Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

Mô hình hồi qui bội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.29 KB, 33 trang )

Chương III – Mô hình hồi qui bội
1. Xây dựng mô hình
2. Ước lượng SRF
3. Các giả thiết cơ bản của phương pháp OLS
4. Độ chính xác của các ước lượng
5. Phân tích hồi qui
6. Kiểm định sự phù hợp của hàm hồi qui
7. Kiểm định thu hẹp (mở rộng) hồi quy
8. Dự báo
9. Một số dạng hàm trong kinh tế
Chương III – Mô hình hồi qui bội
1. Xây dựng mô hình
Chương III – Mô hình hồi qui bội
-
Ví dụ:
Chi tiêu hộ  Thu nhập hộ, số người, tuổi chủ hộ
Sản lượng  Vốn đầu tư, lao động, diện tích nhà xưởng
Lượng cầu  Giá bán, giá hàng hóa liên quan, thu nhập
-
Cấu trúc mô hình hồi qui bội:

iiii
UXXfYPRM += , )3,2(:
, )3,2(, )3,2(:
iiii
XXfXXYEPRF =
Chương III – Mô hình hồi qui bội
1. Xây dựng mô hình
-
Dạng hàm hồi qui tuyến tính:


ikii
i
XkXXXYEPRF
βββ
+++=
2, )3,2(:
21
iikii
UXkXYPR M ++++=
βββ
2:
21

1
β
-
Trong đó: là hệ số chặn  Ý nghĩa: Trung bình của
biến phụ thuộc khi tất cả các biến độc lập bằng 0
-
là hệ số hồi qui riêng của Y theo X2  cho biết X2
tăng 1 đơn vị thì Y tăng đơn vị và ngược lại (điều
kiện yếu tố khác không đổi)
-
Các hệ số còn lại có ý nghĩa tương tự

2
β
2
β
2

β
Chương III – Mô hình hồi qui bội
2. Ước lượng SRF
-
Mẫu ngẫu nhiên kích thước n: (Y
i
, X2
i
, X3
i
, … , Xk
i
)
-
Hồi qui mẫu:

ikii
XkXYSRF
×++×+=
βββ
ˆ
2
ˆˆ
ˆ
:
21
iikii
eXkXYSRM
+×++×+=
βββ

ˆ
2
ˆˆ
:
21
Tiêu chuẩn ước lượng phương pháp OLS:
∑ ∑
→×−−×−−==
n n
ikiii
XkXYeQ
1 1
2
21
2
min)
ˆ
2
ˆˆ
(
βββ
Chương III – Mô hình hồi qui bội
0)1( )2
ˆˆ
(2
ˆ
1
21
1
=−×−×−−=




n
ii
XY
Q
ββ
β
0)2( )2
ˆˆ
(2
ˆ
1
21
2
=−×−×−−=



i
n
ii
XXY
Q
ββ
β
2. Ước lượng SRF
0)( )2
ˆˆ

(2
ˆ
1
21
=−×−×−−=



i
n
ii
k
XkXY
Q
ββ
β


Hệ phương trình chuẩn của phương pháp OLS

Chương III – Mô hình hồi qui bội
2. Ước lượng SRF













=
n
Y
Y
Y
Y

2
1












=
nn
XkX
XkX
XkX

X
21

21
21
22
11














=
k
β
β
β
β
ˆ

ˆ

ˆ
ˆ
2
1












=
n
e
e
e
e

2
1
Tiêu chuẩn ước lượng:
min
→×
ee
T

YXXX
TT
×××=
−1
)(
ˆ
β
Kết quả ước lượng:
Chương III – Mô hình hồi qui bội
2. Ước lượng SRF
Ví dụ 3.1 (giáo trình):
Y – doanh thu (triệu đồng), X2 – chi cho quảng cáo
(triệu đồng), X3 – lương nhân viên tiếp thị (triệu đồng)










