Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bài 50 SỰ CHUYỂN TRẠNG THÁI ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (303.29 KB, 7 trang )

Bài 50

SỰ CHUYỂN TRẠNG THÁI
I. MỤC TIÊU
- Có khái niệm chung về sự chuyển qua lại giữa ba trạng thái rắn, lỏng và khí khi thay đổi
nhiệt độ và áp suất ngoài.
- Hiểu được hai hiện tượng đặc trưng đi kèm theo sự chuyển trạng thái : Nhiệt chuyển
trạng thái và sự biến đổi thể tích riêng ; biết liên hệ với hiện tượng thực tế.
II. CHUẨN BỊ
- Dụng cụ và các đồ dùng dạy học
-
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 Ổn định lớp học
1) Kiểm tra bài củ :
+ Câu 01 : Khi nào chất lỏng dính ướt và khi nào chất lỏng không dính ướt với chất rắn
?
+ Câu 02 : Thế nào là hiện tượng mao dẫn và khi nào xảy ra hiện tượng mao dẫn rõ rệt
?
+ Câu 03 : Nếu chỉ có lực căng mặt ngoài thôi thì hiện tượng mao dẫn có xảy ra không
?
2) Nội dung bài giảng : 

Phần làm việc của giáo viên Phần ghi chép của học sinh
I. NHIỆT CHUYỂN TRẠNG THÁI
GV vấn đáp học sinh các trường hợp
chuyển trạng thái vật chất : 


GV : Khi chuyển trạng thái thì xảy ra thì
cấu trúc bên trong vật chất như thế nào ?
HS : Khi đó cấu trúc của các vật bên trong


bị thay đổi
GV : Để có thể chuyển trạng thái thì khối
chất cần phải trao đổi năng lượng với môi
trường ngoài dưới dạng truyền nhiệt, đó là
nhiệt chuyển trạng thái
GV : Các em cũng cần chú ý rằng nếu sự
chuyển trạng thái không kéo theo sự thay
đổi cấu trúc đột biến thì việc thu hay tỏa
nhiệt cũng không có gì đặc biệt. Các em có
thể cho tí dụ trong trường hợp này.
HS : Đun nóng vật rắn vô định hình thì
việc thu nhiệt không có gì đột biến


I. NHIỆT CHUYỂN TRẠNG THÁI
Sơ đồ biểu thị các biến đổi trạng thái

Khi chuyển trạng thái thì xảy ra “sự thay

đổi cấu trúc” độ biến của chất. Để có thể
chuyển trạng thái thì khối chất cần phải

trao đổi năng lượng với môi trường ngoài

dưới dạng truyền nhiệt, đó là nhiệt chuyển

trạng thái
Chú ý : Nếu sự chuyển trạng thái không

kéo theo sự thay đổi cấu trúc đột biến thì


việc thu hay tỏa nhiệt cũng không có gì đặc

biệt
Thí dụ : Đun nóng vật rắn vô định hình thì

II. SỰ BIẾN ĐỔI THỂ TÍCH RIÊNG
KHI CHUYỂN TRẠNG THÁI
GV : Thể tích riêng là thể tích ứng với một
đơn vị khối lượng
GV : Theo các em đối với các chất thì thể
tích riêng ở trạng thái rắn – lỏng và khí ,
thể tích riêng nào nhỏ hơn ?
GV : Thật ra thể tích riêng chính là một
khái niệm ngược lại với khối lượng riêng.
HS : Đối với các chất thì thể tích riêng ở
trạng thái rắn nhỏ hơn. ( Cũng như trong
cùng một chất thì khôi lượng riêng của chất
ấy ở trạng thái rắn lớn nhất)
GV : Các em cần chú rằng thể tích riêng
của nước ở trạng thái rắn lớn hơn ở trạng
thái lỏng. Chính vì điều này ta nhận thấy
tại sao nước đá nổi lên mặt nước ( Khôi
lượng riêng của nước đá nhỏ hơn khối
lượng của nước ở cùng nhiệt độ )

việc thu nhiệt không có gì đột biến
II. SỰ BIẾN ĐỔI THỂ TÍCH RIÊNG

KHI CHUYỂN TRẠNG THÁI

Thể tích riêng là thể tích ứng với một đơn

vị khối lượng
Đối với các chất thì thể tích riêng ở trạng
thái rắn nhỏ hơn
Chú ý : Thể tích riêng của nước ở trạng
thái rắn lớn hơn ở trạng thái lỏng.


