Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Giáo trình hình thành hệ thống điều chế tỷ lệ chất khí trong quá trình điều hòa p5 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (503.91 KB, 10 trang )


42
Nhổ vỏỷy trong trổồỡng hồỹp naỡy cỏửn bọứ sung thóm
Q
7h
= 0,335.(t
N
- t
T
).L
c
.n , W (3-33)
Q
7w
= 0,84.(d
N
- d
T
). L
c
.n , W (3-34)
Baớng 3-11 dổồùi õỏy dỏựn ra lổồỹng khọ khờ loỹt qua cổớa khi 01 ngổồỡi õi qua.

Baớng 3-11 : Lổồỹng khọng khờ loỹt qua cuớa L
c
, m
3
/ngổồỡi

Lổu lổồỹng L
c


, m
3
/ngổồỡi n, Ngổồỡi/giồỡ
Cổớa thổồỡng Cổớa xoay
< 100
100

700
700
ữ 1400
1400

2100
3
3
3
2,75
0,8
0,7
0,5
0,3

3.2.8 Nhióỷt truyóửn qua kóỳt cỏỳu bao che Q
8

Ngổồỡi ta chia ra laỡm 2 tọứn thỏỳt
- Tọứn thỏỳt do truyóửn nhióỷt qua trỏửn maùi, tổồỡng vaỡ saỡn (tỏửng trón) : Q
81

- Tọứn thỏỳt do truyóửn nhióỷt qua nóửn : Q

82

Tọứng tọứn thỏỳt truyóửn nhióỷt
Q
8
= Q
81
+ Q
82
(3-35)
3.2.8.1 Nhióỷt truyóửn qua tổồỡng, trỏửn vaỡ saỡn tỏửng trón Q
81

Nhióỷt lổồỹng truyóửn qua kóỳt cỏỳu bao che õổồỹc tờnh theo cọng thổùc sau õỏy :
Q
81
= k.F.

t (3-36)
k -Hóỷ sọỳ truyóửn nhióỷt cuớa kóỳt cỏỳu bao che, W/m
2
.
o
C
F - Dióỷn tờch bó ửmỷt kóỳt cỏỳu bao che
t - ọỹ chónh nhióỷt õọỹ tờnh toaùn,
o
C
1. Xaùc õởnh õọỹ chónh nhióỷt õọỹ tờnh toaùn.
- Muỡa heỡ :

t
H
= .(t
N
- t
T
) (3-37)
- Muỡa ọng :

t

=

.(t
T
- t
N
) (3-38)
t
T
- Nhióỷt õọỹ tờnh toaùn trong phoỡng,
o
C
t
N
- Nhióỷt õọỹ tờnh toaùn bón ngoaỡi,
o
C

- Hóỷ sọỳ tờnh õóỳn vở trờ cuớa kóỳt cỏỳu bao che õọỳi vồùi khọng khờ bón ngoaỡi


a) ọỳi vồùi tổồỡng bao
ọỳi vồùi tổồỡng bao trổỷc tióỳp xuùc vồùi mọi trổồỡng khọng khờ bón ngoaỡi thỗ
= 1. Trổồỡng hồỹp
tổồỡng ngn nũm bón trong cọng trỗnh khọng trổỷc tióỳp tióỳp xuùc vồùi khọng khờ bón ngoaỡi trồỡi
thỗ hóỷ sọỳ

seợ õổồỹc choỹn tuyỡ trổồỡng hồỹp cuỷ thóứ dổồùi õỏy.

b) ọỳi vồùi trỏửn coù maùi
- Maùi bũng tọn, ngoùi, fibrọ xi mng vồùi kóỳt cỏỳu khọng kờn
= 0,9
- Maùi bũng tọn, ngoùi, fibrọ xi mng vồùi kóỳt cỏỳu kờn
= 0,8
- Maùi nhaỡ lồỹp bũng giỏỳy dỏửu

= 0,75

43
c) Tỉåìng ngàn våïi phng khäng cọ âiãưu ho (phng âãûm)
- Nãúu phng âãûm tiãúp xục våïi khäng khê bãn ngoi
ϕ = 0,7
- Nãúu phng âãûm khäng tiãúp xục våïi khäng khê bãn ngoi
ϕ = 0,4

d) Âäúi våïi sn trãn táưng háưm
- Táưng háưm cọ cỉía säø
ϕ
= 0,6
- Táưng háưm khäng cọ cỉía säø

