Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Giáo trình hướng dẫn phương thức tính toán và thiết kế đường ống dẫn nước phần 5 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (450 KB, 10 trang )


181
HP - Cäng sút ca båm, HP
Lỉu : Táút c cạc giạ trë tênh åí trãn l åí khong cạch 1m tỉì ngưn ám.

3. Tiãúng äưn ca dng khäng khê chuøn âäüng
Tiãúng äưn do dng khäng khê chuøn âäüng sinh ra do täúc âäü dng quạ låïn , do qua cạc
âoản chi tiãút âàûc biãût ca âỉåìng äúng v åí cạc âáưu vo ra quảt.
Tiãúng äưn ca dng khäng khê chuøn âäüng l kãút qu ca hiãûu ỉïng xoạy quanh váût cn,
gáy ra sỉû thay âäøi vãư váûn täúc, biãún dảng âäüt ngäüt vãư dng chy v do âọ tảo ra sỉïc ẹp âäüng
lỉûc củc bäü ca khäng khê.
Cọ cạc dảng gáy äưn ca dng khäng khê chuøn âäüng nhỉ sau :
a. Tiãú
ng äưn ca dng khäng khê thäøi thàóng
Trong âoản äúng thàóng , khi täúc âäü quạ låïn thç âäü äưn s cọ giạ trë âạng kãø. Tuy nhiãn khi
thiãút kãú täúc âäü giọ â âỉåüc chn v âm bo u cáưu. Thỉåìng khi täúc âäü trãn âỉåìng äúng
ω
<
10 m/s thç âäü äưn ny khäng âạng kãø.
b. Âäü äưn tải cạc vë trê âàûc biãût ca âỉåìng äúng
Tải cạc vë trê âàûc biãût nhỉ : R dng, co thàõt dng, vë trê làõp âàût van âäü äưn cọ giạ trë
âạng kãø ngay c khi täúc âäü dng khäng khê khäng cao. Âọ l do hiãûn tỉåüng xoạy tảo nãn. Âäü
äưn tải cạc vë trê âọ âỉåüc tênh nhỉ sau :
L
af
= K
s
+ 50lgV
con
+ 10.lgS + 10.lgD + 10.lgf + K , dB (9-9)
trong âọ



L
af
- Mỉïc cỉåìng âäü ám phạt sinh ra
, dB
K
s
- Thäng säú riãng ca kãút cáúu âỉåìng äúng;
- Våïi van âiãưu chènh : K
s
= -107
- Cụt cong cọ cạnh hỉåïng : K
S
= -107 + 10.lgn våïi n l säú cạnh hỉåïng dng
- Chäø äúng chia nhạnh : K
s
= -107 +

L
1
+

L
2

+

∆L
1
- Hãû säú hiãûu chènh âäü cong r nhạnh, dB. Hãû säú ny phủ thüc t säú giỉỵa bạn

kênh cong r ca chäø chia nhạnh våïi âỉåìng kênh äúng nhạnh d
Nãúu r/d

0 láúy

L
1
= 4
÷
6 dB
Nãúu r/d

0,15 láúy

L
1
= 0
+ ∆L
2
- Hãû säú hiãûu chènh âäü räúi, dB

. Bçnh thỉåìng láúy ∆L
2
= 0. Nãúu åí vë trê âáưu
ngưn cạch vë trê âang xẹt 5 láưn âỉåìng kênh äúng cọ làõp âàût van âiãưu chènh thç ngỉåìi ta måïi
xẹt tåïi âải lỉåüng ny. Trong trỉåìng håüp ny láúy

L
2
= 1

÷
5 dB tu theo mỉïc âäü räúi loản ca
dng khê âáưu ngưn

V
con
- Täúc âäü khäng khê tải chäø thàõt , hồûc tải äúng nhạnh
, FPM;
V - Lỉu lỉåüng khäng khê qua äúng, cfm
F
TL
- hãû säú cn tråí
Âäúi våïi van âiãưu chènh nhiãưu cạnh : F
TL
= 1 nãúu hãû säú täøn hao ạp sút C
pre
= 1. Nãúu C
pre