3) Cũng cố :
1/ Nhiệt chuyển trạng thái dùng để làm gì ?
2/ Hãy phân tích sự biến thiên nội năng khi biến đổi trạng thái.
3/ Định nghĩa thể tích riêng ?
4) Dặn dò học sinh :
- Trả lời câu hỏi 1 ; 2; 3
- Làm bài tập : 1; 2; 3

  
Bài 51 - 52


I. MỤC TIÊU
- Hiểu được thí nghiệm về đường đẳng nhiệt thức nghiệm, chú ý đến quá trình ngưng tụ,
hơi bão hòa và áp suất hơi bão hòa.
- Biết được ý nghĩa của nhiệt độ tới hạn.
- Biết được độ ẩm tuyệt đối, độ ẩm cực đại , độ ẩm tương đối và điểm sương.
II. CHUẨN BỊ
- Đèn cồn, cốc thủy tinh nước, nhiệt kế
- Bài giáo án điện tử
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 Ổn định lớp học
1) Kiểm tra bài củ :
+ Câu 01 : Nhiệt chuyển trạng thái dùng để làm gì ?
+ Câu 02 : Hãy phân tích sự biến thiên nội năng khi biến đổi trạng thái.
+ Câu 03 : Định nghĩa thể tích riêng ?
2) Nội dung bài giảng : 

Phần làm việc của giáo viên Phần ghi chép của học sinh
I. S? HĨA HOI
GV : Ở những bài học trước mà các em
đã học, các em cho biết thế nào là sự
hóa hơi ?
HS : Sự hoá hơi là sự chuyển từ trạng
thái khí sang trạng thái lỏng của vật
chất.
GV : Sự hoá hơi có bao nhiêu hình thức
?
HS : Sự hóa hơi có hai hình thức là sự
Bay Hơi và Sôi
1) S? bay hoi c?a ch?t l?ng
GV : Một giọt nước nhỏ lan trên mặt
bàn, nếu để lâu, các em thấy giọt nước
như thế nào ?
HS : Giọt nước nước đó bốc hơi mất.
Cho học sinh quan sát trên màng hình
giáo án điện tử
GV : Quan sát thí dụ minh họa trên
màng hình các em cho biết tốc độ bay
hơi phụ thuộc vào những yếu tố nào ?
HS : Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào

những yếu tố :
 Diện tích bề mặt thoáng của
chất lỏng
 Nhiệt độ của chất lỏng
I. S? HĨA HOI

S? hĩa hoi là s? chuy?n t? tr?ng thái l?ng sang
tr?ng thái hoi (khí). S? hĩa hoi cĩ th? x?y ra du?i
hai hình th?c : Bay hoi và Sơi


1) S? bay hoi c?a ch?t l?ng
M?i ch?t l?ng d?u cĩ th? bay hoi. T?c d? bay hoi
c?a m?t ch?t l?ng ph? thu?c vào các y?u t? sau
dây :
Di?n tích b? m?t thống c?a ch?t l?ng.
Nhi?t d?
Giĩ trên b? m?t thống ch?t l?ng.





 Gió trên bề mặt chất lỏng
2) Nhi?t hĩa hoi
GV : Ta giả sử có một khối lượng 1 kg
nước, để chuyển 1 kg nước đó thành hơi
thì cần phải cung cấp cho hệ này một
nhiệt lượng, nhiệt lượng này gọi là nhiệt
hoá hơi riêng.

GV : Nhiệt hoá hơi ký hiệu là L, đơn vị
là J/kg
GV : Từ những thí nghiệm mà các em
quan sát, các em cho biết nhiệt hoá hơi
riêng phụ thuộc vào những yếu tố nào ?

HS : Nhiệt hoá hơi riêng phụ thuộc vào
những yếu tố :
 Bản chất của chất lỏng
 Nhiệt độ mà khối chất lỏng bay
hơi
GV : Nhiệt hoá hơi riêng phần lớn dùng
những việc nào ?
HS : Khi khối chất lỏng bay hơi thì các
phân tử ngoài cùng trên bề mặt khối
lỏng có xu hướng bay ra ngoài, như vậy
thì chúng phải thắng lực liên kết giữa
nó với các tử khác.
GV : Các em đã học ở bài định luật
Pascal, các em cho biết trên bề mặt
thoáng chất lỏng có áp suất không ?
HS : Đó chính là áp suất khí quyển.
GV : Khi phân tử muốn thoát ra khỏi
lòng chất lỏng thì nó cũng cần một nhiệt
lượng để thắng áp suất khí quyển này.
II. S? NGUNG T?
1) Thí nghi?m v? du?ng d?ng nhi?t
GV cho học sinh quan sát trên màng
hình và đồng thời mô tả mô hình thí
nghiệm :