ϕ = 0,4

e) Âäúi våïi tỉåìng ngàn våïi phng cọ âiãưu ho
Trong trỉåìng håüp ny ta khäng tênh
ϕ
= 0

2. Xạc âënh hãû säú truưn nhiãût qua tỉåìng v tráưn.

α
T
- Hãû säú to nhiãût bãư màût bãn trong ca kãút cáúu bao che, W/m
2
,
o
C
α
T
- Hãû säú to nhiãût bãư màût bãn ngoi ca kãút cáúu bao che, W/m
2
,
o
C
δi, - Chiãưu dy ca låïp thỉï i , m
λi - Hãû säú dáùn nhiãût låïp thỉï i, W/m.
o
C

a) Hãû säú trao âäøi nhiãût bãn ngoi v bãn trong phng


Bng 3.12 : Hãû säú trao âäøi nhiãût bãn ngoi v bãn trong

Dảng v vë trê bãư màût kãút cáúu bao che
α
T

W/m
2
.
o
C
α
N

W/m
2
.
o
C
- Bãư màût tỉåìng, tráưn, sn nhàơn 11,6
- Bãư màût tỉåìng, tráưn, sn cọ gåì, t säú chiãưu cao
ca gåì v khong cạch 2 mẹp gåì < 0,24
8,7
- Tráưn cọ gåì h/a = 0,23
÷
0,3 8,1
- Tráưn cọ gåì h/a > 0,3 7,6
- Tỉåìng ngoi, sn, mại tiãúp xục trỉûc tiãúp
khäng khê bãn ngoi.
23,3

- Bãư màût hỉåïng ra háưm mại, hồûc hỉåïng ra cạc
phng lảnh , sn trãn táưng háưm
11,6

b) Nhiãût tråí ca låïp khäng khê
Nãúu trong kãút cáúu bao che cọ låïp âãûm khäng khê thç täøng nhiãût tråí dáùn nhiãût phi cäüng
thãm nhiãût tråí ca låïp khäng khê ny. Thỉåìng låïp âãûm ny âỉåüc lm trãn tráưn âãø chäúng
nọng.



NT
o
i
i
R
k
αλ
δ
α
11
11
+∑+
==
(3-39)

44
Baớng 3.13 : Trở sọỳ nhióỷt trồớ cuớa khọng khờ R
kk



Nhióỷt trồớ lồùp khọng khờ
R
kk
, m
2
.
o
C/W
Lồùp khọng khờ nũm ngang, doỡng
nhióỷt õi tổỡ dổồùi lón
Lồùp khọng khờ nũm ngang, doỡng
nhióỷt õi tổỡ trón xuọỳng
Bóử daỡy
lồùp khọng khờ
mm
Muỡa Heỡ Muỡa ọng Muỡa Heỡ Muỡa ọng
10
20
30
50
100
150
200
ữ 300
0,129
0,138
0,138
0,138
0,146

0,155
0,155
0,146
0,155
0,163
0,172
0,181
0,181
0,189
0,129
0,155
0,163
0,172
0,181
0,189
0,189
0,155
0,189
0,206
0,224
0,232
0,249
0,249

Ghi chuù:
Trở sọỳ R
kk
cho ồớ baớng trón õỏy ổùng vồùi õọỹ chónh nhióỷt õọỹ trón 2 bóử mỷt cuớa lồùp khọng khờ

t

= 10
o
C. Nóỳu

t

10
o
C ta cỏửn nhỏn trở sọỳ cho ồớ baớng 3-14 dổồùi õỏy

Baớng 3.14: Hóỷ sọỳ hióỷu chốnh nhióỷt trồớ khọng khờ

ọỹ chónh nhióỷt õọỹ
t,
o
C 10 8 6 4 2
Hóỷ sọỳ hióỷu chốnh 1 1,05 1,1 1,15 1,2

c) Hóỷ sọỳ dỏựn nhióỷt cuớa vỏỷt lióỷu xỏy dổỷng
Hóỷ sọỳ dỏựn nhióỷt
cuớa vỏỷt lióỷu thay õọứi phuỷ thuọỹc vaỡo õọỹ rọựng, õọỹ ỏứm vaỡ nhióỷt õọỹ cuớa vỏỷt
lióỷu.
- ọỹ rọựng caỡng lồùn thỗ