1 thç :
1
1


=
PRE
PRE
TL
C
C

F
TL
con
FS
V
V
.
=

182
trong âọ : C
PRE
- L hãû säú täøn hao ạp sút, l âải lỉåüng khäng thỉï ngun v âỉåüc tênh
theo cäng thỉïc :
Âäúi våïi van âiãưu chènh chè cọ 1 cạnh :
Nãúu C
PRE
< 4 thç FTL tênh nhỉ âäúi våïi van nhiãưu cạnh
Nãúu C
PRE
> 4 thç F
TL
= 0,68.C
-0,15
PRE
- 0,22
S- Diãûn têch tiãút diãûn äúng nåi thàõt cọ làõp âàût van âiãưu chènh, ca cụt hồûc ca äúng nhạnh,
ft
2


D - Chiãưu cao ca äúng hồûc cụt cong, ft
f - Táưn säú trung bçnh ca di äúcta, Hz
K - hãû säú tra theo âỉåìng tuún tênh ca kãút cáúu âỉåìng äúng, dB (hçnh 9-1)
Trë säú âàûc tênh K ca kãút cáúu âỉåüc xạc âënh dỉûa vo chøn säú Strouhal :
St = 60D.
ω
con
= 60.D.f / V
br

V
br
- Täúc âäü khäng khê trong nhạnh, fpm
- Âäúi våïi van âiãưu chènh :
K = -36,3 - 10,7 lg.St nãúu St <
25
K = -1,1 - 35,9.lg.St nãúu St >
25
- Âäúi våïi cụt cong cọ cạnh hỉåïng dng
K = -47,5 - 7,69 (lg.St)
2.5

- Âäúi våïi chäø chia nhạnh giạ trë K âỉåüc xạc âënh theo âäư thë hçnh 9-1 våïi V
ma
l täúc âäü
dng khê tả âỉåìng äúng chênh (fpm)















Hçnh 9-1 : Quan hãû giỉỵa hãû säú K våïi säú St v t säú V
ma
/V
br
tải chäø chia nhạnh

c. Tiãúng äưn åí âáưu vo v âáưu ra ca quảt :
Tiãúng äưn sinh ra trong quảt do nhiãưu ngun nhán . Tuy nhiãn ch úu váùn l do thay âäøi
hỉåïng âäüt ngäüt v âi qua chäø thu hẻp. Tiãúng äưn do quảt gáy ra thỉåìng låïn v khọ khàõc phủc.

2
6
.10.9,15








=
S
V
P
C
t
PRE

183
4. Tióỳng ọửn do khọng khờ thoaùt ra mióỷng thọứi.
Tióỳng ọửn do doỡng khọng khờ ra mióỷng thọứi phuỷ thuọỹc vaỡo tọỳc õọỹ cuớa doỡng khọng khờ khi
ra mióỷng thọứi vaỡ kóỳt cỏỳu cuớa noù.
Trong caùc catalogue cuớa caùc mióỷng thọứi õóửu coù dỏựn ra õọỹ ọửn cuớa noù tổồng ổùng vồùi tọỳc õọỹ
õỏửu ra naỡo õoù. Vỗ thóỳ khi thióỳt kóỳ cỏửn lổu yù khọng õổồỹc choỹn tọỳc õọỹ quaù lồùn

9.1.2.3 Tọứn thỏỳt ỏm trón õổồỡng truyóửn doỹc trong loỡng ọỳng dỏựn.
1. Tọứn thỏỳt trong ọỳng dỏựn :
Sổỷ giaớm ỏm laỡ sổỷ giaớm cổồỡng õọỹ ỏm tờnh bũng Watt trón mọỹt õồn vở dióỷn tờch khi ỏm õi tổỡ
nồi phaùt tồùi nồi thu. Sổỷ giaớm ỏm do caùc nguyón nhỏn chờnh sau :
- Nhồỡ vỏỷt lióỷu huùt ỏm hỏỳp thuỷ nng lổồỹ
ng soùng ỏm
- Do phaớn họửi soùng ỏm trón bóử mỷt huùt ỏm
- Quaù trỗnh truyóửn ỏm dổồùi daỷng soùng lan truyóửn trong khọng khờ dổồùi daỡn từt dỏửn do ma
saùt.
Mổùc õọỹ giaớm ỏm õổồỹc õỷc trổng bồới õaỷi lổồỹng IL (Insertion Loss). Trở sọỳ IL ồớ mọựi tỏửn sọỳ
rióng cho ta bióỳt sổỷ giaớm cổồỡng õọỹ ỏm (dB) trón õổồỡng truyóửn tổỡ nồi phaùt õóỳn nồi thu nhỏỷn.
Khaớ nng hỏỳp thuỷ nng lổồỹng soù ỏm cuớa vỏỷt lióỷu goỹi laỡ khaớ nng huùt ỏm. Khi soùng ỏm va
chaỷm vaỡo bóử mỷt vỏỷt lióỷu xọỳp khọng khờ seợ dao õọỹng trong nhổợng lọự hồớ nhoớ , sổỷ caớn trồớ cuớa
doỡng khờ vaỡ sổỷ dao õọỹng cuớa doỡng khờ trong khe hồớ õaợ bióỳn mọỹt phỏửn nng lổồỹng soùng ỏm
thaỡnh nhióỷt vaỡ laỡm giaớm nng lổồỹ