GV : Các em cho biết trong giai đoạn
nén từ H đến M, áp suất khối khí như
thế nào ?
HS : Aùp suất khối khí tăng lên
GV : Đến vị trí M, nếu ta nén tiếp tục
thì áp suất và như thế nào và hiện tựng
gì xảy ra ở khối hơi ?
HS : Aùp suất không tăng, khối hơi bắt
đầu hoá lỏng. Cáng nén vào thì khối hơi
hoá lỏng càng nhiều.
GV : Hơi bị hoá lỏng như vậy gọi là quá
trình gì ?
HS : Đó là quá trình ngưng tụ
GV : Khi hơi bị nén mà áp suất hơi
2) Nhi?t hĩa hoi
Nhi?t hố hoi riêng là nhi?t lu?ng c?n truy?n
cho m?t don v? kh?i lu?ng ch?t l?ng d? nĩ
chuy?n thành hoi ? cùng nhi?t d?.
Kí hi?u L , don v? J/kg
Nhi?t hố hoi riêng ph? thu?c vào các y?u t? :
B?n ch?t c?a ch?t l?ng.
Nhi?t d? mà kh?i ch?t l?ng bay hoi.
Nhi?t hố hoi ph?n l?n dùng vào hai vi?c :
Phá v? liên k?t các phân t? trong c?u
trúc ch?t l?ng.
Chuy?n thành cơng th?ng áp su?t bên
ngồi.





























II. S? NGUNG T?
1) Thí nghi?m v? du?ng d?ng nhi?t
Khi nén hoi ? nhi?t d? xác d?nh, áp su?t hoi s?
tang d?n m?t giá tr? c?c d?i nào dĩ và hoi b?t
d?u hố l?ng. Khi ?y hoi du?c g?i là hoi b?o hịa,

áp su?t c?a nĩ g?i là áp su?t b?o hịa ? nhi?t d?
mà ta dang xét, kí hi?u pb .

không tăng ta gọi hơi đó ở trạng thái
bão hòa.
GV giải thích ở trạng thái cân bằng
động 



2) Áp su?t hoi b?o hịa
GV : Quan sát lại màng hình các em
nhận thấy trong quá trình khi ta nén
hơi chưa bão hoà ( hơi khô), các em cho
biết áp suất và thể tích của hơi này như
thế nào ?
HS : Áp suất tăng hơi và thể tích hơi
giảm, điều này cũng có nghĩa là áp suất
hơi phụ thuộc vào thể tích hơi.
GV : Trong quá trình nén từ vị trí M
đến vị trí N, các em nhận thấy áp suất
và thể tích của hơi này như thế nào ?
HS : Thể tích hơi giảm, áp suất hơi
không đổi, điều này cũng có nghĩa là áp
suất hơi phụ không phụ thuộc vào thể
tích.
 Nh?n xét
GV : Cho học sinh quan sát thí nghiệm
trên màng hình GAĐT trong việc nén
hơi ở nhiệt độ 15

0
C và 25
0
C đồng thời
cho HS rút ra nhận xét :
HS : Áp suất hơi bão hoà phụ thuộc
vào nhiệt độ
GV : Cho học sinh quan sát thí nghiệm
trên màng hình GAĐT trong việc nén
hai loại hơi khác nhau ở cùng một nhiệt
độ
HS : Ở cùng nhiệt độ , áp suất hơi bão
hoà của các chất lỏng khác nhau là
khác nhau.
3) Nhi?t d? t?i h?n
GV : Cho học sinh quan sát thí nghiệm
trên màng hình GAĐT trong việc nén
GV : Khi chúng ta nén khối khí CO
2

nhiệt độ 15
0
C, rồi ở nhiệt độ 31,1
0
C thì
các em nhận thấy rằng hơi bị hoá lỏng
GV : Bây giờ nếu như cúng ta tăng
nhiệt độ sao cho lớn hơn nhiệt độ ban
đầu thì ta có nén được khối khí này hay
không ?

HS : Ta không thể hoá lỏng khối khí
này bằng cách nén được ?
GV : NHư vậy đối với khí CO
2
thì nhiệt

Hoi bão hịa là hoi ? tr?ng thái cân b?ng d?ng
v?i ch?t l?ng c?a nĩ.
Khi bay hoi, cĩ nh?ng phân t? thốt ra kh?i kh?i
l?ng t?o thành hoi c?a ch?t ?y n?m k? bên trên
m?t thống kh?i l?ng .
Nh?ng phân t? hoi này cung chuy?n d?ng h?n
lo?n và cĩ m?t s? phân t? cĩ th? bay tr? vào kh?i
l?ng. V?y qua m?t thống c?a kh?i l?ng luơn luơn
cĩ hai quá trình ngu?c nhau : Quá trình phân t?
bay ra và quá trình phân t? bay vào.
Khi s? phân t? bay ra b?ng s? phân t? bay vào
thì ta cĩ tr?ng thái cân b?ng d?ng.

