Sóng RF được cấp cho bộ điều chỉnh gây nên mạch tạo dao động. Trở
kháng của mạch là nhỏ nhất và dao động lớn nhất ở tần số cụ thể được
biết đến như là tần số cộng hưởng. Tần số này được xác định bởi giá trị
của cuộn cảm và tụ điện. Bằng cách sử dụng tụ biến dung,mạch có thể
điều chỉnh tần số vô tuyến theo yêu cầu, và lựa chọn sóng RF qua các bộ
khuếch đại RF.
(e hơi gà word nên ko cop đc hình sang như giáo trình cô ạ,nó cứ
nhảy lộn hết lên ý cô e ko chỉnh đc T_T )
10 THUẬT NGỮ :
Phạm Thị Hồng Nhung :
1.Modulation : điều chế
2.Inductance : điện cảm
3.Distortion : méo
4.Broadcasting : phát thanh
5.Frequency modulation : điều tần


6.Amplitude modulation : điều biên
7.Phase modulation : điều pha
8.Carrer wave : sóng mang
9.Modulation signal : tín hiệu điều chế
10.Signal modulation : điều chế tín hiệu
Huỳnh Phước Đức :
1. Amplitude: tần số
2. Distortion: méo
3. Inductance: cảm kháng
4. Frequency modulation: điều tần
5. Amplitude modulation: điều biên
6. Phase modulation: điều pha
7. Carrier wave: sóng mang
8. Radio wave: sóng vô tuyển
9. Modulating signal: tín hiệu điều chế
10. Signal modulation: điều chế tín hiệu
Trần Thị Thu Hương :
1. Audio frequency signal: tín hiệu âm tần
2. Radio frequency wave: sóng tần số vô tuyến
3. Disturb: nhiễu
4. Broadcasting : phát thanh
5.Frequency modulation : điều tần
6.Amplitude modulation : điều biên
7.Phase modulation : điều pha
8.Frequency : tần số
9.Amplitude : biên độ
10.Phase : pha
Nguyễn Như Quỳnh :
1. Carrier wave: sóng mang
2. Radio wave: sóng vô tuyển

3.Frequency : tần số
4.Amplitude : biên độ
5.Phase : pha
6. Frequency modulation: điều tần
7. Amplitude modulation: điều biên
8. Phase modulation: điều pha
9. Radio frequency wave: sóng tần số vô tuyến
10. Disturb: nhiễu
Nguyễn Quang Hưng :
1.Carrer wave : sóng mang
2.Modulation signal : tín hiệu điều chế
3.Signal modulation : điều chế tín hiệu
4. Inductance: cảm kháng
5. Frequency modulation: điều tần
6. Amplitude modulation: điều biên
7. Phase modulation: điều pha
8.Frequency : tần số
9.Amplitude : biên độ
10.Phase : pha
Nguyễn Tiến Đạt:
1.Inductance : điện cảm
2.Distortion : méo
3.Modulation : điều chế
4.Modulation signal : tín hiệu điều chế
5.Signal modulation : điều chế tín hiệu
6. Carrier wave: sóng mang
7. Radio wave: sóng vô tuyển
8.Frequency : tần số
9.Amplitude : biên độ
10.Phase : pha

×