caỡng beù, vỗ caùc lọứ khờ trong vỏỷt lióỷu coù hóỷ sọỳ dỏựn nhióỷt thỏỳp
- ọỹ ỏứm tng thỗ hóỷ sọỳ dỏựn nhióỷt tng do nổồùc chióỳm chọứ caùc lọứ khờ trong vỏỷt lióỷu, do hóỷ sọỳ
dỏựn nhióỷt cuớa nổồùc cao hồn nhióửu so vồùi hóỷ sọỳ dỏựn nhióỷt cuớa khọng khờ.
- Nhióỷt õọỹ tng, hóỷ sọỳ dỏựn cuớa vỏỷt lióỷu tng. Sổỷ thay õọứi cuớa hóỷ sọỳ dỏựn nhióỷt

khi nhióỷt õọỹ

thay õọứi theo quy luỏỷt bỏỷc nhỏỳt :
=
o
+ b.t kCal/m.h.
o
C (3-40)

trong õoù:

o
- Hóỷ sọỳ dỏựn nhióỷt cuớa vỏỷt lióỷu ồớ 0
o
C, kCal/m.h.
o
C
t - Nhióỷt õọỹ vỏỷt lióỷu,
o
C
b - Hóỷ sọỳ tyớ lóỷ phuỷ thuọỹc vaỡo tờnh chỏỳt vỏỷt lióỷu, coù giaù trở nũm trong khoaớng 0,0001


0,001.
Tuy nhión, do sổỷ phuỷ thuọỹc vaỡo nhióỷt õọỹ cuớa vỏỷt lióỷu khọng õaùng kóứ nón trong caùc tờnh
toaùn thổồỡng coi hóỷ sọỳ dỏựn nhióỷt cuớa caùc vỏỷt lióỷu laỡ khọng õọứi vaỡ lỏỳy theo baớng dổồùi õỏy.




45
Bng 3.15 : Hãû säú dáùn nhiãût ca cạc váût liãûu


STT Váût liãûu Khäúi lỉåüng
riãng, kg/m
3

Hãû säú dáùn
nhiãût λ
W/m.
o
C

1
2
3

4
5
6
7
8
9
10
11

12

13
14
15


16
17
18
19
20
21

22
23
24
25

26
27
28
29

30
31
I- VÁÛT LIÃÛU AMIÀNG
Táúm v bn ximàng amiàng
Táúm cạch nhiãût ximàng amiàng
Táúm cạch nhiãût ximàng amiàng
II- BÃ TÄNG
Bã täng cäút thẹp
Bã täng âạ dàm
Bã täng gảch våỵ
Bã täng xè
Bã täng bäüt háúp håi nọng
Bã täng bt háúp håi nọng

Táúm thảch cao äúp màût tỉåìng
Táúm v miãúng thảch cao ngun cháút
III- VÁÛT LIÃÛU ÂÁÚT
Gảch mäüc
IV- MNG GẢCH XÁY ÂÀÛC
Gảch thäng thỉåìng våïi vỉỵa nàûng
Gảch räùng (
γ
=1300), xáy vỉỵa nhẻ (
γ
=1400)
Gảch nhiãưu läù xáy vỉỵa nàûng
V- VÁÛT LIÃÛU TRẠT V VỈỴA
Vỉỵa xi màng v vỉỵa trạt xi màng
Vỉỵa tam håüp v vỉỵa trạt tam håüp
Vỉỵa väi trạt màût ngoi
Vỉỵa väi trạt màût trong
Táúm äúp màût ngoi bàòng thảch cao
Táúm såüi gäù cỉïng äúp màût
VI- VÁÛT LIÃÛU CÜN
Giáúy cactäng thỉåìng
Giáúy táøm dáưu thäng nhỉûa âỉåìng bitum hay hàõc ên
Thm bäng dng tronh nh
Thm bäng khoạng cháút
VII- VÁÛT LIÃÛU THU TINH
Kênh cỉía säø
Såüi thu tinh
Thu tinh håi v thu tinh bt
Thu tinh håi v thu tinh bt
VIII- VÁÛT LIÃÛU GÄÙ