ng soùng ỏm õi õóỳn.
Caùc vỏỷt lióỷu coù khaớ nng huùt ỏm tọỳt laỡ vỏỷt lióỷu tồi xọỳp vaỡ móửm. Caùc soùng ỏm khi õi vaỡo
lồùp vỏỷt lióỷu õoù seợ bở laỡm yóỳu mọỹt phỏửn. Vỏỷt lióỷu huùt ỏm thổồỡng sổớ duỷng laỡ : Bọng thuyớ tinh,
bọng vaới, vaới vuỷn . Caùc tỏỳm vaới daỡy, móửm khi treo trón tổồỡng coù khaớ nng choùng phaớn xaỷ ỏm
rỏỳt tọỳt.
óứ tióu ỏm trón õổồỡng ọỳng, thổồỡng ngổồỡi ta boỹc caùc lồùp bọng thuyớ tinh bón trong õổồỡng
ọỳng . Lồùp bọng õoù seợ huùt ỏm rỏỳt tọỳt.
Khi trong õổồỡng ọỳng khọng coù lồùp vỏỷt lióỷu huùt ỏm, vỏựn tọửn taỷi sổỷ giaớm ỏm tổỷ nhión do ma
saùt.
a. ổồỡng ọỳng troỡn khọng coù lồùp huùt ỏm
Khi soù
ng ỏm lan truyóửn trong khọng khờ, do tờnh chỏỳt õaỡn họửi cuớa mọi trổồỡng khọng khờ
nón dao õọỹng song ỏm laỡ dao õọỹng từt dỏửn, mổùc nng lổồỹng ỏm giaớm dỏửn
Ngổồỡi ta tờnh õổồỹc rũng trung bỗnh õọỹ ọửn giaớm tổỷ nhión laỡ 0,03 dB trón 1feet chióửu daỡi
ọỳng ồớ tỏửn sọỳ dổồùi 1000 Hz vaỡ tng khọng õóửu õóỳn 0,1 dB/ft ồớ tỏửn sọỳ 1000Hz.
b. ọỳi vồùi ọỳng chổợ nhỏỷt khọng coù lồùp huùt ỏm vaỡ caùch nhióỷt
ọỳi vồùi õổồỡng ọỳng chổợ nhỏỷt õọỹ giaớm ỏm tổỷ nhión õổồỹc tờnh theo baớng 9-6 dổồùi õỏy :

Baớng 9-6 : ọỹ giaớm ỏm thanh dB/ft
Tỏửn sọỳ trung bỗnh daới ọỳc ta (Hz)
Tyớ sọỳ P/A (in/in
2
)
63 125 >
250
> 0,31
0,31

0,13
< 0,13

0
0,3
0,1
0,3
0,1
0,1
0,1
0,1
0,1
P - Chu vi ọỳng, in
A - Dióỷn tờch tióỳt dióỷn ọỳng , in
2


184

c. ÄÚng chỉỵ nháût khäng cọ lọt låïp hụt ám, nhỉng cọ bc cạch nhiãût bãn ngoi
Âäúi våïi loải âỉåìng äúng ny, thç mỉïc gim ám láúy gáúp âäi säú liãûu nãu trong bng 9-6.
d. ÄÚng trn cọ lọt låïp hụt ám
Âäü gim ám phủ thüc vo diãûn têch tiãút diãûn ngang ca âỉåìng äúng v tênh cháút váût liãûu
hụt ám . Cạc säú liãûu âỉåüc dáùn ra åí bng 9-7.

