Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Giáo trình hình thành hệ thống điều chế tỷ lệ chất khí trong quá trình điều hòa p2 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (505.96 KB, 10 trang )


2
Täøng nhiãût lỉåüng truưn nhiãût v ta áøm phi âm bo ln ln bàòng lỉåüng nhiãût do cå
thãø sn sinh ra.
Mäúi quan hãû giỉỵa 2 hçnh thỉïc phi ln ln âm bo :
q
ta
= q
h
+ q
W
Âáy l mäüt phỉång trçnh cán bàòng âäüng, giạ trë ca mäùi mäüt âải lỉåüng trong phỉång trçnh
cọ thãø thay âäøi tu thüc vo cỉåìng âäü váûn âäüng, nhiãût âäü, âäü áøm, täúc âäü chuøn âäüng ca
khäng khê mäi trỉåìng xung quanh vv
Nãúu vç mäüt l do gç âọ máút cán bàòng thç s gáy räúi loản v sinh âau äúm
Nhiãût âäü thêch håüp nháút âäúi våïi con ngỉåìi nàòm trong khong 22-27
o
C .

2.1.1.2 Âäü áøm tỉång âäúi
Âäü áøm tỉång âäúi cọ nh hỉåíng quút âënh tåïi kh nàng thoạt mäư häi vo trong mäi trỉåìng
khäng khê xung quanh. Quạ trçnh ny chè cọ thãø tiãún hnh khi ϕ < 100%. Âäü áøm cng tháúp
thç kh nàng thoạt mäư häi cng cao, cå thãø cm tháúy dãù chëu.
Âäü áøm quạ cao, hay quạ tháúp âãưu khäng täút âäúi våïi con ngỉåìi.
- Âäü áøm cao : Khi âäü áøm tàng lãn kh nàng thoạt mäư häi kẹm, cå thãø cm tháúy ráút nàûng nãư
, mãût mi v dãù gáy cm cụm. Ngỉåìi ta nháûn tháúy åí mäüt nhiãût âäü v täúc âäü giọ khäng âäøi
khi âäü áøm låïn kh nàng bäúc mäư häi cháûm hồûc khäng thãø bay håi âỉåüc, âiãưu âọ
lm cho bãư
màût da cọ låïp mäư häi nhåïp nhạp.
- Âäü áøm tháúp :
Khi âäü áøm tháúp mäưi häi s bay håi nhanh lm da khä, gáy nỉït n chán tay,


mäi vv. Nhỉ váûy âäü áøm quạ tháúp cng khäng täút cho cå thãø.
Âäü áøm thêch håüp âäúi våïi cå thãø con ngỉåìi nàòm trong khong tỉång âäúi räüng
ϕ
= 50
÷
70%.

2.1.1.3 Täúc âäü khäng khê
Täúc âäü khäng khê xung quanh cọ nh hỉåíng âãún cỉåìng âäü trao âäøi nhiãût v trao âäøi
cháút (thoạt mäư häi) giỉỵa cå thãø con ngỉåìi våïi mäi trỉåìng xung quanh. Khi täúc âäü låïn cỉåìng
âäü trao âäøi nhiãût áøm tàng lãn. Vç váûy khi âỉïng trỉåïc giọ ta cm tháúy mạt v thỉåìng da khä
hån nåi n ténh trong cng âiãưu kiãûn vãư âäü áøm v nhiãû
t âäü .
Khi nhiãût âäü khäng khê tháúp, täúc âäü quạ låïn thç cå thãø máút nhiãût gáy cm giạc lảnh. Täúc
âäü giọ thêch håüp ty thüc vo nhiãưu úu täú : nhiãût âäü giọ, cỉåìng âäü lao âäüng, âäü áøm, trảng
thại sỉïc khe ca mäùi ngỉåìi. . .vv.
Trong k thût âiãưu ha khäng khê ngỉåìi ta chè quan tám täúc âäü giọ trong vng lm viãûc,
tỉïc l vng dỉåïi 2m kãø tỉì sn nh. Âáy l vng m mäüt ngỉåìi báút k khi âỉïng trong phng
âãưu lt thm vo trong khu vỉûc âọ.

