Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Công ty cổ phần Bibica - Bản thuyết minh báo cáo tài chính quý 3 năm 2009 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.28 KB, 12 trang )

Đơn vị báo cáo: Công ty cổ phần Bibica
Địa chỉ: 443 Lý Thường Kiệt - F.08 - Q. Tân Bình - TP.HCM
1. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
- Hình thức sở hữu: Công ty cổ phần
- Lĩnh vực kinh doanh: Sản xuất công nghiệp
2. CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG TẠI DOANH NGHIỆP
Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
- Niên độ kế toán của Công ty bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm
- Đơ
n vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là đồng Việt Nam (VND)
Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng
Hình thức sổ kế toán áp dụng: Hình thức sổ kế toán áp dụng của Công ty là hình thức Nhật ký chung
Mẫu số B 09a - DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỌN LỌC
Quý III năm 2009
- Ngành nghề kinh doanh: sản xuất kinh doanh các sản phẩm: đường, bánh, kẹo, nha, rượu (thức uống có cồn);
bột dinh dưỡng, sữa và các sản phẩm từ sữa, sữa đậu nành, nước giải khát, bột giải khát
Chếđộkế toán áp dụng: Công ty áp dụng chếđộkế toán Việt Nam ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-
BTC ngày 20/03/2006 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính
Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩnmựckế toán và chếđộ
kế toán: Công ty đãápdụng các chuẩnmựckế toán
Việt Nam và các vănbảnhướng dẫn chuẩnmực do Nhà nước đã ban hành. Các báo cáo tài chính đượclậpvà
trình bày theo đúng mọi quy định củatừng chuẩnmực, thông tư hướng dẫnthựchiện chuẩnmựcvàchếđộkế
toán hiện hành đang áp dụng.
Trang 1/12
Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao tài sản cố định
Khấu hao được trích theo phương pháp đường thẳng
- Có thời hạn thu hồi vốn dưới 1 năm hoặc trong 1 chu kỳ kinh doanh được phân loại là tài sản ngắn hạn
- Có thời hạn thu hồi vốn trên 1 năm hoặc hơn 1 chu kỳ kinh doanh được phân loại là tài sản dài hạn


Nguyên tắc ghi nhận các khoảntiền và các khoảntương đương tiền: Các nghiệpvụ kinh tế phát sinh bằng
ngoạitệđược quy đổirađồng Việt Nam theo tỷ giá giao dịch thựctế tạithời điểm phát sinh nghiệpvụ.Tại
thời điểmcuốinăm các khoảnmụctiềntệ có gốc ngoạitệđược quy đổi theo tỷ giá do Ngân hàng ngoạithương
Việt Nam – Chi nhánh TP HCM công bố vào ngày kết thúc niên độ kế toán.
Giá trị hàng hóa tồn kho cuốikỳđược xác định theo phương pháp thựctếđích danh. Giá trị nhiên vậtliệutồ
n
kho cuối kỳ được xác định theo phương pháp nhập trước xuất trước.
Công ty áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên để hạch toán hàng tồn kho.
Tài sảncốđịnh hữu hình, vô hình được ghi nhận theo giá gốc. Trong quá trình sử dụng, tài sảncốđịnh hữu
hình, vô hình được ghi nhận theo nguyên giá, hao mòn luỹ kế và giá trị còn lại
Kế toán các khoản đầu tư tài chính:
Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầutư chứng khoán ngắnhạn, dài hạn: các khoản đầut
ư chứng khoán tạithời
điểm báo cáo, nếu:
-Cóthờihạn thu hồihoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua khoản đầutưđó được coi là " tương
đương tiền"
Chênh lệch tỷ giá thựctế phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lạisố dư các khoảnmụctiềntệ tại
thời điểm cuối năm được kết chuyển vào doanh thu hoặc chi phí tài chính trong năm tài chính
Nguyên tắ
c ghi nhận hàng tồn kho: Hàng tồn kho được tính theo giá gốc. Trường hợp giá trị thuầncóthể thực
hiện đượcthấphơn giá gốc thì phải tính theo giá trị thuầncóthể thựchiện được. Giá gốc hàng tồn kho bao
gồm chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trựctiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở
địa điểm và trạng thái hiện tại.
Trang 2/12
Ghi nhận chi phí trả trước
Ghi nhận chi phí phải trả, trích quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
Dự phòng giảm giá đầutưđượclập vào thời điểmcuốinămlàsố chênh lệch giữa giá gốccủa các khoản đầutư
đượchạch toán trên sổ kế toán lớnhơn giá trị thị trường của chúng tạithời điểmlậpdự phòng. Đốivới các lọai
ch
ứng khóan đầutư dài hạn không có giao dịch trên thị trường thì căncứ vào số lỗ lũykế trên Báo cáo tài