Gäø thäng, tng ngang thåï
Mn cỉa

1900
500
300

2400
2200
1800
1500
1000
400
1000
1000

1600

1800
1350
1300

1800
1700
1600
1600
1000
700

700

600
150
200

2500
200
500
300

550
250

0,349
0,128
0,093

1,547
1,279
0,872
0,698
0,395
0,151
0,233
0,407

0,698

0,814
0,581
0,523


0,930
0,872
0,872
0,698
0,233
0,233

0,174
0,174
0,058
0,069

0,756
0,058
0,163
0,116

0,174
0,093

46
32
33
34
35
36

37
38

39
Gọự daùn
Tỏỳm bũng sồỹi gọự eùp
Tỏỳm bũng sồỹi gọự eùp
Tỏỳm bũng sồỹi gọự eùp
Tỏỳm gọự móửm (lie)
IX- VT LIU KHAẽC
Tỏỳm silicat bóử mỷt in hoa vaỡ tỏỳm ximng silicat in hoa
Tỏỳm silicat bóử mỷt in hoa vaỡ tỏỳm ximng silicat in hoa
Tỏỳm silicat bóử mỷt in hoa vaỡ tỏỳm ximng silicat in hoa
600
600
250
150
250

600
400
250
0,174
0,163
0,076
0,058
0,069

0,233
0,163
0,116

3.2.8.2 Nhióỷt truyóửn qua nóửn õỏỳt Q

82

óứ tờnh nhióỷt truyóửn qua nóửn ngổồỡi ta chia nóửn thaỡnh 4 daợi, mọựi daợi coù bóử rọỹng 2m nhổ
hỗnh veợ 3-1.
Theo caùch phỏn chia naỡy
- Daới I : k
1
= 0,5 W/m
2
.
o
C , F
1
= 4.(a+b)
- Daới II : k
2
= 0,2 W/m
2
.
o
C , F
2
= 4.(a+b) - 48
- Daới III : k
3
= 0,1 W/m
2
.
o
C , F

3
= 4.(a+b) - 80
- Daới IV : k
4
= 0,07 W/m
2
.
o
C , F
4
= (a-12)(b-12)
Khi tờnh dióỷn tờch caùc daới, daới I ồớ caùc goùc õổồỹc tờnh 2 lỏửn vỗ ồớ caùc goùc nhióỷt coù thóứ truyóửn
ra bón ngoaỡi theo 2 hổồùng
- Khi dióỷn tờch phoỡng nhoớ hồn 48m
2
thỗ coù thóứ coi toaỡn bọỹ laỡ daới I
- Khi chia phỏn daới nóỳu khọng õuớ cho 4 daới thỗ ổu tión tổỡ 1 õóỳn 4. Vờ duỷ chố chia õổồỹc 3
daới thỗ coi daới ngoaỡi cuỡng laỡ daới I, tióỳp theo laỡ daới II vaỡ III.
Tọứn thỏỳt nhióỷt qua nóửn do truyóửn nhióỷt

Q
82
= (k
1
.F
1
+ k
2
.F
2

+ k
3
.F
3
+ k
4
.F
4
).(t
N
- t
T
) (3-41)
Hỗnh 3.1 : Caùch phỏn chia daợi nóửn

3.2.9 Tọứng lổồỹng nhióỷt thổỡa Q
T

Tọứng nhióỷt thổỡa cuớa phoỡng :

=
=
8
1
,
,
i
T
kWQQ
(3

-
42)

47
Nhiãût thỉìa Q
T
âỉåüc sỉí dủng âãø xạc âënh nàng sút lảnh ca bäü xỉí l khäng khê trong
chỉång 4. Khäng nãn nháưm láùn khi cho ràòng nhiãût thỉìa Q
T
chênh l nàng sút lảnh ca bäü xỉí
l khäng khê .
Täøng nhiãût thỉìa ca phng Q
T
gäưm nhiãût hiãûn Q
hf
v nhiãût áøn Q
wf
ca phng.
- Täøng nhiãût hiãûn ca phng :
Q
hf
= Q
1
+ Q
2
+ Q
3h
+ Q
4h
+ Q

5
+ Q
6
+ Q
7h
+ Q
8

- Täøng nhiãût áøn ca phng :
Q
wf
= Q
3w
+ Q
4w
+ Q
7w

Nhỉ â trçnh by åí trãn , trỉåìng håüp khäng gian kho sạt l nh hng thç bçnh qn mäùi
ngỉåìi cäüng thãm 20W do thỉïc àn to ra , trong âọ 10W l nhiãût hiãûn v 10w l nhiãût áøn.