2.1.1.4 Näưng âäü cạc cháút âäüc hải.
Khi trong khäng khê cọ cạc cháút âäüc hải chiãúm mäüt t lãû låïn thç nọ s
cọ nh hỉåíng âãún
sỉïc khe con ngỉåìi. Mỉïc âäü tạc hải ca mäùi mäüt cháút ty thüc vo bn cháút cháút khê, näưng
âäü ca nọ trong khäng khê, thåìi gian tiãúp xục ca con ngỉåìi, tçnh trảng sỉïc khe vv.
Cạc cháút âäüc hải bao gäưm cạc cháút ch úu sau :
- Bủi : Bủi nh hỉåíng âãún hãû hä háúp . Tạc hải ca bủi phủ thüc vo bn cháút bủi, näưng
âäü v kêch thỉåïc ca nọ. Kêch thỉåïc cng nh thç cng cọ hải vç nọ täưn tải trong khäng khê
láu v kh nàng thám nháûp vo cå thãø sáu hån v ráút khọ khỉí bủi. Hảt bủi låïn thç kh nàng
khỉí dãù d

ng hån nãn êt nh hỉåíng âãún con ngỉåìi. Bủi cọ 2 ngưn gäúc hỉỵu cå v vä cå.

3
- Khê CO
2
, SO
2

. . Cạc khê ny khäng âäüc, nhỉng khi näưng âäü ca chụng låïn thç s lm
gim näưng âäü O
2
trong khäng khê, gáy nãn cm giạc mãût mi. Khi näưng âäü quạ låïn cọ thãø
dáùn âãún ngảt thåí .
- Cạc cháút âäü hải khạc :
Trong quạ trçnh sn xút v sinh hoảt trong khäng khê cọ thãø cọ
láùn cạc cháút âäüc hải nhỉ NH
3
, Clo . . vv l nhỉỵng cháút ráút cọ hải âãún sỉïc khe con ngỉåìi.
Cho tåïi nay khäng cọ tiãu chøn chung âãø âạnh giạ mỉïc âäü nh hỉåíng täøng håüp ca cạc
cháút âäüc hải trong khäng khê.
Tuy cạc cháút âäüc hải cọ nhiãưu nhỉng trãn thỉûc tãú trong cạc cäng trçnh dán dủng cháút âäüc
hải phäø biãún nháút âọ l khê CO
2
do con ngỉåìi thi ra trong quạ trçnh hä háúp. Vç thãú trong k
thût âiãưu ho ngỉåìi ta ch úu quan tám âãún näưng âäü CO
2
.
Âãø âạnh giạ mỉïc âäü ä nhiãøm ngỉåìi ta dỉûa vo näưng âäü CO
2
cọ trong khäng khê.

Bng 2.1 trçnh by mỉïc âäü nh hỉåíng ca näưng âäü CO
2
trong khäng khê . Theo bng ny
khi näưng âäü CO
2
trong khäng khê chiãúm 0,5% theo thãø têch l gáy nguy hiãøm cho con ngỉåìi.
Näưng âäü cho phẹp trong khäng khê l 0,15% theo thãø têch.

Bng 2.1 : nh hỉåíng ca näưng âäü CO
2
trong khäng khê

Näưng âäü CO
2

% thãø têch
Mỉïc âäü nh hỉåíng
0,07 - Cháúp nháûn âỉåüc ngay c khi cọ nhiãưu ngỉåìi trong phng
0,10 - Näưng âäü cho phẹp trong trỉåìng håüp thäng thỉåìng
0,15 - Näưng âäü cho phẹp khi dng tênh toạn thäng giọ
0,20-0,50 - Tỉång âäúi nguy hiãøm
> 0,50 - Nguy hiãøm
4 ÷ 5 - Hãû tháưn kinh bë kêch thêch gáy ra thåí sáu v nhëp thåí gia
tàng. Nãúu hêt thåí trong mäi trỉåìng ny kẹo di thç cọ thãø gáy
ra nguy hiãøm.
8 - Nãúu thåí trong mäi trỉåìng ny kẹo di 10 phụt thç màût â
bỉìng v âau âáưu
18 hồûc låïn hån - Hãút sỉïc nguy hiãøm cọ thãø dáùn tåïi tỉí vong.



2.1.1.5 Âäü äưn
Ngỉåìi ta phạt hiãûn ra ràòng khi con ngỉåìi lm viãûc láu di trong khu vỉûc cọ âäü äưn cao thç
láu ngy cå thãø s suy sủp, cọ thãø gáy mäüt säú bãûnh nhỉ : Stress, bäưn chäưn v gáy cạc räúi loản
giạn tiãúp khạc. Âäü äưn tạc âäüng nhiãưu âãún hãû tháưn kinh. Màût khạc khi âäü äưn låïn cọ thãø lm
nh hỉåíng âãún mỉïc âäü táûp trung vo cäng viãûc hồûc âån gin hån l gáy sỉû khọ chëu cho con
ngỉåìi. Vê dủ cạc ám thanh ca quảt trong phng thỉ viãûn nãúu quạ låïn s lm máút táûp trung
ca ngỉåìi âc v ráút khọ chëu.
Vç váûy âäü äưn l mäüt tiãu chøn quan trng khäng thãø b qua khi thiãú
t kãú mäüt hãû thäúng
âiãưu ha khäng khê. Âàûc biãût cạc hãû thäúng âiãưu ho cho cạc âi phạt thanh, truưn hçnh, cạc
phng studio, thu ám thu låìi thç u cáưu vãư âäü äưn l quan trng nháút.



