1
VẬT LÝ HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
VẬT LÝ TUỔI TRẺ SỐ 53 – Tháng 01/2011
1. Một nguồn ban đầu chứa
0
N
hạt nhân nguyên tử phóng xạ. Có bao nhiêu hạt nhân này bị phân
rã sau thời gian bằng 3 chu kỳ bán rã ?
A.
0
1
8
N
B.
0
1
16
N
C.
0
2
3
N
D.
0
7
8
N
2. Một nguồn ban đầu chứa
0
N
hạt nhân nguyên tử phóng xạ. Có bao nhiêu hạt nhân này chưa bị
phân rã sau thời gian bằng 4 chu kỳ bán rã ?
A.
0
1
8
N
B.
0
1
16
N
C.
0
15
16
N
D.
0
7
8
N
3. Trong các tập hợp hạt nhân sau (có thể không được sắp xếp theo đúng thứ tự), hãy chọn ra tập
hợp mà trong đó tất cả các hạt nhân đều thuộc cùng một họ phóng xạ tự nhiên
A.
241 237 225 219 207
; ; ; ;
Am Np Ra Rn Bi
B.
238 230 208 226 214
; ; ; ;
U Th Pb Ra Po
C.
232 224 206 212 220
; ; ; ;
Th Ra Tl Bi Rn
D.
237 225 213 209 221
; ; ; ;
Np Ra Bi Tl Fr
4. Cho các kí hiệu sau đối với một mẫu chất phóng xạ hạt nhân:
0
A
là độ phóng xạ ở thời điểm
ban đầu
( 0)
t
, A là độ phóng xạ ở thời điểm t, N là số nuclon chưa bị phân rã ở thời điểm t, T là
chu kỳ bán rã,
là hằng số phóng xạ. Biểu thức nào sau đây không đúng ?
A.
0
t
A A e
B.
A TN
C.
1,44
N TA
D.
0
1,44 .
t
N T A e
5. Độ phóng xạ ban đầu của một nguồn phóng xạ chứa
0
N
là
0
A
. Khi độ phóng xạ giảm xuống
tới
0
0,25
A
thì số hạt nhân đã bị phóng xạ bằng
A.
0
0,693
N
B.
0
3
4
N
C.
0
4
N
D.
0
8
N
6. Trong phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng của hai hạt nhân
1
X
và
2
X
tạo thành hạt nhân Y và
một nơtron bay ra:
1 2
1 2
1 2
A A
A
Z Z Z
X X Y n
, nếu năng lượng liên kết của các hạt nhân
1
X
,
2
X
và Y
lần lượt là
,
a b
và
c
thì năng lượng được giải phóng trong phản ứng đó:
A.
a b c
B.
a b c
C.
c b a
D. không tính được vì không biết động năng của các hạt trước phản ứng
7. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Lực gây ra phóng xạ hạt nhân là lực tương tác điện (lực Coulomb)
B. Quá trình phóng xạ hạt nhân phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài như áp suất, nhiệt độ,
C. Trong phóng xạ hạt nhân khối lượng được bảo toàn
D. Phóng xạ hạt nhân là một dạng phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
8. Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học có cùng
A. số prôtôn B. số nơtrôn C. số nuclôn D. năng lượng liên kết
9. Cơ chế phân rã phóng xạ
có thể là
A. một pôzitrôn có sẵn trong hạt nhân bị phát ra
B. một prôtôn trong hạt nhân phóng ra một pôzitrôn và một hạt khác để chuyển thành
nơtrôn
C. một phần năng lượng liên kết của hạt nhân chuyển hóa thành một pôzitrôn
D. một êlectrôn của nguyên tử bị hạt nhân hấp thụ, đồng thời nguyên tử phát ra một
pôzitrôn
2
10. U235 hấp thụ nơtrôn nhiệt, phân hạch và sau một vài quá trình phản ứng dẫn đến kết quả tạo
thành các hạt nhân bền theo phương trình sau:
235 143 90
92 60 40
U n Nd Zr xn y yv
, trong đó
x và y tương ứng là số hạt nơtrôn, êlectrôn và phản nơtrinô phát ra, x và y bằng:
A.
4 ; 5
x y
B.
5 ; 6
x y
C.
3 ; 8
x y
D.