chính của công ty phát hành các chứng khóan này tại thời điểm kết thúc năm tài chính cùng kỳ.
Các chi phí trả trướcchỉ liên quan đến chi phí sảnxuất kinh doanh năm tài chính hiệntại được ghi nhận là chi
phí trả trướcngắnhạn. Việc tính và phân bổ chi phí trả trước dài hạn vào chi phí sảnxuất kinh doanh từng kỳ
hạch toán đượccănc
ứ vào tính chất, mức độ từng loại chi phí để chọnphương pháp và tiêu thức phân bổ hợp
lý.
Các khoản chi phí thựctế chưa phát sinh nhưng được trích trước vào chi phí sảnxuất, kinh doanh trong kỳđể
đảmbảo khi chi phí phát sinh thựctế không gây độtbiến cho chi phí sảnxuất kinh doanh trên cơ sởđảmbảo
nguyên tắc phù hợpgiữa doanh thu và chi phí. Khi các chi phí đó phát sinh, nếu có chênh lệch vớisốđã trích,
kế toán tiến hành ghi bổ sung hoặc ghi giảm chi phí tương ứng với ph
ần chênh lệch.
Quỹ dự phòng trợ cấpmấtviệc làm được trích theo tỷ lệ 3% trên quỹ tiềnlương làm cơ sởđóng bảohiểmxã
hội và được hạch toán vào chi phí quản lý doanh nghiệp trong kỳ.
Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu
Vốn đầutư củachủ sở hữu(Vốncổ phần) được ghi nhận theo số vốnthực góp củachủ sở hữu(bằng số cổ
phần đã phát hành nhân với mệnh giá)
Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầutư ngắnhạn, dài hạn khác: các khoản đầutư khác tạithời điểm báo cáo,
nếu:
-Cóthờihạn thu hồihoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua khoản đầutưđó được coi là " tương
đương tiền"
-Cóthờihạn thu hồivốndưới1nămhoặc trong 1 chu kỳ kinh doanh được phân loại là tài s
ảnngắnhạn- Có
thời hạn thu hồi vốn trên 1 năm hoặc hơn 1 chu kỳ kinh doanh được phân loại là tài sản dài hạn
Phương pháp lập dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn, dài hạn:
Trang 3/12
Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu
Doanh thu bán hàng
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau:
Doanh thu cung cấp dịch vụ
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;

- Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó;
- Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng cân đối kế toán;
Cổ tứcphảitrả cho các cổđông được ghi nhận là kho
ảnphảitrả trong Bảng Cân đốikế toán của Công ty sau
khi có thông báo chia cổ tức của Hội đồng Quản trị Công ty
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phốilàlàsố lợi nhuậntừ các hoạt động của doanh nghiệp sau khi trừ (-) các
khoản điềuchỉnh do áp dụng hồitố thay đổi chính sách kế toán và điềuchỉnh hồitố sai sót trọng yếucủa các
năm trước.
- Doanh thu được xác
định tương đối chắc chắn;
- Công ty đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;
- Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
Doanh thu cung cấpdịch vụđược ghi nhận khi kếtquả của giao dịch đó được xác định một cách đáng tin cậy.
Trường hợpviệc cung cấpdịch liên quan đến nhiềukỳ thì doanh thu được ghi nhận trong kỳ theo kếtquả phần
công việc đã hoàn thành vào ngày l
ậpBảng Cân đốikế toán củakỳđó. Kếtquả của giao dịch cung cấpdịch vụ
được xác định khi thoả mãn các điều kiện sau:
- Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
-Phầnlớnrủirovàlợi ích gắnliềnvới quyềnsở hữusảnphẩmhoặc hàng hoá đã được chuyển giao cho người
mua;
- Công ty không còn nắmgiữ quyềnquản lý hàng hoá nh
ư ngườisở hữu hàng hoá hoặc quyềnkiểm soát hàng
hoá;
Thặng dư vốncổ phần được ghi nhận theo số chênh lệch lớnhơnhoặcnhỏ hơngiữa giá thựctế phát hành và
mệnh giá cổ phiếu khi phát hành cổ phiếu lần đầu, phát hành bổ sung hoặc tái phát hành cổ phiếu quỹ.
Cổ phiếuquỹ là cổ phiếu do công ty phát hành và sau đó mua lại. Cổ phiếuquỹđược ghi nhận theo giá trị thự
c
tế và trình bày trên bảng Cân đối kế tóan là một khỏan ghi giảm vốm chủ sở hữu.
Trang 4/12
Doanh thu hoạt động tài chính

- Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó;
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính
Các khoản chi phí được ghi nhận vào chi phí tài chính gồm:
- Chi phí cho vay hoặc đi vay vốn;
Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính
Các khoản chi phí được ghi nhận vào chi phí tài chính gồm:
- Chi phí cho vay hoặc đi vay vốn;
- Các khoản lỗ do thay đổi tỷ giá hối đoái của các nghiệp vụ phát sinh liên quan đế
n ngoại tệ.
Nguyên tắc ghi nhận Thuế thu nhập doanh nghiệp
Cổ tức, lợi nhuận được chia được ghi nhận khi Công ty được quyềnnhậncổ tứchoặc được quyềnnhậnlợi
nhuận từ việc góp vốn.
- Các khoản lỗ do thay đổi tỷ giá hối đoái của các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến ngoại tệ.
Các khoản trên được ghi nhận theo tổng số phát sinh trong kỳ, không bù trừ vớ
i doanh thu hoạt động tài chính.
Các khoản trên được ghi nhận theo tổng số phát sinh trong kỳ, không bù trừ với doanh thu hoạt động tài chính.
Thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên lợi nhuậnhoặclỗ cuả kỳ bao gồm thuế thu nhập doanh nghiệphiện hành
và thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại. Thuế thu nhập doanh nghiệp được ghi nhận trên Báo cáo kếtquả hoạt
động kinh doanh ngoạitrừ trường hợp có các khoản thuế thu nhập liên quan đến các khoảnmụ
c được ghi nhận
thẳng vào Vốn chủ sở hữu, thì khi đó thuế thu nhập doanh nghiệp này được ghi nhận thẳng vào Vốn chủ hữu
Thuế thu nhập doanh nghiệphiện hành là khoản thuế dự kiếnphảinộpdựa trên thu nhậpchịu thuế trong năm,
sử dụng mức thuế suấtcóhiệulựchoặccơ bảncóhiệulựctại ngày kết thúc niên độ kế toán, và các khoả
n điều
chỉnh thuế phải nộp liên quan đến các niên độ kế toán trước và sau.
Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiềnbản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và các khoản doanh thu hoạt động
tài chính khác được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời hai (2) điều kiện sau:
Trang 5/12
V. Những thông tin bổ sung

01- Tiền Quý này Đầu năm
- Tiền mặt
579,413,151 101,559,022
- Tiền gửi ngân hàng
32,540,754,041 30,431,654,358
- Tiền đang chuyển
- Các khoản tương đương tiền
33,120,167,192 30,533,213,380
02- Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn Quý này Đầu năm
- Chứng khoán đầu tư ngắn hạn
- Đầu tư ngắn hạn khác
188,000,000,000 196,055,000,000
- Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
188,000,000,000 196,055,000,000
03- Các khoản phải thu ngắn hạn khác Quý này Đầu năm
- Phải thu về cổ phần hoá
- Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia
- Phải thu người lao động
- Phải thu khác
4,967,006,002 7,683,887,395
4,967,006,002 7,683,887,395
04- Hàng tồn kho Quý này Đầu năm
- Hàng mua đang đi đường 159,915,958 1,049,373,665
Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại được tính theo phương pháp số dư nợ trên Bảng cân đốikế toán, dựa trên
các chênh lệch tạmthờigiữa giá trị ghi sổ của các khoảnmục tài sảnvànợ phảitrả cho mục đích Báo cáo tài
chính và giá trị sử dụng cho mục đích thuế. Giá trị của thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại được ghi nh
ận trên
cách thức thu hồihoặc thanh toán giá trị ghi sổ của các khoảnmục tài sảnvànợ phảitrảđượcdự kiếnsử dụng
các mức thuế suất có hiệu lực tại ngày kết thúc niên độ kế toán.
Tài sản thuế thu nhập hoãn lạichỉđượcnhận trong phạmvichắcchắncóđủ lợi nhuận tính thuế trong tương lai