4
2.1.2 nh hỉåíng ca mäi trỉåìng âãún sn xút.
Con ngỉåìi l mäüt úu täú vä cng quan trng trong sn xút. Cạc thäng säú khê háûu cọ nh
hỉåíng nhiãưu tåïi con ngỉåìi cọ nghéa cng nh hỉåíng tåïi nàng sút v cháút lỉåüng sn pháøm
mäüt cạch giạn tiãúp.
Ngoi ra cạc úu täú khê háûu cng nh hỉåíng trỉûc tiãúp tåïi cháút lỉåüng sn pháøm. Trong pháưn
ny chụng ta chè nghiãn cỉïu åí khêa cảnh ny.

2.1.2.1. Nhiãût âäü
Nhiãût âäü cọ nh hỉåíng âãún nhiãưu loải sn pháøm. Mäüt säú quạ trçnh sn xút âi hi nhiãût
âäü phi nàòm trong mäüt giåïi hản nháút âënh. Vê dủ :
- Ke
ûo Säcäla : 7 - 8
o
C
- Kẻo cao su : 20

o
C
- Bo qu rau qu : 10
o
C
- Âo lỉåìng chênh xạc : 20 - 24
o
C
- Dãût : 20 - 32
o
C
- Chãú biãún thët, thỉûc pháøm : Nhiãût âäü cao lm sn pháøm chọng bë thiu .
Bng 2.2 dỉåïi âáy l tiãu chøn vãư nhiãût âäü v âäü áøm ca mäüt säú quạ trçnh sn xút thỉåìng
gàûp

Bng 2.2 : Âiãưu kiãûn cäng nghãû ca mäüt säú quạ trçnh

Quạ trçnh Cäng nghãû sn xút Nhiãût âäü,
o
C Âäü áøm, %

Xỉåíng in
- Âọng v gọi sạch
- Phng in áún
- Nåi lỉu trỉỵ giáúy
- Phng lm bn km
21
÷
24
24 ÷ 27

20 ÷ 33
21
÷
33
45
45 ÷ 50
50 ÷ 60
40
÷
50

Sn xút bia
- Nåi lãn men
- Xỉí l malt
- chên
- Cạc nåi khạc
3 ÷ 4
10
÷
15
18 ÷ 22
16 ÷ 24
50 ÷ 70
80
÷
85
50 ÷ 60
45 ÷ 65

Xỉåíng bạnh

- Nho bäüt
- Âọng gọi
- Lãn men
24 ÷ 27
18 ÷ 24
27
45 ÷ 55
50 ÷ 65
70
÷
80

Chãú biãún thỉûc pháøm
- Chãú biãún bå
- Mayonaise
- Macaloni
16
24
21
÷
27
60
40
÷
50
38
Cäng nghãû chênh xạc - Làõp rạp chênh xạc
- Gia cäng khạc
20
÷

24
24
40
÷
50
45 ÷ 55

Xỉåíng len
- Chøn bë
- Kẹo såüi
- Dãût
27
÷
29
27 ÷ 29
27 ÷ 29
60
50 ÷ 60
60 ÷ 70

Xỉåíng såüi bäng
- Chi såüi
- Xe såüi
- Dãût v âiãưu tiãút cho såüi
22 ÷ 25
22 ÷ 25
22
÷
25
55 ÷ 65