=
7587,4
5057,2
2773,32
ˆ
β
iii

XXYSRF 3
ˆ
2
ˆˆ
ˆ
:
321
×+×+=
βββ
iii
XXYSRF 37587,425057,22773,32
ˆ
:
×+×+=
Chương III – Mô hình hồi qui bội
3. Các giả thiết cơ bản của phương pháp OLS
Các giả thiết này đã được trình bày chi tiết trong chương
II, cần chú ý vai trò của giả thiết số 6.
Giả thiết 6: Các biến độc lập trong mô hình hồi qui bội
không có tương quan tuyến tính với nhau  đảm bảo cho
hệ phương trình chuẩn của phương pháp OLS có nghiệm
duy nhất
Nói cách khác là các được xác định 1 cách duy nhất
trên 1 bộ số liệu
β
ˆ
Chương III – Mô hình hồi qui bội
4. Độ chính xác của các ước lượng:
4.1. Độ chính xác của các :
β

ˆ














=
)
ˆ
var( )
ˆ
,
ˆ
cov()
ˆ
,
ˆ
cov(

)
ˆ

,
ˆ
cov( )
ˆ
var()
ˆ
,
ˆ
cov(
)
ˆ
,
ˆ
cov(. )
ˆ
,
ˆ
cov()
ˆ
var(
)
ˆ
cov(
21
2212
1211
kkk
k
k
βββββ

βββββ
βββββ
β
12
)(

××= XX
T
σ
Chương III – Mô hình hồi qui bội
4.2. Độ chính xác (độ phù hợp) của SRF:
4. Độ chính xác của các ước lượng:
Hệ số xác định R
2
có tính chất: tăng theo số biến giải
thích có mặt trong mô hình.
Đánh giá việc đưa thêm (hoặc bỏ bớt) 1 biến giải thích
khỏi mô hình, sử dụng hệ số xác định đã điều chỉnh
(Adjusted R - squared)
)(
)1(
)1(1
22
kn
n
RR


×−−=
110

2
≤−==≤
TSS
RSS
TSS
ESS
R
còn tăng lên thì biến đưa vào là cần thiết và ngược lại
2
R
Chương III – Mô hình hồi qui bội
5. Phân tích hồi qui
5.1. Kiểm định giả thuyết:
a/Với từng hệ số
),1( kj
j
=
β
Cặp giả thuyết 1:
Tiêu chuẩn kiểm định:
Miền bác bỏ H
0
:
T
qs
thuộc miền bác bỏ H
0
 bác bỏ H
0
và ngược lại

}:{
)(
2
kn
TTTW

>=
αα






=
*
1
*
0
:
:
jj
jj
H
H
ββ
ββ
)
ˆ
(.

ˆ
*
j
j
j
ES
T
β
β
β

=
Chương III – Mô hình hồi qui bội
5. Phân tích hồi qui
5.1. Kiểm định giả thuyết:
Cặp giả thuyết 2:
Tiêu chuẩn kiểm định:
Miền bác bỏ H
0
:
T
qs
thuộc miền bác bỏ H
0
 bác bỏ H
0
và ngược lại
{ }
)(
:

kn
TTTW

>=
αα





>
=
*
1
*
0
:
:
jj
jj
H
H
ββ
ββ
)
ˆ
(.
ˆ
*
j

j
j
ES
T
β
β
β

=
Chương III – Mô hình hồi qui bội
5. Phân tích hồi qui
5.1. Kiểm định giả thuyết:
Cặp giả thuyết 3:
Tiêu chuẩn kiểm định:
Miền bác bỏ H
0
:
T
qs
thuộc miền bác bỏ H
0
 bác bỏ H
0
và ngược lại
{ }
)(
:
kn
TTTW