Bng 9-7 : Âäü gim ám thanh dB/ft
Táưn säú trung tám di äúcta, Hz
Âỉåìng kênh
äúng, in
63 125 250 500 1000 2000 4000
6
12
24

48
0,38
0,23
0,07
0
0,59
0,46
0,25
0
0,93
0,81
0,57
0,18
1,53
1,45
1,28
0,63
2,17
2,18
1,71
0,26
2,31
1,91
1,24
0,34
2,04
1,48
0,85
0,45


e. Âäúi våïi âỉåìng äúng chỉỵ nháût cọ lọt låïp hụt ám
- Âäúi våïi táưn säú di ám dỉåïi 800 Hz âäü gim ám âỉåüc tênh nhỉ sau :
IL - Âäü gim ám thanh, dB
t - Âäü dy ca låïp váût liãûu hụt ám, in
h - Cảnh ngàõn lng äúng, in
P - Chu vi lng äúng, in
A- Diãûn têch lng äúng, in
2

L Chiãưu di âoản äúng, ft
f- Táưn säú ám thanh, Hz
d- Khäúi lỉåüng riãng váût hụt ám, lb/ft
3

- Âäúi våïi táưn säú trãn 800 Hz
trong âọ :
k = 2,11.10
9

W - Cảnh di ca lng äúng, in
L - Chiãưu di âoản âang xẹt, ft
Cäng thỉïc 9-11 tênh khi L < 10 ft. Khi L >
10ft thç láúy L = 10ft

Bng 9-8 : Âäü gim ám trãn âoản äúng hçnh chỉỵ nháût cọ lọt låïp hụt ám dy 1in, dB/ft
Táưn säú trung tám di äúcta, Hz
Kêch thỉåïc
lng äúng, in
Tè säú P/A
(in/in

2
)
63 125 250 500 1000 2000 4000
8 x 8
8 x 16
12 x 12
0,5
0,375
0,33
0,10
0,08
0,08
0,28
0,22
0,22
0,77
0,58
0,60
2,12
1,59
1,64
5,82
4,37
4,48
6,08
3,89
4,48
2,95
2,17
2,67

dB
d
fLAPht
IL
d
,
.1190
.)./.(.
3,2
)19,017,1(357,08,0 +
=
dB
h
W
fLAPk
IL
AP
,
.
)./.(
7,25,2
)]/lg(61,151,1[

=
(9-10)
(9-11)

185
12 x 24
18 x 18

18 x 36
24 x 24
24 x 48
36 x 36
36 x 72
48 x 48
48 x 96
0,25
0,22
0,17
0,165
0,125
0,111
0,083
0,08
0,063
0,06
0,06
0,05
0,05
0,04
0,04
0,03
0,03
0,02
0,16
0,17
0,13
0,14
0,10

0,11
0,08
0,09
0,07
0,45
0,46
0,34
0,38
0,29
0,29
0,22
0,24
0,18
1,23
1,26
0,94
1,05
0,78
0,81
0,60
0,67
0,50
3,36
3,45
2,59
2,87
1,90
2,01
1,02
1,30

0,66
2,89
3,37
2,15
2,73
1,75
2,03
1,30
1,65
1,05
1,97
2,42
1,78
2,26
1,66
2,04
1,50
1,90
1,40
Âãø trạnh lm cho IL quạ låïn , âäúi våïi âỉåìng äúng chỉỵ nháût cọ lọt hụt ám , thç IL khäng
âỉåüc vỉåüt quạ 40 dB åí báút k táưn säú no.
Âäü gim IL nãu trãn khäng tênh tåïi âäü gim ám thanh tỉû nhiãn, nãn khi tênh cáưn phi cäüng
vo
f. Âäúi våïi âỉåìng äúng ä van
- Âäúi våïi âỉåìng äúng ä van våïi t säú hai trủc l 3 : 1 thç IL âỉåüc láúy giäúng âỉåìng äúng trn
cọ âỉåìng kênh bàòng trủc ngàõn ca äúng ä van.
Âäü dy låïp hụt ám cọ nh hỉåíng âãún trë säú IL. ÅÍ táưn säú 800 HZ , khi chiãưu dy låïp hụt ám
l 2in thç hiãûu qura gim ám tàng 2 láưn so våïi låïp dy 1in. Vç váûy cáưn lọt låïp hụt ám dy tỉì
2in âãún 3in âãø
náng cao hiãûu qu hụt ám.