60 ÷ 70
70
÷
90

5
2.1.2.2 Âäü áøm tỉång âäúi
Âäü áøm cng cọ nh nhiãưu âãún mäüt säú sn pháøm
- Khi âäü áøm cao cọ thãø gáy náúm mäúc cho mäüt säú sn pháøm näng nghiãûp v cäng nghiãûp
nhẻ.
- Khi âäü áøm tháúp sn pháøm s khä, gin khäng täút hồûc bay håi lm gim cháút lỉåüng sn
pháøm hồûc hao hủt trng lỉåüng.
Vê dủ
- Sn xút bạnh kẻo : Khi âäü áøm cao thç kẻo chy nỉåïc. Âäü áøm thêch håüp cho sn xút
bạnh kẻo l
ϕ
= 50-65%
- Ngnh vi âiãûn tỉí , bạn dáùn : Khi âäü áøm cao lm máút tênh cạch âiãûn ca cạc mảch âiãûn
2.1.2.3 Váûn täúc khäng khê .
Täúc âäü khäng khê cng cọ
nh hỉåíng âãún sn xút nhỉng åí mäüt khêa cảnh khạc
- Khi täúc âäü låïn : Trong nh mạy dãût, sn xút giáúy . . sn pháøm nhẻ s bay khàõp phng
hồûc lm räúi såüi. Trong mäüt säú trỉåìng håüp thç sn pháøm bay håi nỉåïc nhanh lm gim cháút
lỉåüng.
Vç váûy trong mäüt säú xê nghiãûp sn xút ngỉåìi ta cng qui âënh täúc âäü khäng khê khäng
âỉåüc vỉåüt quạ mỉïc cho phẹp.

2.1.2.4. Âäü trong sảch ca khäng khê.
Cọ nhiãưu ngnh sn xút bàõt büc phi thỉûc hiãûn trong phng khäng khê cỉûc k trong sảch
nhỉ sn xút hng âiãûn tỉí bạn dáùn, trạng phim, quang hc. Mäüt säú ngnh thỉûc pháøm cng âi

hi cao vãư âäü trong sả
ch ca khäng khê trạnh lm báøn cạc thỉûc pháøm.

2.2 PHÁN LOẢI CẠC HÃÛ THÄÚNG ÂIÃƯU HO KHÄNG KHÊ
2.2.1 Âënh nghéa
Âiãưu ha khäng khê cn gi l âiãưu tiãút khäng khê l quạ trçnh tảo ra v giỉỵ äøn âënh cạc
thäng säú trảng thại ca khäng khê theo mäüt chỉång trçnh âënh sàơn khäng phủ thüc vo âiãưu
kiãûn bãn ngoi.
Khạc våïi thäng giọ, trong hãû thäúng âiãưu ha , khäng khê trỉåïc khi thäøi vo phng â âỉåüc
xỉí l vãư màût nhiãût áøm. Vç thãú âiãưu tiãút khäng khê âảt âảt hiãûu qu cao hån thäng giọ.
2.2.2. Phán loải cạc hãû thäúng âiãưu ho khäng khê
Cọ ráút nhiãưu cạch phán loải cạc hãû thäúng âiãưu ho khäng khê. Dỉåïi âáy trçnh by 2 cạch
phäø biãún nháút :
- Theo mỉ
ïc âäü quan trng :
+ Hãû thäúng âiãưu ha khäng khê cáúp I
: Hãû thäúng âiãưu ho cọ kh nàng duy trç cạc thäng
säú tênh toạn trong nh våïi mi phảm vi thäng säú ngoi tråìi.
+ Hãû thäúng âiãưu ha khäng khê cáúp II
: Hãû thäúng âiãưu ho cọ kh nàng duy trç cạc thäng
säú tênh toạn trong nh våïi sai säú khäng qụa 200 giåì trong 1 nàm.
+ Hãû thäúng âiãưu ha khäng khê cáúp III
: Hãû thäúng âiãưu ho cọ kh nàng duy trç cạc
thäng säú tênh toạn trong nh våïi sai säú khäng qụa 400 giåì trong 1 nàm.
Khại niãûm vãư mỉïc âäü quan trng mang tênh tỉång âäúi v khäng r rng. Chn mỉïc âäü
quan trng l theo u cáưu ca khạch hng v thỉûc tãú củ thãø ca cäng trçnh. Tuy nhiãn háưu

út cạc hãû thäúng âiãưu ho trãn thỉûc tãú âỉåüc chn l hãû thäúng âiãưu ho cáúp III.



