Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

CÔNG TY CHỨNG KHOÁN CHỢ LỚN - BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ 1 NĂM 2011 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (329.74 KB, 8 trang )

Công ty chứng khoán: Chợ Lớn.
Địa chỉ: 631-633 Nguyễn Trãi, F11, Quận 5.
Điên thoại: 08.38.551.661 Fax: 08.38.546.956ă
Mẫu số B09 – CTCK
Ban hành theo T.Tư số 95/2008/TT-BTC
ngày 24 tháng 10 năm 2008 của Bộ Tài chính
và thông tư 162/2010/TT/BTC ngày 20 tháng 10
năm 2010
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH(*)
Quý 1 Năm 2011
I. Đặc điểm hoạt động của công ty
1 - Hình thức sở hữu vốn: công ty cổ phần
2 - Lĩnh vực kinh doanh: chứng khoán.
3 - Tổng số công nhân viên và người lao động: 41
4 - Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến Báo
cáo tài chính:

II. Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
1 - Kỳ kế toán năm (bắt đầu từ ngày 01/01 kết thúc vào ngày 31/12)
2 - Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: đồng VN.

III. Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng
1 - Chế độ kế toán áp dụng: theo Thông tư 95//2008/TT-BTC ngày 24/10/2008.
2 - Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán: theo Thông tư
95//2008/TT-BTC ngày 24/10/2008
3 - Hình thức kế toán áp dụng: Nhật ký chung.

IV. Các chính sách kế toán áp dụng
1- Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền.
Phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng trong kế toán.
 Đơn vị tiền tệ được sử dụng để lập báo cáo là Đồng Việt Nam (VNĐ).


 Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư
ngoại tệ cuối kỳ được xử lý theo Chuẩn mực kế toán số 10 - Ảnh hưởng của việc
thay đổi tỷ giá hối đoái, ban hành theo Quyết định số 165/2002/QĐ-BTC ngày 31
tháng 12 năm 2002.

2- Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ
- Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ (hữu hình, vô hình, thuê tài chính):
Tài sản cố định được xác định theo nguyên giá trừ (-) giá trị hao mòn lũy kế.
Nguyên giá tài sản cố định bao gồm giá mua và những chi phí có liên quan trực
tiếp đến việc đưa tài sản vào hoạt động. Những chi phí mua sắm, cải tiến và tân
trang được tính vào giá trị tài sản cố định và những chi phí bảo trì sửa chữa được
tính vào kết quả hoạt động kinh doanh.
Khi tài sản bán hay thanh lý, nguyên giá và khấu hao lũy kế được xóa sổ và bất kỳ
các khoản lãi/(lỗ) nào phát sinh do việc thanh lý đều được tính vào kết quả hoạt
động kinh doanh.

- Phương pháp khấu hao TSCĐ (hữu hình, vô hình, thuê tài chính):
1 TM BCTC quy 1.11

Tài sản cố định khấu hao theo phương pháp đường thẳng để trừ dần nguyên giá tài
sản cố định theo thời gian hữu dụng ước tính phù hợp với hướng dẫn theo Quyết
định số 206/2003/QĐ/BTC ngày 12 tháng 12 năm 2003 của Bộ Tài Chính.
Thời gian hữu dụng ước tính của các nhóm tài sản cố định:
+ Máy móc thiết bị văn phòng 08 - 10 năm
+ Thiết bị và dụng cụ quản lý 04 - 05 năm
+ Phần mềm máy tính 05 - 08 năm
3- Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính:
- Các khoản đầu tư vào công ty con: theo giá trị thực tế phát sinh.
- Các khoản vốn góp liên doanh: theo giá trị thực tế phát sinh
- Các khoản đầu tư chứng khoán: theo giá trị thực tế mua vào. Xuất ra theo giá

bình quân gia quyền.
- Các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn khác: theo giá trị thực tế mua vào. Xuất
ra theo giá bình quân gia quyền.
- Phương pháp lập dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn, dài hạn:
 Các khoản dự phòng được lập cho từng loại chứng khoán và vào cuối
niên độ kế toán trước khi lập Báo cáo tài chính;
 Việc trích lập dự phòng được căn cứ vào quyết định của Tổng Giám
đốc và tình hình thực tế với những bằng chứng đáng tin cậy về sự giảm giá
chứng khoán, đầu tư ngắn hạn;
 Phương pháp ghi nhận: Khoản dự phòng được lập thêm (hoặc hoàn
nhập) theo số chênh lệch lớn hơn (hoặc nhỏ hơn) giữa số dự phòng phải lập
năm nay so với dự phòng đã lập năm trước chưa sử dụng đang ghi trên sổ kế
toán;
 Mức dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán = Số lượng chứng khoán
bị giảm giá * (Giá mua vào – giá đóng cửa ngày 31/12) hoặc ngày đóng cửa
gần nhất
.

4- Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí khác:
- Chi phí trả trước: là các khoản chi phí phát sinh có liên quan đến nhiều kỳ
kinh doanh.
- Chi phí khác: ghi nhận tại thời điểm phát sinh.
- Phương pháp phân bổ chi phí trả trước: tùy theo tính chất ảnh hưởng của
khoản chi phí trả trước sẽ được phân bổ vào hai hoặc nhiều kỳ kinh doanh sau đó.
5- Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả: là những khoản chi phí phát sinh trong một
kỳ kinh doanh nhưng thực tế chưa chi.
6- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả: là các nghĩa vụ
nợ hiện tại (nghĩa vụ pháp lý hoặc nghĩa vụ liên đới) do kết quả từ một sự kiện đã xảy
ra; Hay sự giảm sút về những lợi ích kinh tế có thể xảy ra dẫn đến việc yêu cầu phải
thanh toán nghĩa vụ nợ; và đưa ra được một ước tính đáng tin cậy về giá trị của nghĩa

vụ nợ đó.
7- Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu:
- Nguyên tắc ghi nhận vốn đầu tư của chủ sở hữu, thặng dư vốn cổ phần, vốn
khác của chủ sở hữu: ghi nhận theo vốn góp thực nhận từ các nhà đầu tư.
2 TM BCTC quy 1.11

- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch đánh giá lại tài sản: Khi có quyết định của
Nhà nước về đánh giá lại tài sản hay các trường hợp khác theo quy định.
- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá: theo tỷ giá thực tế tại thời điểm phát
sinh nghiệp vụ.
- Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối: theo các chuẩn mực kế toán
liên quan.
8- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu: theo chuẩn mực số 14 (chuẩn mực
kế toán Việt Nam)
9- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện
hành, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại: theo chuẩn mực số 14 (chuẩn mực
kế toán Việt Nam)

V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng Cân đối kế toán
(Đơn vị tính: VN đồng.)
01.Tiền và tương đương tiền Cuối quý Đầu quý
1. Tiền
- Tiền mặt
- Tiền gửi ngân hàng
- Tiền đang chuyển
- Tiền gửi về bán chứng khoán bảo lãnh phát hành
- Tiền gửi thanh toán bù trừ giao dịch CK
2. Các khoản tương đương tiền
18.084.945.086
211.562.899

17.872.032.187


1.350.000
28.658.440.221
27.533.115.262
111.461.925
27.405.283.337
16.370.000
28.658.440.221
Cộng 46.743.385.307 56.191.555.483
02. Hàng tồn kho Cuối quý Đầu quý
- Nguyên liệu, vật liệu
- Công cụ, dụng cụ


Cộng
* Thuyết minh số liệu và giải trình khác (nếu có).
03. Giá trị khối lượng giao dịch thực hiện trong quý
CHỈ TIÊU Khối lượng giao dịch
thực hiện trong qúy
Giá trị khối lượng giao dịch
thực hiện trong quý
a) Của công ty chứng khoán
- Cổ phiếu
- Trái phiếu
- Chứng khoán khác
b) Của nhà đầu tư
- Cổ phiếu
- Trái phiếu

- Chứng khoán khác
8.000
38.523.210
189.610.000
700.420.914.000
Tổng cộng
38.531.210 700.610.524.000
04. Tình hình đầu tư tài chính

Chỉ tiêu
Số
lượng
Giá trị theo
sổ kế toán
So với giá thị
trường
Tổng giá trị
theo giá
Ghi
chú
Tăng Giảm thị trường

I. Chứng khoán thương mại

II. Chứng khoán đầu tư

3 TM BCTC quy 1.11

-Chứng khoán sẵn sàng để bán
-Chứng khoán nắm giữ đến ngày

đáo hạn
III. Đầu tư góp vốn
- Đầu tư vào công ty con
-Vốn góp liên doanh, liên kết


IV. Đầu tư tài chính khác 33.050.709.930

05. Tình hình tăng, giảm tài sản cố định hữu hình:

Khoản mục
Máy móc,
thiết bị
Phương tiện
vận tải, truyền
dẫn

Tổng cộng
Nguyên giá TSCĐ hữu
hình

Số dư đầu quý
4.234.359.011
1.705.800.609
284.737.750
6.224.897.370
- Mua trong quý
- Đầu tư XDCB hoàn
thành
- Tăng khác

- Chuyển sang bất động
sản đầu tư
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
35.566.300