2. Täøn tháút tải cụt cong v chäø chia nhạnh
a. Âäü gim ám tải cụt cong trn
Tải vë trê cụt cong ám thanh bë phn häưi ngỉåüc lải mäüt pháưn. Vç thãú cạc cụt cong cọ hay
khäng cọ låïp hụt ám thç âãưu cọ tạc dủng gim äưn nháút âënh
Täøn tháút tải cụt cong phủ thüc vo kêch thỉåïc ca nọ v táưn säú ám v cho åí bng 9-9
dỉåïi âáy :
9-9: Âäü gim ám qua cụt trn, dB

Trỉåìng håüp Täøn tháút ám IL (dB)
f.D < 1,9
1,9 < f.D < 3,8
3,8 < f.D < 7,5
f.D > 7,5
0
1
2
3
f - Táưn säú ám , kHz
D- Âỉåìng kênh äúng trn, in

b. Âäü gim ám tải cụt cong chỉỵ nháût
Cụt vchỉỵ nháût lm gim täúi âa nhỉng ám thanh trong di äúcta m táưn säú trung tám gáưn
bàòng hồûc låïn hån 125 Hz.
Bng 9-10 âỉa ra cạc kãút qu gim ám khi dng khäng khê âi qua cụt chỉỵ nháût cọ v
khäng cọ låïp hụt ám.
9-10: Âäü gim ám qua cụt chỉỵ nháût, dB

Trỉåìng håüp Khäng cọ låïp hụt ám Cọ låïp hụt ám


186
Cuùt chổợ nhỏỷt khọng coù caùnh hổồùng doỡng
f.W < 1,9
1,9 < f. W < 3,8
3,8 < f. W < 7,5
7,5 < f. W < 15
15 < f. W < 30
30 < f. W
0
1
5
8
4
3
0
1
6
11
10
10
Cuùt chổợ nhỏỷt coù caùnh hổồùng doỡng
f. W < 1,9
1,9 < f. W < 3,8
3,8 < f. W < 7,5
7,5 < f. W < 15
15 < f. W
0
1
4
6

4
0
1
4
7
7

W - Caỷnh lồùn cuớa ọỳng chổợ nhỏỷt, in
f - Tỏửn sọỳ ỏm tờnh bũng, kHz
c. ọỹ giaớm ỏm taỷi chọự chia nhaùnh
ọỹ giaớm ỏm do chia nhaùnh õổồỹc tờnh theo cọng thổùc:

L
WB
- ọỹ giaớm nng lổồỹng ỏm do chia nhaùnh, dB
A
br
- Dióỷn tờch nhaùnh reớ õang xeùt, ft
2

A
br
- Tọứng dióỷn tờch caùc nhaùnh reớ, ft
2


3. Tọứn thỏỳt ỏm do phaớn họửi cuọỳi õổồỡng ọỳng
Khi soùng ỏm thoaùt ra cuọỳi õổồỡng ọỳng õóứ vaỡo phoỡng , do mồớ rọỹng õọỹt ngọỹt nón gỏy ra sổỷ
phaớn họửi ỏm ngổồỹc laỷi. ióửu naỡy giaớm õaùng kóứ caùc ỏm thanh tỏửn sọỳ thỏỳp.
Tọứn thỏỳt ỏm do phaớn họửi khọng cỏửn tờnh nóỳu :

- Mióỷng thọứi kióứu khuyóỳch taùn gừn trổỷc tióỳp lón trỏửn
- Mióỷng thọứi khuyóỳch taùn nọỳi vồùi õoaỷn õổồỡng ọỳng thúng daỡi hồn 3 lỏửn õổồỡng kờnh ọỳng
- Mióỷng thọứi khuyóỳch taùn nọỳi vồùi ọỳng nọỳi móửm
Tọứn thỏỳt ỏm do phaớn họửi cuọỳi õổồỡng ọỳng õổồỹc tờnh theo baớng dổồùi õỏy:

Baớng 9-11 : Tọứn thỏỳt do ỏm phaớn họửi cuọỳi õổồỡng ọỳ
ng, dB

Tỏửn sọỳ trung bỗnh cuớa daới ọỳcta, dB Chióửu rọỹng
ọỳng chờnh, in
63 125 250 500 1000
6
8
10
12
16
20
18
16
14
13
11
9
12
11
9
8
6
5
8

6
5
4
2
1
4
2
1
1
0
0
1
0
0
0
0
0
dB
A
A
L
br
br
WB
,lg.10

=
(9-12)

187

24
28
32
36
48
72
8
7
6
5
4
1
4
3
2
1
1
0
1
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
Chụ : Cạc säú liãûu åí bng 9-8 khäng sỉí dủng cho miãûng thäøi cọ lọt låïp hụt ám hồûc miãûng
thäøi gàõn trỉûc tiãúp lãn âỉåìng äúng. Nãúu âáưu cúi cng ca âỉåìng äúng l miãûng thäøi khuúch
tạn thç phi trỉì âi êt nháút 6 dB