6
- Theo chỉïc nàng :
+ Hãû thäúng âiãưu ho củc bäü : L hãû thäúng nh chè âiãưu ha khäng khê trong mäüt khäng
gian hẻp, thỉåìng l mäüt phng. Kiãøu âiãưu ho củc bäü trãn thỉûc tãú ch úu sỉí dủng cạc mạy
âiãưu ho dảng cỉía säø , mạy âiãưu ho kiãøu råìi (2 mnh) v mạy âiãưu ho ghẹp.
+ Hãû thäúng âiãưu ho phán tạn : Hãû thäúng âiãưu ha khäng khê m kháu xỉí l nhiãût áøm
phán tạn nhiãưu nåi. Cọ thãø vê dủ hãû thäúng âiãưu ho khäng khê kiãøu khuúch tạn trãn thỉûc tãú
nhỉ hãû thäúng âiãưu ho kiãøu VRV (Variable Refrigerant Volume ) , kiãøu lm lảnh bàòng nỉåïc
(Water chiller) hồûc kãút håüp nhiãư
u kiãøu mạy khạc nhau trong 1 cäng trçnh.
+ Hãû thäúng âiãưu ho trung tám :
Hãû thäúng âiãưu ho trung tám l hãû thäúng m kháu xỉí l
khäng khê thỉûc hiãûn tải mäüt trung tám sau âọ âỉåüc dáùn theo hãû thäúng kãnh dáùn giọ âãún cạc
häü tiãu thủ. Hãû thäúng âiãưu ho trung tám trãn thỉûc tãú l mạy âiãưu ho dảng t, åí âọ khäng khê
âỉåüc xỉí l nhiãût áøm tải t mạy âiãưu ho räưi âỉåüc dáùn theo hãû thäúng kãnh dáùn âãún cạc phng.
2.3 CHN THÄNG SÄÚ TÊNH TOẠN CẠC HÃÛ THÄÚNG ÂIÃƯU HO KHÄNG KHÊ
Viãûc chn cạc thäng säú tênh toạn bao gäưm thäng säú tênh toạn trong nh v ngoi tråìi. Âäúi
våïi thäng säú tênh toạn trong nh tu
thüc vo mủc âêch ca hãû thäúng âiãưu ho.
- Âäúi våïi hãû thäúng âiãưu ho dán dủng, tỉïc l hãû thäúng âiãưu ho chè nhàòm mủc âêch tảo
âiãưu kiãûn tiãûn nghi cho con ngỉåìi. Cạc thäng säú tênh toạn trong nh âỉåüc lỉûa chn theo cạc
tiãu chøn s nãu åí bng 2-3 dỉåïi âáy.
- Âäúi våïi hãû thäúng âiãưu ho cäng nghiãûp , tỉïc hãû thäúng âiãưu ho phủc vủ cäng nghãû ca
mäüt quạ trçnh sn xút củ thãø. Trong trỉåìng håüp ny , ngỉåìi thiãút kãú phi láúy säú liãûu thỉûc tãú
tỉì nh sn xút l chênh xạc v ph håüp nháút . Cạc thäng säú tênh toạn ny cọ thãø tham kho åí
ba
íng dỉỵ liãûu 1.2.
2.3.1 Chn nhiãût âäü v âäü áøm tênh toạn
2.3.1.1. Nhiãût âäü v âäü áøm trong nh
Nhiãût âäü v âäü áøm trong nh âỉåüc chn tu thüc vo chỉïc nàng ca phng. Cọ thãø chn

nhiãût âäü v âäü áøm trong nh theo bng 2.3:
Bng 2.3 Nhiãût âäü v âäü áøm tênh toạn trong phng
MA H
Hảng sang Bçnh thỉåìng
MA ÂÄNG

KHU VỈÛC
t
T
,
o
C ϕ, % t
T
,
o
C ϕ, % t
T
,
o
C ϕ, %
Khu cäng cäüng : Chung
cỉ, Nh åí, Khạch sản, Vàn
phng, Bãûnh viãûn, trỉåìng
hc

23 ÷ 24

45 ÷ 50

25 ÷ 26


45 ÷ 50

23 ÷ 25

30 ÷ 35
Cỉía hng, cỉía hiãûu
:
Ngán hng, ca hng bạnh
kẻo, m pháøm, siãu thë

24 ÷ 26

45 ÷ 50

25 ÷ 27

45 ÷ 50

22 ÷ 24

30 ÷ 35
Phng thu ám thu låìi, Nh
thåì, Quạn bar, nh hng,
nh bãúp. . .