19.890.000 55.456.300
Số dư cuối quý 4.269.925.311
1.725.690.609
284.737.750
6.280.353.670
Giá trị hao mòn lũy kế

Số dư đầu quý 2.324.894.046 735.761.992 107.093.677 3.167.749.715
- Khấu hao trong quý
- Tăng khác
- Chuyển sang bất động sản đầu

- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
212.310.738 70.071.729 7.455.954 289.838.423
Số dư cuối quý 2.537.204.799 805.833.721 114.549.628 3.457.588.148
Giá trị còn lại của TSCĐ
hữu hình

- Tại ngày đầu quý
- Tại ngày cuối quý
1.909.464.965
1.732.720.512

970.039.617
919.856.888
177.644.073
170.188.500
3.057.147.655
2.822.765.900


06. Tình hình tăng, giảm TSCĐ vô hình

Khoản mục
Quyền
sử dụng
đất
Quyền
phát
hành
Bản
quyền,
bằng
sáng chế
TSCĐ vô
hình khác
Tổng cộng
Nguyên giá TSCĐ vô hình
Số dư đầu quý
2.716.401.121 2.716.401.121
- Mua trong quý
- Tạo ra từ nội bộ doanh
nghiệp

- Tăng do hợp nhất kinh
doanh


4 TM BCTC quy 1.11

- Tăng khác
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
Số dư cuối quý
2.716.401.121 2.716.401.121
Giá trị hao mòn lũy kế
Số dư đầu quý
453.935.007 453.935.007
- Khấu hao trong quý
- Tăng khác
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác

101.228.992 101.228.992
Số dư cuối quý
555.164.006 555.164.006
Giá trị còn lại của TSCĐ
vô hình


- Tại ngày đầu quý
- Tại ngày cuối quý

2.262.466.114

2.161.237.115
2.262.466.114
2.161.237.115
* Thuyết minh số liệu và giải trình khác các tài sản cố định vô hình trên là các phần
mềm đang sử dụng: phần mềm giao dịch, phần mềm quản lý sổ cổ đông, phần mềm kế
toán.
07. Chi phí trả trước dài hạn
Cuối quý Đầu quý
- Chi phí trả trước về thuê hoạt động TSCĐ
- Chi phí thành lập doanh nghiệp
- Chi phí nghiên cứu có giá trị lớn
- Chi phí cho giai đoạn triển khai không đủ tiêu chuẩn ghi nhận là
TSCĐ vô hình
-

Cộng
08. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
Cuối quý Đầu quý

- Thuế giá trị gia tăng
- Thuế thu nhập cá nhân
- Các loại thuế khác
- Các khoản phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác

403.654

154.981.619

400.501


226.896.098
Cộng
155.385.273 227.296.599
09. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả
a. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại:
Cuối quý Đầu quý
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến
khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ

- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến
khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng

- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến
khoản ưu đãi tính thuế chưa sử dụng

- Khoản hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại
đã được ghi nhận từ các năm trước

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
b. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả Cuối quý Đầu quý
- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời
chịu thuế
- Khoản hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả đã được ghi nhận từ các

5 TM BCTC quy 1.11

nm trc
- Thu thu nhp hoón li phi tr

10.Tin np Quỹ hỗ trợ thanh toán: 1.295.856.338

- Tin np ban u: 120.000.000
- Tin np b sung: 1.013.376.854
- Tin lói phõn b trong nm: 162.479.484

11. Các khoản phải thu:

Số đầu kỳ Số phát sinh trong kỳ Số cuối kỳ

Chỉ tiêu

Tổng số
S quỏ
hn
S khú
ũi
Tăng Giảm Tổng số
S quỏ
hn
S khú
ũi
S d
phũng
ó lp
A
1 2 3 4 5 6 7 8
9
1. Phi thu ca
khỏch hng
2. Tr trc
cho ngi bỏn

3. Phi thu
hot ng giao
dch chng
khoỏn
4. Thuế GTGT
đợc khấu trừ
5. Phải thu NB
6. Phải thu
khác
4.000.000












60.313.918.619
















1.087.048













1.087.048
12.000.000













134.557.753.202
12.000.000












117.875.866.504
4.000.000













76.995.805.317















1.087.048














1.087.048










-1.087.048
Tổng cộng:
60.317.918.619
1.087.048
1.087.048
134.569.753.202
117.887.866.504 76.999.805.317
1.087.048
1.087.048 -1.087.048

Trong đó:
- Số phải thu bằng ngoại tệ (qui ra USD):
- Lý do tranh chấp, mất khả năng thanh toán:
12. Chi phớ phi tr:
Cui quý u quý