để tài sản thuế thu nhập này có thể sử dụng được. Tài sản thu
ế thu nhập hoãn lại được ghi giảm trong phạmvi
không còn chắc chắn là các lợi ích về thuế liên quan này sẽ thực hiện được.
Cộng
Cộng
Cộng
Trang 6/12
- Nguyên liệu, vật liệu 42,933,150,146 49,554,324,791
- Công cụ, dụng cụ
1,477,888,135 1,544,907,538
- Chi phí SX, KD dở dang
1,991,872,237 1,096,245,544
- Thành phẩm
21,645,284,308 25,331,086,298
- Hàng hóa
6,493,558,827 6,497,213,650
- Hàng gửi đi bán
5,041,338,115 1,566,722,680
- Hàng hoá kho bảo thuế
- Hàng hoá bất động sản
79,743,007,726 86,639,874,166
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho - -
Giá trị thuần của hàng tồn kho 79,743,007,726 86,639,874,166
05- Tài sản cố định Quý này Đầu năm
- Tài sản cố định hữu hình
a) Nguyên giá 315,526,239,761 269,806,513,479
+ Nhà cửa, vật kiến trúc
75,713,918,476 60,317,368,437
+ Máy móc thiết bị
219,720,519,312 196,426,640,961

+ Phương tiện vận tải truyền dẫn
12,724,531,826 7,989,372,359
+ Thiết bị dụng cụ quản lý
7,253,944,079 4,959,805,654
+ Tài sản khác
113,326,068 113,326,068
Cộng 315,526,239,761 269,806,513,479
b) Hao mòn lũy kế
142,939,465,481 (130,349,648,027)
- Tài sản cố định vô hình
a) Nguyên giá
3,042,539,152 2,922,764,328
b) Hao mòn lũy kế
(974,136,453) (606,050,613)
06- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang: Quý này Đầu năm
- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang: 48,425,501,267 31,902,089,597
Trong đó:
+ Dự án khu công nghiệp Mỹ Phước - 1,502,950,585
+ Dự án lò hơi - 95,028,428
+ Xây dựng phân xưởng kẹo - 225,313,067
+ Dự án kẹo Deposit - 1,700,677,538
Cộng giá gốc hàng tồn kho
Trang 7/12
+ Dự án NM Bibica Hưng Yên
26,371,768,976
27,636,743,474
+ Dự án NM Bibica Bình Dương giai đoạn 2 22,053,732,291 741,376,505
07- Đầu tư dài hạn khác: Quý này Đầu năm
- Đầu tư cổ phiếu
32,682,371,169 40,132,797,513

- Cho vay dài hạn
- Đầu tư dài hạn khác
32,682,371,169 40,132,797,513
Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn
(22,821,920,063) (24,699,644,113)
Giá trị thuần của các khoản đầu tư dài hạn 9,860,451,106 15,433,153,400
08- Vay và nợ ngắn hạn Quý này Đầu năm
- Vay ngắn hạn
19,223,593,619 16,974,584,354
- Nợ dài hạn đến hạn trả
19,223,593,619 16,974,584,354
09- Thuế và các khoản phải nộp nhà nước Quý này Đầu năm
- Thuế giá trị gia tăng
4,128,788,429 7,599,183,093
- Thuế xuất, nhập khẩu
- 31,012,725
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
1,187,319,330 -
5,316,107,759 7,630,195,818
10 - Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác Quý này Đầu năm
- Tài sản thừa chờ giải quyết
- -
- Kinh phí công đoàn
153,689,661 305,376,747
- Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế
(65,463,265) 574,391,360
- Phải trả về cổ phần hoá
- Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn
- Doanh thu chưa thực hiện
- Các khoản phải trả, phải nộp khác

5,994,439,534 1,962,614,468
6,082,665,930 2,842,382,575
11- Vay và nợ dài hạn Quý này Đầu năm
Cộng
Cộng
Cộng
Cộng giá gốc các khoản đầu tư dài hạn
Trang 8/12
a - Vay dài hạn
48,176,666,945 8,210,602,106
- Vay ngân hàng
48,176,666,945 8,210,602,106
- Vay đối tượng khác
- Trái phiếu phát hành
b - Nợ dài hạn
- Thuê tài chính
- Nợ dài hạn khác (dự phòng trợ cấp mất việc làm)
48,176,666,945 8,210,602,106
c- Các khoản nợ thuê tài chính
- -
12 - Vốn chủ sở hữuKỳ này Kỳ trước
a- Biến động của vốn chủ sở hữu
- Tăng vốn trong kỳ
- Lãi trong kỳ
13,370,548,005
10,395,690,507
- Tăng khác
- Giảm vốn trong kỳ
- Lỗ trong kỳ
- Giảm khác 9,252,469,200 11,061,000