9.1.2.4 Sỉû truưn ám kiãøu phạt xả v täøn tháút trãn âỉåìng truưn
1. Sỉû phạt xả ám
Tiãúng äưn do sọng ám hồûc sỉû räúi loản ca dng khäng khê bãn trong âỉåìng äúng cọ thãø
xun qua thnh äúng lm thnh äúng dao âäüng. Sỉû truưn ám theo cạch âọ gi l sỉû phạt xả
ám.
Tiãúng äưn ngỉåüc lải cng cọ thãø truưn vo bãn trong äúng, chảy theo hãû thäúng âỉåìng äúng
v vo phng hồûc ra ngoi.
2. Täøn tháút ám phạt xả trãn âỉåìng truưn
a. Khại niãûm.
- Mỉïc suy gim ám thanh do truưn TL (Transmission loss) khi qua tỉåìng, vạch ngàn
hồûc cạc váût cn khạc trong trỉåìng håüp täøng quạt âỉåüc tênh theo cäng thỉïc :
TL = 10.lg.(W
vao
/W
CL
), dB (9-13)
TL - Täøn tháút ám trãn âỉåìng truưn, dB
W
vao
- Nàng lỉåüng sọng ám tåïi, W

W
CL
- Nàng lỉåüng cn lải ca sọng ám khi qua vạch, W
Täøn tháút do truưn ám phủ thüc vo khäúi lỉåüng riãng ca váût liãûu vạch v táưn säú ám
thanh.
Âäúi våïi tỉåìng bã täng hồûc äúng kim loải khi tàng gáúp âäi khäúi lỉåüng vạch thç trë säú TL
tàng tỉì 2
÷
3 dB cho tiãúng äưn dỉåïi 800 Hz v tàng tỉì 5
÷
6 dB cho tiãúng äưn trãn 800 Hz.
Quan hãû giỉỵa TL v khäúi lỉåüng váût liãûu bë nh hỉåíng ca nhiu úu täú khạc nhỉ khe nỉït, âäü
cỉïng, âäü cäüng hỉåíng, sỉû khäng âäưng nháút ca vạch ngàn vv
- Täøn tháút ám do phạt xả tỉì trong äúng ra trong trỉåìng håüp täøng quạt :
trong âọ:
L
V
- Mỉïc nàng lỉåüng ám thanh âáưu vo äúng, dB
L
R
- Mỉïc nàng lỉåüng ám phạt xả sau khi xun qua äúng, dB
A
N
, A
T
- Diãûn têch phạt xả màût ngoi äúng v diãûn têch tiãút diãûn ngang bãn trong äúng, in
2

- Täøn tháút phạt xả ám vo âỉåìng äúng trong trỉåìng håüp täøng quạt :
TL

V
= 10.lg(W
V
/2.W
R
), dB (9-15)
W
V
- Cỉåìng âäü ám truưn tåïi äúng, dB
W
R
- Cỉåìng âäü ám âỉåüc truưn qua äúng, dB

b. Täøn tháút ám do phạt xả qua thnh äúng chỉỵ nháût ra ngoi
T
N
RVR
A
A
LLTL lg.10+−=
(9-14)

188

óứ tờnh tọứn thỏỳt trón õổồỡng truyóửn qua ọỳng chổợ nhỏỷt ngổồỡi ta giồùi haỷn tỏửn sọỳ ỏm thanh sau
õỏy õóứ laỡm mọỳc:
trong õoù:
f
L
goỹi laỡ tỏửn sọỳ ỏm mọỳc.

a, b laỡ hai caỷnh cuớa ọỳng chổợ nhỏỷt, in
- Khi tỏửn sọỳ f < f
L
thỗ kióứu soùng phúng laỡ chuớ yóỳu vaỡ õọỹ giaớm ỏm tờnh theo cọng thổùc :
TL
R
= 10.lg[fm
2
/(a+b) + 17], dB (9-17)
- Khi f >
f
L
thỗ soùng ỏm laỡ kióứu họựn hồỹp õổồỹc tờnh theo cọng thổùc:
TL
R
= 20.lg(mf) - 31, dB (9-18)
trong õoù :
m - Khọỳi lổồỹng trón 1 õồn vở dióỷn tờch thaỡnh ọỳng, lb/ft
2

Theo cọng thổùc ồớ trón, tọứn thỏỳt ỏm do truyóửn qua ọỳng chổợ nhỏỷt khọng phuỷ chióửu daỡi ọỳng
maỡ phuỷ thuọỹc vaỡo khọỳi lổồỹng trón 1 õồn vở dióỷn tờch thaỡnh ọỳng m.
Dổồùi õỏy laỡ tọứn thỏỳt ỏm khi truyóửn qua õổồỡng ọỳng ồớ caùc daới tỏửn sọỳ khaùc nhau.