2) Áp su?t hoi b?o hịa
 Áp su?t c?a hoi khơ ph? thu?c vào th? tích
c?a nĩ.
 Áp su?t c?a hoi b?o hịa khơng ph? thu?c
vào th? tích c?a nĩ.

















 Nh?n xét
 V?i cùng m?t ch?t l?ng, áp su?t hoi bão hịa
Pb ph? thu?c vào nhi?t d?. Khi nhi?t d? tang lên
thì áp su?t hoi bão hịa tang.
 ? cùng m?t nhi?t d?, áp su?t hoi bão hịa c?a
các ch?t l?ng khác nhau là khác nhau.


độ 31,1
0
C gọi là nhiệt độ tới hạn 
nhiệt độ tới hạn.
GV : Quan sát trên màng hình các em
thấy hiện tượng sôi của chất lỏng, các
em cho biết sự sôi cũng là sự hoá hơi, sự
sôi khác sự bay hơi ở điểm nào ?
HS : Sự bay hơi chỉ xảy ra trên bề mặt
thoáng chất lỏng, còn sự sôi xảy ra
không những trên mặt thoáng chất mà
ngay cả trong lòng chất lỏng.

GV : Quan sát nước đang sôi ở nhiệt độ
100
0
C , các em cho biết trong quá trình
sôi, nhiệt độ như thế nào ?
HS : NHiệt độ không tăng nửa.
GV : Các em cho biết trong quá trình
sôi, chất lỏng thu nhiệt hay tỏa nhiệt ?
HS : Sôi cũng là sự hoá hơi, nên trong
quá trình sôi, chất lỏng thu nhiệt hoá
hơi.
IV. Ð? ?M KHƠNG KHÍ
GV trình bay cho học sinh các định
nghĩa :
 Độ ẩm tuyệt đối
 Độ ẩm cực đại
 Độ ẩm tương đối
 Điểm Sương
Ở đây giáo viên cũng cần nói rõ cho
HS biết rằng độ ẩm tuyệt đối và độ ẩm
cực đại có mối quan hệ chặt chẽ nhau
thông qua nhiệt độ :
Thí dụ : Ở 25
0
C, độ ẩm cực đại của
không khí là 23 g/m
3
, nêu ở nhiệt độ
30
0

C thì 23 g/m
3
là độ ẩm tuyệt đối.






3) Nhi?t d? t?i h?n
 Ð?i v?i m?i ch?t khí hay hoi, t?n t?i m?t
nhi?t d? g?i là nhi?t d? t?i h?n. ? nhi?t d? cao
hon nhi?t d? này thì khơng th? hĩa l?ng khí hay
hoi b?ng cách nén.
 Sơi là quá trình hĩa hoi x?y ra khơng ch? ?
m?t thống kh?i l?ng mà cịn t? trong lịng kh?i
l?ng.
Du?i áp su?t ngồi xác d?nh, ch?t l?ng sơi ? nhi?t
d? mà t?i dĩ áp su?t hoi bão hịa c?a ch?t l?ng
b?ng áp su?t ngồi tác d?ng lên m?t thống kh?i
l?ng.
 Trong quá trình sơi nhi?t d? c?a ch?t l?ng
khơng d?i
 Sơi cung là s? hĩa hoi, nên khi sơi kh?i ch?t
l?ng thu nhi?t hĩa hoi.
















IV. Ð? ?M KHƠNG KHÍ
1) Ð? ?m tuy?t d?i
Ð? ?m tuy?t d?i (h) c?a khơng khí là d?i lu?ng
cĩ giá tr? b?ng kh?i lu?ng hoi nu?c tính ra gam
ch?a trong 1 m
3
khơng khí.
2) Ð? ?m c?c d?i
Ð? ?m c?c d?i (H) c?a khơng khí ? nhi?t d? dã
cho chính là d?i lu?ng cĩ giá tr? b?ng kh?i lu?ng
tính ra gam c?a hoi nu?c bão hịa ch?a trong 1 m
3

khơng khí ? nhi?t d? ?y.
3) Ð? ?m tuong d?i
Ð? ?m tuong d?i : f ( tính b?ng ph?n tram)

4) Ði?m suong
Nhi?t d? mà t?i dĩ hoi nu?c trong khơng khí
tr? thành bão hịa g?i là di?m suong.








3) Cũng cố :
1/ Phân biệt sự bay hơi và sự sôi.
2/ Trạng thái cân bằng động giữa hơi bão hoà và khối lỏng là trạng thái như thế nào ?
3/ Tại sao áp suất hơi bão hoà không phụ thuộc vào thể tích, nó phụ thuộc vào nhiệt độ
như thế nào ?
4/ Ý nghĩa của nhiệt độ tới hạn.
4) Dặn dò học sinh :
- Trả lời câu hỏi 1 ; 2; 3
- Làm bài tập : 1; 2; 3
  

×