24
÷
26


50
÷
55

26
÷
27

50
÷
60

22
÷
24

35
÷
40
Nh mạy, phán xỉåíng, xê
nghiãûp


25
÷
27

45
÷
55


27
÷
29

50
÷
60

20
÷
23

30
÷
35
2.3.1. 2 Nhiãût âäü v âäü áøm ngoi tråìi

7
Thäng säú ngoi tråìi âỉåüc sỉí dủng âãø tênh toạn ti nhiãût âỉåüc càn cỉï vo táưm quan trng
ca cäng trçnh, tỉïc l ty thüc vo cáúp ca hãû thäúng âiãưu ha khäng khê v láúy theo bng 2-
4 dỉåïi âáy:
Bng 2.4 Nhiãût âäü v âäü áøm tênh toạn ngoi tråìi
Hãû thäúng Nhiãût âäü t
N
,
o
C Âäü áøm ϕ
N
, %

Hãû thäúng cáúp I
+ Ma h
+ Ma âäng

t
max

t
min


ϕ(t
max
)
ϕ
(t
min
)
Hãû thäúng cáúp II
+ Ma h
+ Ma âäng

0,5(t
max
+ t
tb
max
)
0,5(t
min

+ t
tb
min
)

0,5[
ϕ
(t
max
) +
ϕ
(t
tb
max
)]
0,5[
ϕ
(t
min
) +
ϕ
(t
tb
min
)]
Hãû thäúng cáúp III
+ Ma h
+ Ma âäng

t

tb
max

t
tb
min


ϕ(t
tb
max
)
ϕ(t
tb
min
)
Trong âọ :
t
max
, t
min
Nhiãût âäü låïn nháút v nh nháút tuût âäúi trong nàm âo lục 13÷15 giåì, tham kho
phủ lủc PL-1
t
tb
max
, t
tb
min
Nhiãût âäü ca thạng nọng nháút trong nàm, tham kho phủ lủc PL-2, v PL-3.

ϕ(t
max
) , ϕ(t
min
) Âäü áøm ỉïng våïi nhiãût âäü låïn nháút v nh nháút tuût âäúi trong nàm. Tuy
nhiãn do hiãûn nay cạc säú liãûu ny åí Viãût Nam chỉa cọ nãn cọ thãø láúy bàòng ϕ(t
tb
max
) v
ϕ
(t
tb
min
)
ϕ(t
tb
max
) , ϕ(t
tb
min
) Âäü áøm trung bçnh ỉïng våïi thạng cọ nhiãût âäü låïn nháút v nh nháút trong
nàm, tham kho phủ lủc PL-4

2.3.2 Chn täúc âäü khäng khê tênh toạn trong phng
Täúc âäü khäng khê lỉu âäüng âỉåüc lỉûa chn theo nhiãût âäü khäng khê trong phng nãu åí
bng 2.5. Khi nhiãût âäü phng tháúp cáưn chn täúc âäü giọ nh , nãúu täúc âäü quạ låïn cå thãø máút
nhiãưu nhiãût, s nh hỉåíng sỉïc kho con ngỉåìi.
Âãø cọ âỉåüc täúc âäü håüp l cáưn chn loải miãûng thäøi ph håüp v bäú trê håüp l .

Bng 2.5 Täúc âäü tênh toạn ca khäng khê trong phng


Nhiãût âäü khäng khê,
o
CTäúc âäü ω
k
, m/s
16 ÷ 20
21
÷
23
24
÷
25
26 ÷ 27
28 ÷ 30
> 30
< 0,25
0,25
÷
0,3
0,4
÷
0,6
0,7 ÷ 1,0
1,1 ÷ 1,3
1,3
÷
1,5





2.3.3 Âäü äưn cho phẹp trong phng

8
Âäü äưn cọ nh hỉåíng âãún trảng thại v mỉïc âäü táûp trung vo cäng viãûc ca con ngỉåìi. Mỉïc
âäü nh hỉåíng âọ tu thüc vo cäng viãûc âang tham gia, hay nọi cạch khạc l tu thüc vo
tênh nàng ca phng.
Ngỉåìi ta â qui âënh âäü äưn cho phẹp cho tỉìng khu vỉûc âiãưu ha nháút âënh nãu åí bng 2.6.
Âäúi våïi cạc mạy cäng sút låïn, khi chn cáưn xem xẹt âäü äưn ca mạy cọ âm bo u cáưu
âãø làõp âàût vo vë trê hay khäng. Trong trỉåìng håüp âäü äưn quạ låïn cáưn cọ cạc biãûn phạp khỉí äưn
cáưn thiãút hồûc làõp âàût åí phng mạy riãng biãût.