3.3 XẠC ÂËNH LỈÅÜNG ÁØM THỈÌA W
T

3.3.1 Lỉåüng áøm do ngỉåìi ta ra W
1

Lỉåüng áøm do ngỉåìi ta ra âỉåüc xạc âënh theo cäng thỉïc sau :
W
1

= n.g
n
, kg/s (3-43)
n - Säú ngỉåìi trong phng.
g
n
- Lỉåüng áøm do 01 ngỉåìi ta ra trong phng trong mäüt âån vë thåìi gian, kg/sì
Lỉåüng áøm do 01 ngỉåìi to ra g
n
phủ thüc vo cỉåìng âäü lao âäüng v nhiãût âäü phng. Trë
säú g
n
cọ thãø tra cỉïu theo bng 3.16 dỉåïi âáy :

Bng 3.16 : Lỉåüng áøm do ngỉåìi ta ra, g/giåì,ngỉåìi

Nhiãût âäü khäng khê trong phng,
o
C Trảng thại lao âäüng
10 15 20 25 30 35
Tr em dỉåïi 12 tøi 15 18 22 25 35 60
Ténh tải 30 40 40 50 75 115
Lao âäüng trê hc (cå
quan, trỉåìng hc)
30 40 75 105 140 180
Lao âäüng nhẻ 40 55 75 115 150 200
Lao âäüng trung bçnh 70 110 140 185 230 280
Lao âäüng nàûng 135 185 240 295 355 415
Phng àn, khạch sản 90 90 171 165 250
V trỉåìng 160 160 200 305 465


3.3.2 Lỉåüng áøm bay håi tỉì cạc sn pháøm W
2

Khi âỉa cạc sn pháøm ỉåït vo phng thç cọ mäüt lỉåüng håi nỉåïc bäúc vo phng. Ngỉåüc lải
nãúu âỉa sn pháøm khä thç nọ s hụt mäüt lỉåüng áøm.
W
2
= G
2
.(y
1
% - y
2
%)/100 kg/s (3-44)
y
1
, y
2
- Láưn lỉåüt l thy pháưn ca sn pháøm khi âỉa vo v ra.
g
2
- Lỉu lỉåüng ca sn pháøm , kg/s
Thnh pháưn áøm thỉìa ny chè cọ trong cäng nghãûp

3.3.3 Lỉåüng áøm do bay håi âoản nhiãût tỉì sn áøm W
3


48

Khi sn bë ỉåït thç mäüt lỉåüng håi áøm tỉì âọ cọ thãø bäúc håi vo khäng khê lm tàng âäü áøm
ca nọ. Lỉåüng håi áøm âỉåüc tênh nhỉ sau :
W
3
= 0,006.F
s
.(t
T
- t

) kg/s (3-45)
F
s
- Diãûn têch sn bë ỉåït, m
2

t

- Nhiãût âäü nhiãût kãú ỉåït ỉïng våïi trảng thại trong phng.
Lỉåüng áøm do bay håi âoản nhiãût âỉåüc tênh cho nåi thỉåìng xun nãưn nh bë ỉåït nhỉ åí khu
nh giàût, nh bãúp, nh vãû sinh . Riãng nãưn ỉåït do lau nh thỉåìng nháút thåìi v khäng liãn tủc,
nãn khi tênh lỉu âãún âiãøm ny.
3.3.4 Lỉåüng áøm do håi nỉåïc nọng mang vo W
4

Khi trong phng cọ r rè håi nọng , vê dủ nhỉ håi tỉì cạc näưi náúu, thç cáưn phi tênh thãm
lỉåüng håi áøm thoạt ra tỉì cạc thiãút bë ny.
W
4
= G

h
(3-46)
3.3.5 Lỉåüng áøm thỉìa W
T

Täøng táút cạc ngưn áøm to ra trong phng gi l lỉåüng áøm thỉìa
Nhiãût thỉìa W
T
âỉåüc sỉí dủng âãø xạc âënh nàng sút lm khä ca thiãút bë xỉí l khäng khê åí
chỉång 4.
3.4 KIÃØM TRA ÂNG SỈÅNG TRÃN VẠCH
Nhỉ â biãút khi nhiãût âäü vạch t
W
tháúp hån nhiãût âäü âng sỉång ca khäng khê tiãúp xục våïi
nọ thç s xy ra hiãûn tỉåüng âng sỉång trãn vạch âọ. Tuy nhiãn do xạc âënh nhiãût âäü vạch
khọ nãn ngỉåìi ta quy âiãưu kiãûn âng sỉång vãư dảng khạc.