Baớng 9-12 : Tọứn thỏỳt ỏm khi truyóửn tổỡ ọỳng ra ngoaỡi TL
R
, dB

Tỏửn sọỳ trung tỏm daới ọỳcta, Hz
Kờch thổồùc

loỡng ọỳng, in
63 125 250 500 1000 2000 4000 8000
12 x 12
12 x 24
12 x 48
24 x 24
24 x 48
48 x 48
48 x 96
21
19
19
20
20
21
19
21
22
22
23
23
24
22
27
25
25
26
26
27
25

30
28
28
29
29
30
29
33
31
31
32
31
35
35
36
35
37
37
39
41
41
41
41
43
43
45
45
45
45
45

45
45
45
45
45

Baớng 9-13 : Tọứn thỏỳt ỏm khi truyóửn vaỡo õổồỡng ọỳng TL
V
, dB

Tỏửn sọỳ trung tỏm daới ọỳcta, Hz
Kờch thổồùc
ọỳng, in
63 125 250 500 1000 2000 4000 8000
12 x 12
12 x 24
12 x 48
24 x 24
24 x 48
48 x 48
48 x 96
16
15
14
13
12
10
11
16
15

14
13
15
19
19
16
17
22
21
23
24
22
25
25
25
26
26
27
27
30
28
28
29
28
32
32
33
32
34
34

36
38
38
38
38
40
40
42
42
42
42
42
42
42
42
42
42

c. Tọứn thỏỳt ỏm do phaùt xaỷ qua thaỡnh ọỳng dỏựn troỡn ra ngoaỡi
5,0
).(
134,24
ba
f
L
=
(9-16)

189
Täøn tháút ám khi truưn qua äúng dáùn trn khạc våïi äúng dáùn chỉỵ nháût. Khi táưn säú tháúp cạc

sọng phàóng ngàn cn sỉû truưn ám trong äúng ra ngoi nãn täøn tháút ráút låïn.
Bng 9-14 dỉåïi âáy trçnh by cạc täøn tháút do truưn ám tỉì äúng dáùn ra ngoi

Bng 9-14 : Täøn tháút truưn ám tỉì äúng trn ra ngoi TL
R
, dB

Táưn säú trung tám di äúcta, Hz
Kêch thỉåïc v kiãøu äúng, in
63 125 250 500 1000 2000 4000 8000
1. ÄÚng ghẹp dc
+ D=8in,
δ
=0,022in, L=15ft
+ D=14in,
δ
=0,028in, L=15ft
+ D=22in,
δ=0,034in, L=15ft
+ D=32in,
δ=0,034in, L=15ft
2. ÄÚng ghẹp xồõn
+ D=8in,
δ
=0,022in, L=10ft
+ D=14in,
δ=0,022in, L=10ft
+ D=26in,
δ=0,028in, L=10ft
+ D=26in,

δ
=0,028in, L=10ft
+ D=32in,
δ=0,034in, L=10ft

>45
>50
47
(51)

>48
>43
>45
>48
>43

(53)
60
53
46

>64
>53
50
>53
42

55
54
37

26

>75
55
26
36
28

52
36
33
26

>72
33
26
32
25

44
34
33
24

56
34
25
32
26


35
31
27
22

56
35
22
28
24

34
25
25
38

46
25
36
41
40

26
38
43
43

29
40
43

36
45
trong âọ
D - âỉåìng kênh äúng, in
δ - Chiãưu dy ca äúng, in
L - Chiãưu di äúng, ft
Trong trỉåìng håüp táûp ám nn che khút tiãúng äưn phạt xả, thç giåïi hản tháúp hån ca TL
âỉåüc biãøu thë bàòng dáúu >. Cạc säúï liãûu trong dáúu ngồûc âån cho biãút ràòng tiãúng âäüng nãưn s
sinh ra mäüt giạ trë lån hån säú liãûu thäng thỉåìng.

d. Täøn tháút ám TL ca äúng ävan
Mỉïc täøn tháút ám thanh khi truưn qua thnh äúng ävan âỉåüc dáùn ra åí bng