6 ; 4
x y
11. Năng lượng liên kết của hạt
là
28,4
MeV
và của hạt nhân
23
11
Na
là
191,0
MeV
. Hạt nhân
23
11
Na
bền vững hơn hạt
vì
A. năng lượng liên kết của hạt nhân
23
11
Na
lớn hơn của hạt
B. số khối lượng của hạt nhân
23
11
Na
lớn hơn của hạt
C. hạt nhân
23
11
Na
là đồng vị bền còn hạt
là đồng vị phóng xạ
D. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
23
11
Na
lớn hơn của hạt
12. Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân:
2 2 1
1 1 0
A
z
D D X n
Biết độ hụt khối của hạt nhân D là
0,0024
p
m u
và của hạt nhân X là
0,0083
x
m u
. Phản ứng này thu hay tỏa bao nhiêu năng
lượng ? Cho
2
1 931 /
u MeV c
A. Tỏa năng lượng là 4,24
MeV
B. Tỏa năng lượng là 3,26
MeV
C. Thu năng lượng là 4,24
MeV
D. Thu năng lượng là 3,269
MeV
13.
210
84
Po
phân rã
thành hạt nhân X. Số nuclôn trong hạt nhân X là:
A. 82 B. 210 C. 124 D. 206
14. Một phản ứng hạt nhân là tỏa năng lượng nếu:
A. tổng năng lượng liên kết của các hạt nhân trước phản ứng lớn hơn của các hạt nhân sau
phản ứng
B. tổng số nuclôn của các hạt nhân trước phản ứng lớn hơn của các hạt nhân sau phản ứng
C. tổng khối lượng (nghỉ) của các hạt nhân trước phản ứng lớn hơn của các hạt sau phản
ứng
D. tổng khối lượng (nghỉ) của các hạt nhân trước phản ứng nhỏ hơn của các hạt sau phản
ứng
15. Phát biểu nào sau đây đúng ? Trong phản ứng hạt nhân thì:
A. số nơtrôn được bảo toàn B. số prôtôn được bảo toàn
C. số nuclôn được bảo toàn D. khối lượng được bảo toàn
16.
210
84
Po
là chất phóng xạ
với chu kỳ bán rã bằng
138
T
ngày. Hỏi sau 46 ngày, từ 21g Po
lúc đầu có bao nhiêu hạt
được phát ra ? Cho
23 1
6,02.10
A
N mol
A.
22
4,8.10
B.
22
1,24.10
C.
22
48.10
D.
22
12,4.10
17. Một hạt nhân có 8 prôtôn và 9 nơtrôn. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này bằng
7,75 /
MeV nuclon
.Biết
1,0073
p
m u
;
1,0087
n
m u
;
2
1 931,5
uc MeV
. Khối lượng của hạt
nhân đó bằng bao nhiêu ?
A. 16,995u B. 16,425u C. 17,195u D. 15,995u
18. Tại thời điểm
0
t
số hạt nhân của mẫu chất phóng xạ là
0
N
. Trong khoảng thời gian từ
1
t
đến
2
t
2 1
( )
t t
có bao nhiêu hạt nhân của mẫu chất đó phóng xạ ?
A.
1 2 1
( )
0
( 1)
t t t
N e e
B.
2 2 1
( )
0
( 1)
t t t
N e e
C.
2 1
( )
0
t t
N e
D.
2 1
( )
0
t t
N e
19. Người ta tiêm vào máu một người một lượng nhỏ dung dịch chứa đồng vị phóng xạ
24
Na
(chu kỳ bán rã bằng 15 giờ) có độ phóng xạ bằng 1,5mCi. Sau 7,5giờ người ta lấy ra
3
1
cm
máu
người đó thì thấy nó có độ phóng xạ là 392 phân rã/phút. Thể tích máu của người đó bằng bao
nhiêu ?
3
A. 5,25 lít B.
3
525
cm
C. 6,0 lít D.
3
600
cm
20. Hạt prôtôn p có động năng
1
5,48
K MeV
được bắn vào hạt nhân
9
4
Be
đứng yên thì thấy tạo
thành một hạt nhân
6
3
Li
và một hạt X bay ra với động năng bằng
2
4
K MeV
theo hướng vuông
góc với hướng chuyển động của hạt p tới. Tính vận tốc chuyển động của hạt nhân Li (lấy khối
lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u gần bằng số khối). Cho
2
1 931,5 /
u MeV c
A.
6
10,7.10 /
m s
B.
6
1,07.10 /
m s
C.
6
8,24.10 /
m s
D.