Số dư cuối kỳ 500,145,370,534 496,027,408,296
b- Các quỹ của doanh nghiệp: Quý này Đầu năm
- Quỹ đầu tư phát triển
14,018,170,003 10,587,588,608
- Quỹ dự phòng tài chính
4,291,431,382 3,291,431,382
- Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
18,309,601,385 13,879,019,990
Quý này Quý trước
13- Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 163,134,387,675 118,413,248,412
Trong đó:
- Doanh thu bán hàng
163,134,387,675
118,413,248,412
- Doanh thu cung cấp dịch vụ
- Doanh thu hợp đồng xây dựng (Đối với doanh nghiệp có hoạt động xây lắp)
-
14- Các khoản giảm trừ doanh thu 1,093,948,708 1,292,620,556
Cộng
Cộng
Trang 9/12
Trong đó:
- Chiết khấu thương mại
- Giảm giá hàng bán
- Hàng bán bị trả lại
1,093,948,708 1,292,620,556
- Thuế GTGT phải nộp (phương pháp trực tiếp)
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
- Thuế xuất khẩu
15- Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 162,040,438,967 117,120,627,856

Trong đó:
- Doanh thu thuần trao đổi sản phẩm, hàng hóa
162,040,438,967 117,120,627,856
- Doanh thu thuần trao đổi dịch vụ
- -
16- Giá vốn hàng bán Quý này Quý trước
- Giá vốn của hàng hóa đã bán
- Giá vốn của thành phẩm đã bán
110,498,608,914
83,906,495,352
- Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp
- Giá trị còn lại, chi phí nhượng bán, thanh lý của BĐS đầu tư đã bán
- Chi phí kinh doanh Bất động sản đầu tư
- Hao hụt, mất mát hàng tồn kho
- Các khoản chi phí vượt mức bình thường
- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
110,498,608,914 83,906,495,352
17- Doanh thu hoạt động tài chính Quý này Quý trước
- Lãi tiền gửi, tiền cho vay
4,811,674,807 5,050,922,601
- Lãi đầu tư cổ phiếu, trái phiếu, kỳ phiếu, tín phiếu
229,724,000 442,067,000
- Cổ tứ
c, lợi nhuận được chia
99,351,600 77,124,420
- Lãi bán ngoại tệ
- Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
6,877,330 41,948,551
- Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
- Lãi bán hàng trả chậm

- Doanh thu hoạt động tài chính khác
3,498,391,750
Cộng
Trang 10/12
8,646,019,487 5,612,062,572
18- Chi phí tài chính Quý này Quý trước
- Lãi tiền vay
543,065,639 265,676,675
- Lỗ đầu tư cổ phiếu
- Chiết khấu thanh toán, lãi bán hàng trả chậm
- Lỗ do thanh lý các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn
1,983,490,254
- Lỗ bán ngoại tệ
- Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
327,035,834 594,424,843
- Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
- Dự phòng giảm giá các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn
- Chi phí tài chính khác
2,853,591,727 860,101,518
19- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành Quý này Quý trước
2,244,871,150 1,070,653,671
20- Khoản trích lập dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán trong quý III/2009:
- Đến thời điểm 30/9/09 giá các loại cổ phiếu công ty đang nắm giữ đều tăng so với thời điểm 31/03/09,
nhưng Công ty chưa hoàn nhập các khoản dự phòng đã trích đến thời điểm 31/03/2009.
- Trong qúy III công ty đã hoàn nhập dự phòng 3,498,391,750 đồng, do đã bán 1 phần cổ phiếu SBT
trong danh mục đầu tư của công ty.
Phụ trách kế toán
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Cộng
Cộng

- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên thu nhập chịu
thuế kỳ hiện hành
- Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của các kỳ
trước vào chi phí thuế thu nhập hiện hành kỳ nay
- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
Lập ngày 22 tháng 10 năm 2009
Tổng giám đốc
Trang 11/12
Võ Thành Cay Trương Phú Chiến
Trang 12/12

×