- Trớch trc chi phớ tin lng trong thi gian ngh phộp
- Chi phớ sa cha ln TSC
- Chi phớ trong thi gian ngng kinh doanh
-
Cng

13. Cỏc khon phi tr, phi np ngn hn khỏc:
Cui quý u quý
- Ti sn tha ch gii quyt
- Kinh phớ cụng on 23.224.317 7.272.179
- Bo him xó hi 43.279.669 2.169
- Cỏc khon phi tr, phi np khỏc 34.275.374.319 41.646.867.822
Cng 34.340.878.305 41.654.142.170

14. Phi tr di hn ni b:
Cui quý u quý
- Vay di hn ni b
- Phi tr di hn ni b khỏc
Cng

15. Vay v n di hn:
Cui quý u quý
6 TM BCTC quy 1.11

a - Vay di hn
- Vay ngõn hng
- Vay i tng khỏc
- Trỏi phiu phỏt hnh
b - N di hn
- Thuờ ti chớnh

- N di hn khỏc
Cng
- Cỏc khon n thuờ ti chớnh
Thi hn Quý ny Quý trc
Tng khon
thanh toỏn tin
thuờ ti chớnh
Tr tin
lói thuờ
Tr n
gc
Tng khon
thanh toỏn tin
thuờ ti chớnh
Tr tin
lói thuờ
Tr n
gc
T 1 nm
tr xung

Trờn 1 nm

n
5 nm

Trờn 5 nm

16. Tỡnh hỡnh tng, gim ngun vn ch s hu:
Chỉ tiêu

Số đầu quý Tăng trong quý
Giảm trong
quý
Số cuối quý
A
1 2 3 4
I - Vn ch s hu
1. Vn u t ca ch s hu
2. Thng d vn c phn
3. Vn khỏc ca ch s hu
4. C phiu qu (*)
5. Chờnh lch ỏnh giỏ li ti sn
6. Chờnh lch t giỏ hi oỏi
7. Qu u t phỏt trin
8. Qu d phũng ti chớnh
9. Qu khỏc thuc vn ch s hu
10. Li nhun sau thu cha phõn
phi


90.000.000.000
15.096.420.000






1.160.361.540
451.151.282



(32.871.956.664)













98.266.430














260.141.944

90.000.000.000
15.096.420.000






1.160.361.540
451.151.282


(33.033.832.178)
Tổng cộng: 73.835.976.158 98.266.430 260.141.944 73.674.100.644

VI. Thụng tin b sung cho cỏc khon mc trỡnh by trong Bỏo cỏo kt qu hot
ng kinh doanh :
(n v tớnh: VN ng)
1- Chi phớ thu thu nhp doanh nghip hin hnh (Mó s 51) Quý ny Quý trc
- Chi phớ thu thu nhp doanh nghip tớnh trờn thu nhp chu thu nm
hin hnh

- iu chnh chi phớ thu thu nhp doanh nghip ca cỏc nm trc vo
chi phớ thu thu nhp hin hnh nm nay

- Tng chi phớ thu thu nhp doanh nghip hin hnh
2- Chi phớ thu thu nhp doanh nghip hoón li (Mó s 52) Quý ny Quý trc
- Chi phớ thu thu nhp doanh nghip hoón li phỏt sinh t cỏc khon

chờnh lch tm thi phi chu thu

- Chi phớ thu thu nhp doanh nghip hoón li phỏt sinh t vic hon
7 TM BCTC quy 1.11

8 TM BCTC quy 1.11

nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản
chênh lệch tạm thời được khấu trừ

- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản
lỗ tính thuế và ưu đãi thuế chưa sử dụng

- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ việc hoàn
nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả

- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại

VII. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
1. Thông tin về các giao dịch không bằng tiền phát sinh trong năm báo cáo:
Quý này Quý trước
- Việc mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ
liên quan trực tiếp hoặc thông qua nghiệp vụ
cho thuê tài chính;
- Việc chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu.

2. Các khoản tiền và tương đương tiền doanh nghiệp nắm giữ nhưng
không được sử dụng:
Quý này Quý trước

- Các khoản tiền nhận ký quỹ, ký cược; 15.325.735.148 24.725.894.376
- Các khoản khác:
VIII- Những thông tin khác
1- Thông tin về các bên liên quan:……………………………………………………
2- Thông tin so sánh (những thay đổi về thông tin trong báo cáo tài chính của các niên
độ kế toán trước:
3- Những thông tin khác:

Lập, ngày 12 tháng 04 năm 2011
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)






Phan Thanh Tú Phạm Văn Tranh Nguyễn Việt Trung

×