6
0,824.10 /
m s
21. Dùng p có động năng
1
K
bắn vào hạt nhân
9
4
Be
đứng yên gây ra phản ứng:
9 6
4 3
p Be Li
. Phản ứng này tỏa ra năng lượng bằng
2,125
Q MeV
. Hạt nhân
6
3
Li
và hạt
bay ra với các động năng lần lượt bằng
2
4
K MeV
và
3
3,575
K MeV
. Tính góc giữa các
hướng chuyển động của hạt
và hạt p (lấy gần đúng khối lượng các hạt nhân, tính theo đơn vị u,
bằng số khối). Cho
2
1 931,5 /
u MeV c
A.
0
45
B.
0
90
C.
0
75
D.
0
120
22.
210
84
Po
là chất phóng xạ
. Ban đầu một mẫu chất Po tinh khiết có khối lượng 2mg. Sau 414
ngày tỉ lệ giữa số hạt nhân Po và Pb trong mẫu đó bằng 1:7. Chu kỳ bán rã của Po bằng bao nhiêu
A. 13,8 ngày B. 69 ngày C. 138 ngày D. 276 ngày
23. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
Phóng xạ hạt nhân
A. không phải là phản ứng hạt nhân
B. là phản ứng hạt nhân thu năng lượng
C. là phản ứng hạt nhân toả năng lượng
D. là phản ứng hạt nhân phụ thuộc các điều kiện bên ngoài như áp suất, nhiệt độ, …
24. Đơn vị khối lượng nguyên tử là:
A. khối lượng của một nuclôn
B. khối lượng của một nguyên tử C12
C. khối lượng của một nguyên tử hyđrô
D. khối lượng bằng một phần mười hai khối lượng của nguyên tử cacbon C12
25. Biết khối lượng của các nguyên tử hyđrô, nhôm
26
13
( )
Al
và của nơtrôn lần lượt là
1,007825
H
m u
;
25,986982
Al
m u
;
1,008665
n
m u
và
2
1 931,5 /
u MeV c
. Năng lượng liên
kết riêng của hạt nhân nhôm sẽ là:
A. 211,8MeV B. 205,5MeV C. 8,15MeV/nuclôn D. 7,9MeV/nuclôn
26. Lúc đầu có 10gam
226
88
Ra
. Sau 100 năm độ phóng xạ sẽ bằng bao nhiêu ? Biết chu kỳ bán rã
của Ra bằng 1600 năm
A.
11
3,5.10
Bq
B.
11
35.10
Bq
C. 9,5 Ci D. 0,95 Ci
27. Sau thời gian bao lâu 5 mg
22
11
Na
lúc đầu còn lại 1mg ? Biết chu kỳ bán rã bằng 2,60 năm
A. 9,04 năm B. 12,1 năm C. 6,04 năm D. 3,22 năm
28. Độ phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ
55
24
Cr
cứ sau 5 phút được đó một lần cho kết quả ba
lần đo liên tiếp là: 7,13mCi ; 2,65 mCi ; 0,985 mCi. Chu kỳ bán rã của Cr đó bằng bao nhiêu ?
A. 3,5 phút B. 1,12 phút C. 35 giây D. 112 giây
29. Trong phóng xạ
của hạt nhân
3
1
H
:
3 3
1 2
H He e v
, động năng cực đại của electrôn
bay ra bằng bao nhiêu ? Cho khối lượng của các nguyên tử là
3,016050
H
m u
;
3,016030
He
m u
;
2
1 931,5 /
u MeV c
A.
3
9,3.10
MeV
B. 0,186MeV
C.
3
18,6.10
MeV
4
D. không tính được vì không cho khối lượng êlectrôn
30. Chu trình các bon của Bethe như sau:
12 13 13 13
6 7 7 6
;
p C N N C e v
13 14
6 7
p C N
14 15 15 15
7 8 8 7
;
p N O O N e v
15 12 4
7 6 2
p N C He
Năng lượng tỏa ra trong một chu trình các bon trên bằng bao nhiêu ? Biết khối lượng các
nguyên tử hyđrô, hêli và êlectrôn lần lượt là
1,007825
H
m u
;
4,002603
He
m u
và
0,000549
e
m u
;
2
1 931,5 /
u MeV c
A. 49,4MeV
B. 24,7MeV
C. 12,4 MeV
D. không tính được vì không cho khối lượng của các nguyên tử còn lại