* Vãư ma he
ì : Ma h ta thỉûc hiãûn chãú âäü âiãưu ha (lm lảnh), nhiãût âäü bãn ngoi låïn hån
nhiãût âäü bãn trong:
Khi âọ t
T
W
> t
T
> t
T
s
, nhỉ váûyvạch trong khäng thãø xy ra hiãûn tỉåüng âng sỉång.
Gi t

N
s
l nhiãût âäü âng sỉång vạch ngoi ta cọ âiãưu kiãûn âng sỉång:
t
N
s
> t
N
W

Theo phỉång trçnh truưn nhiãût ta cọ
k.(t
N
- t
T
) = α
N
.(t
N
- t
N
W
)
hay:
k =
α
N
.(t
N
- t

N
W
)/ (t
N
- t
T
)
Khi gim t
N
W
thç k tàng, khi gim tåïi t
N
s
thç trãn tỉåìng âng sỉång, khi âọ ta âỉåüc giạ trë
k
max

k
max
=
α
N
.(t
N
- t
N
s
)/ (t
N
- t

T
)
Âiãưu kiãûn âng sỉång âỉåüc viãút lải:
k
max
= α
N
.(t
N
- t
N
s
)/ (t
N
- t
T
) > k (3-48)


* Vãư ma âäng
: Vãư ma âäng l lûn tỉång tỉû trãn ta tháúy nãúu xy ra âäüng sỉång thç chè
cọ thãø xy ra trãn vạch tỉåìng trong. Khi âọ âiãưu kiãûn âãø khäng âng sỉång trãn vạch trong
l:
k
max
=
α
T
.(t
T

- t
T
s
)/ (t
T
- t
N
) > k (3-49)
*
*****

=
=
4
1
/,
i
iT
skgWW
(3
-4
7)


49
CHỈÅNG 4
THNH LÁÛP V TÊNH TOẠN
CẠC SÅ ÂÄƯ ÂIÃƯU HO KHÄNG KHÊ

Thnh láûp så âäư âiãưu ha khäng khê l xạc âënh cạc quạ trçnh thay âäøi trảng thại ca

khäng khê trãn âäư thë I-d nhàòm mủc âêch xạc âënh cạc kháu cáưn xỉí l v nàng sút ca nọ âãø
âảt âỉåüc trảng thại khäng khê cáưn thiãút trỉåïc khi cho thäøi vo phng.
Så âäư âiãưu ha khäng khê âỉåüc thnh láûp trãn cå såí :
a) Âiãưu kiãûn khê háûu âëa phỉång nåi làõp âàût cäng trçnh :t
N
v ϕ
N
.
b) u cáưu vãư tiãûn nghi hồûc cäng nghãû : t
T
v ϕ
T
.
c) Cạc kãút qu tênh cán bàòng nhiãût : Q
T
, W
T
,
d) Tha mn âiãưu kiãûn vãû sinh:
1. Nhiãût âäü khäng khê trỉåïc khi thäøi vo phng khäng âỉåüc quạ tháúp so våïi nhiãût âäü
trong phng nhàòm trạnh gáy cm lảnh cho ngỉåìi sỉí dủng, củ thãø nhỉ sau :
t
V


t
T
- a (4-1)
- Âäúi våïi hãû thäúng âiãưu ho khäng khê thäøi tỉì dỉåïi lãn (miãûng thäøi âàût trong vng lm
viãûc) : a = 7

o
C
- Âäúi våïi hãû thäúng âiãưu ho khäng khê thäøi tỉì trãn xúng : a = 10
o
C
Nãúu âiãưu kiãûn vãû sinh khäng tha mn thç phi tiãún hnh sáúy nọng khäng khê tåïi nhiãût âäü
t
V
= t
T
- a tho mn âiãưu kiãûn vãû sinh räưi cho thäøi vo phng.
2. Lỉåüng khê tỉåi cáúp vo phng phi âm bo â cho ngỉåìi trong phng.
L
N
= n.m
k
= n.
ρ
k
.V
k
(4-2)
trong âọ:
n - Säú ngỉåìi trong phng
m
k
- Khäúi lỉåüng giọ tỉåi cáưn thiãút cung cáúp cho 01 ngỉåìi trong mäüt âån vë thåìi gian,
kg/ngỉåìi, giåì .
V
k

- Lỉåüng khäng khê tỉåi cáưn cung cáúp cho mäüt ngỉåìi trong mäüt âån vë thåìi gian, tra
theo bng 2-7, m
3
/ngỉåìi, giåì.

