Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Giáo trình hình thành đạo hàm ứng dụng nguyên lý chuyển đổi hàm liên thuộc kiểu S dạng trơn p9 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.88 KB, 10 trang )



SƠ ĐỒ KHỐI CỦA MÁY TÍNH CƯỚC ĐIỆN THOẠI












































CPU
CHỐT
DATA
RAM
NHỚ
EPROM
XUNG CK

GIẢI MÃ
ĐỊA CHỈ
KHUẾCH
ĐẠI CÔNG
SUẤT

ĐẢO CỰC RƠLAY

DTMF
THU
LED HIỂN
THỊ
NGUỒ
N




LƯU ĐỒ CHƯƠNG TRÌNH CHÍNH









































Y

N

t

10s

Đếm Thời Gian


Nhận Đảo Cực

Có Đảo Cực

Hiển thò Số Quay

Đọc Số Quay

Hiển Thò Kết Quả

Gọi Lập Trình

Có Lập Trình

START

Demo Led

Nhấc Máy

N

N

N

A

B


Y

Y

Y
















































Y

Tăng số cuộc gọi lên 1

END

Đếm Thời Gian

Đàm Thoại
Hiển Thò Thời
Gian Đàm Thoại
Gác Máy

Chuyển giá
trò thời
A

B

N


MỤC LỤC


Trang
Phần I : Dẫn nhập
I. Đặc vấn đề 1
II. Mục đích yêu cầu của đề tài. 1
III. Giới hạn đề tài. 1
IV. Phương pháp thực thi đề tài. 2

Phần II : Lý thuyết
Chương I : Giới thiệu chung về mạng điện thoại
I. Sơ lược về mạng điện thoại 3
II. Các chức năng của hệ thống tổng đài. 3
III. Các thông tin báo hiệu trong điện thoại. 5
IV. Tín hiệu điện thoại. 9

Chương II : Khái quát chung về máy điện thoại
I. Nguyên lý thông tin điện thoại. 11
II. Những yêu cầu cơ bản về máy điện thoại. 12
III. Những chức năng cơ bản của máy điện thoại. 12
IV. Phân loại máy điện thoại. 12
V. Phương pháp xây dựng mạch điện cho một máy điện thoại. 14
VI. Lắp đặt máy điện thoại. 15
Chương III : Máy điện thoại ấn phím.
I. Các khối của máy điện thoại. 18
II. Kỹ thuật gởi số bằng xung lưỡng âm đa tần 20
(Dual tone multifrequency : DTMF).
III. Nguyên lý cơ bản của mạch điện máy điện thoại ấn phím 22
Chương IV : Nguyên lý tính cước điện thoại
I. Phương pháp tính cước. 29
II. Nguyên tắc tính cước. 33
III. Tiêu chuẩn tính cước cuộc gọi đường dài. 33
IV. Kỹ thuật ghi cước trong các tổng đài. 36
V. Quay số và giá cước hiện nay. 39
Chương V : Lý thuyết vi điều khiển 8031
I. Giới thiệu chung về p 8031 44
II. Chức năng của từng chân. 45
III. Giới thiệu các chức năng của chip vi điều khiển 8031 51



Phần III : Thiết Kế
Chương I : Sơ đồ khối – nguyên lý hoạt động
I. Sơ đồ khối. 58
II. Chức năng các khối. 59
III. Giải thích sơ lược nguyên lý hoạt động của mạch 60

Chương II : Thiết kế và giải thích nguyên lý hoạt động
của máy theo từng khối
I. Khối xử lý trung tâm (CPU). 61
II. Khối tạo xung CK. 62
III. Khối Ram – Rom. 63
IV. Khối chốt đòa chỉ. 66
V. Khối nhận âm hiệu – Giải mã bàn phím 67
VI. Khối giải mã đòa chỉ – hiển thò. 72
VII. Khối nguồn. 74
VIII.Nguyên lý hoạt động chung. 76
IX. Lưu đồ chính 80

Phần IV : Phụ lục
SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ MẠCH GIẢI MÃ ĐỊA CHỈ – HIỂN THỊ
SÔ ÑOÀ NGUYEÂN LYÙ MAÏCH THU DTMF



PHỤ LỤC
GIỚI THIỆU CÁC IC SỬ DỤNG TRONG MẠCH
1- IC 74573:














IC 74573 là IC dùng để chốt dữ liệu 8bit có ngõ ra ba trạng thái chung chân
điều khiển chốt dữ liệu và chung chân điều khiển ba trạng thái cho cả 8bit ngõ ra
IC 74573 sử dụng chốt dữ liệu bằng D Flip-Flop sau đây bảng họat động của
74573.

OUTPUT
CONTROL
ENABLE
G
D OUTPUT

L H H H
L H H L
L L X Q
0
H X X Z

GND
10
VCC
20
Q8
12
Q7
13
Q6

14
Q5
15
Q4
16
Q3
17
Q2
18
Q1
19
OC
1
C
11
D8
9
D7
8
D6
7
D5
6
D4
5
D3
4
D2
3
D1

2
74573
2- IC 74138:











IC74138 là IC dùng để giải mã 3 sang 8 được sử dụng để tạo tín hiệu chọn
chip. Dưới đây là bảng họat động của IC.

INPUTS
ENABLE SELECT
OUTPUTS
G1 G2
*
C B A Y0 Y1 Y2 Y3 Y4 Y5 Y6 Y7
X H X X X H H H H H H H H
L X X X X H H H H H H H H
H L L L L L H H H H H H H
H L L L H H L H H H H H H
H L L H L H H L H H H H H
H L L H H H H H L H H H H
H L H L L H H H H L H H H

H L H L H H H H H H L H H
H L H H L H H H H H H L H
H L H H H H H H H H H H L
G2
*
= G2A = G2B
GND
8
VCC
16
Y7
7
Y6
9
Y5
10
Y4
11
Y3
12
Y2
13
Y1
14
Y0
15
G2B
5
G2A
4

G1
6
C
3
B
2
A
1
74138
3. Bộ nhớ EPROM 2764:
EPROM 2764 là bộ nhớ chỉ đọc được chế tạo theo công nghệ NMOS, dùng
một nguồn đơn +5V, dung lượng bộ nhớ là 65536 bit, được tổ chức thành 8192x8 bit
(8KByte). 2764 là loại EPROM có thể xóa bằng tia cực tím và có thể ghi lại được
nhiều lần. Có hai kiểu họat động: bình thường và chờ. Ở trạng thái chờ, công suất
tiêu thụ là 132mW so với 525mW khi ở trạng thái đọc dữ liệu, thời gian truy xuất là
200ns.













Sơ đồ chân và sơ đồ logic






Bảng trạng thái
Mode \ Pin CE\ OE\ PGM\

V
PP
Output
Read L L H V
cc
D
out

Stand-by H x x V
cc
Hi-Z
Program L x L V
pp
D
in

Program Verify

L L H V
pp
D
out


Program Inhibit

H x x V
pp
Hi-Z





2764

CE\
OE\
V
PP

D
0
-D
7

A
0
-
A
12



GND
14
VCC
28
O7
19
O6
18
O5
17
O4
16
O3
15
O2
13
O1
12
O0
11
VPP
1
PGM
27
OE
22
CE
20
A12
2

A11
23
A10
21
A9
24
A8
25
A7
3
A6
4
A5
5
A4
6
A3
7
A2
8
A1
9
A0
10
NC
26
2764

×