−<=
αα





<
=
*
1
*
0
:
:
jj
jj
H
H
ββ
ββ
)
ˆ
(.
ˆ
*
j
j
j
ES

T
β
β
β

=
Chương III – Mô hình hồi qui bội
b/Với ràng buộc giữa các hệ số
5. Phân tích hồi qui
5.1. Kiểm định giả thuyết:
ji
ba
ββ
+





≠+
=+
cbaH
cbaH
ji
ji
ββ
ββ
:
:
1

0
Cặp giả thuyết 1:
)
ˆˆ
(.
ˆˆ
ji
ji
baES
cba
T
ββ
ββ
+
−+
=
Tiêu chuẩn kiểm định:
Với:
)
ˆ
,
ˆ
cov(.2)
ˆ
var()
ˆ
var()
ˆˆ
(
22

jijiji
abbabaSE
ββββββ
++=+
Miền bác bỏ H
0
:
}:{
)(
2
kn
TTTW

>=
αα
Chương III – Mô hình hồi qui bội Chương III – Mô hình hồi qui bội
5. Phân tích hồi qui
5.1. Kiểm định giả thuyết:





>+
=+
cbaH
cbaH
ji
ji
ββ

ββ
:
:
1
0
Cặp giả thuyết 2:
Tiêu chuẩn kiểm định:
Với:
)
ˆ
,
ˆ
cov(.2)
ˆ
var()
ˆ
var()
ˆˆ
(
22
jijiji
abbabaSE
ββββββ
++=+
Miền bác bỏ H
0
:
{ }
)(
:

kn
TTTW

>=
αα
)
ˆˆ
(.
ˆˆ
ji
ji
baES
cba
T
ββ
ββ
+
−+
=
Chương III – Mô hình hồi qui bội Chương III – Mô hình hồi qui bội Chương III – Mô hình hồi qui bội
5. Phân tích hồi qui
5.1. Kiểm định giả thuyết:





<+
=+
cbaH

cbaH
ji
ji
ββ
ββ
:
:
1
0
Cặp giả thuyết 3:
Tiêu chuẩn kiểm định:
Với:
)
ˆ
,
ˆ
cov(.2)
ˆ
var()
ˆ
var()
ˆˆ
(
22
jijiji
abbabaSE
ββββββ
++=+
Miền bác bỏ H
0

:
{ }
)(
:
kn
TTTW

−<=
αα
)
ˆˆ
(.
ˆˆ
ji
ji
baES
cba
T
ββ
ββ
+
−+
=
5.2. Khoảng tin cậy:
a/ Khoảng tin cậy cho β
j
:
* Khoảng tin cậy đối xứng:
* Khoảng tin cậy bên trái (max βj):
* Khoảng tin cậy bên phải (min βj):

))
ˆ
(.
ˆ
;(
)(
j
kn
j
ESt
ββ
α
×+−∞

));
ˆ
(.
ˆ
(
)(
+∞×−

j
kn
j
ESt
ββ
α
))
ˆ

(.
ˆ
);
ˆ
(.
ˆ
(
)(
2
)(
2
j
kn
jj
kn
j
EStESt
ββββ
αα
×+×−
−−
Chương III – Mô hình hồi qui bội
5. Phân tích hồi qui
5.2. Khoảng tin cậy:
b/ Khoảng tin cậy cho aβ
i

+ bβ
j
* Khoảng tin cậy đối xứng:

* Khoảng tin cậy bên trái (max aβ
i

+ bβ
j
):
* Khoảng tin cậy bên phải (min aβ
i

+ bβ
j
):
))
ˆˆ
(.
ˆˆ
;(
)(
ji
kn
ji
baEStba
ββββ
α
+×++−∞

));
ˆˆ
(.
ˆˆ

(
)(
+∞+×−+

ji
kn
ji
baEStba
ββββ
α
))
ˆˆ
(.
ˆˆ
);
ˆˆ
(.
ˆˆ
(
)(
2
)(
2
ji
kn
jiji
kn
ji
baEStbabaEStba
ββββββββ