ρ
- Khäúi lỉåüng riãng ca khäng khê,
ρ
= 1,2 kg/m
3
.
Tuy nhiãn lỉu lỉåüng giọ bäø sung khäng âỉåüc nh hån 10% täøng lỉåüng giọ cung cáúp cho
phng.
4.1 TÊNH TOẠN CẠC SÅ ÂÄƯ ÂIÃƯÌU HO KHÄNG KHÊ THEO ÂÄƯ THË I-d

4.1.1 Phỉång trçnh tênh nàng sút giọ
Tỉì cạc phỉång trçnh cán bàòng nhiãût, áøm v cháút âäüc hải ta xạc âënh âỉåüc phỉång trçnh xạc
âënh nàng sút giọ.
- Nàng sút giọ âãø thi nhiãût :
L
q
= Q
T
/(I
T
-) (4-3)
- Nàng sút giọ âãø thi áøm:
L
W
= W

T
/(d
T
- d
V
) (4-4)
- Nàng sút giọ âãø thi cháút âäüc hải:
L
z
= G
T
/(z
T
- z
V
)

G
T
/z
T
(4-5)
Trong cạc cäng thỉïc trãn T l trảng thại khäng khê trong phng, V l trảng thại khäng khê
trỉåïc khi thäøi vo phng.

50
O
1
4
6

T
7
V
W
T
Q
T
3
N
5
T
2
O=V
T
t
ϕ=100%
ϕ
=
9
5
%
ϕ
N
N
t
N
ϕ
T
ε
T

I
d
Khi thiãút kãú hãû thäúng âiãưu ho thỉåìng phi âm bo 2 thäng säú nhiãût v áøm khäng âäøi
theo u cáưu , tỉïc l phi tha mn âäưng thåìi 2 phỉång trçnh cán bàòng nhiãût v áøm. Hay nọi
cạch khạc ta cọ : L
Q
= L
w

Suy ra
Hay
Âải lỉåüng ε
T
gi l hãû säú gọc tia ca quạ trçnh tỉû thay âäøi trảng thại ca khäng khê trong
phng do nháûn nhiãût thỉìa v áøm thỉìa.
Nhỉ váûy âãø trảng thại ca khäng khê trong phng khäng âäøi thç trảng thại khäng khê thäøi
vo phng V(t
V
,
ϕ
V
) phi ln ln nàòm trãn âỉåìng
ε
T
= Q
T
/W
T
âi qua âiãøm T(t
T

,
ϕ
T
)

4.1.2 Cạc så âäư âiãưu ho khäng khê ma h
4.1.2.1. Så âäư thàóng
Så âäư thàóng l så âäư khäng cọ tại tưn hon khäng khê tỉì phng vãư thiãút bë xỉí l khäng
khê. Trong så âäư ny ton bäü khäng khê âỉa vo thiãút bë xỉí l khäng khê l khäng khê tỉåi.
Så âäư thàóng âỉåüc trçnh by trãn hçnh 4.1
Hçnh 4.1 : Så âäư ngun l v biãøu diãùn sỉû thay âäøi trảng thại khäng khê trãn âäư thë I-d

*
Ngun l lm viãûc
: Khäng khê bãn ngoi tråìi cọ trảng thại N(t
N
,
ϕ
N
) qua cỉía láúy giọ cọ van
âiãưu chènh (1), âỉåüc âỉa vo bưng xỉí l nhiãût áøm (2), tải âáy khäng khê âỉåüc xỉí l theo
chỉång trçnh âënh sàơn âãún mäüt trảng thại O nháút âënh no âọ v âỉåüc quảt (3) váûn chuøn
theo âỉåìng äúng giọ (4) vo phng (6) qua cạc miãûng thäøi (5). Khäng khê tải miãûng thäøi (5)
cọ trảng thại V sau khi vo phng nháûn nhiãût thỉìa v áøm thỉìa v tỉû thay âäøi âãún trảng thại
T(t
T
, ϕ
T
) theo tia quạ trçnh ε
T

= Q
T
/W
T
. Sau âọ khäng khê âỉåüc thi ra bãn ngoi qua cạc cỉía
thi (7).
Så âäư thàóng âỉåüc sỉí dủng trong cạc trỉåìng håüp sau:
- Khi kãnh giọ häưi quạ låïn viãûc thỉûc hiãûn häưi giọ quạ täún kẹm hồûc khäng thỉûc hiãûn âỉåüc
do khäng gian nh hẻp .
VT
T
VT
T
dd
W
II
Q

=

VT
VT
T
T
dd
II
W
Q



=
T
T
T
d
I
W
Q
ε
=


=
(
4-6
)

(
4-7
)

(
4-8
)


