Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Bai 9 Khai quat ve nhom Nito pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 20 trang )


NHÓM 1
NHÓM 1


I) Vị trí của nhóm Nitơ trong bảng
nguyên tố tuần hoàn

_Nhóm nitơ gồm các nguyên tố: nitơ(N),
photpho(P), asen(As), natimon(Sb),
bitmut(Bi)


Nitơ
Photpho
Asen
Antimon
Bitmut
Số hiệu nguyên tử (Z)
7 15 33 51 83
Nguyên tử khối (M)
14.01 30.97 74.92 121.75 208.98
Cấu hình e lớp ngoài
cùng
2s
2
2p
3
3s
2
3p


3
4s
2
4p
3
5s
2
5p
3
6s
2
6p
3












I
I
I
I
) Tính chất chung của các nguyên tố

) Tính chất chung của các nguyên tố
1)Cấu hình e nguyên tử
_Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử là
ns
2
np
3


Cấu hình tổng quát của lớp e ngoài cùng :

Cấu hình lớp e ở trạng thái kích thích:
Bị kích thích
ns
2
np
3
nd
0
ns
2
np
3
nd
1

2/ Sự biến đổi tính chất của
các đơn chất
a/ Tính oxi hóa – khử
-3 0 (+1) ( +2 ) +3 ( +4) +5

Đơn
chất
Hợp chất
Hợp
chất
Hợp
chất
Tính
khử
Vừa có tính khử
Vừa có tính oxi hóa
Số oxi hóa trung gian
Số oxh
thấp nhất
Số oxh
cao nhất
Tính
oxi hóa
-3 0 +1 +2 +3 +4 +5
NH
3
N
2
N
2
O NO N
2
O
3
NO

2
HNO
3


Nitơ Photpho Asen Antimon Bitmut
Độ âm điện
3.04 2.19 2.18 2.05 2.02
Độ âm điện đặc trưng cho khả năng oxi hóa (nhận e) cũng như
tính phi kim của nguyên tố
Độ âm điện giảm dần từ Nitơ đến Bitmut
=> Khả năng oxi hóa và tính phi kim giảm dần từ
Nitơ đến Bitmut


b/ Tính kim loại – phi kim
Tính phi kim giảm dần
=> Tính kim loại tăng dần
Nitơ & Photpho: Tính phi kim
Asen: Tính phi kim > Tính kim loại
Antimon: Tính phi kim ~ Tính kim loại
Bitmut: Tính phi kim < Tính kim loại


3/ Sự biến đổi tính chất của các
hợp chất
a/ Hợp chất với Hiđrô
ns
2
np

3
Nguyên tử nhóm VA
Nguyên tử Hiđrô
ns
1
Vậy công thức của nguyên tố nhóm VA
chung với Hiđrô là: RH
3


Tính chất của các hiđrua
- Độ bền nhiệt giảm dần từ NH
3
đến BiH
3
-
Dung dịch không có tính axit
-
Khác với dung dịch các hiđrua của nhóm VIA (H
2
S)
và nhóm VIIA (HF,HCl, HBr, HI)
SbH
3
NH
3
Amoniac
PH
3
Photphin

AsH
3
BiH
3


b) Oxit và Hiđrôxit
Nitơ Phốtpho
Oxit
axit
N
2
O
5
P
2
O
5
Hiđrôxit HNO
3
H
3
PO
4
Nitơ  Bitmut
Tính
axit
GiẢM DẦN
Tính
bazơ

TĂNG DẦN
ĐỘ BỀN
Hợp
chất
soh
(+5)
GiẢM DẦN
Hợp
chất
soh
(+3)
TĂNG DẦN
As
2
O
3
Sb
2
O
3
Bi
2
O
3
Oxit Lưỡng tính Lưỡng tính Bazơ
Tính chất Axit > Bazơ Axit < Bazơ Bazơ


Bài tập củng cố:
A. Nguyên tử của các nguyên tố đều có 5e ở lớp ngoài

cũng
B. Nguyên tử của các nguyên tố đều có cùng số lớp e
C. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng dần
D. Độ âm điện của các nguyên tố giảm dần
1/ Trong những nhận xét sau đây, nhận xét nào là SAI?
Trong nhóm nitơ, từ nitơ đến bitmut


2/ Trong những nhận xét sau đây, nhận xét nào là SAI?
Trong nhóm nitơ, từ nitơ đến bitmut
A. Khả năng oxi hóa giảm dần do độ âm điện giảm dần
B. Tính phi kim tăng dần đồng thời tính kim loại giảm dần
C. Hợp chất khí với hiđrô RH
3
có độ bền nhiệt giảm dần
và dung dịch không có tính axit
D. Tính axit của các oxit giảm dần, đồng thời tính bazơ
tăng dần


3/ Hãy cho biết số oxi hóa của N và P trong các phân tử và
ion sau đây:
NH
3
NH
4
+
NO2
-
NO3

-
NH
4
HCO
3
P
2
O
3
PBr
3
PO
4
3-
KH
2
PO
4
Zn
3
(PO
4
)
2
-3 -3 +3 +5 -3
+3 +3 +5
+5
+5





KẾT THÚC PHẦN THUYẾT TRÌNH
KẾT THÚC PHẦN THUYẾT TRÌNH
CẢM ƠN THẦY CÔ VÀ CÁC
CẢM ƠN THẦY CÔ VÀ CÁC
BẠN ĐÃ THEO DÕI
BẠN ĐÃ THEO DÕI

×