αα
+×+++×−+
−−
Chương III – Mô hình hồi qui bội
5. Phân tích hồi qui
Chương III – Mô hình hồi qui bội
6. Kiểm định sự phù hợp của hàm hồi quy :
Cặp giả thuyết:
Tiêu chuẩn kiểm định:
Miền bác bỏ H
0
:






====







=

=
k

j
j
k
H
H
RH
RH
2
2
1
320
2
1
2
0
0:
0 :
0:
0:
β
βββ
{ }
),1(
:
knk
FFFW
−−
>=
αα
Chương III – Mô hình hồi qui bội

)(
)1(
)1(
2
2
kn
R
k
R
F



=

 bác bỏ H
0
và ngược lại
α
WstatisticFF
qs
∈−=
Chương III – Mô hình hồi qui bội
7. Kiểm định thu hẹp (mở rộng) hồi qui:
iimkii
iikimkii
UmkXXYN
UXkmkXXYL
+−+++=
+++−+++=



)( 2)(
)( 2)(
21
21
βββ
ββββ






===

+−=
+−
k
mkj
j
kmk
H
H
1
2
1
10
0:
0 :

β
ββ
)/(
/)(
)/()1(
/)(
2
22
knRSS
mRSSRSS
knR
mRR
F
L
LN
L
NL


=
−−

=
{ }
),(: knmFFFW −>=
αα
Cặp giả thuyết:
Miền bác bỏ H
0
:

Chương III – Mô hình hồi qui bội
7. Kiểm định thu hẹp (mở rộng) hồi qui:
[2.12]: QA
i
= β
1
+ β
2
PA
i
+ U
i
 R
1
2
= 0,556943 và
[5.4]: QA
i
= β
1
+ β
2
PA
i
+ β
3
PB
i
+ β
4

QB
i
+ U
i

 R
2
2
= 0,664147 và
536804,0
2
1
=R
613769,0
2
2
=R



≠+
==
0:
0:
2
4
2
31
430
ββ

ββ
H
H
192,3
)424(
)664147,01(
2
)556943,0664147,0(
=



=
qs
F
{ }
{ }
49,3::
)20,2(
05,0
>=>= FFFFFW
α
 Chấp nhận H
0
Chương III – Mô hình hồi qui bội
8. Dự báo:
8.1. Dự báo bằng ước lượng điểm:
Với các giá trị cho trước của các biến độc lập:
Giá trị trung bình và giá trị cá biệt của biến phụ thuộc:


00
, ,22 XkXkXX ==
002100
ˆ
2
ˆˆ
ˆ
XkXYY
k
βββ
+++==
Thử chưa chắc đã được, nhưng không thử chắc chắn
không được
-
Cổ ngữ
-

Chương III – Mô hình hồi qui bội Chương III – Mô hình hồi qui bội
8. Dự báo:
8.2. Dự báo bằng khoảng tin cậy:
a/ Cho giá trị trung bình của Y:
Với các giá trị cho trước của các biến độc lập:













=
0
0
0

2
1
Xk
X
X
))
ˆ
(.
ˆ
);
ˆ
(.
ˆ
(
0
)(
2
00
)(
2
0

YEStYYEStY
knkn
−−
+−
αα
000
).
ˆ
cov(.)
ˆ
(. XXYES
T
β
=
Chương III – Mô hình hồi qui bội Chương III – Mô hình hồi qui bội Chương III – Mô hình hồi qui bội
8. Dự báo:
8.2. Dự báo bằng khoảng tin cậy:
b/ Cho giá trị cá biệt của Y:
Với các giá trị cho trước của các biến độc lập:













=
0
0
0

2
1
Xk
X
X
))(.);(.(
0
)(
2
00
)(
2
0
YEStYYEStY
knkn
−−
+−
αα
2
000
).
ˆ
cov(.)(.
σβ

+= XXYES
T
kn
RSS

=←
22
ˆ
σσ
Với:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×