51
V
T
t



=
t

-
a

V
=100%

N
t
N
N
I
T
t
T

=
9
5
%
d
O
T


T

- Khi trong khọng gian õióửu hoỡa coù sinh ra nhióửu chỏỳt õọỹc haỷi, vióỷc họửi gioù khọng coù lồỹi.
Muỡa heỡ nổồùc ta nhióỷt õọỹ vaỡ õọỹ ỏứm bón ngoaỡi phoỡng thổồỡng cao hồn nhióỷt õọỹ vaỡ õọỹ ỏứm
trong phoỡng. Vỗ thóỳ õióứm N thổồỡng nũm bón trón phaới cuớa õióứm T.

* Xaùc õởnh caùc caùc õióứm nuùt :
Theo õọử thở bióứu thở quaù trỗnh ta coù:
- Quaù trỗnh NO laỡ quaù trỗnh xổớ lyù khọng khờ dióựn ra ồớ thióỳt bở xổớ lyù khọng khờ. Traỷng thaùi
O cuọỳi quaù trỗnh xổớ lyù khọng khờ coù õọỹ ỏứm

o


95%.
- Quaù trỗnh OV laỡ quaù trỗnh khọng khờ nhỏỷn nhióỷt khi dỏựn qua hóỷ thọỳng õổồỡng ọỳng. Quaù
trỗnh naỡy khọng trao õọứi ỏứm, õoù laỡ quaù trỗnh gia nhióỷt õúng dung ỏứm. Vỗ tỏỳt caớ caùc õổồỡng ọỳng
dỏựn khọng khờ laỷnh õóửu boỹc caùch nhióỷt nón tọứn thỏỳt naỡy khọng õaùng kóứ. Thổỷc tóỳ coù thóứ coi
V

O
- Quaù trỗnh VT laỡ quaù trỗnh khọng khờ tổỷ thay õọứi traỷng thaùi khi nhỏỷn nhióỷt thổỡa vaỡ ỏứm
thổỡa nón coù hóỷ sọỳ goùc tia

VT
=
T
= Q
T
/W
T
Tổỡ phỏn tờch trón ta coù thóứ xaùc õởnh caùc õióứm nuùt nhổ sau:

- Xaùc õởnh caùc õióứm N(t
N
,

N
), T(t
T
,

T
) theo caùc thọng sọỳ tờnh toaùn ban õỏửu.
- Qua õióứm T keớ õổồỡng
=
T
= Q
T
/W
T
cừt õổồỡng
o
= 0,95 taỷi OV
- Nọỳi NO ta coù quaù trỗnh xổớ lyù khọng khờ

Cỏửn lổu yù traỷng thaùi thọứi vaỡo V
O phaới õaớm baớo õióửu kióỷn vóỷ sinh laỡ nhióỷt õọỹ khọng õổồỹc
quaù thỏỳp so vồùi nhióỷt õọỹ trong phoỡng õóứ traùnh gỏy caớm laỷnh cho ngổồỡi sổớ duỷng.
t
V



t
T
- a
Nóỳu khọng thoớa maợn õióửu kióỷn vóỷ sinh , thỗ phaới gia nhióỷt khọng khờ tổỡ traỷng thaùi O lón
traỷng thaùi V thoaớ maợn õióửu kióỷn vóỷ sinh mồùi thọứi vaỡo phoỡng , tổùc laỡ t
V
= t
T
- a (hỗnh 4.2).










Hỗnh 4.2: Sồ õọử thúng khi nhióỷt õọỹ t
V
thỏỳp

Trong trổồỡng hồỹp naỡy caùc õióứm O vaỡ V xaùc õởnh laỷi nhổ sau :
- ióứm V laỡ giao cuớa õổồỡng
=
T
= Q
T
/W

T
õờ qua õióứm T vaỡ õổồỡng t = t
T
- a .
- ióứm O laỡ giao cuớa õổồỡng thúng õổùng (õúng dung ỏứm) qua õióứm V vaỡ õổồỡng

o
= 0,95.

* Caùc thióỳt bở chờnh cuớa quaù trỗnh
óứ thổỷc hióỷn õổồỹc sồ õọử thúng muỡa heỡ cỏửn coù caùc thióỳt bở chờnh sau : Thióỳt bở xổớ lyù khọng
khờ, quaỷt cỏỳp gioù, bọỹ sỏỳy cỏỳp II, hóỷ thọỳng kónh cỏỳp gioù, mióỷng thọứi.

×