Bng 9-15 : Täøn tháút truưn ám tỉì äúng ävan ra ngoi TL
R
, dB

Táưn säú trung tám di äúcta, Hz
Kêch thỉåïc trủc
axb, in
63 125 250 500 1000 2000 4000 8000
12 x 6
24 x 6
24 x 12
48 x 12
48 x 24
96 x 24
96 x 48
31
24

28
23
27
22
28
34
27
31
26
30
25
31
37
30
34
29
33
28
-
40
33
37
32
-
-
-
43
36
-
-

-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-

3. Täøn tháút ám khi qua cáúu trục xáy dỉûng

190
Khi truyóửn ỏm qua caùc kóỳt cỏỳu xỏy dổỷng , nng lổồỹng ỏm thanh bở tọứn thỏỳt mọỹt lổồỹng õaùng
kóứ , qua nghión cổùu ngổồỡi ta õaợ õổa ra caùc kóỳt quaớ xaùc õởnh tọứn thỏỳt ỏm thaỡnh.
Tọứn thỏỳt qua tổồỡng, vaùch ngn, cổớa kờnh vaỡ khoaớng trọỳng trón trỏửn õổồỹc tờnh theo baớng 9-
16 dổồùi õỏy:
Baớng 9-16 : Tọứn thỏỳt ỏm khi õi qua kóỳt cỏỳu xỏy dổỷng, dB


Tỏửn sọỳ trung tỏm daới ọỳcta, Hz
Kờch thổồùc truỷc axb, in
63 125 250 500 1000 2000 4000
- Bó tọng õỷc, daỡy 4 in, 48 lb/ft
2

- Bó tọng õỷc kóỳt hồỹp bó tọng boỹt daỡy
4 in, 28 lb/ft
2

- Bó tọng õỷc kóỳt hồỹp bó tọng boỹt daỡy
8 in, 28 lb/ft
2

- Vaùch ngn tióu chuỏứn, khung gọứ 2in,
4 in hai lồùp thaỷch cao daỡy 5/8 in ồớ mọựi
mỷt
- Vaùch ngn tióu chuỏứn, khung kim
loaỷi 29/8 in, hai lồùp thaỷch cao daỡy 5/8
in ồớ mọựi mỷt
- Kờnh 1 lồùp daỡy 1 / 2 in
- Kờnh 2 lồùp mọựi lồùp daỡy 1 /2in, 2 lồùp
caùch nhau 1 /2in.
- Trỏửn bũng sồỹi vọ cồ
- Trỏửn thaỷch cao
- Taùc duỷng kóỳt hồỹp cuớa khoaớng trọỳng
trón trỏửn vồùi trỏửn coù phuớ bọng thuyớ
tinh daỡy 1 /2in, 6 lb/ft
2


- Taùc duỷng kóỳt hồỹp cuớa khoaớng trọỳng
trón trỏửn vồùi trỏửn coù phuớ lồùp sồỹi vọ cồ
daỡy 5 /8in, 35 lb/ft
2

- Cổớa gọứ thổồỡng xuyón õoùng
32
29

31

12


25


11
12

1
9
4


1

34
32


33

17


36


16
16

2
15
8


5


23
35
33

35

34


43



23
23

4
20
8


9


27
37
34

36

35


50


27
27

8
25

8


10


29
42
37

41

42


50


32
32

9
31
10


12


27

49
42

48

38


44


28
30

9
33
10


14


26
55
49

54

44



55


32
35

14
27
14


15


29

4 Hióỷu ổùng laỡm giaớm ỏm kóỳt hồỹp giổợa trỏửn vaỡ khoaớng trọỳng trón trỏửn
Trỏửn vaỡ khoaớng trọỳng trón trỏửn coù taùc duỷng giaớm ỏm phaùt xaỷ tổỡ õổồỡng ọỳng ra mọỹt caùch
õaùng kóứ, õỷc bióỷt laỡ trỏửn coù caùch ỏm.
ọỳi vồùi trỏửn caùch ỏm bũng sồỹi vọ cồ khọỳi lổồỹng 35 lb/ft
3
thỗ mổùc õọỹ giaớm ỏm theo caùc daới
tỏửn cho ồớ baớng 9-17 :

Baớng 9-17 : Tọứn thỏỳt ỏm qua trỏửn caùch ỏm, dB

Tỏửn sọỳ f, Hz 125 250 500 1000 2000 4000
ọỹ giaớm ỏm, dB -5 -9 -10 -12 -14 -15


9.1.2.5 Quan hóỷ giổợa mổùc aùp suỏỳt ỏm trong phoỡng vồùi cổồỡng õọỹ ỏm

×