Bng 2.6 Âäü äư
n cho phẹp trong phng
Âäü äưn cỉûc âải cho phẹp,
dB

Khu vỉûc
Giåì trong
ngy
Cho phẹp Nãn chn
- Bãûnh viãûn, Khu âiãưu dỉåỵng 6 - 22
22 - 6
35
30
30
30
- Ging âỉåìng, låïp hc 40 35
- Phng mạy vi tênh 40 35

- Phng lm viãûc 50 45
- Phán xỉåíng sn xút 85 80
- Nh hạt, phng ha nhảc 30 30
- Phng häüi tho, häüi hp 55 50
- Rảp chiãúu bọng 40 35
- Phng åí 6 - 22
22 - 6
40
30
30
30
- Khạch sản 6 - 22
22 - 6
45
40
35
30
- Phng àn låïn, quạn àn låïn 50 45
2.3.4 Näưng âäü cạc cháút âäüc hải.
Âãø âạnh giạ mỉïc âäü ä nhiãøm ngỉåìi ta dỉûa vo näưng âäü CO
2
cọ trong khäng khê, vç CO
2
l
cháút âäüc hải phäø biãún nháút do con ngỉåìi thi ra trong quạ trçnh sinh hoảt v sn xút.
Lỉu lỉåüng khäng khê tỉåi cáưn thiãút cung cáúp cho 1 ngỉåìi trong 1 giåì âỉåüc xạc âënh nhỉ
sau :
V
K
= V

CO2
/ (β-a) (2-1)
ÅÍ âáy :
- V
CO2
l lỉåüng CO
2
do con ngỉåìi thi ra : m
3
/h.ngỉåìi
-
β
Näưng âäü CO
2
cho phẹp, % thãø têch. Thỉåìng chn
β
= 0,15
- a Näưng âäü CO
2
trong khäng khê mäi trỉåìng xung quanh, % thãø têch. Thỉåìng chn
a=0,03%.
- V
K
Lỉu lỉåüng khäng khê cáưn cáúp, m
3
/h.ngỉåìi
Lỉåüng CO
2
do 01 ngỉåìi thi ra phủ thüc vo cỉåìng âäü lao âäüng, nãn V
k

cng phủ thüc
vo cỉåìng âäü lao âäüng.


Bng 2.7 : Lỉåüng khäng khê tỉåi cáưn cáúp


9
V
K
, m
3
/h.ngỉåìi Cỉåìng âäü váûn âäüng V
CO2
,
m
3
/h.ngỉåìi
β=0,1 β=0,15
- Nghè ngåi 0,013 18,6 10,8
- Ráút nhẻ 0,022 31,4 18,3
- Nhẻ 0,030 43,0 25,0
- Trung bçnh 0,046 65,7 38,3
- Nàûng 0,074 106,0 61,7

Bng 2.8 âỉa ra näưng âäü cho phẹp ca mäüt säú cháút âäüc hải khạc. Càn cỉï vo näưng âäü cho
phẹp ny v phỉång trçnh (2-1) cọ thãø xạc âënh âỉåüc lỉåüng khäng khê tỉåi cáưn cung cáúp âãø
gim näưng âäü âãún mỉïc u cáưu.

Bng 2.8 : Näưng âäü cho phẹp ca mäüt säú cháút


TT Tãn cháút Näưng âäü cho
phẹp
mg/m
3

TT Tãn cháút Näưng âäü cho
phẹp
mg/m
3

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Acrolein

Amoniac
Ancolmetylic
Anilin
Axeton
Axit acetic
Axit nitric
Axit sunfuric
Bezen
Cacbon monooxit
Cacbon dioxit
Clo
Clodioxit
Clobenzen
Dáưu ho
Dáưu thäng
Âioxit sunfua
Âiclobezen
2
2
50
5
200
5
5
2
50
30
1%o
0,1
1

50
300
300
20
20
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
Âicloetan
Âivinin
Ete etylic
Etylen oxit
Hidrosunfua
Iot
Km oxit
Magie oxit

Metylenclorua
Naphtalen
Nicotin
Nitå oxit
Äzän
Phãnän
Bủi thúc lạ, ch
Bủi cọ SiO
2

Bủi xi màng, âáút
10
100
300
1
100
1
5
15
50
20
0,5
5
0,1
5
3
1
6

Trong trỉåìng håüp trong khäng gian âiãưu ho cọ hụt thúc lạ, lỉåüng khäng khê tỉåi cáưn

cung cáúp âi hi nhiãưu hån, âãø loải trỉì nh hỉåíng ca khọi thúc.




Bng 2.9 : Lỉåüng khê tỉåi cáưn cung cáúp khi cọ hụt thúc


10
Mæïc âäü huït thuäúc,
âiãúu/h.ngæåìi
Læåüng khäng khê tæåi
cáön cung cáúp, m
3
/h.ngæåìi
0,8 ÷ 1,0
1,2
÷
1,6
2,5
÷
3
3 ÷ 5,1
13 ÷ 17
20
÷
26
42
÷
51

51 ÷ 85









21
CHỈÅNG 3
CÁN BÀỊNG NHIÃÛT V CÁN BÀỊNG ÁØM

3.1 PHỈÅNG TRÇNH CÁN BÀỊNG NHIÃÛT
Xẹt mäüt hãû nhiãût âäüng báút k, hãû ln ln chëu tạc âäüng ca cạc ngưn nhiãût bãn ngoi
v bãn trong. Cạc tạc âäüng âọ ngỉåìi ta gi l cạc nhiãùu loản vãư nhiãût . Thỉûc tãú cạc hãû nhiãût
âäüng chëu tạc âäüng ca cạc nhiãùu loản sau :
- Nhiãût ta ra tỉì cạc ngưn nhiãût bãn trong hãû gi l cạc ngưn nhiãût to : ΣQ
ta

- Nhiãût truưn qua kãút cáúu bao che gi l ngưn nhiãût tháøm tháúu :
Σ
Q
tt

Täøng hai thnh pháưn trãn gi l nhiãût thỉìa
Q
T
= ΣQ

ta
+ ΣQ
tt
(3-1)
Âãø duy trç chãú âäü nhiãût áøm trong khäng gian âiãưu ho , trong k thût âiãưu ho khäng khê
ngìi ta phi cáúp tưn hon cho hãû mäüt lỉåüng khäng khê cọ lỉu lỉåüng L (kg/s) åí trảng thại
V(t
V
,
ϕ
V
) no âọ v láúy ra cng lỉåüng nhỉ váûy nhỉng åí trảng thại T(t
T
,
ϕ
T
). Nhỉ váûy lỉåüng
khäng khê ny â láúy âi tỉì phng mäüt lỉåüng nhiãût bàòng Q
T
. Ta cọ phỉång trçnh cán bàòng
nhiãût nhỉ sau :
Q
T
= L
q
.(I
T
- I
V
) (3-2)

* Phỉång trçnh cán bàòng áøm
Tỉång tỉû nhỉ trong hãû ln ln cọ cạc nhiãùu loản vãư áøm sau
- ÁØm ta ra tỉì cạc ngưn bãn trong hãû : ΣW
ta

- ÁØm tháøm tháúu qua kãút cáúu bao che :
Σ
W
tt

Täøng hai thnh pháưn trãn gi l áøm thỉìa
W
T
= ΣW
ta
+ ΣW
tt
(3-3)
Âãø hãû cán bàòng áøm v cọ trảng thại khäng khê trong phng khäng âäøi T(t
T
, ϕ
T
) ngìi ta
phi ln ln cung cáúp cho hãû mäüt lỉåüng khäng khê cọ lỉu lỉåüng L (kg/s) åí trảng thại V(t
V
,
ϕ
V
). Nhỉ váûy lỉåüng khäng khê ny â láúy âi tỉì phng mäüt lỉåüng áøm bàòng W
T.

Ta cọ phỉång
trçnh cán bàòng áøm nhỉ sau :
W
T
= L
W
.(d
T
- d
V
) (3-4)
* Phỉång trçnh cán bàòng näưng âäü cháút âäüc hải (nãúu cọ)
Âãø khỉí cạc cháút âäüc hải phạt sinh ra trong phng ngỉåìi ta thäøi vo phng lỉu lỉåüng giọ
L
z
(kg/s) sao cho :
G
â
= L
z
.(z
T
- z
V
) , kg/s (3-5)
G
â
: Lỉu lỉåüng cháút âäüc hải ta ra v tháøm tháúu qua kãút cáúu bao che, kg/s
Z
T

v Z
v
: Näưng âäü theo khäúi lỉåüng ca cháút âäüc hải ca khäng khê cho phẹp trong
phng v thäøi vo
Nhiãût thỉìa, áøm thỉìa v lỉåüng cháút âäüc to ra l cå såí âãø xạc âënh nàng sút ca cạc thiãút
bë xỉí l khäng khê . Trong pháưn dỉåïi âáy chụng ta xạc âënh hai thäng säú quan trng nháút l
täøng nhiãût thỉìa Q
T
v áøm thỉìa W
T
.

3.2 XẠC ÂËNH LỈÅÜNG NHIÃÛT THỈÌA Q
T

3.2.1 Nhiãût do mạy mọc thiãút bë âiãûn ta ra Q
1

3.2.1.1 Nhiãût to ra tỉì thiãút bë dáùn âäüng bàòng âäüng cå âiãûn

×